QUY TẮC LỌC LỰA CHO PHỔ IR
(cid:61549)
(cid:61501)
(cid:61480)
(cid:61481)
(cid:61480)
(cid:61531)
(cid:61533)
x
'
Q a
(cid:61549) (cid:61561) x
''
(cid:61481) Q dQ a
a
'
* (cid:61550)
(cid:61550)
''
', (cid:61550) (cid:61550)
(cid:61549)
(cid:61480)
(cid:61481)
(cid:61480)
y
'
Q a
(cid:61549) (cid:61561) y
''
(cid:61481) Q dQ a
a
'
* (cid:61550)
(cid:61550)
''
(cid:61549)
(cid:61501)
(cid:61480)
(cid:61481)
(cid:61480)
(cid:61673) (cid:61675) (cid:61531)
(cid:61689) (cid:61691) ', (cid:61550) (cid:61550) (cid:61533)
z
'
Q a
(cid:61549) (cid:61561) z
''
(cid:61481) Q dQ a
a
'
* (cid:61550)
(cid:61550)
''
', (cid:61550) (cid:61550)
(cid:61682) (cid:61561) (cid:61682) (cid:61501) (cid:61561) (cid:61682) (cid:61561)
...
(cid:61549)
(cid:61501)
(cid:61549)
(cid:61483)
(cid:61483)
(cid:61480)
x
x
Q a
(cid:61481)0
(cid:61540)(cid:61549) x Q (cid:61540) a
(cid:61670) (cid:61671) (cid:61672)
(cid:61686) (cid:61687) (cid:61688)
(cid:61549)
(cid:61501)
(cid:61549)
(cid:61480)
(cid:61481)
(cid:61480)
(cid:61481) (cid:61561)
(cid:61480)
(cid:61531)
(cid:61533)
x
x
'
Q a
''
(cid:61481) Q dQ a
a
'
* (cid:61550)
(cid:61550)
0
''
', (cid:61550) (cid:61550)
(cid:61682) (cid:61561)
...
(cid:61483)
(cid:61561)
(cid:61483)
(cid:61480)
(cid:61480)
'
(cid:61481) Q Q (cid:61561) a a
''
(cid:61481) Q dQ a
a
'
* (cid:61550)
(cid:61550)
(cid:61682)
(cid:61540)(cid:61549) x Q (cid:61540) a
(cid:61670) (cid:61671) (cid:61672)
(cid:61686) (cid:61687) (cid:61688)
x
0
(cid:61561)
(cid:61625)
0
(cid:61625)
(cid:61480)
(cid:61481) Q Q (cid:61561) a a
(cid:61481) Q dQ a
a
''
'
'
* (cid:61550)
(cid:61550)
(cid:61682)
(cid:61540)(cid:61549) aQ (cid:61540)
QUY TẮC LỌC LỰA CHO PHỔ IR (cid:61670) (cid:61480) (cid:61671) (cid:61672)
(cid:61686) (cid:61687) (cid:61688)
e
(cid:61561)
(cid:61627)
(cid:61561)
(cid:61480)
(cid:61480)
(cid:61480)
(cid:61480)
(cid:118) (cid:224) (cid:61481) Q Q (cid:61561) a a
'
(cid:61481) Q dQ a
a
'
''
'
(cid:61481) Q Q (cid:61561) a a
''
(cid:61481) Q dQ a
a
'
* (cid:61550)
(cid:61550)
* (cid:61550)
(cid:61550)
(cid:61682)
(cid:61682)
(cid:61540)(cid:61549) x Q (cid:61540) a
(cid:61670) (cid:61671) (cid:61672)
(cid:61686) (cid:61687) (cid:61688)
f
f A B C
(cid:61682)
f d(cid:61556) 1/4
/2
(cid:61485)
(cid:61537)
2 Q a
v
0,
e
(cid:61501)
(cid:61561)
(cid:61501)
/ (cid:61537) (cid:61552)
0
1/4
/2
(cid:61485)
(cid:61537)
2 Q a
v
1,
1/2 2
(cid:61501)
(cid:61561)
(cid:61501)
/ (cid:61537) (cid:61552)
(cid:61480) (cid:61480)
(cid:61481) (cid:61481)
1
Q e a
f f f d(cid:61556) A B C
(cid:61682)
(cid:61501)
(cid:61480)
(cid:61480)
(cid:61531) (cid:61537)
(cid:61533)
QUY TẮC LỌC LỰA CHO PHỔ RAMAN (cid:61481) (cid:61537) (cid:61561) xx
(cid:61481) Q dQ a
Q a
(cid:61480)
(cid:61480)
* v ' xx a v '' v v ', ''
Q a
(cid:61481) (cid:61537) (cid:61561) xy
(cid:61481) Q dQ a
(cid:61501)
(cid:61480)
(cid:61480)
(cid:61673) (cid:61537) (cid:61675) (cid:61531) (cid:61537)
(cid:61689) (cid:61691) (cid:61533)
xy * v ' v '' a v v ', ''
Q a
(cid:61481) (cid:61537) (cid:61561) xz
(cid:61481) Q dQ a
(cid:61480)
(cid:61480)
xz * v ' v '' a v v ', ''
Q a
(cid:61481) (cid:61537) (cid:61561) yy
(cid:61481) Q dQ a
(cid:61673) (cid:61537) (cid:61675)
(cid:61689) (cid:61691)
(cid:61501)
(cid:61480)
(cid:61480)
yy * v ' v '' a v v ', ''
Q a
(cid:61481) (cid:61537) (cid:61561) yz
(cid:61481) Q dQ a
(cid:61501)
(cid:61480)
(cid:61480)
(cid:61673) (cid:61537) (cid:61675) (cid:61531) (cid:61537)
(cid:61689) (cid:61691) (cid:61533)
yz * v ' v '' a v v ', ''
Q a
(cid:61481) (cid:61537) (cid:61561) zz
(cid:61481) Q dQ a
(cid:61682) (cid:61561) (cid:61682) (cid:61561) (cid:61501) (cid:61682) (cid:61561) (cid:61682) (cid:61561) (cid:61501) (cid:61682) (cid:61561) (cid:61682) (cid:61561)
zz * v ' v '' a v v ', ''
Ví dụ: phân tử NH3 của nhóm điểm C3v
Dùng công thức Herzberg (phụ lục 2) cho nhóm C3v với m=0, mv =1,m0 =1
(cid:78)(cid:104)(cid:243)(cid:109) (cid:273)(cid:105)ểm (cid:84)ổng số nguyên tử (cid:272)ối xứng (cid:83)ố dao động
(cid:67)(cid:51)(cid:118)
(cid:54)(cid:109)(cid:43)(cid:51)(cid:109)(cid:118)(cid:43)(cid:109)(cid:48)
(cid:65)(cid:49) (cid:65)(cid:50) (cid:69)
Bảng đặc biểu (phụ lục 1)
(cid:51)(cid:109)(cid:43)(cid:50)(cid:109)(cid:118)(cid:43)(cid:109)(cid:48)(cid:45) (cid:49)(cid:61)(cid:50) (cid:51)(cid:109)(cid:43)(cid:109)(cid:118)(cid:45)(cid:49)(cid:61)(cid:48) (cid:54)(cid:109)(cid:43)(cid:51)(cid:109)(cid:118)(cid:43)(cid:109)(cid:48)(cid:45) (cid:50)(cid:61)(cid:48)
E
C3v
2C3(z) 3σv Hoạt động IR Hoạt động Raman
αxx + αyy, αzz
A1 A2 E
+1 +1 +2
+1 +1 -1
+1 -1 0
Tz Rz (Tx,Ty),(Rx,Ry)
(αxx - αyy, αxy), (αyz, αxz)
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
2
4
I
hangso I .
.
(cid:61501)
(cid:61485)
(cid:61550)
(cid:61480) (cid:61550)
(cid:61481)
mn
0
0
mn
p (cid:61555)
(cid:61480) (cid:61537)
(cid:61481)
(cid:61669)
mn
p (cid:61555)
(cid:61483)
(cid:61501)
(cid:61555)(cid:61537) p
(cid:61481)
(cid:61480)
(cid:61669)
mn
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG M M me (cid:61483) (cid:61550)
en i (cid:61483) (cid:61511)
(cid:61550)
en i (cid:61483) (cid:61511)
e
e
en
0
em
0
e
(cid:61686) (cid:61687) (cid:61688)
M
M M me (cid:61485) (cid:61550) d (cid:61556)
e
* m
me
(cid:61670) (cid:61671) (cid:61550) (cid:61672) (cid:61529) (cid:61555)(cid:61549)
1 h (cid:61682) (cid:61501) (cid:61529)
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
A B
(cid:61504) (cid:61483)
(cid:61480)
(cid:61481)p (cid:61555)(cid:61537)
mn
j
A M (cid:61504)
2 e
(cid:61669)
1 h
(cid:61550) (cid:61550) (cid:61485) (cid:61550)
i i (cid:61483) (cid:61511)
(cid:61550)
(cid:61550)
0
e
i
(cid:61550)
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG Q i
j Q
i
j
(cid:61550) (cid:61550)
(cid:61550) (cid:61550)
(cid:61483)
B M M
(cid:61504)
e
' e
(cid:61669)
(cid:61550)
i
0
(cid:61550)
M
1 h (cid:61550) s H Q e /
(cid:61485) /
(cid:61501)
(cid:61549)
(cid:61622)
(cid:61622)
(cid:61550) (cid:61550)
i (cid:61483) (cid:61511) (cid:61550) (cid:61485) (cid:61550)
' e
s
s
e
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
YẾU TỐ ĐỐI XỨNG Trục xoắn ốc (np) n= 2,3,4,6 p=1,2,…,n-1
(cid:97)(cid:47)(cid:50)
(cid:66)
(cid:45)
(cid:91)(cid:97)(cid:93)
(cid:65)
(cid:65)(cid:8217)
(cid:43)
(cid:43)
(cid:97)
Trục xoắn ốc bậc 2
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
YẾU TỐ ĐỐI XỨNG Trục xoắn ốc (np) Mặt phẳng trượt
(cid:97)(cid:47)(cid:50)
(cid:66)
(cid:43)
(cid:91)(cid:97)(cid:93)
(cid:77)ặ(cid:116) (cid:112)(cid:104)ắ(cid:110)(cid:103) trượ(cid:116) (cid:65)
(cid:65)(cid:8217)
(cid:43)
(cid:43)
(cid:97)
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN Sự phân bố của 230 nhóm không gian vào 7 hệ thống tinh thể
Số nhóm không gian 2 13 59 25 27 68 36
Hệ thống tinh thể Tam tà Đơn tà Trực thoi Hình thoi Lục lăng Tứ giác Lập phương
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Triclinic – P Tam tà - P
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Monolinic – P Đơn tà - P
Monolinic – B Đơn tà - B
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Orthorhombic – P Trực thoi - P
Orthorhombic – C Trực thoi - C
Orthorhombic – F Trực thoi - F
Orthorhombic – I Trực thoi - I
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Tetragonal – P Tứ giác - P
Tetragonal – I Tứ giác - I
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Hexagonal – P Lục lăng - P
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Trigonal – P Hình thoi - P
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Cubic – P Lập phương- P
Cubic – I Lập phương- I
Cubic – F Lập phương- F
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Cách ki hiệu nhóm không gian P: mạng cơ bản C: mạng định tâm F: mạng tâm mặt I: mạng tâm khối R: mạng hình thoi Trục quay được ký hiệu n (bậc của trục) Trục xoắn ốc được ký hiệu p/n Mặt gương được ký hiệu m Mặt phẳng trượt ký hiệu a, b, c, n, d
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Phân biệt ô cơ bản, không cơ bản, định tâm
(cid:99)(cid:8217)(cid:8217)
(cid:99)(cid:8217)
(cid:99)
(cid:97)(cid:8217)
(cid:97)(cid:8217)(cid:8217)
(cid:97)
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Số đơn vị lặp lại trong một ô
Loại ô mạng Ký hiệu
P R I A,B hoặc C F
Số đơn vị trong một ô 1 3 hoặc 1 2 2 4
Cơ bản Hình thoi Tâm khối Tâm mặt bên Tâm mặt
Z’ = số phân tử trong ô cơ bản = (số phân tử trong ô tinh thể)/(số đơn vị lặp lại trong ô)