GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 467
Tĩnh hc nghiên cu các quy lut cân bng ca vt rn dưới
tác dng ca các lc.
Hai bài toán cơ bn cn gii quyết:
1. Thu gn h lc v dng đơn gin.
2. Tìm điu kin cân bng ca h lc.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 469
1. Hai đặc trưng ca h lc
a. Véc tơ chính ca h lc
* Định nghĩa: Véctơ chính ca h lc mt
véctơ bng tng hình hc ctơ các lc thành
phn ca h lc đó. Ta gi véctơ chính
ca h lc, thì:
R
1
n
k
k
R F
=
=
* Cách xác định:
+ Phương pháp gii tích:
1 1 1
, ,
n n n
x kx y ky z kz
k k k
R F R F R F
= = =
= = =
222
x y z
R R R R
= + +
cos( , ) , cos( , ) , cos( , )
y
x
z
R
R
R
x R y R z R
R R R
= = =
7.1
7.1a
7.1b
7.1c
O
z
x
y
1
F
2
F
3
F
n
F
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 468
§1. Thu gn h lc
H lc phc tp H lc đơn gin
Tương đương
?
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 470
+ Phương pháp hình hc:
Vi O là đim bt k
O
1
F
2
F
3
F
4
F
n
F
R
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 471
b. Mômen chính ca h lc
* Định nghĩa: Mômen chính ca h lc đối vi mt tâm tng mômen
các lc thành phn ca h lc đối vi cùng tâm y.
* Biu thc và cách xác định:
Véctơ mômen chính được xác định bng các hình chiếu sau đây:
1
( )
n
O k
O
k
M m F
=
=
Đối vi h lc không gian bt k, mômen chính đối vi tâm O là véctơ
1 1
( ) ( )
n n
k k
Ox x O x
k k
M hc m F m F
= =
= =
1 1
( ) ( )
n n
k k
Oy y O y
k k
M hc m F m F
= =
= =
1 1
( ) ( )
n n
k k
Oz z O z
k k
M hc m F m F
= =
= =
Tr s mô men chính:
2 2 2
O Ox Oy Oz
M M M M
= + +
7.2
7.2a
7.2b
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 473
2. Thu gn h lc
* Thu gn h lc là vic đưa h lc dng phc tp v dng đơn gin hơn.
Để làm được vic này, ta da vào định lý di lc song song sau:
a. Định lý di lc song song:
Tác dng ca lc lên vt rn không đổi nếu ta di song song đến
mt đim đặt khác thêm vào mt ngu lc ph mômen bng
mômen ca lc đã cho đối vi đim di đến.
( )
(
)
(
)
'
' '' '
, , ,
.
O
O
F F
F F F F F m
m F d
=
=
7.3
A
O
F
A
O
F
d
''
F
'
F
' ''
( )
F F F
= =
A
O
'
F
O
m
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 472
Khác vi véc tơ chính, véc tơ mômen chính véc tơ buc ph
thuc vào tâm O. Nói cách khác, véc tơ chính mt đại lượng bt biến
còn véc tơ mômen chính là đại lượng biến đổi theo tâm thu gn O.
Các côsin ch phương
cos( , ) , cos( , ) , cos( , )
Oy
Ox Oz
O O O
O O O
M
M M
x M y M z M
M M M
= = =
  
7.2c
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 474
b. Thu gn h lc bt k v mt tâm:
H lc bt k luôn luôn tương đương vi mt lc bng véc tơ chính
đặt ti đim O chn tùy ý mt ngu lc có mômen bng mômen chính
ca h lc đó đối vi tâm O.
1
F
2
F
3
F
n
F
'
1
F
'
2
F
'
3
F
'
n
F
O
(
)
( )
( )
kk
O O
m m F
=
(2)
O
m
(1)
O
m
( )
n
O
m
(3)
O
m
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 475
'
1
F
'
2
F
'
3
F
'
n
F
O
(2)
O
m
(1)
O
m
( )
n
O
m
(3)
O
m
O
O
M
O
R
'
( )
1 1 1
,
n n n
k
O k k O
O
k k k
R F F M m
= = =
= = =
7.4
T kết qu trên, để xác định tác dng ca mt h lc lên vt rn ta ch
cn xác định véctơ chính mômen chính ca h lc đối vi tâm thu
gn.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 477
- Thu gn h ngu lc v tâm O bt k: ch thu được mômen chính.
1
F
O
2
F
'
1
F
4
F
'
2
F
'
4
F
3
F
'
3
F
0
O
R
=
'
( ) ( )
O k k
O O
M m F m F
= +
O
O
M
Vt chu các ngu lc
'
( , )
k k
F F
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 476
* Các trường hp đặc bit:
- Thu gn h lc đồng quy v đim đồng quy O: ch thu được véc tơ
chính.
1
F
O
2
F
3
F
4
F
O
R
O
O
k
R F
=
0
O
M
=
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 478
Có th thu gn tiếp v I dng đơn gin:
Lúc này, được gi là hp lc ca h lc.
c. Các dng chun thường gp
0, 0 :
0, 0 :
0, 0 :
0, 0, :
0, 0, :
O O
O O
O O
O O O O
O O O O
R M
R M
R M
R M R M
R M R M
= =
=
=


H lc cân bng
H thu v ngu lc
H thu v hp lc
H thu v có hp lc
H thu v xon động
0, 0
I I
R M
=
* Đối vi h lc phng không là h ngu lc thì bao gi cũng tìm
được hp lc ca nó.
I
R
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 479
Trong đó:
( ( ))
( )
B
A
x
q x
x
Q q x dx
= =
. ( )
( )
B
A
B
A
x
x
Cx
x
x q x dx
x
q x dx
=
O
A
x
C
x
B
x
A
B
C
x
x
O
Q
C
C
x
( )
q x
( ( ))
q x
x
* C là đim bt k thuc đường thng vuông góc vi trc x mà O cách
đường thng này khong xC.
7.5
d. Hp lc ca h lc phng phân b song song:
là din tích ca biu đồ q(x) trong đon lc phân b
( ( ))
:
q x
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 481
Để h lc tương đương vi mt lc thì:
0 . 0
. ( )
( )
B
A
B
A
O C O c
x
x
O
Cx
x
M M M Q x
x q x dx
M
xQq x dx
+ = =
= =
O
Q
C
C
x
x
Lc Q xác định bi xC như hình v là hp lc ca h lc phng song
song đã cho.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 480
Chng minh: Đầu tiên thu h lc v gc ta độ O, ta được mt véc tơ
chính và mt mômen chính, chúng có giá tr xác định bi:
( ) , . ( )
B B
A A
x x
O
x x
Q q x dx M x q x dx
= =
O
Q
C
C
x
x
Q
O
C
x
C
x
O
M
O
M
C
M
Tiếp tc di Q t O v C, ta được Q mômen MC = Q.xC. Lúc này
mômen tác dng trên hMO và MC ngược chiu nhau.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 482
* Hp lc ca các h lc phng phân b song song thường gp
q
l
Q ql
=
l
/ 2
l
C
TH1. Lc phân b đều – dng hình ch nht
TH2. Lc phân b bc nht – dng hình tam giác
0
q
l
0
1
2
Q q l
=
l
2 / 3
l
C
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 483
0
q
l
0
2
q
a.
Ví d 1:
Thu gn h lc sau v h ch có hp lc.
0
q
/ 2
l
0
q
/ 2
l
0
2
q
b.
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 485
0
q
/ 2
l
0
q
/ 2
l
0
2
q
b.
A
/ 2
l
0
q
/ 2
l
0
3
2
F lq
=
Do h lc đối xng nên ti A đim chính gia thanh, mômen bng
không.
/2
0
0 0
0
2
3
2 ( )
2
lq
F q x dx lq
l
= + =
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 484
0
q
l
0
2
q
x
+ Thu gn h lc v mt đim O bt k được: lc mômen .
+ Di lc t O đến v trí cn tìm A được: lc và mômen .
Điu kin để h ch có hp lc là: .
Lưu ý, đim A có ý nghĩa khi thuc thanh.
F
M
F
'
M
F
' 0
M M
+ =
+ =+ =
+ =
a.
F
O
M
0
0 0
0
2
0
0 0
0
0
2
0 0
3
( ) 2
5
( ) 6
3
' . .
2
5 3 5
' 0 . 0
6 2 9
l
l
F F
F F
q
F q x dx lq
l
q
M q x xdx q l
l
M F x lq x
M M q l lq x x l
= + =
= + =
= =
+ = + = =
O
F
O
F
x
M
'
M
0
3
2
F lq
=
O
F
x
A
A
l
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 486
0
q
l
0
2
q
?
F
=
?
F
x
=
a.
Ví d 2:
Hãy xác định v trí và giá tr lc F để h lc sau cân bng.
0
q
/ 2
l
0
q
/ 2
l
0
2
q
b.
?
F
=
?
F
x
=