Chương 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
Nội dung cần nắm:
Áp suất thủy tĩnh, phân biệt các loại áp suất
Phương trình Euler thủy tĩnh, phương trình bản thủy tĩnh
Định luật Pascal
Áp lực lên mặt phẳng, mặt cong
Lực đẩy Archimedes
Sự ổn định của vật nổi
25
Bài giảng: CƠ HỌC LƯU CHẤT ỨNG DỤNG (FLUI220132)
Trần Thanh Tình
2.1 KHÁI QUÁT CHUNG
Tĩnh học lưu chất: nghiên cứu quy luật cân bằng chất lỏng trong
trạng thái tĩnh ứng dụng các quy luật đó
dụ: xác định áp lực nước lên thành bể chứa
Tĩnh tuyệt đối: các phần tử chất lỏng không chuyển động so với
hệ tọa độ gắn liền với trái đất (lực khối tác dụng: chỉ trọng lực)
Tĩnh tương đối: các phần tử chất lỏng chuyển động so với trái đất,
nhưng giữa chúng không sự chuyển động tương đối (lực khối
tác dụng: trọng lực, lực quán nh, lực ly tâm, …)
2.2 ÁP SUẤT THỦY TĨNH
Tác dụng của các lực ngoài (lực bề mặt lực khối) gây ra các
ứng suất bên trong chất lỏng áp suất thủy tĩnh
26
Áp suất thủy tĩnh trung bình: 𝑝=𝐹𝑛
𝐴
𝐹𝑛: lực tác dụng vuông góc với bề mặt, 𝐴: diện tích
Áp suất thủy tĩnh tại một điểm: 𝑝= lim
Δ𝐴→0Δ𝐹𝑛
Δ𝐴
27
Đơn vị 𝑝: 𝑁/𝑚2, 𝑃𝑎, 𝑘𝑔/ 𝑚𝑠2
1𝑃𝑎=1𝑁/𝑚2
;
1𝑏𝑎𝑟=105𝑃𝑎
1𝑎𝑡𝑚=101325𝑃𝑎(atmospheric pressure)
1𝑎𝑡=1𝑘𝑔𝑓/𝑐𝑚2=98066,5𝑃𝑎(atmosphere technical)
0,981105𝑃𝑎=14,28𝑝𝑠𝑖(pound per square inch)
1𝑚𝐻2𝑂=9806,65𝑃𝑎=0,1𝑎𝑡
1𝑚𝐻𝑔=13,6𝑚𝐻2𝑂= 1
0,76 𝑎𝑡𝑚=103𝑡𝑜𝑟𝑟
Tính chất: áp suất thủy tĩnh
luôn tác dụng thẳng góc hướng vào mặt tác dụng
tại mỗi điểm theo mọi phương đều bằng nhau
? Ref [1]: chương 2, câu hỏi trắc nghiệm 1
2.3 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CÂN BẰNG CỦA CHẤT
LỎNG TĨNH (PHƯƠNG TRÌNH EULER THỦY TĨNH)
Trong môi trường lưu chất cân bằng, xem xét một phần tử lưu
chất hình hộp ABCDEFGH rất nhỏ các cạnh dx, dy, dz song
song với các trục tọa độ. Lực khối đơn vị Ԧ
𝑓 𝑓𝑥,𝑓𝑦,𝑓𝑧gia tốc lực
khối. Lực tác dụng lên khối hình hộp theo phương X
Lực khối: 𝐹𝑣,𝑥 =𝜌𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧𝑓𝑥
Lực mặt: 𝐹𝑠,𝑥 =𝑝𝑑𝑦𝑑𝑧 𝑝+𝜕𝑝
𝜕𝑥𝑑𝑥 𝑑𝑦𝑑𝑧
Tổng lực phương X: 𝐹𝑣,𝑥 +𝐹𝑠,𝑥 =0
𝑓𝑥1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑥 =0(2.1)
Tương tự theo phương y: 𝑓𝑦1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑦 =0(2.2)
Tương tự theo phương z: 𝑓𝑧1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑧 =0(2.3)
Viết dưới dạng vector: Ԧ
𝑓1
𝜌𝛻𝑝=0(2.4) pt Euler thủy tĩnh 28
2.4 MẶT ĐẲNG ÁP
Định nghĩa: Mặt đẳng áp mặt trên đó tại mọi điểm áp suất
giống nhau 𝑝=𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡, hay nói cách khác 𝑑𝑝=0
Nhân lần lượt hai vế của các pt Euler (2.1-3) với dx, dy, dz,
cộng lại được: 𝑓𝑥𝑑𝑥+𝑓𝑦𝑑𝑦+𝑓𝑧𝑑𝑧=1
𝜌𝜕𝑝
𝜕𝑥𝑑𝑥+𝜕𝑝
𝜕𝑦𝑑𝑦+𝜕𝑝
𝜕𝑧𝑑𝑧
Vi phân toàn phần của 𝑝: 𝑑𝑝=𝜕𝑝
𝜕𝑥𝑑𝑥+𝜕𝑝
𝜕𝑦𝑑𝑦+𝜕𝑝
𝜕𝑧𝑑𝑧
Phương trình mặt đẳng áp: 𝑓𝑥𝑑𝑥+𝑓𝑦𝑑𝑦+𝑓𝑧𝑑𝑧=0 (2.5)
Đặc tính của mặt đẳng áp:
Hai mặt đẳng áp khác nhau thì không cắt nhau
Lực khối tác dụng vuông góc với mặt đẳng áp
Trên cùng một mặt đẳng áp, 𝜌không đổi
Mặt đẳng áp cũng mặt đẳng thế, đẳng nhiệt
29