Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương VIII - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
lượt xem 47
download
Bài giảng Cơ học ứng dụng - Chương VIII: Hệ siêu tĩnh, trình bày các nội dung chính: khái niệm hệ siêu tĩnh, giải bài toán bằng phương pháp lực. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Xây dựng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương VIII - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh Hệ siêu tĩnh ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 1. Khái niệm Bậc tự do của cơ hệ Dof 3n Rrangbuot + Dof > 0: hệ động + Dof = 0: hệ tĩnh định + Dof < 0: hệ siêu tĩnh ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 1. Khái niệm Ví dụ Gối cố định: 2 ràng buộc 1 vật Dof 3n Rrangbuot 3.1 3 2 2 Ngàm: 3 ràng buộc Đây là hệ siêu tĩnh bậc 2. ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 1. Khái niệm 1 vật Hệ siêu tĩnh bậc 3 ? Ngàm: 3 RB, 3 PLLK Ngàm: 3 RB, 3 PLLK Bậc của hệ siêu tĩnh = Số phản lực thật sự sinh ra - số phương trình cân bằng tĩnh học thật sự để giải ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực Bài toán ví dụ: q l Giả sử xét hệ siêu tĩnh như hình bên, đòi hỏi phải xác định các thành phần nội lực của khung hay tính chuyển vị của khung tại một điểm nào đó thuộc l khung. Hệ siêu tĩnh bậc 2 Khó khăn: Cần tính 5 ẩn phản lực liên kết trong khi ta chỉ có 3 phương trình cân bằng! Cách giải quyết: Xây dựng một hệ tĩnh định tương đương, hệ này có các ứng xử về biến dạng, chuyển vị giống với hệ ban đầu. ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực Các bước thực hiện: a. Chọn hệ cơ bản: Hệ cơ bản được suy ra từ hệ siêu tĩnh bằng cách bỏ bớt các liên kết. q l q l l l Hệ siêu tĩnh bậc 2 Hệ tĩnh định tương đương Chú ý: Chỉ có quyền bỏ bớt liên kết chứ không được thêm vào! ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực Các bước thực hiện: X1 l b. Đặt các phản lực liên kết vào hệ cơ bản. q X2 q l l l hoặc l X1 q l Chú ý: Có nhiều cách chọn M1 hệ cơ bản! ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực Các bước thực hiện: c. Thiết lập các phương trình chính tắc để xác định các phản lực liên kết. Phương trình chính tắc được thành lập dựa vào điều kiện: Chuyển vị do tải trọng và các phản lực liên kết gây nên theo các phương của phản lực liên kết phải bằng chuyển vị thực của hệ siêu tĩnh. Trong VD này, 1 1P 11 X 1 12 X 2 0 Hai phương trình chính tắc: 2 2 P 21 X 1 22 X 2 0 Trong đó: 1P : Chuyển vị theo phương X1 do tải gây ra 11 X 1 : Chuyển vị theo phương X1 do X1 gây ra 12 X 2 : Chuyển vị theo phương X1 do X2 gây ra Chuyển vị thực của hệ 2 P : Chuyển vị theo phương X2 do tải gây ra siêu tĩnh theo phương 21 X 1 : Chuyển vị theo phương X2 do X1 gây ra X1, X2 : 22 X 2 : Chuyển vị theo phương X2 do X2 gây ra 1 2 0 ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực Các bước thực hiện: - Tính chuyển vị do tải trọng thực gây ra cho hệ tĩnh định theo phương Xi : iP - Sử dụng phương pháp nhân biểu đồ để tính các hệ số ij - Giải hệ phương trình tìm các phản lực liên kết. - Xem các phản lực liêt kết như các tải chủ động và giải bài toán như cách giải bài toán tĩnh định. ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực Vậy hệ phương trình chính tắc cho bài toán siêu tĩnh bậc 2: 11 X 1 12 X 2 1P 0 21 X 1 22 X 2 2 P 0 Mở rộng cho hệ siêu tĩnh bậc n: ij : chuyển vị đơn vị theo 11 X 1 12 X 2 ... 1n X n 1P 0 phương i do lực đơn vị theo X X ... X 0 21 1 22 2 2n n 2P phương j gây ra. ... iP : chuyển vị theo phương i n1 X 1 n 2 X 2 ... nn X n nP 0 do tải gây ra. ii : Các hệ số chính ij : Các hệ số phụ ip : Các số hạng tự do ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực - Tìm chuyển vị theo phương X1 do tải gây ra 1P q l l B C X1 1 l l M P1 M x1 y A A ql 2 / 2 l 1 1 1 1 ql 2 3l ql 4 EJ x 1 P M P1. M x1dz . y 3 2 l 4 8 EJ l EJ x EJ x x ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực - Tìm chuyển vị theo phương X2 do tải gây ra 2 P q l l l l M P2 l l X2 1 M x2 ql 2 / 2 1 1 1 1 ql 2 ql 4 EJ x 2P M P1. M x1dz . y 3 2 l l 6 EJ l EJ x EJ x x ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực - Sử dụng phương pháp nhân biểu đồ để tính hệ số 11 l X1 1 B C l y M x1 A A l 1 1 1 1 2l l3 11 M x1. M x1dz EJ x . y EJ x 2 l.l 3 3EJ x EJ x l ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực - Sử dụng phương pháp nhân biểu đồ để tính hệ số 12 l l l X1 1 X2 1 l X2 1 M x2 y M x1 A l 1 1 1 l l3 12 M x 2 . M x1dz EJ x . y EJ x l.l 2 2 EJ x EJ x l ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực - Sử dụng phương pháp nhân biểu đồ để tính hệ số 21 l X1 1 l X1 1 l X2 1 M x1 l y M x2 A l 1 1 1 l.l l3 21 M x 2 . M x1dz EJ x . y EJ x 2 l 2 EJ x EJ x l 12 21 ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực - Sử dụng phương pháp nhân biểu đồ để tính các hệ số 22 l l l l X2 1 X2 1 M x2 1 1 22 M x 2 . M x 2 dz EJ x 1. y1 2 . y2 EJ x l 1 2 1 2l 4l l .l l 2 . EJ x 2 3 3EJ x ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh 2. Giải bài toán bằng phương pháp lực Thay các hệ số tìm được vào hệ PT chính tắc 11 X 1 12 X 2 1P 0 21 X 1 22 X 2 2 P 0 l3 l3 ql 4 1 1 ql 3EJ X 1 2 EJ X 2 8 EJ 0 3 X1 2 X 2 8 0 x x x 3 l 4l ql 4 1 X 1 4 X 2 ql 0 X X 0 2 EJ x 1 3EJ x 2 6 EJ x 2 3 6 8 X 1 12 X 2 3ql X 1 3ql / 7 3 X 1 8 X 2 ql X 2 ql / 28 ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
- Chương VIII: Hệ siêu tĩnh ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương II - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
25 p | 510 | 125
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương III - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
19 p | 464 | 107
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng - Bài tập tập chương II - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
10 p | 307 | 83
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương V - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
12 p | 279 | 70
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương VI - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
36 p | 270 | 66
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương IV - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
10 p | 233 | 63
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương VII - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
28 p | 217 | 54
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 4 - Nguyễn Duy Khương
19 p | 18 | 2
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 2 - Nguyễn Duy Khương
17 p | 23 | 2
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 3 - Nguyễn Duy Khương
4 p | 19 | 1
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 1 - Nguyễn Duy Khương
26 p | 35 | 1
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 5 - Nguyễn Duy Khương
16 p | 33 | 1
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 6 - Nguyễn Duy Khương
19 p | 24 | 1
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 8 - Nguyễn Duy Khương
18 p | 30 | 1
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 9 - Nguyễn Duy Khương
12 p | 28 | 1
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 10 - Nguyễn Duy Khương
9 p | 29 | 1
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 12 - Nguyễn Duy Khương
13 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn