
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Bộmôn Máy và Thiết bịCông nghiệp Hóa chất
CƠ KHÍ ỨNG DỤNG
Khối lượng 3(3-1-0-6)
Mã học phần: CH3456
CHƯƠNG 2 – CƠ HỌC VẬT LIỆU
2.2 Cơhọcvậtrắnbiếndạng
2.2.1 Nộilựcva ứng suất
2.2.2 Kéo nén đúng tâm
2.2.3 Uốncủa thanh
2.2.4 Xoắncủa thanh
2.1 Các khái niệm chung
2.1.1 Khái niệmcơbảncủatĩnh học
2.1.2 Các tiên đề tĩnh học
2.1.3 Các định luậtcơbản
2.1.4 Liên kếtva lực liên kết
2.1.5 Ngẫulựcva mô men
2.1.6 Ma sát va lựcma sát

CHƯƠNG 2 – CƠ HỌC VẬT LIỆU
Tài liệuthamkhảo:
[1] Bài giảng cơkhí ứng dụng – BM Máy và TBCN Hóa chất,
2012
[2] Đỗ Sanh (CB), NguyễnVănVượng, Phan Hữu Phúc.
Giáo trình cơkỹthuật, NXB GD, 2002.
[3] Đỗ Sanh (CB), NguyễnVănVượng. Cơhọcứng dụng,
NXB KHKT, 1995.
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1.1.1 Vậtrắntuyệtđối
Định nghĩa:
Vậtrắntuyệtđốilàtậphợpvôvạn các chấtđiểm mà khoảng
cách giữahaichấtđiểmbấtkỳluôn không đổi.
Nói cách khác: Là vậtcóhìnhdánghìnhhọcvàkíchthước
không thay đổi trong suốt quá trình chịulực.
Thựctế: các vậtrắn khi tương tác vớicácvậtthểkhác đều
có biếndạng. Nhưng biếndạng đórấtbé, nêncóthểbỏqua, và
nhưvậycóthểcoi là vậtrắntuyệtđối.
2.1.1 Khái niệmcơbảncủatĩnh học

2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1.1 Khái niệmcơbảncủatĩnh học
Ví dụ: Dướitácdụng củatrọng lựcP:
DầmAB phải võng xuống
Thanh CD phảigiãnra
Ý nghĩa:
Trong thựctếcác vậtrắnkhichịulựcđềucóbiếndạng. Tuy
nhiên:
Cơhọcvậtrắntuyệtđốichỉnghiên cứucáctrường hợpcóbiến
dạng rấtnhỏso vớikíchthướccủa chúng và có thểbỏqua những
biếndạng ấy mà không ảnh hưởng đếnkếtquảnghiên cứu.
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1.1.2 Vậtrắn cân bằng
Định nghĩa:
Vậtrắnđượccoilàcânbằng trong mộthệquy chiếunàođónếu
nó đứng yên hay chuyểnđộng tịnh tiếnthẳng và đềuvớihệquy
chiếuấy.
Chuyểnđộng tịnh tiếnthẳng và đều là chuyểnđộng mà mọiđiểm
thuộcvậtrắnđều chuyểnđộng thẳng vớivậntốc không đổi.
2.1.1 Khái niệmcơbảncủatĩnh học

2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1.1 Khái niệmcơbảncủatĩnh học
-Lực là một đại lượng vật lý được
dùng để biểu thị tương tác giữa các
vật, làm thay đổi trạng thái chuyển
động hoặc làm biến đổi hình dạng
của các vật.
-Lực cũng có thể được miêu tả
bằng nhiều cách khác nhau như đẩy
hoặc kéo. Lực tác động vào một vật
thểcó thểlàm nó xoay hoặc biến
dạng, hoặc thay đổi vềứng suất, và
thậm chí thay đổi vềthểtích. Lực
bao gồm cảhai yếu tốlà độ lớn và
hướng.
2.1.1.3 Lực
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1.1 Khái niệmcơbảncủatĩnh học
Ví dụ:
-Lực làm cho vật thay đổi trạng thái như: lực dùng để bẻ
đôi cây đũa
-Lực làm cho vật chuyển động như: lực dùng để đẩy hay
kéo một vật làm cho vật di chuyển
Lực thường có ký hiệu là F, được đo bằng đơn vịNewton
trong hệSI, viết tắt là N:
1 N = 1 kg m / s2

Lực là 1 đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
•Gốc là điểm đặt của lực.
•Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
•Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉlệxích cho trước.
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
B
Ví dụ: Mộtlực 15N tác dụng lên
xe lănB. Cácyếutốcủalựcnày
đượcbiểudiễnkíhiệusau:
•ĐiểmđặtA.
•Phương nằm ngang, chiềutừtrái sang phải.
•Cường độ F = 15N.
F = 15N
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1.1 Khái niệmcơbảncủatĩnh học
Vậtrắnởtrạng thái cân bằng khi nó đứng yên hoặc chuyển
động thẳng đềuđốivớihệquy chiếu(Hệtrụctọađộ được
chọn làm chuẩn).
2.1.1.4 Trạng thái cân bằng