1
Cơ
Cơh
h
c
cm
má
áy
yTS Phan
TS Phan T
T
n
nT
Tù
ùng
ng
Cơstính toán theo độ bnvàđộ cngChương 2
1. Khái nim:
Vtrnbiếndng: dướitácdng ca ngoilc, mivtrnđầub
thay đổihìnhdángvàkíchthước.
Biếndng đàn hi: khi chungai lcthìvtrnbbiếndng. Khi
không còn ngoilctácđộng thì vtrnphchihìnhdángban
đầu.
Ngai lc: là lc bên ngòai tác động lên vtrn, bao gmlck
thut, trng lượng, lc ma sát, phnlc(ti các liên kết), lc quán
tính ….
Titrng: bao gmlc(tp trung/phân b) và mômen (tp
trung/phân b).
Nilc: là lcxuthinbêntrongvtrnkhibbiếndng khi
khang cách gia các phân tvtchtbthay đổi do biếndng thì
sphát sinh nilcđể chng lisbiếndng.
2
Cơ
Cơh
h
c
cm
má
áy
yTS Phan
TS Phan T
T
n
nT
Tù
ùng
ng
3
Cơ
Cơh
h
c
cm
má
áy
yTS Phan
TS Phan T
T
n
nT
Tù
ùng
ng
Nilcđượcphânchiathành6 thànhphn:
LcdcNz(làlccóphương trùng vitrcZ).
LcctQx(làlccóphương trùng vitrcX).
LcdcQy(làlccóphương trùng vitrcY).
men un Mx (là men có phương ca véctơmô men trùng vitrc
X).
men un My (là men có phương ca véctơ men trùng vitrc
Y).
men xon Mz (là men có phương ca véctơ men trùng vi
trcZ).
Thường chntrcZ trùngvitrc
cathanh.
4
Cơ
Cơh
h
c
cm
má
áy
yTS Phan
TS Phan T
T
n
nT
Tù
ùng
ng
Qui ướcducanilc:
LcdcNzdương khi hướng ra khimtct.
LcctQx, Qydương khi quay Nz dương 1 góc 900theo chiukim
đồng hthì chiu trùng nhau.
men unMx, My dương khi làm căng thdưới.
men xonMzdương khi quay theo chiukimđồng hkhi nhìn vào
mtct.
5
Cơ
Cơh
h
c
cm
má
áy
yTS Phan
TS Phan T
T
n
nT
Tù
ùng
ng
Sơđhóa kếtcuvtrndng dmphng (chương trình chhcdm
phng, không hcdm cong, khung, tmvhay dng khi)
Sơđhóa 3 lai liên kết chính