Cơ học lý thuyết
2. Cơ học tập 1, tập 2, Đỗ Sanh.
1. Tài liệu học tập học phần Cơ Học Lý Thuyết. HUTECH
3. Engineering Mechanics Statics, Dynamics. Hibbeler,
2016.
Cơ học lý thuyết
Phần 1 TĨNH HỌC
Phần 2 ĐỘNG HỌC
Phần 3 ĐỘNG LỰC HỌC
Môn học nghiên cứu các quy luật tổng quát của chuyển động, cân bằng của vật rắn và sự tương tác của chúng với nhau.
Tĩnh học
Phần 1 TĨNH HỌC
LỰC
MOMENT
Cân bằng
Xác định lực căng dây
Nghiên cứu sự tương tác giữa các vật trong kết cấu chịu lực đang cân bằng
Động học
Phần 2 ĐỘNG HỌC
Xác định tất cả các đại lượng động học (vị trí, vận tốc, gia tốc) đặc trưng cho chuyển động của vật mà không quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động.
Vận tốc
Gia tốc
Dữ kiện
Kết quả
Quan hệ
Vị trí, vận tốc, gia tốc vật 1
Vị trí, vận tốc, gia tốc vật 2
động học
Động lực học
Phần 3 ĐỘNG LỰC HỌC
Vận tốc trái banh khi tác dụng lực
Lực Moment
Vận tốc Gia tốc
Dữ kiện
Kết quả
Khảo sát các quy luật chuyển động của vật thể dưới tác dụng của lực.
Vận tốc, gia tốc Phản lực liên kết
Lực Moment
Phương trình tổng quát động lực học
Phần I: Tĩnh học
Hai vấn đề chính cần giải quyết: • Thu gọn hệ lực • Điều kiện cân bằng của hệ lực
BÀI 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
BÀI 2: HỆ LỰC PHẲNG
BÀI 3: HỆ LỰC KHÔNG GIAN
1.1 Lực
Lực
Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cơ học của vật thể này lên vật thể khác
1.1 Lực
Lực
Đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng cơ học của vật thể này lên vật thể khác
Đặc trưng của lực: - Điểm đặt - Phương, chiều - Độ lớn
1.1 Lực
Biểu diễn lực trong hệ tọa độ Oxy
y
𝐹𝑥 = 600 cos 40 = 459,627 𝑁
𝐹𝑥
Ԧ𝐹 = {𝐹𝑥, 𝐹𝑦}
400
x
𝐹𝑦 = −600 sin 40 = −385,673 𝑁
𝐹𝑦
𝐹 = 600 𝑁
O
1.1 Lực
Biểu diễn lực trong hệ tọa độ Oxy
y
𝐹 = 400 𝑁
𝐹𝑥 = −400 cos 30 = −200 3 𝑁
𝐹𝑥
Ԧ𝐹 = {𝐹𝑥, 𝐹𝑦}
x
𝐹𝑦 = 400 sin 30 = 200 𝑁
𝐴(3, −1)
𝐹𝑦
O 300
1.1 Lực
Biểu diễn lực trong hệ tọa độ Oxyz
Ԧ𝐹 = {𝐹𝑥, 𝐹𝑦, 𝐹𝑧}
𝐹𝑥𝑦 = 𝐹𝑐𝑜𝑠(𝜙)
𝐹𝑥 = 𝐹𝑐𝑜𝑠(𝜙)𝑐𝑜𝑠(𝜃)
𝐹𝑦 = 𝐹𝑐𝑜𝑠 𝜙 𝑠𝑖𝑛(𝜃)
𝐹𝑧 = 𝐹𝑠𝑖𝑛 𝜙
1.1 Lực
Biểu diễn lực trong hệ tọa độ Oxyz
𝑡𝑎𝑛 𝜃 =
⇒ 𝜃 = 51,340
50 40 110
𝑡𝑎𝑛 𝜙 =
⇒ 𝜙 = 59,770
10 41
Ԧ𝐹 = {𝐹𝑥, 𝐹𝑦, 𝐹𝑧}
𝐹𝑥 = 𝐹𝑐𝑜𝑠 𝜙 𝑐𝑜𝑠 𝜃 = 18,87 𝑁
𝐹𝑦 = −𝐹𝑐𝑜𝑠 𝜙 𝑠𝑖𝑛 𝜃 = −23,58 𝑁 𝐹𝑧 = 𝐹𝑠𝑖𝑛 𝜙 = 51,84 𝑁
1.1 Lực
𝐹
•Lực tập trung
𝐴
Phân loại
𝑞
𝑏
•Lực phân bố
•Độ lớn bằng diện tích lực phân bố •Điểm đặt tại vị trí trọng tâm của lực phân bố
1.1 Lực
Các trường hợp lực phân bố đặc biệt
•Phân bố đều
Lực phân bố đều q trên chiều dài L
•Phân bố tam giác
Lực phân bố đều q trên chiều dài L
1.1 Lực
C
Độ lớn: Q = 2*0.4 = 0.8 kN Cùng phương và chiều với q Điểm đặt tại trung điểm AC
1.2 Moment
Moment
Đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng cơ học làm vật thể quay quanh một điểm hoặc một trục
1.2 Moment
𝑀𝑂 = Ԧ𝑟 × Ԧ𝐹
𝑀𝑂
𝑀𝑂 = 𝑟𝐹𝑠𝑖𝑛𝜃
Moment của lực đối với một điểm
𝜃
Ԧ𝑟
𝜃
𝑑
𝑀𝑂 = 𝐹𝑑
1.2 Moment
Moment của lực đối với một điểm
1.2 Moment
Phân tích lực F
Ԧ𝐹 = 𝐹⊥ + 𝐹∥
Moment của lực đối với một trục
𝑀∆ = 𝑀𝑂 = ±𝑑. 𝐹⊥
Phương chiều và độ lớn
1.2 Moment
1.2 Moment
𝑀𝑂 = −100.2 = −200𝑁. 𝑚
𝑀𝑂 = −50.0.75 = −37.5𝑁. 𝑚
1.2 Moment
𝑀𝑂 = 7. (4 − 1) = 21𝑘𝑁. 𝑚
𝑀𝑂 = −40. 4 + 2 cos 300 = 229𝑙𝑏. ft
1.3 Ngẫu lực
Ngẫu lực
𝐹1 = − 𝐹2
𝐹1 + 𝐹2 = 0
𝑑
𝑀𝑂 = 𝑟𝐴 × 𝐹1 + 𝑟𝐵 × 𝐹2
Ԧ𝑟
𝑀𝑂 = 𝑂𝐴 × 𝐹1 + 𝑂𝐵 × −𝐹1
𝑀𝑂 = 𝑂𝐴 − 𝑂𝐵 × 𝐹1
𝑟𝐴
𝑀𝑂 = 𝐵𝐴 × 𝐹1
𝑟𝐵
O
𝑀𝑂 = 𝐹1𝑑
Là hai lực song song, ngược chiều và có cùng độ lớn
1.3 Ngẫu lực
Ngẫu lực
• Tổng của hai vectơ lực luôn
bằng 0.
• Moment của ngẫu lực đối với
mọi điểm đều bằng nhau.
Là hai lực song song, ngược chiều và có cùng độ lớn
1.3 Ngẫu lực
Ký hiệu ngẫu lực
1.3 Ngẫu lực
1.4 Hệ tiên đề tĩnh học
1.4 Hệ tiên đề tĩnh học
1.4 Hệ tiên đề tĩnh học
1.5 Thu gọn hệ lực
Hệ lực
Là tập hợp tất cả các lực cùng tác dụng lên một vật rắn
1.5 Thu gọn hệ lực
Hệ lực tương đương
Hai hệ lực gọi là tương đương nếu vật rắn bị chúng tác động có cùng một trạng thái
1.5 Thu gọn hệ lực
1.5 Thu gọn hệ lực
1.5 Thu gọn hệ lực
1.5 Thu gọn hệ lực
Thu gọn hệ lực
- Chọn điểm cần di chuyển hệ lực - Di chuyển hệ lực về điểm đã chọn - Thu gọn hệ lực
1.5 Thu gọn hệ lực
Thu gọn hệ lực
- Chọn điểm cần di chuyển hệ lực - Di chuyển hệ lực về điểm đã chọn - Thu gọn hệ lực
Vector hợp lực
𝑀𝑂 = 𝑀1 + 𝑀2 + 𝑀3
Vector moment chính
𝐹1; 𝐹2; 𝐹3 ⇔ {𝑅𝑂, 𝑀𝑂}
𝑅𝑂 = 𝐹1 + 𝐹2 + 𝐹3
1.5 Thu gọn hệ lực
Thu gọn hệ lực
- Mọi hệ lực phức tạp khi thu gọn về một điểm bất kỳ ta được một vectơ hợp lực và một ngẫu lực
Bài tập
Bài tập
𝑀𝑂 = −300𝑐𝑜𝑠30 ∗ 0.3𝑠𝑖𝑛45 +300𝑠𝑖𝑛30 ∗ 0.4 + 0.3𝑐𝑜𝑠45 = 86,308𝑁. 𝑚
Bài tập
Thu gọn hệ lực
= −525 𝑁
− 300 𝑅𝑥 = −500 ∗ 𝑐𝑜𝑠30 + 250 ∗ 4 5
3 5
2 = (−525)2+1002
𝑅𝑦 = 500 ∗ 𝑠𝑖𝑛30 − 250 ∗ = 100 𝑁
2 + 𝑅𝑦
𝑅 = 𝑅𝑥
Bài tập
Thu gọn hệ lực
𝑀𝐴 = 500𝑐𝑜𝑠30 ∗ 2 − 500𝑠𝑖𝑛30 ∗ 0.2
4 5
3 5
−250 ∗ ∗ 3 − 250 ∗ 0.5 + 300 ∗ 1
Bài tập
Bài tập
Kiểm tra buổi 1
𝑄 =
3.4 = 6 𝑘𝑁
1 2
𝑄 có điểm đặt cách A một đoạn:
𝑑 =
∗ 4 = 2,67 𝑚
2 3
𝑀𝑂 = −50.2 + 60.0 + 20.3. 𝑠𝑖𝑛30 −40(4 + 3𝑐𝑜𝑠30)