Ệ Ả
Ấ
ƯƠ
NG 3: CÔNG NGH S N XU T
ể ị
CH BIA 3.1 KHÁI NI MỆ ử 3.1.1 L ch s phát tri n
ộ ố ủ ấ 3.1.2 M t s tính ch t chung c a bia
3.2 NGUYÊN LI U S N XU T BIA Ệ
Ả Ấ
3.2.1 Ngũ c cố
3.2.2 Hoa houblon
3.2.3 N cướ
ấ 3.2.4 N m men
3.3 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
ụ ấ 3.2.5 Ch t ph gia
ệ ẩ ị 3.3.1 Chu n b nguyên li u
ƯƠ
Ệ NG 3: CÔNG NGH
ậ ấ ướ
ỹ ọ
ử
CH Ả Ấ S N XU T BIA (tt) 3.3.2 K thu t n u 3.3.3 L c n
c moutr a
bã
ớ
3.3.4 Đun sôi v i hoa
houblon
ắ
ạ
3.3.5 L ng trong – làm l nh
ấ
ị
3.3.6 Lên men d ch n u
ồ
3.3.7 Thu h i khí carbonic
ọ
3.3.8 L c bia
ế
3.3.9 Chi c bia
ẩ
ấ
3.3.10 Tiêu chu n ch t
ượ
ẩ
l
ng bia thành ph m
ộ
N i dung
3.1 Khái ni mệ
ể ị ử 3.1.1 L ch s phát tri n.
ộ ố ủ ấ 3.1.2 M t s tính ch t chung c a bia:
ế ướ ượ c chi m 80%. Bia có hàm l ng
ồ ả
ư ứ ấ
ấ ắ Trong bia, n c n kho ng 36%; CO2 : 0,45%. Ngoài ra trong bia còn ch a các ch t khác nh : ấ hydratcarbon, khoáng, polyphenol, ch t màu, ch t đ ng, isohumylon, glycerin…
ượ ươ ng đ
ươ ng 500600 ậ ả
ượ ỏ ọ ng t 1 lít bia có năng l kcal (kho ng 100g bánh mì), vì v y bia còn đ c g i là ‘ bánh mì l ng’.
ả ậ ộ ạ ộ ố ơ ặ ọ CO2 có trong bia có kh năng kích thích tiêu ể c ti u hóa. Bia còn giúp b ph n bài ti thanh l c c n bã ho t đ ng t ế ướ t n t h n.
ễ Lupulin trong bia và hoa hublon có tính an th n, ầ ủ d ng .
ố ế
ế ạ
ơ ể ẽ ề ế Tuy nhiên n u u ng nhi u s khi n cho c th ả ẫ ả không đ kh năng hóa gi i d n đ n h i gan, ệ ầ ổ t n th ủ ươ ng h th n kinh.
ấ
ả
ệ 3.2 Nguyên li u s n xu t bia
Malt đ i m ch. ạ
Hoa houblon.
N c.ướ
ạ
N m men.
ấ
Các ch t ph gia. ấ
ụ
ế ớ ứ ả ấ Công th c s n xu t bia trên th gi i:
Ạ ƯỚ Ấ BIA=MALT Đ I Ạ M CH+HOUBLON+N C+N M MEN
3.2.1 Ngũ c cố
ủ ế ạ ạ Ch y u là đ i m ch.
ạ ượ c chia làm 2 nhóm: mùa đông và
ạ Đ i m ch: đ mùa xuân.
Đ i m ch 2 hàng: dùng trong s n xu t bia.
ạ ạ ả ấ
Đ i m ch 4 hàng: m t s ch ng đ
ủ ượ c dùng
ạ ả ạ ấ ặ ệ s n xu t bia đ c bi ộ ố t.
Đ i m ch 6 hàng: đa s đ
ố ượ ạ ạ ứ c dùng làm th c
ăn gia súc, gia c m.ầ
ấ ạ
ạ ạ
ạ
C u t o h t đ i m ch
H enzyme trong đ i m ch n y m m (malt).
ệ ạ ầ ạ ả
Hydrolase (th y phân).
ủ
ủ ồ Carbohydrase (th y phân glucid): bao g m.
ộ ạ
ườ ủ diastase: th y phân tinh b t t o ra ng+dextrin. đ
α ủ ộ
amylase: th y phân tinh b t thành dextrin+glucose. T0opt =700C, pH=5,7.
β ủ ộ
amylase:th y phân tinh b t thành maltose+dextrin. T0opt =630C, pH=4,7
sitase:
ủ sitoclactase, sitolitase: th y phân
ủ ế ụ hemicellulose thành pentose+hexose, có tác d ng phá h y t bào.
ủ hexoxidase: th y phân oligosaccharid thành
monosaccharid.
protease:
proteinase: th y phân protein thành
ủ polypeptid (T0opt =500C, pH=4,65).
peptidase: th y phân polypeptid thành
ủ acidamin (T0opt =50520C , pH=7,5).
ữ ủ ơ amidase: th y phân aa thành acid h u c
+ NH3
ế ắ Esterase: c t liên k t ester.
ữ ượ ế ắ lipase: c t liên k t gi a r u và acid béo.
Amilophotphatase: c t liên k t acid
ắ
ế phosphoric trong amilopectin.
Fitase: c t liên k t gi a H3PO4 và inozit.
ữ ế ắ
Decmolase:
ứ ả
Là enzyme có kh năng tham gia p oxi hóa kh .ử
ủ ự ể
ế ị ở ạ ủ ạ Quy t đ nh tính ho t hóa và s phát tri n c a ầ phôi giai đo n c a m m.
Nguyên li u thay th . ế ệ
ử ụ ụ M c đích s d ng:
Gi m giá thành s n xu t.
ả ả ấ
C i thi n mùi v c a bia.
ị ủ ệ ả
B o qu n bia đ ả
ả ượ ơ c lâu h n.
ế ở ườ các nhà máy hi n nay ng i ta dùng
ệ ế ầ ạ H u h t, ệ g o là nguyên li u thay th chính.
Hoa houblon
ử ụ ụ M c đích s d ng:
T o mùi v đ c tr ng c a bia.
ị ặ ư ủ ạ
ư ử ụ ả
S d ng nh ch t b o qu n cho bia (làm ấ ả ữ ọ ả tăng tính n đ nh, kh năng t o b t, gi và có tính sát trùng. . .).
ạ ọ ổ ị b t
Thành ph n c u t o c a hoa houblon
ấ ạ ủ ầ
ủ
ủ ầ
ư
ế
ườ
ế
ơ
Ẩ
ứ Theo nghiên c u c a Steven năm 1967 thành ph n c a Houblon nh sau: Resin chi m 15% Protein chi m 15% ế Đ ng đ n chi m 2% ơ Polyphenol chi m 4%ế Pectin chi m 2%ế Tinh d u d bay h i 0,5% ễ ầ Tro chi m 8%ế m chi m 10% ế
ế
Cellulose chi m 43%
N c:ướ
ể
c là n ọ
ướ ướ ồ ạ ướ
ề ặ ồ ạ ỏ ướ ả ấ ở trong bi n ọ ướ c ng t. ượ c t n t c b m t t n t ở c đó ng n ặ i m t i d i trong các ao
ạ ấ ồ ề ặ 97% trên b m t qu đ t ượ ướ ng n 3% l ố ướ ổ Trong t ng s n c ng t thì 75% l tr ng thái đóng băng 22% n ầ ộ đ t. M t ph n nh n ố h sông su i
ẩ
ị ể
ả
ườ
c m t đ n v th tích s n ph m th
Đ t o ra đ ể ạ
ng 1:
6 (1 l beer c n 6 l n
c).
ượ ầ ộ ả
ứ ả
ướ ầ ượ
ầ
ướ
ộ ơ ướ Beer là m t s n ph m ch a trên 90% n ẩ Ngoài ra trong quá trình n y m n c n l
c ng n
c 30 40
ộ
ắ
ả
L p đ t m t nhà máy s n xu t beer chúng ta ph i quan
ấ Hl/ 1 t n malt ặ ế
ồ
ấ ượ
ướ
tâm đ n ngu n n
ả ố ượ c (s l
ấ ng và ch t l
ng).
Quy trình công nghệ
ạ ồ G m các công đo n sau:
Công đo n chu n b nguyên li u. ẩ
ệ ạ ị
Công đo n n u nh m bi n đ i malt, g o đ a
ư ạ ấ
ị ạ vào thành d ch đ ằ ổ ế ườ ng lên men.
Công đo n lên men và l c bia: là quá trình
ạ ọ
ế ườ ấ ng lên men thông qua n m men
ọ ị bi n d ch đ Saccharomyces carlbergensis thành sp bia ồ r i đem l c.
Công đo n thành ph m: th c hi n t ệ ạ ế
ạ ự ẩ
i phân ấ t và xu t
ưở ưở ng bia chai, bia lon sau khi chi ng. x x
Chu n b nguyên li u:
ệ ẩ ị
ạ Làm s ch và đánh bóng malt.
Malt đ trong kho có b i s n bám vào. Trong
ể
ậ ậ ụ ẵ ạ ể quá trình v n chuy n có h t gãy; d p. . .
ề ế ị
ườ
Thi ạ ộ
t b làm s ch và đánh bóng malt có nhi u ng có sàng rung, ch i quét, ạ ổ ạ tính hút kim lo i, qu t gió (2
ạ d ng. Thông th ậ ừ b ph n t sàng).
ậ ấ
ỹ
K thu t n u
ủ ụ ấ M c đích c a quá trình n u bia.
ủ ầ
ấ
Chuy n hóa các thành ph n chính c a malt ướ và g o thành nh ng ch t hòa tan trong n c và lo i b các ch t không hòa tan ra ngoài.
ể ạ ạ ỏ ữ ấ
ấ ả Các quá trình x y ra khi n u bia:
S bi n đ i hóa h c trong quá trình n u: ọ
ự ế ấ ổ
ự ắ ộ s phân c t tinh b t thành dextrin
Quá trình đ
S h hóa: ự ồ
ườ ạ ng hóa: chia làm 3 giai đo n.
ộ ủ
ộ t đ h hóa ph thu c vào tinh b t c a ạ ệ ộ ồ ỡ nhi ạ ạ ụ ỏ ủ ộ lo i h t và c to nh c a h t tinh b t.
ộ ủ ị ồ ở ệ ộ ạ tinh b t c a g o b h hóa nhi t đ 80
850C.
ộ ắ ầ ồ
ồ ộ nhi ở nhi ệ ộ t đ ệ ộ t đ
ở tinh b t lúa mì b t đ u h hóa 60850C; tinh b t khoai tây h hóa 55600C.
S d ch hóa:
ự ị
ủ ự ộ là s tác đ ng c a enzym.
t đ enzym ho t đ ng 65700C, pH =4,6 nhi
ệ ộ ờ ạ ộ t đ 800C trong th i gian ệ ở t nhi
ệ ộ ị ủ và b h y di ng n.ắ
S đ
ự ườ ng hóa:
ự ế ổ ủ ị là s bi n đ i c a tinh b t đã d ch hóa
ộ ỉ ả ự ườ ượ c khi ả ng hóa x y ra
ị ộ ướ thành dextrin và maltose, ch x y ra đ cháo đã d ch hóa xong. S đ ủ i tác đ ng c a 2 enzyme. d
α ạ amylase t o thành dextrin (to opt 70
750C;pH=5.8).
β ạ amylase t o thành maltose (to opt 60
650C;pH=5.4).
Ch t đ m: ấ ạ
ạ ề
ọ có nhi u lo i enzyme đ m hóa trong malt là t đ 43500C g i là
ệ ộ ạ ạ ệ ộ protease và peptidase. Nhi t đ đ m hóa, pepton hóa. nhi
Đ acide:
ộ
ủ ơ pH thích nghi c a đa s enzyme th p h n
ườ ủ ng c a n
ố ướ ạ ấ ấ c mout (5,8). pH=5.2 ự i nh t cho đ m hóa và s hòa tan
acid thông th ậ ợ là pH thu n l các phosphat.
Bi n đ i hóa lý: ổ
ế
ự ủ ắ S t a l ng protein: khi nhi t đ tăng, các
ệ ẽ ị ế ủ ị ệ ộ t s b k t t a. protein kém ch u nhi
ự ạ ộ
S t o thành các melanoide: do aa tác đ ng ệ ộ ấ ườ ạ ạ t đ cao t o thành. i nhi ng t các ch t đ
Các bi n đ i khác:
ế ổ
ơ ế ủ ề ớ Khi n u phosphat vô c k t t a nhi u v i Ca
ấ ủ ớ ướ v i Mg c a n c và malt.
ỉ ệ ủ c a
Ch t khoáng cũng hòa tan theo t l ấ ấ ch t hòa tan.
ư Keo (colloide) nh pectine và hemicellulose
ề đ u hòa tan khi đun sôi.
Màu có tăng lên khi oxi hóa thành
phlobaphene.
ỏ Rosine đ ng trong v cũng hòa tan ít và có
ể ị ắ ị th cho ra v khó ch u.
ắ Tanin và resine đ ng làm tăng màu khi pH
càng cao.
quá trình n uấ
ph
ươ ng pháp ngâm:
ph
ươ ng pháp đun sôi:
gi n đ n u bia:
ồ ấ ả
ớ
đun sôi v i hoa houblon
ụ M c đích:
ấ ắ ấ ấ ơ
ị Hòa tan các ch t đ ng, ch t th m, ch t chát ạ t o mùi v , màu cho bia.
ạ ự ữ ệ
ủ ớ ử ề ề T o đi u ki n cho s hình thành t a gi a các protein cao phân t ữ kém b n v ng v i tanin.
ứ ạ T o p melanoide.
ệ ọ Tiêu di t các enzym xúc tác sinh h c.
ử ở ị Kh trùng d ch lên men 1000C.
ầ ơ ướ ủ ị c c a d ch lên
ộ Làm bay m t ph n h i n men.
ấ ạ ộ Gia tăng đ màu, acid, t o thành các ch t
ộ ề ử ả ả ọ ộ ớ kh , gi m đ nh t, tăng đ b n sinh h c, kh
ạ ọ ữ ọ năng t o b t và gi b t.
Ti n trình:
Quá trình hóa lý:
ế
Hi u su t trích ly: ấ
ệ
Ki m tra ch t l
ấ ượ ể ẩ ng bán thành ph m:
L ng tronglàm l nh:
ắ ạ
ấ
ị
Lên men d ch n u:
Trong s n xu t bia, quá trình lên men x y ra
ả ấ
ả qua 2 giai đo n:ạ
Lên men chính.
Lên men ph .ụ
N m men bia:
ấ
ượ ử ụ ấ ấ ả L ng n m men s d ng trong s n xu t
bia:
10.106 tb/cm3 thì diaxetyl:0,45mg/l.
ẩ ả
ậ 20.106 tb/cm3 thì diaxetyl:0,32mg/l, s n ph m b c 2 ít.
ế ề ơ
ệ ả max 70.106 tb/cm3 (nhi u h n không có k t qu rõ r t).
ự ấ ổ S trao đ i ch t.
ạ ấ ủ Ch ng lo i n m men.
ự ủ ể ấ S phát tri n c a n m men bia.
ấ ố Nhân gi ng n m men bia.
ự ạ ượ ậ S t o thành r u b c cao.
ế ổ Các bi n đ i trong quá trình lên men.
Lên men chính:
ệ ộ Nhi t đ lên men 680C trong 712 ngày
(bia vàng) và 1218 ngày (bia đen).
ụ M c đích
ộ ố ả ầ ỹ
Quá trình lên men chính là quá trình chuy n ể ử ấ ng và các dextrin có phân t th p ẩ u etylic, CO2 và m t s s n ph m ậ ạ ấ ượ ng thành ph m. ấ ườ các ch t đ ượ thành r ụ ph khác t o thành bia theo yêu c u k thu t ẩ và ch t l
ơ ở ế C s lý thuy t.
ổ ả ế Các bi n đ i x y ra trong quá trình lên men.
Lên men ph và tàng tr bia: ụ
ữ
ụ M c đích:
ế ụ ạ ầ ấ Ti p t c lên men ph n ch t khô còn l
i sau khi lên men chính, làm tăng mùi cho bia và b o ả hòa CO2 .
ấ ượ ổ ị Làm n đ nh ch t l ng bia.
ư ề
Đ a bia non v nhi ằ ế ự ạ ệ ộ ấ ừ t đ th p t ậ 020C ạ ủ nh m h n ch s xâm nh p, phá ho i c a vsv.
ề ộ Thu v m t lo i n
ị ễ ạ ướ ươ c u ng bão hòa CO2 , ơ ị v d ch u và có h ố ng th m.
ổ ả ế Các bi n đ i x y ra trong quá trình lên men
ph :ụ
ố ụ ở ệ nhi t
Trong su t quá trình lên men ph ẽ ầ ộ ấ ầ ả đ th p diacetyl s d n d n gi m đi.
ố
ẩ
ử ạ ệ ế
ổ ọ Trong su t quá trình n i b t, CO2 góp ả ầ ế ph n đ y O2 ra làm gi m th oxy hóa kh : h n ể ế ch các vsv hi u khí phát tri n, thành hi n ấ ượ ả ượ t ng oxy hóa làm gi m ch t l ng bia.
ị Quá trình " chín bia" khi mùi v bã hèm bia
ị ấ
ấ
ị ắ ươ ạ ụ ự ọ ẽ ế ấ ế bi n m t, v ng t s bi n m t khi đã lên men ắ ẽ ầ ế ượ ng ch t khô còn l h t l i. V đ ng g t s d n ỗ ữ ấ ế ầ ng h gi a các d n m t h t do s tác d ng t
ứ ấ protein và tanin hình thành nên các ph c ch t,
ẽ ế ế ủ ấ ị k t t a. V cay tê s bi n m t.
Yêu c u k thu t sau khi lên men ph : ụ
ầ ậ ỹ
ắ ố Màu s c vàng trong su t.
ộ Đ trong.
ộ ọ ắ ộ ề ị ố Đ b t tr ng,m n, x p, dày và có đ b n
b t.ọ
ư ủ ặ Mùi v : có mùi th m đ c tr ng c a hoa
ạ ạ ơ ị houblon và đ i m ch.
Ti n trình lên men ph . ụ
ế
X lý m t s s c . ộ ố ự ố
ử
ồ Thu h i CO2
Các giai đo n chính c a vi c thu h i CO2:
ủ ệ ạ ồ
ậ ừ ồ T p trung khí CO2 t các b n lên men.
ử ạ Nén làm s ch, kh trùng.
Hóa l ng.ỏ
Qui trình thu h i CO2
Qui trình nén n p CO2 vào chai. ạ
ồ
ọ
L c bia
M c đích:
ụ
ầ ộ
Làm bia có đ trong sáng đúng yêu c u ấ ượ ng. ch t l
ộ ề ữ ổ ị Làm n đ nh, gia tăng đ b n v ng sinh
ọ hóa h c cho bia.
ạ ỏ ầ ể ả ấ ọ ế L c lo i b h u h t các vsv k c n m
men.
Nguyên lý:
ợ ỗ ầ ủ
ủ ổ
ớ ệ ộ
ụ ậ
ị ẽ ườ ế ị ắ ẫ ỏ ế ủ ằ ọ
ệ ủ ộ ợ ọ ấ Bia là h n h p và thành ph n c a nó là ch t ệ keo hòa tan, do tính không n đ nh c a h keo ế ủ thì s m mu n các h keo này s gây k t t a ạ ả i ta ph i lo i gây v n đ c cho bia. Vì v y ng t b l ng l c ly b k t t a c a h keo b ng thi tâm hay có b t tr l c.
Yêu c u bia sau khi l c.
Qui trình l c.ọ
ầ ọ
ế
chi
t bia
ụ M c đích:
ậ ế
ớ ẫ ả
ể ề ấ ượ ả ng l n mà v n đ m b o ch t l ỉ ủ ư
ơ ớ ố ễ D dàng v n chuy n bia đ n nhi u n i v i s ươ ượ ng, h l ng ả ị ặ v đ c tr ng c a bia và các ch tiêu c m quan vi sinh khác.
Nguyên t c:ắ
Bia đ
ượ ệ ố
ế t trong h th ng kín theo ẳ c chi ắ nguyên t c đ ng áp.
Bia đ
ể ạ ứ ệ ố c ch a trong h th ng kín, đ h n
ư ụ ượ ế ự ế ứ ữ ch s ti p xúc gi a bia và không khí, tránh ử các p oxy hóa kh làm đ c và h bia.
ượ ẳ
ề ệ c ch a trong đi u ki n đ ng áp CO2 , ượ ạ c l ẽ ị i bia s b xao
Bia đ ế ộ ạ ổ
ệ ọ
ư ở
ấ ị ứ ề n u trong đi u ki n ng ề tr n t o nhi u b t tràn ra ngoài gây lãng phí. ạ T n th t CO2 gây tr ng i cho bia đ a vào ứ đúng đ nh m c trong chai.