CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh - Sinh Học Phân Tử Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn

1

Mục tiêu

1. Chuyển hoá protid = chuyển hoá acid amin

2. Quá trình khử amin OXH

3. Dạng vận chuyển NH3 trong cơ thể

4. Chu trình chuyển hoá Urê

5. Các aa cần thiết và không cần thiết

6. Nguồn gốc các khung carbon của các a.amin

7. Nguyên liệu tổng hợp một số sản phẩm sinh học đặc hiệu

8. Các bệnh lý do rối loạn chuyển hoá protid

2

Đại cương

 chuyển hóa phân tử protid = chuyển hóa các phân tử aa.

• Acid amin là đơn vị cấu tạo của protid

• Nguồn gốc của aa trong cơ thể:

a. Nội sinh: do cơ thể tổng hợp b. Ngoại sinh: từ thức ăn • AA được sử dụng với 3 mục đích:

NL)

a. OXH tạo năng lượng (protein cung cấp 15-20% nhu cầu

thoái hóa.

b. Tổng hợp protein: diễn ra liên tục, song song với quá trình

c. Tổng hợp các chất khác: Heme, purine, pyrimidine, melanin, các coenzyme và hoạt chất sinh học,…

học,…)

Nhu cầu: 1 gr protein/kg /ngày  Tổng hợp các loại protein (cấu trúc, chức năng, hoạt chất sinh 3

Sơ đồ mô tả sự chuyển hóa protid

250-300g/ngày

Protein cơ thể

aa

gan

100g/ngày

Protein/ khẩu phần ăn

Sinh tổng hợp các sp khác

Urê NH3

Chất trung gian không chứa nhóm amin

Glucose

Nước tiểu

Thể Keton

4

CO2, H2O

3 trường hợp chuyển hóa aa

1

Trong quá trình tổng hợp và thủy phân bình thường của protein trong tế bào, aa không cần thiết cho phân tử protein mới  oxy hóa.

2

Chế độ ăn giàu protein  aa dư ngoài nhu cầu tổng hợp protein của cơ thể  thoái hóa (không thể dự trữ được).

3

5

Đói hay bệnh tiểu đường không kiểm soát + carbohydrate không có / không được sử dụng  nguồn năng lượng: protein tế bào.

THOÁI HÓA ACID AMIN

6

Thức ăn kích thích niêm mạc dạ dày tiết gastrin

Protein ngoại sinh

Enzym trong ống tiêu hoá (các enzym có vị trí hoạt động rất khác nhau)

Ruột tiết

Acid amin tự do

aminopeptidase và dipeptidase

aa tự do

(TB biểu bì ruột non  TM cửa  gan máu mô.)

7

Sơ đồ thoái hóa acid amin

8

I. THOÁI HÓA NHÓM AMIN

4 giai đoạn: 1. Chuyển amin 2. Khử amin oxy hóa 3. Vận chuyển NH3 4. Chu trình urê

9

1. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN

Transaminase

 ceto acid A +  aa B

 aa A +  ceto acid B

10

Đặc điểm của pứ chuyển amin

Các aa tham gia pứ chuyển amin mức độ khác, mạnh nhất là glutamat và aspartat, khó hơn: lysin, threonin, prolin, hydroxyprolin.

Nhóm amin của các aa thường được chuyển đến - cetoglutarat tạo L-glutamat.

Mỗi α-aa có một α-cetoacid tương ứng và mỗi transaminaz đặc hiệu cho từng cặp cơ chất.

11

Xảy ra đối với nhóm amin không phải là -amin.

Đây là phản ứng thuận nghịch.

Transaminaz Coenzym: pyridoxal phosphat (B6 )

1. Có nhiều ở gan, cơ, thận, ruột. 2. 2 transaminaz phổ biến, hoạt động mạnh nhất ở

ĐV:

+ glutamat oxaloacetat transaminaz (GOT) hay aspartat amino

GOT

transferaz (AST): tăng trong xơ và hoại tử TB gan

Aspartat +  ceto glutarat

Oxalo acetat + Glutamat

+ glutamate pyruvate transaminaz (GPT) hay alanin amino

GPT

Pyruvat + Glutamat

Alanin +  ceto glutarat

12

transferaz (ALT): tăng trong viêm TB gan

2. PHẢN ỨNG KHỬ AMIN (Quá trình tách nhóm - NH2 khỏi aa dưới dạng NH3, xảy ra trong ty thể )

R-C-COOH + NH3

R-CH-COOH + ½ O2

O

NH2

Phản ứng amin hóa:

là sự tổng hợp lại acid amin từ -cetoacid và NH3

13

Phản ứng khử amin oxy hóa

Gồm 2 giai đoạn

GĐ 1: Khử hydro bởi bởi dehydrogenaz

R – C – COOH

R – CH – COOH

- 2H

 NH

 acid imin

 NH2 Acid amin

GÑ 2: Thủy phân tự phát

R – C – COOH

R – C – COOH

 NH

 O

14

 ceto acid

 acid imin

+ H2O + NH3

2 cách khử amin

trực tiếp

gián tiếp: phản ứng chuyển và khử amin

15

3. VẬN CHUYỂN NH3

• NH3 tạo thành ở các mô, chủ yếu do sự khử amin

OXH các acid amin.

• NH3 là chất độc đối với hệ thần kinh. (Nồng độ caohôn mê, tử vong)

• Cơ thể vận chuyển NH3 dưới dạng không độc:

 Glutamin mang NH3 từ tổ chức về gan và thận

(enzyme: glutamin synthetaz)  Alanin mang NH3 từ cơ về gan.

16

NH3 gắn vào glutamat tạo

glutamin không độc.

Glutamin vận chuyển NH3 trong máu, từ các tổ chức về gan và thận.

17

+

Alanine mang NH4 từ cơ tới gan.

Pyruvat sinh ra tạo thành glucose và được vận chuyển trở lại cơ.

18

TẠI GAN

Glutamin vào ty thể

Thủy phân

Glutamat NH3

NH3 đi vào chu trình urê

19

4. CHU TRÌNH URÊ

Quá trình tạo thành urê

Urê được tạo thành ở gan qua 5 giai đoạn:  Pứ 1: tổng hợp carbamoyl phosphat

 Pứ 2: tạo citrullin  Pứ 3: tạo arginosuccinat  Pứ 4: tạo arginin  Pứ 5: thủy phân arginin tạo urea

Chu trình Urê của Krebs và Henseleit 1932.

20

5

1

Ty thể

4

2

3

dịch bào của gan 21

Tổng hợp urê cần các nguyên liệu sau

+ tự do

-

- 1 phân tử NH4 - 1 phân tử CO2 dưới dạng HCO3 - 1 nhóm amin do aspartat cung cấp - 4 nhóm phosphate năng lượng cao - 1 phân tử ornithin làm chất mồi - 5 enzyme xúc tác.

22

phương trình tổng quát 2NH3 + CO2 + 3ATP + 2H2O  Urê + 2ADP + AMP + 4Pvc

Sự hình thành Urea

• xảy ra chủ yếu ở gan  thận  nước tiểu • Phương pháp chính để loại NH3 • Bao nhiêu ? 30g urea/ngày • Tăng NH3:

• Thiếu enzyme trong chu trình Urê • Ảnh hưởng hệ thần kinh • Điều trị:

» Hạn chế ăn protein » Thẩm phân » Tăng thải NH3: L-arginine, L-citrulline, …

23

Tóm lại:  NH3 tạo thành ở mô, chủ yếu do sự khử amin OXH các aa.  NH3 gắn vào glutamat tạo glutamin không độc (nhờ

 Glutamin di chuyển trong máu đến gan và thận.  Ở gan: glutamin vào ty thể, thủy phân tạo glutamat và NH3  NH3 chuyển hóa thành urê ở gan (5 phản ứng)  Urê ở gan (urê máu 0,2-0,4 g/l) tới thận, đào thải ra NT Lượng urê /NT phụ thuộc lượng protein/thức ăn (15-20 g/24h)  Ở TB ống thận, NH3 được tạo ra chủ yếu do thủy phân

glutamin (nhờ glutaminase). Ở ống lượn xa, NH3 khuyếch tán thụ ñộng ra nước tiểu cuøng với H+ dưới dạng muối amon.  Nồng độ urê máu thể hiện protein/khẩu phần ăn, chức năng

lọc của thận, chức năng của gan, …

24

glutamine synthetaz).

Mối liên quan giữa chu trình urê và chu trình acid citric

25

II. THOÁI HÓA NHÓM CARBOXYL

Khử carboxyl của aa tạo amin tương ứng.

decarboxylase

R – CH – COOH

R – CH2 – NH2 + CO2

Coenzym pyridoxalphosphat

 NH2

Amin tương ứng

Acid amin

26

Ví dụ

Histidin decarboxylaz

Histidin

histamin

Glutamat decarboxylaz

Glutamat

 amino butyrat

Lysin decarboxylaz

Lysin

cadaverin (diamin)

R

Amin

aldehyt

Diamin

•Monoaminoxydaz (MAO) •Diaminoxydaz

+ NH3 CO2 H2O

khử amin OXH

27

+ 1/2 O2

III. THOÁI HÓA KHUNG CARBON

ĐV có xương sống có 20 hệ thống enzyme

(20 đường chuyển hóa riêng) tương ứng với 20 acid amin

28

thoái hoá khung carbon của các a.a

Chuyển hóa thành a-ketoglutarate, pyruvate, oxaloacetate, fumarate, succinyl CoA

Chuyển hóa thành acetyl CoA hoặc acetoacetate

29

Glucogenic aa

glucogenic và ketogenic aa

Ketogenic aa

Sp thoái hóa: pyruvat / các chất của chu trình acid citric

aa khác

sp thoái hóa cuối cùng Acetyl CoA hoặc AcetoAcetate

leu, lys

Thiếu G, aa tạo đường có thể

- Tiếp tục quá trình OXH axid béo thông qua chất trung gian

- cung cấp C cho tân tạo đường ở gan. - ile, phe, tyr, trp

succinylCoA, OAA, α-cetoglutarate, fumarate

Thoái hóa Asparagin và aspartat đến oxaloacetat

31

Cá aa thoái hóa đến pyruvat Threonin

Glycin

Serin

Tryptophan

Cystein

Alanin

33

Alanine

Glutamat

 Ceto glutarat

Pyruvate

34

Các câu hỏi trắc nghiệm lượng giá

Câu 1: Chu trình urê không bao gồm công đoạn

nào?

a. Tạo aspartate

b. Tổng hợp ornithine

c. Tổng hợp arginosuccinate

d. Thủy phân arginine

e. Tạo citrullin-AMP

Câu 2: Chọn câu ĐÚNG về Urê

a. Do gan chuyển hóa từ NH4+

b. Thải ra ở thận và gan

c. Không tan trong nước

d. Urê/máu tăng là dấu chỉ đặc hiệu cho bệnh nhân

e. a và d đúng.

Câu 3: Nồng độ urê máu KHÔNG TĂNG trong

trường hợp nào sau đây?

a. Bệnh do xơ gan

b. Xuất huyết tiêu hóa

c. Suy thận mạn

d. Bí tiểu do sỏi niệu quản

e. Chế độ ăn giàu đạm

Câu 4: Sự khử cacboxyl của acid amin KHÔNG CÓ

đặc điểm nào sau đây?

a. Là phản ứng oxy hóa khử

b. Coenzyme cần thiết là pyridoxal phosphat

c. Tạo ra các amin hoặc diamin tương ứng

d. γ-amino butyric acid là sản phẩm của sự khử carboxyl

của glutamic

e. Điều đặc biệt của cơ thể người là vẫn tổng hợp được

histamine dù thiếu enzyme histidine decarboxylase.

Câu 5: Phân tử Urê được tạo thành ở vị trí nào

sau đây của tế bào gan

a. Màng tế bào

b. Bào tương

c. Màng ngoài ty thể

d. Màng trong ty thể

e. Chất nền ty thể

CHUYỂN HÓA PROTID (P2)

ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh – Sinh Học Phân Tử Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn

41

TỔNG HỢP ACID AMIN

42

Cơ thể tự tổng hợp từ a-keto acids bằng chuyển amin và các phản ứng tiếp theo Con người phải được cung cấp vì không tổng hợp được khung carbon tương ứng

AA cần thiết AA không cần thiết

Quá trình tổng hợp aa là quá trình gắn nhóm amin vào khung carbon tương ứng

+

khung carbon

NH4 đưa vào phân tử sinh học dưới dạng nhóm amin của glutamate hoặc glutamine

Động vật

Vi SV thực vật

sp chuyển hóa trung gian

TỔNG HỢP ACID AMIN

Tất cả aa đều được tổng hợp từ chất trung gian

Chất trung gian  -KETOACIDS tương ứng  Chuyển amin

AA CẦN THIẾT

-KETOACIDS tương ứng không thể tổng hợp từ các chất trung gian (thiếu ENZYMES cần thiết)

AA KHÔNG CẦN THIẾT

ĐV không tổng hợp được bằng cách chuyển amin. VS và TV tổng hợp được

Nguồn gốc khung carbon của AA không cần thiết

Từ glycolysis Từ CT a. citric Từ pentose phosphate

46

TỔNG HỢP AA KHÔNG CẦN THIẾT

 Phản ứng chuyển amin: 1 bước = Phản ứng amin hóa  PYRUVATE + AA  ALANINE + -KETOACID  OXALOACETATE + AA  ASPARTATE + -KETOACID  -KETOGLUTARATE + AA  GLUTAMATE + -KETOACID

Sự amin hóa của ASP, GLU phụ thuộc ATP  ASN, GLN – GLU + ATP + NH3  GLN + ADP + Pi

1. GLUTAMINE SYNTHETASE 2. NH3 chuyển thành không độc dưới dạng GLN 3. GLN cung cấp nhóm amin cho nhiều phản ứng khác – ASP + ATP + GLN  ASN + AMP + PPi + GLU

ASPARAGINE SYNTHETASE

TỔNG HỢP CYSTEINE

sp giáng hóa của METHIONINE

Thiếu enzyme * gây ứ đọng Homocysteine (YTNC của bệnh tim mạch)

Homocysteine

Homocystein niệu:

• hiếm; do thiếu cystathionine synthase • lệch chỗ thủy tinh thể, trì trệ tâm thần, loãng xương, bệnh lý tim mạch  tử vong

Tăng homocysteine/máu là YTNC của bệnh tim mạch

Có lẽ liên quan đến thiếu folate (folate thúc đẩy chuyển homocysteine thành methionin)

49

Tổng hợp Serine:

Serin dehydratase

Pyruvat

Serin hydroxymethyl transferase

Serin Serin

Glycine

Hai quá trình thoái hoá và tổng hợp protein tồn tại song song trong tế bào

lượng Nitơ hấp thụ và lượng Nitơ đào thải.

Cân bằng Nitơ âm

Bilan Nitơ = 0

Cân bằng Nitơ dương

Lượng Nitơ nhập > lượng nitơ xuất

Bilan Nitơ (Cân bằng Nitơ): sự chênh lệch giữa

Lượng nhập = xuất

Lượng Nitơ xuất > lượng nitơ nhập

51

người gìa, nhịn ăn, viêm mãn, ung thư. Trẻ em đang lớn, phụ nữ có thai.

CHUYỂN HÓA

CHUYÊN BIỆT MỘT

SỐ ACID AMIN

52

Chuyển hóa chuyên biệt 1 số AA tạo thành những sản phẩm sinh học đặc hiệu

• Tổng hợp porphyrin • Tổng hợp purin và pyrimidin • Tổng hợp một số hormon • Tổng hợp acid nicotinic • Tổng hợp creatin, creatin-P • Sinh tổng hợp glutathion • Tạo Taurin • Tạo các amin có hoạt tính sinh học.

53

1.Toång hôïp acid nicotinic

Acid nicotinic

Tryptophane

54

Tổng hợp

Bệnh lý nếu không TH

Tryptophan

da sần sùi (bệnh Pellagre)

55

Vitamin P.P ( Nicotiamid)

2. Amin có hoạt tính sinh học

• Bao gồm

– EPINEPHRINE (ADRENALINE) – NOREPINEPHRINE – DOPAMINE – SEROTONIN – -AMINOBUTYRIC ACID (GABA)

• Chất dẫn truyền TK

Tổng hợp Amin có hoạt tính sinh học

• Khử carboxyl của AA bằng DECARBOXYLASES (coenzyme plp)

TYR

•  DOPAMINE, EPI, NOREPINEPHRINE

•  GABA

GLUTAMATE

• HISTAMINE

HISTIDINE

• SEROTONIN

TRP

Tổng hợp GABA ( Amino Butyric Acid)

GLU DECARBOXYLASE

GLUTAMATE

GABA + CO2

Chất ức chế dẫn truyền TK trong não

Chất kt chính sự dẫn truyền TK trong não

Cơ chế của GABA

 Sự thẩm thấu của kênh Clorua  dãn mạch và tăng tính thấm thành mạch

Tổng hợp HISTAMINE

HIS DECARBOXYLASE

HISTIDINE

• HISTAMINE tham gia vào phản ứng dị

ứng

• Thụ thể H1 có mặt ở ruột, phế quản  co

cơ trơn

– Chất kháng thụ thể H1: CLARITIN, ZYRTEC

• Thụ thể H2 /dạ dày  kt tiết acid dạ dày • Thụ thể H2 /tim kt tăng nhịp tim

– Chất kháng thụ thể H2: Cimetidine, Ranitidine

HISTAMINE + CO2

Tổng hợp SEROTONIN

DECARBOXYLASE

TRP HYDROXYLASE coenzym 5,6,7,8 Tetrahydrobiopterin

TRP  5-HYDROXYTRYPTOPHAN SEROTONIN + CO2

Tác dụng SEROTONIN

1. co cơ trơn 2. Chất dẫn truyền TK 3. Tổng hợp MELATONIN trong tuyến yên

61

Tổng hợp các catecholamin từ tyrosine

62

L-DOPA trong bệnh Parkinson

Máu

Não

L-DOPA

L-DOPA

Dopamine

Blocks

Carbidopa

Dopamine

63

Bệnh Parkinson đi kèm với giảm dopamine trong não do mất TB TK trong hạch nền . ĐT: Carbidopa + L-DOPA

Hàng rào máu não

Tổng hợp

Bệnh lý nếu không TH

Nhược giáp

T1, T2, T3, T4

Tyrosin

adrenalin, noradrenalin

Melanin

Bệnh bạch tạng

3. Tổng hợp creatin

65

• 2 dạng creatin:

• Creatin – P : dạng dự trữ năng

creatin tự do và creatin phosphat.

- H2O

lượng cho cơ.

66

creatinin • Creatin

4.Sinh tổng hợp

glutathion (ở gan)

(a) Dạng khử (b) Dạng oxy hóa

67

5. Tổng hợp taurin

gan

taurin

Cystein

… Taurin kết hợp với acid mật tạo nên các dạng muối mật chứa taurin

68

6. Tổng hợp nitric oxide

• Arginine là tiền chất để sinh tổng hợp NO, một

chất thông tin sinh học quan trọng.

• Ở người, NO giữ nhiều vai trò trong các quá trình sinh lý: dẫn truyền TK, đông máu, kiểm sóat huyết áp

69

Các câu hỏi trắc nghiệm lượng giá

Câu 1: Creatinin được tạo thành từ sự chuyển hóa arginin, glycin và methionin. Phát biểu nào sau đây đúng về creatinin

A. Lượng creatinin mỗi ngày thay đổi theo chế độ ăn B. Creatinin được tạo thành từ sự thủy phân phosphate của

creatin ở gan

C. Hội chứng thiếu creatinin xảy ra do không cung cấp đủ

arginin, glycin và methionin từ thức ăn

D. Nồng độ creatinin máu dùng để đánh giá chức năng lọc

của cầu thận

E. Nồng độ creatinin máu dùng để đánh giá khả năng

chuyển hóa protein của gan.

Câu 2: Serotonin

A. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin, được đào thải ở nước

tiểu

B. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan, có tác dụng tăng

tính thấm thành mạch

C. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin, có tác dụng tăng tính

thấm thành mạch

D. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan, có tác dụng

E. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan, được đào thải ở

nước tiểu

Câu 3:  Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là

A. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic, không có

tác dụng sinh học

B. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic, không

có tác dụng sinh học

C. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic, có tác

dụng dãn mạch và tăng tính thấm thành mạch D. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic, chất có

trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron

E. Có tác dụng dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch.

Câu 4: Các acid amin sau tham gia vào quá

trình tạo Creatinin

A. Arginin, Glycin, Cystein

B. Arginin, Glycin, Methionin

C. Arginin, Valin, Methionin

D. Arginin, A. glutamic, Methionin

E. Arginin, Leucin, Methionin

Câu 5: Tăng Homocystein máu

a. Là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch

b. Do thiếu Cystathionin oxydase

c. Do ứ đọng sản phẩm giáng hóa của Methionin

d. A và C đúng

e. Tất cả đều đúng