intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở dữ liệu 1 - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Trần Văn Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

69
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ sở dữ liệu 1 có mục tiêu chính là: Trang bị các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ thao.tác trên cơ sở dữ liệu, cung cấp các kỹ năng cơ bản về tổ chức cơ sở dữ liệu: thiết kế cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ truy vấn,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu 1 - ĐH Thương Mại

KHOA HTTT KINH TẾ & TMĐT<br /> <br />  Mục<br /> <br /> đích của học phần:<br /> <br /> Trang bị các kiến thức cơ bản về CSDL quan hệ, ngôn ngữ thao<br /> tác trên CSDL.<br /> Cung cấp các kỹ năng cơ bản về tổ chức CSDL: thiết kế CSDL,<br /> ngôn ngữ truy vấn.<br /> <br /> BÀI GIẢNG HỌC PHẦN<br /> <br /> D<br /> <br />  Yêu<br /> <br /> cầu đạt được:<br /> <br /> Nắm vững các kiến thức cơ bản về CSDL<br /> Hiểu các phương pháp thiết kế một CSDL<br /> Nhận thức được vai trò và sự cần thiết của hệ thống quản lý dữ liệu<br /> với một tổ chức kinh tế xã hội<br /> Biết thiết kế và tạo lập những CSDL dựa trên một HQT CSDL<br /> thông dụng kết hợp với NNLT để lập trình quản lý CSDL<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Bộ môn: Tin học<br /> <br /> 1<br /> <br /> _T<br /> <br />  Cấu<br /> <br /> 2<br /> <br /> trúc học phần: 24,6 – Số TC: 02 (30 tiết)<br /> <br /> Nghe giảng: 24 tiết<br /> Thảo luận (bài tập): 6 tiết<br /> <br /> <br /> <br /> Chương 1: Tổng quan về CSDL<br /> <br /> M<br /> <br /> <br /> Chương 2: CSDL quan hệ<br /> <br /> <br /> <br /> Chương 3: Ngôn ngữ khai thác CSDL quan hệ<br /> <br /> U<br /> 3<br /> <br /> sds<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1. TS Nguyễn Thị Thu Thủy. Giáo trình CSDL1. NXB Thống kê,<br /> 2015<br /> 2. Hồ Thuần, Hồ Cẩm Hà, Các hệ cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực<br /> hành, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.<br /> 3. Nguyễn Kim Anh, Nguyên lý của các hệ cơ sở dữ liệu, Nhà<br /> xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008<br /> 4. Phương Lan, Giáo trình Cơ sở dữ liệu, nhà xuất bản lao động xã<br /> hội, 2007<br /> 5. Sumathi, Esakkirajan, S. Fundamentals of Relational Database<br /> Management Systems, Springer-Verlag, 2007<br /> 6. Elmasri, Navathe, Fundamentals of Database Systems, 6th<br /> Edition, 2010<br /> 7. Avi Silberchatz, Henry F. Korth, S. Sudarshan. Database<br /> concepts.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> 1.1. Các khái niệm cơ bản về CSDL<br /> 1.2. Mô hình dữ liệu<br /> 1.3. Kiến trúc cơ sở dữ liệu<br /> 1.4. Ngôn ngữ quản trị cơ sở dữ liệu<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> CSDL (Database):<br /> <br /> U<br /> <br /> Tính tự mô tả<br /> Tính độc lập giữa chương trình và dữ liệu<br /> Tính trừu tượng dữ liệu<br /> Tính nhất quán<br /> Các cách nhìn dữ liệu<br /> <br /> 7<br /> <br /> sds<br /> <br /> <br /> <br /> ◦ Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Denifition Language - DDL)<br /> ◦ Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language - DML)<br /> ◦ Các kiểm soát, các điều khiển đối với việc truy cập vào CSDL<br /> <br /> Một số đặc tính của CSDL<br /> ◦<br /> ◦<br /> ◦<br /> ◦<br /> ◦<br /> <br /> Hệ QT CSDL (Database Management System - DBMS): là<br /> một tập hợp các chương trình cho phép người dùng định<br /> nghĩa, tạo lập, bảo trì các CSDL và cung cấp các truy cập<br /> có điều khiển đến các CSDL này.<br /> Hệ QT CSDL cung cấp các phương tiện sau:<br /> <br /> M<br /> <br /> ◦ Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin về<br /> một tổ chức nào đó (trường đại học, công ty,…) được lưu trữ trên<br /> các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều<br /> người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.<br /> <br /> <br /> _T<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Chương trình ứng dụng/Truy vấn<br /> HQT CSDL<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu<br /> Người sử dụng<br /> Phần mềm hệ QT CSDL<br /> Phần cứng<br /> <br /> Xử lý truy vấn<br /> Truy xuất dữ liệu<br /> <br /> H<br /> <br /> ◦<br /> ◦<br /> ◦<br /> ◦<br /> <br /> Người sử dụng/Lập trình viên<br /> <br /> D<br /> <br /> <br /> <br /> Thuật ngữ hệ CSDL để chỉ một CSDL và một hệ QT<br /> CSDL để truy cập vào CSDL đó<br /> Hệ CSDL cung cấp cho người dùng một cách nhìn<br /> trừu tượng của DL, che giấu những chi tiết phức tạp<br /> về cách thức DL được lưu trữ và bảo trì.<br /> Hệ CSDL là một hệ thống gồm 4 thành phần sau:<br /> <br /> Định nghĩa<br /> CSDL<br /> <br /> CSDL<br /> <br /> TM<br /> <br /> Hệ CSDL<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> _T<br /> <br /> <br /> M<br /> <br /> Một lược đồ được viết trong ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu<br /> của một hệ QT CSDL cụ thể. Để mô tả các yêu cầu dữ<br /> liệu của một tổ chức sao cho mô tả đó dễ hiểu đối với<br /> nhiều NSD khác nhau thì ngôn ngữ này lại ở mức quá<br /> thấp  cần có một mô hình dữ liệu<br /> <br /> 11<br /> <br /> sds<br /> <br /> Khái niệm: Mô hình dữ liệu là một tập các khái niệm và<br /> các ký pháp dùng để mô tả dữ liệu, các mối quan hệ của<br /> dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một tổ chức.<br /> <br /> U<br /> <br /> <br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Phần mô tả các thao tác, định nghĩa các phép toán được<br /> phép trên dữ liệu.<br /> <br /> <br /> <br /> ◦<br /> ◦<br /> ◦<br /> ◦<br /> <br /> Phần mô tả cấu trúc của CSDL<br /> <br /> Phần mô tả các ràng buộc toàn vẹn để đảm bảo sự<br /> <br /> D<br /> <br /> <br /> <br /> Mô hình dữ liệu logic trên cơ sở đối tượng<br /> <br /> <br /> <br /> Mô hình thực thể - liên kết<br /> Mô hình hướng đối tượng<br /> Mô hình dữ liệu ngữ nghĩa<br /> Mô hình dữ liệu chức năng<br /> <br /> Mô hình dữ liệu logic trên cơ sở bản ghi<br /> ◦ Mô hình quan hệ<br /> ◦ Mô hình mạng<br /> ◦ Mô hình phân cấp<br /> <br /> chính xác của dữ liệu.<br /> <br /> H<br /> <br /> <br /> <br /> Mô hình dữ liệu logic vật lý<br /> <br /> TM<br /> <br /> ◦ Mô hình hợp nhất<br /> ◦ Mô hình bộ nhớ khung<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> Mức ngoài (mức khung nhìn)<br /> <br /> Người dùng 1<br /> <br /> ◦ Mô tả dữ liệu được thực sự lưu trữ như thế nào trong CSDL.<br /> ◦ Là mức thể hiện các cài đặt có tính chất vật lý của CSDL để đạt<br /> được tối ưu trong các thao tác tìm kiếm, lưu trữ (tận dụng các<br /> vùng nhớ còn trống)<br /> ◦ Là mức phản ánh các CTDL, các tổ chức tệp được dùng cho lưu<br /> trữ dữ liệu trên các thiết bị nhớ thứ cấp.<br /> <br /> Người dùng n<br /> <br /> …<br /> <br /> Khung nhìn n<br /> <br /> M<br /> <br /> Khung nhìn 1<br /> <br /> <br /> <br /> Mức khái niệm (mức logic)<br /> <br /> Mức khái niệm<br /> <br /> CSDL Mức vật lý<br /> <br /> <br /> <br /> U<br /> <br /> ◦ Mô tả những dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL và có những<br /> mối quan hệ nào giữa các dữ liệu này (biểu diễn các thực thể, các<br /> thuộc tính và các mối quan hệ đó)<br /> <br /> CSDL mức khái niệm<br /> <br /> Mức ngoài<br /> <br /> ◦ Mô tả chỉ một phần của toàn bộ CSDL, phần thích hợp với một<br /> NSD nhất định.<br /> ◦ Hệ thống có thể cung cấp nhiều khung nhìn đối với cùng một<br /> CSDL.<br /> <br /> Mức trong (mức vật lý)<br /> <br /> 15<br /> <br /> sds<br /> <br /> Mức trong<br /> <br /> _T<br /> <br /> <br /> 16<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> Thể hiện<br /> <br /> Lược đồ CSDL (Database Schema)<br /> <br /> <br /> <br /> ◦ Là các mô tả về cấu trúc và ràng buộc trên CSDL<br /> Ten<br /> <br /> Hphan<br /> <br /> TenHP<br /> <br /> MaSV<br /> <br /> ◦ Là dữ liệu hiện thời được lưu trữ trong CSDL ở một thời điểm<br /> nào đó<br /> ◦ Tình trạng của CSDL<br /> <br /> Nam Khoa<br /> <br /> D<br /> <br /> SVien<br /> <br /> MaHP<br /> <br /> TinChi Khoa<br /> <br /> MaHP<br /> MaKH<br /> <br /> MaHP<br /> <br /> HocKy<br /> <br /> KQua<br /> <br /> MaKH<br /> <br /> MaSV<br /> <br /> Diem<br /> <br /> Nam<br /> <br /> TenHP<br /> <br /> MaHP<br /> <br /> TinChi<br /> <br /> Khoa<br /> <br /> Tin học đại cương<br /> <br /> INFO0111<br /> <br /> 3<br /> <br /> HTTTKT<br /> <br /> CSDL1<br /> <br /> MaHP_Truoc<br /> <br /> KHoc<br /> <br /> Hphan<br /> <br /> H<br /> <br /> DKien<br /> <br /> Thể hiện CSDL (Database Instance)<br /> <br /> INFO6111<br /> <br /> 2<br /> <br /> KQua<br /> <br /> MaSV<br /> <br /> MaKH<br /> <br /> Diem<br /> <br /> 17<br /> 17<br /> 8<br /> 8<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> 112<br /> 119<br /> 85<br /> 92<br /> 102<br /> 135<br /> <br /> HTTTKT<br /> <br /> 8<br /> 6<br /> 10<br /> 9<br /> 8<br /> 10<br /> <br /> GV<br /> <br /> SVien<br /> <br /> TM<br /> <br /> Ten<br /> <br /> MaSV<br /> <br /> Nam<br /> <br /> Son<br /> Bao<br /> <br /> 17<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Khoa<br /> <br /> DKien<br /> <br /> MaHP<br /> <br /> MaHP_Truoc<br /> <br /> INFO0111<br /> INFO6111<br /> <br /> HTTTKT<br /> TMĐT<br /> <br /> MAT1234<br /> INFO0111<br /> <br /> 17<br /> <br /> _T<br /> <br /> <br /> <br /> Ứng với 3 mức của một hệ CSDL có 3 loại lược đồ<br /> ◦ Lược đồ ngoài (lược đồ con)<br /> ◦ Lược đồ logic<br /> ◦ Lược đồ vật lý<br /> <br /> Mức ngoài<br /> <br /> Người dùng<br /> <br /> M<br /> <br /> <br /> <br /> 18<br /> <br /> Người dùng<br /> <br /> …<br /> <br /> Lược đồ ngoài 1<br /> <br /> Phân biệt được lược đồ CSDL với bản thân CSDL<br /> <br /> Lược đồ ngoài n<br /> <br /> Ánh xạ ngoài/<br /> Ánh xạ khái niệm<br /> <br /> Mức khái niệm<br /> <br /> Độc lập dữ liệu mức logic<br /> Lược đồ khái niệm<br /> <br /> U<br /> <br /> Ánh xạ khái niệm/<br /> Ánh xạ trong<br /> <br /> Lược đồ trong<br /> <br /> Độc lập dữ liệu mức vật lý<br /> <br /> Mức trong<br /> <br /> 19<br /> <br /> sds<br /> <br /> 20<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2