CÔNG NGH SINH H C D Ệ
Ọ Ư C PH M Ợ
Ẩ
: MI N D CH
• Ph n 1ầ
Ễ
Ị
• Ph n 2ầ
Ọ
C PH M
D
: CÔNG NGH SINH H C Ệ Ẩ
ƯỢ
Phần 2: CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC PHẨM
ươ
ấ
ệ ả ợ
Ch ng m đ u ở ầ ► Bài 1: K thu t lên men ậ ỹ ► Bài 2: Công ngh s n xu t enzym ► Bài 3: Sinh t ng h p Vitamin B12 Ch
ổ ng 1: KHÁNG SINH
ng v kháng sinh
ề
ạ ươ
ẩ
ồ ng 2: CÔNG NGH Y D
Ch
C HI N Đ I Ạ Ệ
ƯỢ
Ệ
ươ Bài 1: Đ i c Bài 2: Kháng sinh nhóm β-Lactam Bài 3: Kháng sinh nhóm Tetracyclin và Aminoglycosid Bài 4: Kháng sinh nhóm Macrolid và kháng sinh có ngu n g c vi khu n ố ươ Bài 1: Vaccine Bài 2: Interferon và Kháng th đ n dòng
ể ơ
CÁC NHÓM KHÁNG SINH ĐI N HÌNH
Ể
• Kháng sinh nhóm β-Lactam
– Penicillin – Cephalosporin – Acid Clavulanic
• Kháng sinh nhóm Tetracyclin
– Clotetracyclin
• Kháng sinh nhóm Aminoglycosid
– Streptomycin – Gentamicin
• Kháng sinh nhóm Macrolid
– Erythromycin
• Kháng sinh có ngu n g c t
vi khu n
ố ừ
ồ
ẩ
– Polymicin
CÁC NHÓM VACCINE ĐI N HÌNH
Ể
• Vaccine b t ho t ạ ấ • Vaccine gi m đ c l c ộ ự ả • Vaccine tái t • Vaccine th c ph m ự
h p ổ ợ ẩ
Mi n d ch là: ị
ễ
• T p h p t
ậ
gi
bào
t c các c ch sinh h c giúp ế ọ c s liên đ ự ữ ượ và các mô đ m b o ả
ẹ
ữ
ơ ợ ấ ả cho m t ộ c th đa bào ơ ể t k t gi a các ế ữ ế ả ủ c thơ ể b ng cách lo i b s toàn v n c a ạ ỏ ự ằ nh ng thành ph n b h h ng cũng nh ị ư ỏ ư ầ các ch t và sinh v t xâm h i ạ
ấ
ậ
MIỄN DỊCH
ị
• Ch c năng sinh lý c a h th ng mi n d ch là ủ
ễ i các v t ậ
ậ
ệ ố ứ b o v m t c th ch ng l ạ ệ ộ ơ ể ả xâm nh p vào c th đó. l ạ
ạ ộ
ệ ố
ộ ậ
ố ơ ể • Có 2 h th ng mi n d ch ho t đ ng đ c l p ị ể ả
ố ợ
ớ
ệ ố
ễ và ph i h p v i nhau đ b o v c th : ệ ơ ể H th ng mi n d ch không đ c hi u ệ ặ ị ễ H th ng mi n d ch đ c hi u ệ ễ
ệ ố
ặ
ị
ả ồ
Hệ thống miễn dịch không đặc hiệu Bao g m 2 hàng rào b o v : ệ • Hàng rào th nh t: màng ngoài c th (da, màng
ơ ể ứ ấ
nhày)
• Hàng rào th hai: t ế bào và ch t hóa h c ọ ấ
: đ i th c bào (monocyte), neutrophil, ứ Th c bào ự ự
ạ eosinophil, …
nhiên (NK): lymphocyte ế t t ế ự
T bào gi Các hóa ch t gây viêm (histamin, kinin,
ấ protaglandin, lymphokin….)
Protein kháng VSV (interferon, b th , CRP) ổ ể
Phản ứng viêm
ủ
ả ứ
ự
ủ
gây h i đ n mô lân c n
Ý nghĩa c a ph n ng viêm: • Ngăn ng a s lan r ng c a các tác nhân ộ ậ
ừ ạ ế
• Lo i b các m nh v n c a t
ủ ế
ụ
bào và kh ử
ả ạ ỏ các m m b nh ầ
ệ
• T o c s cho các quá trình ph c h i ồ
ơ ở
ụ
ạ
ữ
ệ ượ
ủ
Nh ng hi n t ng chính c a quá trình viêm • S giãn m ch và tính th m c a m ch tăng lên
ủ
ạ
ấ
c gi
ượ
ấ
m ch→xung huy t đ a ph
i phóng→giãn ng
ự ạ Hóa ch t gây viêm đ ế ị
ạ
ả ươ
ấ ở
ươ
ạ
ị
Tăng tính th m ệ ượ
ng
bào, cô l p vùng b t n th
→hi n t t ế
ng các mao m ch đ a ph ng thoát d ch giàu protein →tái t o ạ ậ
ị ị ổ
ươ
ự
• S huy đ ng th c bào: Neutrophil và đ i th c ộ c huy đ ng→xuyên m ch →th c bào
ự bào đ
ự ộ
ạ ự
ượ
ạ
Protein kháng vi sinh vật
• Ch t b tr (complement) ổ ợ
ng có kh năng tiêu di ả ệ
ệ ượ
ng ph n ng viêm và đáp ng mi n d ch. là 1 nhóm protein t VSV, làm tăng ng “opsonization”, tăng ễ ứ ị
ổ ợ ạ ọ
ỗ ở
2+ c a t
đính trên màng VSV→t o l gây th t thoát Ca t VSV. ấ huy t t ế ươ th c bào do hi n t ự c ườ ả ứ Các protein b tr t o thành nhóm g i là MAC m trên màng ệ ạ bào→tiêu di ủ ế
ng ph n ng viêm: kích thích t bào ườ ế
ả ứ m và basophil đ gi i phóng histamin. ấ Tăng c ỡ ể ả
Quá trình opsonin hóa: Các phân t ử
ợ
ủ ạ ấ ắ ự
protein b ổ tr ph bên ngoài VSV→ cung c p c u k t n i ế ố ầ cho đ i th c bào và neutrophil g n vào đó, cho phép chúng nh n chìm VSV nhanh h n. ậ ơ
ở ễ ể ả • Interferon(IFNs): Là các protein nh đ ỏ ượ ệ
ễ t c ti ế bào b nhi m virus đ b o v các t ế ị
ệ ủ ệ
ượ ậ ấ
b i các t ị ế bào ch a b nhi m ư S b o v c a IFNs có tính không đ c hi u ặ c s n xu t đ ể ả t có th ch ng nhi u ố ể ề ệ ặ
đ i v i virus, vì v y IFNs đ ch ng 1 lo i virus đ c bi ạ lo i virus khác. ự ả ố ớ ố ạ
ệ ả
Ngoài hi u qu kháng virus, interferon còn γ-interferon huy
ự bào gi ạ c các t nhiên ho t hóa đ i th c bào và ạ t t đ ng đ ế ự ượ ế ộ
HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
ễ ị
ệ ố ứ ậ ạ ặ ậ
• H th ng mi n d ch đ c hi u (MDĐH) là m t h ộ ệ ặ t đ đ c hi u, ch c năng nh n bi ệ ế ượ làm b t đ ng, trung hòa ho c tiêu h y chúng ệ c các v t l ủ ặ ấ ộ
• Ba thu c tính c b n c a MDĐH: ủ ơ ả
t c u trúc b n thân và ngo i lai ả ạ ệ ấ
ộ Tính phân bi Tính đ c hi u ệ ặ Trí nh mi n d ch ớ ị
ễ • Hai lo i đáp ng mi n d ch: ứ ễ ạ ị
ứ ể ị ị
Đáp ng mi n d ch th d ch ễ Đáp ng mi n d ch t bào ứ ế ễ ị
KHÁNG NGUYÊN – Ag
ữ
ấ
ả ứ
ễ
ệ
ộ ị
• Kháng nguyên (Ag) là nh ng ch t có th ể huy đ ng h mi n d ch và gây ph n ng ị mi n d ch ễ • Thông th
Ag là protein hay
ng
ườ
polysaccharide.
• M i kháng nguyên có nhi u v trí epitope
ề
ỗ
ị
khác nhau đ g n k t v i kháng th
ế ớ
ể ắ
ể
Các đ c đi m ặ • Kh i l
ố ượ
ể Ag: ng phân t ng phân t
có kh i l
ố ượ
ử ớ : Kháng nguyên l n > 1000 dalton ử
ễ
ị
→ Tính gây mi n d ch • C u trúc phân t
ấ
ử
ấ
ấ
càng ph c t p thì tính sinh
trúc phân t ử mi n d ch càng cao...
ứ ạ : Ch t có c u ph c t p ứ ạ
ễ
ị
→ Tính đ c hi u kháng nguyên ệ
ặ
Ngu n g c Ag :
ồ
ố Ag ngo i sinh
ậ
là kháng nguyên xâm bên ngoài, nh do ể ừ
ư
là các kháng nguyên đ
ạ nh p vào c th t ơ hít, ăn, tiêm. Ag n i sinh ộ
ế bào ộ
t ế ẩ
ặ
c ượ bào, là k t qu s n xu t bên trong t ả ế ấ ả b tấ chuy n hóa c a quá trình ể ủ ng, ho c do nhi m khu n n i bào th ễ ườ hay nhi m virus ễ
KHÁNG THỂ Ig
• Kháng thể là các phân t
ư
ế
ử immunoglobulin ấ glycoprotein), do các t bào (có b n ch t ế ả (bi ng bào t t hóa lympho B cũng nh các ệ ươ nh n ậ ể h mi n d ch t t ra đ lympho B) ti ị ễ ệ ừ t và vô hi u hóa các tác nhân l bi ế
ệ
ạ
• M i kháng th ch có th nh n di n m t
ỗ
ệ
ể
ậ
ộ
ỉ
ể epitope kháng nguyên duy nh tấ
4 chu i polypeptide, g m ồ : ỗ ấ ạ ừ
: heavy) gi ng h t nhau ố ệ
ẹ : light) cũng gi ng h t nhau. Có ệ ố
2 lo i chu i nh κ (kappa) và λ (lambda) ạ ỗ
Các chu i liên k t v i nhau b i ử Ig c u t o t Phân t • 2 chu i n ng (H ỗ ặ • 2 chu i nh (L ỗ ẹ ế ớ ỗ ở c u n i ố disulfide. ầ
• M t ph n c u trúc ầ
ế
ữ
ị
ươ
ấ ộ c a các chu i thì c ỗ ủ ố ph n ầ đ nh nh ng ư ị ủ 2 "cánh đ u c a ầ tay" ch Y thì r t ấ ữ bi n thiên gi a các Ig khác nhau, đ ể t o nên các v trí ạ k t h p đ c hi u ệ ặ ế ợ v i các ng Ag t ớ ngứ
Các l p kháng th
ớ
ể
IgG
IgA
IgM
IgE
IgD
B ch c u ái ki m ầ
ề
ạ
Lympho B
V trí ị
Niêm nh yầ
Máu
Lympho B
ị
Máu
ch ủ y uế
Các d ch tế ti
T bào ế mast
15% đ n ế
10%
< 1%
< 1%
T lỷ ệ
70% đ n ế 75%
20% các Ig trong huy t thanh ế
2
2 - 4
2 - 10
2
2
"Hóa tr "ị 1
,
ụ
ị ứ , D ng
ng
Vai trò
trung hòa các ký sinh trùng
Ng ng t ư trung hòa các vi khu nẩ , virus
Ho t hóa ạ các t bào ế lympho B
Trung hòa các đ c t , ộ ố vi khu nẩ và virus
Ng ng ư ,ụ t con đ ườ c ổ đi n ể c a ủ
b thổ ể
VAI TRÒ CỦA KHÁNG THỂ
• Trong m t đáp ng mi n d ch,
Ig có 3
ị
ễ
ứ
ứ ộ ch c năng chính: – liên k tế v i ớ Ag – kích ho t h th ng b th ổ ể ạ ệ ố – huy đ ng các t bào mi n d ch ễ ế ộ
ị
• Liên k t v i
ả ặ
ệ
ắ
ờ
ế ớ Ag: Các Ig có kh năng nh n di n và g n m t cách đ c hi u v i 1 ệ ớ ộ ậ ng ng nh các domain bi n thiên Ag t ng trung hòa, ng ng k t → hi n t
ứ ươ ệ ượ
ế ế
ư
ổ
ậ
c ho t hóa s tiêu di
ể: B th là t p h p các protein huy t ế ợ t các vi khu n xâm h i ạ ẩ ạ
ể ẽ
ệ
ổ ượ
ẩ ,
(opsonine)
ệ ượ
ề
• Ho t hóa b th ạ t ng khi đ ươ b ngằ nhi uề cách: th ng trên vi khu n (1) đ c các l ỗ ủ ụ hi n t (2) t o đi u ki n cho ệ ạ (3) phóng thích các phân t (4) thanh l c các ợ
ng th c bào ự ử histamin ph c h p mi n d ch ễ
ứ
ọ
ị
• Ho t hóa các t
ạ
ế
bào mi n d ch: ễ
ị
Sau khi g n vào
Ag
Ig
ắ
ở ầ
đ u bi n thiên, ế
có th liên k t v i các t
ế ớ
ể
ế
bào mi n d ch ễ
ị
đ u h ng đ nh.
ở ầ
ằ
ị
Nh v y, các kháng th g n v i m t vi
ể ắ
ư ậ
ớ
ộ
khu n có th liên k t v i m t
ế ớ
ộ đ i th c ạ
ự
ể
ẩ
bào và kh i đ ng
hi n t
.
ở ộ
ệ ượ
ng th c bào ự
KHÁNG TH Đ N DÒNG VÀ ĐA DÒNG
Ể Ơ
ể ơ
• Kháng th đ n dòng, liên k t v i 1 ế ớ epitope đ c hi u ệ ặ
ể
ể
• Các kháng th đa dòng, m i kháng ỗ th liên k t v i m t ộ ế ớ epitope khác nhau
KT đa dòng (Pab) Vs. đ n dòng (Mab)
ơ
ệ
ự
ả ế
ắ ơ ả ử ụ
ng ng
ả ứ
Các nguyên t c c b n ph i th c hi n khi s d ng huy t thanh • Đúng đ i t ố ượ • Đúng li u l ề ượ • Đúng đ ng ườ • Đ phòng ph n ng ề • Ph i h p s d ng vaccine ử ụ
ố ợ
Đáp ứng miễn dịch thể dịch
ị • Mi n d ch ễ
ế Ig mi n d ch ễ ệ ớ
( humoral immunity) do các t th d ch ể ị bào lympho B đ m nhi m v i các ị ả l u hành trong các d ch : IgG, IgM, IgA, IgD, IgE ư ị
bào plasma) ế
t ra t ượ có ngu n g c là lym t ừ ươ pho B đã đ • Các Ig đ ồ c ti ố ng bào (t ế c ho t hóa. ượ ạ
• Ag c aủ mi n d ch d ch th là ể ễ ị ị
ạ ẩ
à t kháng nguyên rus, kí sinh i và s ng t c t n t ấ ả ồ ạ ấ ố
d ch ng ngo i bào bao g m : vi khu n, vi ồ trùng, u trùng c a nó, v ủ o iạ bào. ở ị
• S ch n dòng và s bi t hóa các t bào B ự ệ ế
bào lympho B đ ụ ạ ề ặ ủ ầ
c ho t hóa khi các Ig ượ g n vào các th quan trên b m t c a nó l n đ u tiên ự ọ M t t ộ ế ắ ầ
bào: ế
Sau đó nó bi t hóa thành hai dòng t ệ bào nh ng bào và t ế t ươ ớ
ấ
đóng vai trò s n xu t Ig v i s ớ ố ả ị ng l n đ đáp ng mi n d ch ứ ễ T ươ l ượ
ng bào ể ớ T bào nh ứ ể
mi n d ch tr c ti p n u chúng g p l i ớ s ng lâu, có th gây đáp ng ố ự ế ặ ạ Ag ế ễ ế ị
Mi n d ch th d ch tích c c và th đ ng
ụ ộ
ể ị
ự
ễ
ị
ị ễ ế
ng mi n d ch th d ch tích c c • Mi n d ch th d ch tích c c ể ị ả ễ ấ ị ự
: khi c th b nhi m nhiên ể ị ự ễ ậ ễ ơ
ự : Khi các t bào B g p Ag và s n xu t Ig ch ng các Ag đó, ta có ố ặ hi n t ệ ượ ể ị T p nhi m t virus, vi khu nẩ
T p nhi m nhân t o ễ ậ ạ : tiêm vaccine
• Mi n d ch th d ch th đ ng ị
ể ị Ư ờ
ẽ ề
ụ ộ : Khi ta truy n ề ễ huy t thanh →Đ MD t c th i nh ng sau đó Ig ư ế ứ c truy n s thoái hóa 1 cách t nhiên trong đ ự ượ c thơ ể
Đáp ng mi n d ch t
bào
ứ
ễ
ị
ế
• Mi n d ch t
ế
bào do các t ể
ệ
ế
ớ
trên b m t các t
lympho T đ m nhi m. bào ệ ả ế ị do, nó bào T không th nh n di n các Ag t ự ậ đo n Ag t và ph n ng v i các ạ ả ứ ế ử , bi u l c x lý ế ặ ộ ể
ề
ơ ể
bào T thích h p đ i v i các ợ
ộ
bào
t
ế bào – t
ế
ế
ký sinh trong t
ố ớ và ch ng các ố ặ
, vi khu nẩ ho c các bào c th không bình th
đ ng tác bào c th ơ ể ế ng ườ ho c ặ c đ ạ ượ
ơ ể ư và các t
ế
bào c a mô l ủ
.
ễ Các t ch có th nh n bi ậ ể ỉ protein đã đ ượ bào c a c th . ủ • Do v y các t ậ i t qua l ạ ế b nhi m virus ễ ị bào, c các t ả ế bào ung th các t ế c y ghép ấ
Trình diện kháng nguyên
(t
bào APC
ế
ế
• T bào trình di n kháng nguyên ệ
ả
ệ
ắ ọ
ự ạ ướ ạ
ử i d ng c t g t trên màng t ế
): là các đ i th c bào có kh năng x lý và trình di n các Ag d bào thông qua các protein MHC ủ
ử
bào APC là quá trình hóa dáng ế bào ung th …) thành các đo n
c a các t (virus, t ế
ư
ạ
trong túi phagosome
b b t gi
ạ ị ắ
ữ
• X lý Ag protein l ạ peptid: – Protein l – Các túi lysosome + phagosome→ phagolysosome
ỏ
ệ
ị
c bi u l
ọ ọ ể ộ
ượ
bào đ t
→các đo n peptid nh ạ • Trình di n kháng nguyên : là quá trình các đo n ạ c liên k t có ch n l c v i peptid gây mi n d ch tr i đ ớ ộ ượ ễ ế protein MHC và ph c này đ phân t trên ứ ử bào T nh n di n b m t t ậ
ề ặ ế
ể ế
ệ
Hoạt động của tế bào T trong ĐƯMD
c bào T ch nh n di n đ ỉ ậ ệ ế ượ • Nh n bi ậ
ế bào APC : Các t ế
bào T
ủ ế ượ ế
ế
ậ
t Ag Ag thông qua t • Ho t đ ng c a t : ph c protein MHC-Ag ủ ế ạ ộ ứ bào T→các t đ c g n lên th quan c a t bào ắ ụ bào c th b virus xâm t các t T gây đ c gi ể ị ơ ế ộ bào ung th , c nh ng mô ghép nh p và các t ữ ư ả ế lạ
• S t o dòng và bi bào T ệ
ế ả ạ ệ ứ
t hóa c a các t : Khi ủ ự ạ bào T l n lên và sinh s n t o thành ho t đ ng, t ớ ế ạ ộ t hóa và th c hi n các ch c bào bi m t dòng t ự ệ ế ộ bào T năng tùy theo l p t ớ ế
Quá trình phát tri n c a TB T trong tuy n c ủ ế ứ ể
TB vùng lõi:
S n xu t các ấ
ả
t
nhân t
đi u hoà
ố ề
m a u r a
t i
và bi u hi n r t
ệ ấ
ể
o n
nhi u MHC I và
ề
II
ể ế ứ : 2 qu n th chính ầ
ỏ
ầ ớ
bào • T i tuy n c ạ – T bào tuy n c vùng v ế ế ứ • 90% qu n th bên trong tuy n c ế ứ ầ ể • ph n l n ch a tr ưở ư • có chung m t s d u n v i các ti n t ộ ố ấ ấ ng thành ớ ề ế
ệ ấ
(CD2) nh ng v sau còn xu t hi n thêm ư m t s khác n a. ộ ố ề ữ
– T bào tuy n c vùng lõi
ế ứ ể
ng thành
ế • 10% qu n thầ • đã tr ưở • trên màng m t c a chúng có nh ng d u n ặ ủ ấ ấ ữ
ớ
m i (CD3, CD4 hay CD8) cũng nh là ư receptor T (TCR=T Cell Receptor).
Bi
t hoá TB T
ệ
• T bào lympho ti p thu m t s hu n luy n
ộ ự
ệ
ấ
ị
ồ
ế ễ
ậ
ả ả
ế ệ
ế mi n d ch g m có: – kh năng nh n bi – kh năng phân bi ớ
t kháng nguyên t kháng nguyên c a ủ (không ph i ả
ạ
mình v i kháng nguyên l c a mình) ủ ấ ự
ệ
• S hu n luy n qua 2 quá trình ch n l c ọ ọ
ng tính
ươ ậ
ế
Ch n l c d ọ ọ • Liên quan đ n kh năng nh n bi t ra các phân t ế ả ử bào khác thông qua TCR c a t ế ủ ế
MHC trên các t bào tuy n c vùng lõi ế ứ
ữ
ữ
Nh ng TB lympho CD4+ có kh năng nh n ra
ế
Nh ng TB không ữ nh n bi c ậ
t đ ế ượ
ả phân t
MHC l p II
ả phân t
ử
ậ ớ
Nh ng TB lympho CD8+ có kh năng nh n bi t ậ MHC l p I ử
ớ
ế ụ
ng trình
ch
ch t theo ế ươ
Ti p t c qua s ự ch n l c l n 2 ọ ọ ầ
(apoptosis)
• Liên quan đ n kh năng ph n ng v i kháng
Ch n l c âm tính ế ớ
ọ ọ ả
ả ứ
nguyên b n thân ả
Các t
s ch n l c d
ng tính
ế ọ ọ
bào đã qua ươ
ự
ả
ớ
ộ
ạ
ả ứ ả
có m t ái l c quá m nh ự v i kháng nguyên b n thân ớ
ả
kh năng ph n ng v i kháng nguyên b n thân y u ế hay không có
ể
Ch t theo ch
ng trình
ế
ươ
(Apoptosis)
Di chuy n vào các trung tâm lympho ngoai vi đ ti p t c tr ng thành ể ế ụ
ưở
Phân t
ử
CD4 ộ
– Là m t monomer có 4 khu v c n m bên ngoài t ự ằ ế
i nhóm qu n th t bào ặ – Đ c tr ng c a d ư
bào ầ ể ế c dùng nh là ligand ư
ượ ử MHC l p II ớ
ử
ủ ướ ỗ ợ H) và đ lympho T h tr (T v i các phân t ớ CD8 Phân t
– Hình thành b i 2 chu i α và β n i l i v i nhau ố ạ ớ ỗ ở
ằ ặ ể ế
bào ủ ử MHC b ng m t dây n i đ ng hóa tr ố ồ ị i nhóm qu n th t ầ ướ C) và là ligand c a phân t
ộ – Đ c tr ng cho d ư lympho T đ c (Tộ l p I.ớ
ạ
ệ
Ho t hoá TB Th s t o các TB T hi u ẽ ạ quả
IL-2 100 x ↑
Vào chu trình TB
ệ
ả
H &
TB nhớ
TB T hi u qu → T T C
ữ ế
ớ
bào, t
H: mang trên b m t nh ng phân t ề ặ ng tác v i các ligand trên các t ế ự
ễ ị
ử bào bào ế t cytokin ế ờ ế ể ễ ồ ị
– T bào T protein t ươ khác (đ i th c bào trong mi n d ch t ạ B trong mi n d ch d ch th ), đ ng th i ti ị bào khác đ ho t hoá các t ể ế ạ
ữ ạ
t virus và t – T bào T ế th gi ể ế
C: mang nh ng h t ch a các protein có ứ bào ung th . ư
ế
bào T đ – Bên c nh do, m t s t ộ ố ế
ượ ể ồ ạ ớ. Có th t n t ế
t hoá c bi ệ i m t cách yên ộ c bào T nh ề ượ
ạ thành t l ng trong nhi u năm sau khi kháng nguyên đ ặ lo i b . ạ ỏ
Sau khi trình di n kháng nguyên ệ
Phần 2: CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC PHẨM
KỸ THUẬT LÊN MEN
• C s công ngh Vi sinh v t
ơ ở ổ
ệ ằ
ậ
ợ
ậ : là quá trình sinh t ng h p b ng k thu t lên men nh ờ ỹ VSV trong các bình ph n ng sinh h c. ả ứ
ọ
• Môi tr
ườ
ưỡ
ả
ả
ng + VSV → S n ph m + VSV + C ch t còn xót + Các s n ấ t năng ph m ph + Nhi
ng dinh d ơ ệ
ẩ ẩ
ứ
ế
ụ • Các hình th c lên men – Lên men hi u khí – Lên men k khí
ị
u và nh
ng pháp
Ư
ượ
ể
ủ
ươ
c đi m c a ph sinh t ng h p ổ
ợ
•
u đi m ể : Ư – Có kh năng t o các phân t ả ạ ử ph c t p nh ư ứ ạ
protein, kháng sinh
ơ ấ ế
c không có đ ng phân ọ đi u ki n ôn hòa ệ ợ ở ề ồ ượ
• Nh ả ượ
ng l n trong ph c h p ườ ứ ợ
ễ ị ả ầ ớ
– Bi n đ i sinh h c cho năng su t cao h n ổ – Sinh t ng h p ổ – S n ph m thu đ ẩ ể : c đi m – D b nhi m trùng ễ – S n ph m th ẫ ẩ – C n x lý 1 môi tr ng l n ườ ử – Quá trình lên men c n có th i gian dài ầ ờ
Quá trình s n xu t d
c ph m b ng pp
ằ
ả
ẩ
ấ ượ lên men VSV g m 4 giai đo n chính: ồ
ạ
ng thích h p
+ L a ch n môi tr ọ
ự
ườ
ợ
+ Tuy n ch n gi ng VSV ọ
ố
ể
+ Lên men
đk t
i u
ở
ố ư
+ Thu nh n và tinh ch SP
ế
ậ
ng lên men
Môi tr • Thành ph n nuôi c y: ầ
ườ ấ
ơ
ng: K, P, Ca, Mg, Fe ng: Co… ượ ượ
ng:2,4D; ưở ấ
– Ngu n Carbon ồ – Ngu n Nit ồ – Ngu n khoáng đa l ồ – Ngu n khoáng vi l ồ – Các vitamin – Ch t kích thích sinh tr α-naptylacetic acid • Đi u ki n nuôi c y: ấ ệ t đệ ộ
ề – Nhi – pH
ủ ế
ồ
ệ
Các ngu n nguyên li u ch y u c a công ngh lên men
ủ
ệ
nông nghi p ừ
ệ : c c i đ ng, cà phê, ủ ả ườ ẩ ụ ế
ca cao , d a, chè, … và các ph ph ph m nông nghi p nh : r m, bã mía, ch t th i gia súc,… ả
ệ : v cây, mùn c a, tre, ư ấ ỏ
ủ ứ
• Ngu n NL t ồ ừ ệ ư ơ • Ngu n NL t ừ ồ ị • Ngu n NL t ừ ồ ậ ỉ ẩ
ị
• Ngu n rác đô th , bùn, n lâm nghi p n a, dung d ch th y phân g , cellulose,… ỗ ệ : m t r , ph ph ph m công nghi p ụ ế c a ngành ch bi n th t, cá, s a, tinh b t ộ … ế ế ữ ủ ướ ố ,… c c ng ị ồ
Gi ng vi sinh v t ậ
ố • Yêu c u ch t l ầ
ấ ượ
ạ ớ
ng gi ng: ố – T o ra sp chính v i năng su t cao, sp ph ít – Phát tri n t t trên các ngu n nguyên li u r ẻ ụ ệ ấ ồ ể ố
ti nề
– Sau lên men d tách s n ph m ra kh i sinh ễ ẩ ả ỏ
kh iố ả ầ ủ t ế
ả
ả ấ
– Ph i là ch ng VSV thu n khi – Có kh năng thích ng và sinh s n m nh ạ ứ – Th i gian lên men ng n, hi u su t cao ắ – D b o qu n, b o t n đ ả ồ ả ờ ễ ả ặ ề
ệ c đ c tính di truy n ượ ử ụ ả trong su t th i gian b o qu n và s d ng ả ố ờ
• Ngu n gi ng VSV
ồ
ố
ngu n t
ồ ự
ậ
: ch n ọ Phân l p ậ ủ
ề
ể ự ổ
ề
ừ
ố
ố
ặ
ngân hàng gi ng ho c ệ
ố : ch n đi u ki n và môi ề
c
ồ ả ồ ườ
ướ
ạ
ố
– Phân l p t nhiên ậ ừ nguyên li u dùng phân l p→ ậ ệ canh tr ng t p trung→Phân l p ch ng ậ ườ t →Ki m tra tính di truy n mong thu n khi ế ầ mu n →T o s n đ nh đ c tính di truy n ặ ị ạ ố mong mu nố – Ngu n gi ng t b o t n gi ng ọ tr ể ợ khi đ a vào s n xu t ấ ả
ng thích h p đ kích ho t gi ng tr ư
các c s sx
:
ồ
ẵ i
ơ ở ừ ậ ạ gi ng vsv đang sx
ố
ề
ề
ổ
ị
Ngu n gi ng s n có t ố • B1: phân l p l • B2: ki m tra tính di truy n ể • B3: n đ nh đ c tính di truy n ặ • B4: Nâng cao đ c tính di truy n ề ặ
– hu n luy n thích nghi v i đk lên men
ệ
ấ
ớ
công nghi pệ
– thay đ i c ch trong thông tin di truy n
ổ ơ
ế
ề
Các bi n pháp nâng cao ch t
ệ
ấ
ng gi ng
l ượ
ố
• K thu t gây đ t bi n
ế
ậ
ộ
ỹ
• K thu t dung h p t
bào
ợ ế
ậ
ỹ
• K thu t tái t
h p
ậ
ỹ
ổ ợ
ơ ồ ổ
ố
ậ
ả
S đ t ng quát quá trình nhân gi ng ấ vi sinh v t cho s n xu t:
ạ
ố
ượ
ả
• Giai đo n nhân gi ng trong phòng thí nghi m ệ : ố c b o qu n trên mt th ch nghiêng Gi ng VSV đ ạ ả → Nhân gi ng c p 1 trong 10ml môi tr ấ ườ → Nhân gi ng c p 2 trong 100ml môi tr ấ → Nhân gi ng c p 3 trong 1l môi tr ấ
ng l ng ỏ ng l ng ườ ỏ ng l ng ỏ
ố ố ố
• Giai đo n nhân gi ng phân x
ố
ườ ưở : ng
ố
ấ
ạ ậ
ườ
ng 10l ườ
ng l ng ỏ 3 trong thi
t b lên
ể
ế ị
Thu nh n gi ng c p 3 → Nhân gi ng c p 4 trong môi tr ố ấ → Nhân gi ng c p 5 trong 100l môi tr ấ ố → Nhân gi ng c p 6 v i th tích 1m ấ ố men có cánh khu y b ng thép không r ... ấ
ớ ằ
ỉ
S đ quá trình chu n b gi ng lên men ẩ
ơ ồ
ị ố
Các y u t
nh h
ế ố ả
ế
ư ng ở đ n quá trình nhân gi ngố
• Thành ph n đ nh tính và đ nh l ị
ị
ượ
ng c a môi ủ
tr
• Đi u ki n nuôi khu y
ấ : S sinh tr ự
ưở
ủ
ầ ng nuôi ệ
ng c a vi sinh c
ng pháp nuôi c y tĩnh có th đ ấ
ể ượ
ươ
ng nhanh
ng ch m
ưở
ậ
ườ ề v t trong ph ậ chia thành 6 giai đo n: ạ – Giai đo n thích nghi ạ – Giai đo n sinh tr ưở ạ – Giai đo n logarit ạ – Giai đo n sinh tr ạ – Giai đo n n đ nh ị ạ ổ – Giai đo n suy vong ạ
•
ẽ
ệ ộ: M i loài VSV s có 1 giá
t đ ự
•
ợ
ượ
ổ
ổ
ộ
ng c a nhi ỗ ủ ưở ng và phát tri n i u cho s sinh tr t đ t ể ưở ệ ộ ố ư : giúp VSV t ng h p năng l ng c a oxy ổ ủ ưở ợ ấ ạ
• S khu y tr n
ộ : giúp cho môi tr
ườ
ỏ
ở
ng l ng tr nên ng oxy hòa tan trong
ượ
ấ ấ ng
ườ
•
ủ
ờ
ng c a th i gian ố
nh h ố
ủ
ầ
: K t thúc quá trình nhân th i đi m đ u c a ờ ể đ đ t hi u qu k thu t và kinh ậ ả ỹ
ể ạ
ệ
ượ
ả
nh h Ả tr nhi ị ng, nh h Ả duy trì các ho t đ ng trao đ i ch t và t ng h p sinh kh i ố ự đ ng nh t và làm tăng hàm l ồ môi tr ế Ả ưở gi ng đ thu nh n sinh kh i vào ậ ể giai đo n n đ nh ị ạ ổ t cao nh t ấ ế • B o qu n gi ng ả ả ố
ậ
ầ
ố : N u không đ c b o qu n đúng k ỹ ả ế bào ch t thu t gi ng s b gi m d n ho t tính và s t ế ố ế ạ ẽ ị ả s gia tăng
ẽ
Các giai đo n lên men ạ
ấ
• C p không khí vô trùng → C n cho các quá trình lên men hi u khí.
ầ
t
Không khí ph i đ – Khí h u nóng m→ nh h ậ
ả ượ ọ ả ẩ
ế c l c vô khu n vì: ẩ ng đ n thi ế
ưở
ế
b l c khí
ị ọ
ề
ề
ậ
– Trong không khí ch a nhi u b i ụ ứ – Trong không khí ch a nhi u vi sinh v t ứ ng lên
ườ
ễ
ẩ
→gây nhi m t p khu n môi tr ạ men
• Kh trùng môi tr ng tr c khi lên men ử ườ ướ
ử ự
ệ : v t lý (tia X, tia c c tím, ậ c…), tác nhân hóa t, h i n ơ ướ
– Tác nhân kh trùng sóng siêu âm, nhi h cọ
t ằ ử
ườ
– Kh trùng tr c ti p b ng nhi ự ố ợ
ư
ệ →gây bi n ế ế ng, tính protein, 1 s vitamin, caramen hóa đ oxy hóa các h p ch t phenol, trùng h p các ấ ợ aldehyd ch a no, x y ra p Maillard t o các ả ạ basechif là các ch t đ c đ i v i nhi u VSV ấ ộ ứ ố ớ ề
ử ơ ướ ụ ằ
c quá nhi ầ
ệ : t không gây bi n tính các thành ph n c a môi tr ủ t ng n – Kh trùng liên t c b ng h i n ế ấ ng nuôi c y vì th i gian ti p xúc nhi ờ ườ ệ ế ắ
Các phương pháp khử trùng môi trường lên men
ươ
ng pháp c ổ ng c theo ph ơ ướ c s c h n vào môi tr ẳ ườ • Kh trùng b ng h i n ằ ơ ướ ụ
Ư
ệ ễ ự ể : ơ
Nh
ế
ự
ng làm cho môi tr ộ ố t ệ → s trùng h p m t s thành ợ ng b bi n ườ amin ộ ố ườ ị ế
ử đi n: cho h i n ể u đi m – Đ n gi n, d th c hi n ả – Giá thành th pấ c ượ đi mể : – gây bi n tính protein, m t s vit – gây quá nhi ph n môi tr ầ đ iổ
ươ
ng pháp thanh trùng liên t c ụ
• Ph u:Ư
ính ch t ban đ u c a – Rút ng n tắ h i ờ gian thanh trùng – B o t n thành ph n và t ấ ả ồ ầ ủ ầ
Nh
đ ng ự ộ
ngườ – Ki m soát t ượ – Thi t b có giá thành cao môi tr ể c: ế ị
• Quá trình s c khí
ụ – M c đích: Cung c p O
2 cho 1 s qt OXH; đ y
ụ
ấ
ẩ
ố
ạ
ộ
ỏ
nhanh qt làm thoát CO2 và các khí đ c h i ra kh i môi tr
ngườ
c khi đ a vào môi
ư
ử
ọ
ả ườ
– Ph i kh trùng không khí tr ơ ộ
ạ
ướ ng lên men: L c s b không khí → Nén không c ng ng ư
ơ ướ
→ Kh trùng không khí
tr khí → Làm l nh không khí và tách h i n t ử ụ • Khu y tr n ộ ấ – T o s ti p xúc t ố ự ế ổ ẩ
ng và VSV, giúp i đa c a môi tr ườ ủ s n ph m trao đ i ch t thoát ra kh i TB nhanh h n ỏ
ạ ả
ấ
ơ
ư
ọ h n→O
– Các b t khí có th i gian l u trong môi tr ườ ờ ng nhi u h n 2 hòa tan trong môi tr ề
ng lâu ơ
ườ
ơ
S đ c u t o thi
t b lên men chìm
ơ ồ ấ ạ
ế ị
Thu nh n và tinh ch s n ph m
ế ả
ậ
ẩ
Lọc/ Ly tâm
Bốc hơi
Kết tinh
Phá vỡ tế bào
Lọc màng
Sắc ký
Cô đặc
Kết tủa
Biến đổi
Hòa tan
Tinh chế
Sấy khô
Chiết xuất
ơ ồ ắ
S đ c t ngang máy l c chân không ọ hình tr ngố
ả
ả
ấ ủ
c ph m b ng ph
B n ch t c a quá trình lên men trong s n ng pháp sinh xu t d
ẩ
ươ
ấ ượ
ả ứ ữ
ả ứ
ể
ủ ế
ử
ượ
ử
ọ
ằ h cọ : • Các ph n ng sinh hóa x y ra trong quá trình lên ả men là nh ng ph n ng chuy n hydro và đi n t . ệ ử • Các enzym xúc tác cho quá trình này là các enzym oxy hóa kh (dehydrogenase, oxydase,…) ch y u ừ VSV→ các quá trình lên men là các quá trình t ng và các oxy hóa- kh sinh h c đ thu năng l ể h p ch t trung gian
ấ
ợ
ấ
c ph m b ng ph
ả ượ
ấ ủ ẩ
ả ọ
ằ
ố
ợ
ả
ẩ
• B n ch t c a quá trình lên men trong s n xu t ng pháp sinh h c là thu d ươ sinh kh i VSV đ sinh t ng h p ra s n ph m ổ ể theo mong mu nố .
K THU T S N XU T ENZYM
Ậ Ả
Ấ
Ỹ
NG
Ạ ƯƠ
Đ I C • Enzym là ch t xúc tác sinh h c, đ
c hình
ượ
ọ
bào s ng: ĐV, TV, VSV
bào nó
ỏ ế
ố t: khi tách r i E ra kh i t ờ c ch c năng xúc tác
ấ thành trong t ế • Đ c bi ệ ặ v n th c hi n đ ự ẫ
ượ
ứ
ệ
ả
• Kh năng xúc tác cao • E tách kh i t
ế
ướ ạ ấ
i d ng tinh khi ề ầ ờ
ệ
t có bào d ỏ ế th xúc tác bi n đ i c ch t nhi u l n, v i ớ ổ ơ ế ể k thu t đ c bi t có th kéo dài th i gian ể ậ ặ ỹ s d ng E ử ụ
ộ
ụ
ứ
ấ
ủ
ổ ấ
t đ
• E đ
• Ch c năng xúc tác c a E còn ph thu c ủ vào c u hình không gian c a chúng, ch ỉ c n làm thay đ i c u hình không gian b ng ằ ầ ệ ộ → E b b t ho t pH hay nhi ạ ượ
ử ụ
ự
ị ấ c s d ng trong nhi u lĩnh v c khác ề ủ
ượ
ẩ
ng
nhau c a đ i s ng hàng ngày trong: ờ ố – nghiên c u khoa h c ọ ứ – y d c h c ọ – Công ngh th c ph m ệ ự – b o v môi tr ệ
ườ
ả
K THU T S N XU T ENZYM
Ậ Ả
Ấ
Ỹ
• Ch n gi ng vi sinh v t ậ : ọ
ố ề ơ ả
ạ ạ
ả
– Có đi u ki n lên men đ n gi n ệ – T o enzym ngo i bào – Qui trình thu s n ph m và tinh ch đ n gi n ế ơ ẩ ả – Enzym n đ nh trong kho ng nhi t đ và pH ệ ộ ả ổ ị
r ngộ • Môi tr
: ng lên men ườ – Môi tr ườ – Nguyên li u môi tr ố ng ph i đ n gi n và r : ặ ả ơ ả
ng, cao ngô…. ng lên men x p ho c lên men chìm ườ ẻ ệ các lo i ngũ c c, r đ ỉ ườ ạ ố
Nguyên t c chuy n gen đ t o enzym
ể ạ
ể
ắ
• Trang 45
ứ
ữ
Nh ng v n đ c n nghiên c u ề ầ đ bi n đ i enzym ổ
ộ ổ
ấ ể ế • Nâng cao ho t tính enzym ạ • Tăng đ n đ nh ị • Cho phép enzym ho t đ ng
môi tr
ng
ạ ộ
ườ
ở
ệ ộ ố ư
t đ t ủ
thay đ iổ • Thay đ i pH ho c nhi i u ặ ổ • Thay d i h n đ c tính c a enzym ổ ẳ ặ • Thay đ i ph n ng xúc tác ả ứ ổ • Nâng cao hi u qu quá trình ệ
ả
t xu t và tinh ch enzym
S đ chi ơ ồ
ế
ế
ấ
• Trang 48
PH
ƯƠ
NG PHÁP B T Đ NG ENZYM Ấ Ộ
c b t đ ng Enzym: ướ
Các b ấ ộ • Enzym tinh ch đ c g n ho c đ ế ượ ắ ặ ượ
ữ
nh ng polymer không hòa tan trong n h p ph trên các ch t tr vô c ho c h u c ấ ơ ặ ơ c gói trong c, ho c ặ ơ ướ ữ ấ
ượ c nh i vào c t hình tr có ộ ụ ồ
kích th ụ • Enzym b t đ ng đ ấ ộ c phù h p ợ ướ
ị ộ
→ ẩ ấ ả
• Cho dung d ch c ch t đi qua c t enzym ấ ơ enzym s phân c t c ch t thành s n ph m ắ ơ t ươ ẽ ng ng ứ
• Tinh ch s n ph m thô thu đ ế ả ẩ c ượ
Các ph
ươ
ng pháp b t đ ng enzym ấ ộ
• Microencapsulation (gói enzym trong bao
ấ
• Liên k t enzym vào ch t mang không tan • Đ nh v enzym trong pha l ng c a h ệ
ủ
ỏ
enzym b ng màng siêu l c
c c nh ) ỏ ự ế ị th ng hai pha ằ
ị ố • Gi ữ
ọ
u đi m c a ph
ng pháp b t
Ư
ể
ấ
ươ
ủ đ ng enzym ộ
ử ụ
• Cho phép s d ng enzym nhi u l n • Có th ti n hành quá trình liên t c trong
ề ầ ụ
ể ế
th i gian dài
ờ
• Cho phép ki m tra ch t ch h n quá trình
ẽ ơ
ể
ặ
xúc tác
• Cho phép phát tri n h th ng ph n ng
ệ ố
ả ứ
ể
nhi u enzym • Hi u qu kinh t
cao
ề ệ
ả
ế
CÔNG NGH S N XU T VITAMIN B12 CÔNG NGH S N XU T VITAMIN B12
Ệ Ả Ệ Ả
Ấ Ấ
ể ổ
ợ
• Vitamin B12 : cyanocobalamin • Cung c p nguyên li u đ t ng h p ADN, ệ bào
góp ph n vào quá trình phân chia t bào trong c th và tr ế
ấ ầ ng thành t ưở
ế ơ ể
ể
• Vitamin cũng có vai trò quan tr ng trong ọ chuy n hóa acid béo và duy trì bao myelin c aủ dây th n kinh ầ
Ngu n g c ồ
ố
• B12 do VK t ng h p t
ổ
ủ
ộ
các đ ng v t ăn c
thiên nhiên, sau đó ợ ừ m i đi vào chu trình th c ăn c a các đ ng ứ ớ v t, ch y u t ộ ậ
ỏ
ậ
• Trong th c ph m, vitamin B12 có trong
ủ ế ừ ẩ
ậ
ứ ộ
ồ ư ị
ệ
ự th c ăn ngu n g c ố đ ng v t nh th t (nh t là n i t ng, ộ ạ ấ t là gan), đ c bi ặ ữ tr ng, s a ứ
Công th c hóa h c vitamin B12
ứ
ọ
• CTHH: C63H88CoN14O14P
• B12 = Corin + nucleotide
• Trong đó:
– Nucleotide = 5,6
dimethylbenzimidazol + đ
ng ribose + H
3PO4
ườ
– Corin + cobalamin
(Cobalt + R)
5,6 DMB Cobalt
Cobalamin Corin Nucleotide H3PO4 + +
• N u R là CN • N u R là OH
→ Cyanocobalamin → Hydroxocobalamin
ế ế
R Ribose
Tính ch t c a vitamin B12
ấ ủ
ể
ỏ ẫ
oC
t đ nóng ch y: 300
ả
c, c n, phenol
ướ
ị
c có đ h p th ụ ộ ấ 361, 550nm : 278,
• Tinh th hình kim màu đ s m • Nhi ệ ộ • Tan trong n ồ • Không tan trong ether, cloroform, aceton • Dung d ch B12 trong n c c đ i trong vùng UV ự
ướ ở
ạ
• Vitamin B12 b ánh sáng phân h y ủ
ị
Lên men sinh t ng h p vitamin B12
ổ
ợ
ồ
ổ
ợ
ẩ
ố
ị
Các ngu n lên men t ng h p B12: • Bùn + vi khu n sinh metan s ng k khí • N c th i công nghi p kháng sinh + vi
ướ
ệ
ả ẩ ạ
ươ
ng ng khu n t o kháng sinh t ứ – Str.Griseus→Streptomycin – Str.aureofanciens→ Tetracyclin – ….
ợ
ổ
ừ
• Lên men sinh t ng h p B12 t Probionibacterium shermanii
ợ
ừ
ng:
Lên men sinh t ng h p B12 t ổ Probionibacterium Shermanii ự ố ề
oC
ườ
: các amino acid (Methionin tăng
hi u su t t ng h p B12), mu i amoni • Tr c khu n G (+) ẩ • S ng k khí tùy nghi ỵ • Đi u ki n môi tr ệ – pH 4,5 – 7,5 – Nhi t đ 28 – 32 ệ ộ – Ngu n carbon: glucose ồ – Ngu n nit ơ ồ ấ ổ ệ ợ ố
ạ ố
– Các ion kim lo i: mu i cobalt – Các vitamin: thiamin, biotin, acid nicotinic, acid
folic…
Gi
gi ng
gi ng ữ ố ng th ch gi ạ ườ
ữ ố (%)
• Thành ph n môi tr ầ – Glucose 3,0 – Cao ngô 0,5 – KH2PO4 0,1 – CoCl2.6H2O 0,01 – Agar 1,0 – pH 6,8 – 7,2
ề ữ ố
• Đi u ki n gi gi ng: ệ – Kh trùng 110 oC/20 phút ử – Đi u ki n k khí b t bu c ộ ắ ỵ ề ệ – Nhi oC trong 72 giờ t đ 30 ệ ộ
ng nhân gi ng (%)
Nhân gi ngố ườ
ố
• Thành ph n môi tr ầ – Glucose 3,0 – Cao ngô 1,5 – CoCl2.6H2O 0,015 – 5,6DMP 0,015 – pH 6,8 – 7,2
ề
ấ oC/30 phút
• Đi u ki n nuôi c y: ệ – Kh trùng 115 ử – Đi u ki n k khí ỵ ệ ề – Nhi oC/48 giờ t đ 30 ệ ộ – T l gi ng: 10% ỷ ệ ố
Lên men
• Môi tr ườ ng lên men t o B12 (%): ạ
– Glucose 3,0 – Cao ngô 1,5 – CoCl2.6H2O 0,015 – 5,6DMP 0,015 – pH 6,8 – 7,2
oC/30 phút
ề
ử ờ
• Đi u ki n lên men: ệ – Kh trùng 115 – Th i gian 6 – 7 ngày – pH: 6,8 – 7,2
• Cung c p khí
:
ấ
ầ
ắ
ngày th t
ứ ư
ỵ ổ
:
– K khí b t bu c trong 2 – 3 ngày đ u ộ – Th i khí nh t ẹ ừ • B sung 5,6 DMB ổ – Vai trò: Chuy n nhân t
ố →vitamin
B ổ
ấ
ợ
B12, tăng hi u su t sinh t ng h p ấ
lên men
ồ ờ
ộ ể
ờ
• Hi u su t sinh t ng h p B12
: 80-100mg/lít
ể ệ – N ng đ cung c p: 1-10mg/l – Th i đi m b sung: sau 72 gi ổ ổ
ợ
ệ môi tr
3)
ấ ng (trên qui mô 100 m ườ
ử ớ ọ
ề ạ
ớ ỷ
ở ệ ả ụ
i.
NG V KHÁNG SINH Đ I C Ề Ạ ƯƠ • B c ngo t l ch s l n trong y h c là phát minh ặ ị ướ vĩ đ i v kháng sinh c a Alexander Fleming ủ (1928) đã m ra k nguyên m i: khai sinh ngành công ngh s n xu t kháng sinh và ng d ng ứ ấ thu c kháng sinh vào đi u tr cho con ng ề
ườ ố ị
• Đ nh nghĩa ữ ượ ẩ
ố ừ
t có ngu n g c t ồ ệ ạ ợ ụ ọ
ệ ặ
ọ ọ ấ
c ph m : Kháng sinh là nh ng d ị VSV, bán t ng h p hay đ c bi ợ ổ ặ t ng h p; có ho t tính sinh h c cao, có tác d ng ổ t 1 cách ch n l c trên 1 kìm hãm ho c tiêu di nhóm VSV xác đ nh (vi khu n, n m, protozoa) hay t n ng đ th p ị bào ung th ư ở ồ ẩ ộ ấ ế
Phân lo i kháng sinh
ạ
• Căn c vào
tác d ng tr b nh
ị ệ có th ể
ứ
ạ
ụ chia kháng sinh thành 3 lo i chính: – Kháng sinh kháng khu nẩ – Kháng sinh tr n mị ấ – Kháng sinh ch ng ung th
ư
ố
– Các ch t kháng sinh có c u trúc
β-lactam (penicillin,
• Căn c vào c u trúc hóa h c ứ ấ
ứ
ấ cephalosporin) ấ
– Các ch t kháng sinh ch a nhân th m (chloramphenicol) ơ – Các ch t kháng sinh có c u
trúc aminoglycosid
ấ
ấ
(streptomycin, gentamicin)
– Các ch t kháng sinh polypeptid (polymycin, bacitracin) – Các ch t kháng sinh macrolid (erythromycin, spiramycin) – Các ch t kháng sinh có c u trúc 4 vòng (các tetracyclin) ấ – Các ch t kháng sinh polyen (nystatin, amphotericin) – Các ch t kháng sinh ch ng ung th nhóm antracyclin
ư
ố
– Các ch t kháng sinh ch ng ung th nhóm actinomycin
ư
ố
ấ ấ ấ ấ ấ (daunorubicin) ấ (dactinomycin D)
– …..
ọ chia ra các nhóm: ấ
V trí tác d ng chính c a m t s ch t kháng sinh ộ ố ủ ụ ấ ị
ơ
Đ n v kháng sinh ng kháng sinh t ượ
ị
ố
ơ
ả
ị : là l ướ ể
ị ủ
ủ
ể
ọ
ố
• Đ n v kháng sinh i thi u pha ể trong 1 th tích quy c dung d ch có kh năng c ch ế ứ ể hoàn toàn s phát tri n c a ch ng VSV ki m đ nh đã ị ự ch n. Thí d : ụ – V i penicillin là s mg penicillin pha vào trong 50 ml Staphylococcus
ng canh thang và s d ng
ườ
ớ môi tr ử ụ aureus 209P làm ch ng ki m đ nh ị
ủ
ể
– V i Streptomicin là s mg pha trong 1 ml môi tr
ng
ớ
ườ
canh thang và ki m đ nh b ng vi khu n
ẩ E.coli
ể
ằ
ố ị
ủ
ấ
ộ
ồ
ụ ườ
ủ ị ằ
ượ
ể
ơ
• Năng l c tích t kháng sinh c a ch ng hay n ng đ ch t ự c bi u th b ng 1 trong các đ n v kháng sinh th ng đ ị là : mg/ml, m g/ml, hay đ n v kháng sinh UI/ml hay UI/g, ị ơ International Unit .
Ho t tính kháng sinh đ c hi u
ệ
ạ
ặ
• Ho t tính kháng sinh
đ c hi u
ặ
ấ
ặ
ạ
ự
ọ ọ
ng cho phép trên ng
ườ ệ
ưỡ
ủ ệ ứ ượ
c đi u tr . Đ c tính này đ ặ
ụ ị
ượ
ề
ể
ể (Minimun Inhibitory
ố
ồ
ệ là đ c tính cho th y t 1 cách ch n l c các năng l c kìm hãm hay tiêu di ệ ch ng VSV gây b nh, trong khi không gây ra các ệ i b nh hi u ng ph quá ng c bi u th qua 2 giá đ ị tr :ị – N ng đ kìm hãm t ộ t t Concentration - Vi
i thi u ế ắ MIC) t là
– N ng đ di
t khu n
t
ồ
ộ
ẩ
ể (Minimun thi u i ố ệ ế ắ MBC) t là t t Bactericidal Concentration - Vi
Ph kháng khu n c a kháng sinh
ẩ ủ
ổ
ể • Ph kháng khu n c a kháng sinh bi u th ủ
b tiêu di ị ệ ệ
ể
ể
t đ c nhi u ệ ượ c g i là ch t ọ ấ ạ ề ấ ệ ầ
ị s ố ẩ ổ t b i l ng các ch ng gây b nh ở ủ ượ kháng sinh này. Theo đó ta có th chia kháng sinh thành 2 lo i:ạ – Ch t kháng sinh có th tiêu di lo i m m b nh khác nhau đ ượ ổ ộ kháng sinh ph r ng
– Ch t kháng sinh ch tiêu di c ít m m ấ ượ ầ
b nh là ch t t đ ệ ỉ ấ kháng sinh ph h p ổ ẹ ệ
Hi n t
ệ ượ
ng kháng thu c và b n ch t ố
ả
ấ
kháng thu c c a vi sinh v t ậ
ố ủ
ng kháng thu c
ệ ượ
ố : Là hi n t
ố
ẫ
ị
• Hi n t ệ ượ ầ ệ ề
ượ ủ
ệ ộ
ồ
ố
ồ ơ ố ớ ệ
ị ố
ng m m b nh v n còn s ng sót sau khi đã c đi u tr kháng sinh (VSV gây b nh đ coi là kháng thu c n u n ng đ MIC c a ế ch t kháng sinh trên VSV cao h n n ng ấ đ đi u tr t i đa cho phép đ i v i b nh ộ ề nhân).
• Có 2 d ng kháng thu c: ạ ố
– Kh năng đ kháng sinh h c: ả ọ
ố ệ
ầ
ườ ấ
Kh năng ề ả c kháng thu c c a VSV gây b nh có th đ ủ ể ượ hình thành ng u nhiên trong qu n th , khi ể ẫ ng ch a ch t chúng ch a ti p xúc v i môi tr ứ ớ ế ư kháng sinh
– Kh năng đ kháng đi u tr : ả
ố ề ệ ấ
ề ủ ế
ứ ế
ố
ị Kh năng ả kháng thu c c a VSV gây b nh xu t hi n sau ệ Nguyên khi chúng đã ti p xúc v i kháng sinh. ớ bào VSV có ch a các y u nhân là do trong t ế t kháng thu c R ti m n (Resistance Factor). ề ẩ ố kháng thu c R có b n ch t plasmid Y u t ế ố ả ấ ố
• Nguyên nhân hi n t
ng kháng thu c
ệ ượ
ố
– Vi c tuỳ ti n
ử ụ
ị
ư
ầ ạ
ạ ủ ờ ở
ả
ồ ủ
ố
ệ s d ng thu c không đúng ệ ố li u l ng, không đúng ch đ nh và không ề ượ ỉ ế đã vô tình t o ra u t đ th i gian c n thi ủ ờ th phát tri n c nh tranh cho các ch ng VSV ể ế có kh năng kháng thu c, đ ng th i tr thành ố li u pháp kích thích các ch ng kháng thu c ệ này t ng h p ra vô s plasmid m i. ớ
ổ
ợ
ố
ấ
ệ
ặ
ổ
ấ
ầ
– Xu th s d ng tuỳ ti n ch t kháng sinh trong ế ử ụ ệ t là b sung vào khi ch chăn nuôi, đ c bi ế bi n th c ăn gia súc, gia c m nuôi l y th t, ị tr ng, s a ...
ế ứ
ứ ữ
ế ủ
ố C ch c a ế ủ ng khác
ạ
ơ ườ
ủ
ộ
ố
• C ch c a s kháng thu c: ự ơ s kháng thu c r t đa d ng và th ấ ố ự nhau đ i v i t ng ch ng VSV: ố ớ ừ – M t s loài có kh năng kháng thu c t ả
ố
ấ
ớ
ố
ị
ố ư ấ
ộ không
bào
thành
t
ế
ậ có ộ
ị
ự nhiên v i 1 s kháng sinh nh t đ nh, do thu c này không tác đ ng lên chúng ( thí d ụ ộ nh : n m, virus, nguyên sinh đ ng v t, do l p trên ớ peptidoglucan nên không ch u tác đ ng c a ủ các kháng sinh β – lactam).
ố
ộ
ạ
ả
ở
– M t s ch ng v n nh y c m v i kháng sinh tr nên c 1 trong các đ c
ượ
ậ
ặ
ủ ớ ố kháng thu c khi chúng thu nh n đ ố tính m i (ớ do đ t bi n
ế ) nh :ư
ạ
ộ Có kh năng ả ổ
ấ ạ
ợ
ủ
ế
ớ
vô ho t hay phá h y ch t kháng sinh ủ (b ng cách t ng h p ra các enzym ngo i bào làm phá ằ v c u trúc c a kháng sinh hay liên k t v i kháng ỡ ấ sinh đ t o ra d ng kém hi u l c kháng sinh h n).
ệ ự
ể ạ
ạ
ơ
Có th ể t
ự ề
ả
ấ
ỉ
đi u ch nh kh năng h p th c a màng ấ làm gi m ho c ngăn ng a ch t kháng
ụ ủ ấ
ừ
ặ
bào ch t.
bào ch t ậ
ả ế
ấ
bi n đ i c u trúc phân t
c a
ổ ấ
ử ủ
n i ho c v trí mà ch t kháng sinh tác d ng vào
t ế sinh xâm nh p vào t Có kh năng làm ả ặ
ơ
ị
ế ấ
ụ
ự
ườ
ổ
ổ
T đi u ch nh thay đ i đ ỉ ụ ệ
ng h ủ
ướ ấ
ề ể
ng trao đ i ch t ấ đ vô hi u hóa tác d ng c a ch t kháng sinh đó…
C ch t o ch ng VSV kháng thu c
ế ạ
ủ
ơ
ố
ng kháng chéo:
• Hi n t
ng 1 ch ng VSV khi đã kháng l ệ ượ
ủ ấ
ệ ượ – Là hi n t ấ ả
ấ ố
ặ
i ạ ch t kháng sinh nh t đ nh thì chúng cũng có ị kh năng kháng luôn 1 s ch t kháng sinh khác cùng nhóm c u trúc hay có các đ c tính t ng đ ng v i ch t kháng sinh y ấ ấ ớ ươ ồ ấ
ố
ượ ợ
ề
– Thí d nh 1 s ch ng VSV gây b nh đã ụ ệ ủ ư kháng đ ng h p c penicillin thì cũng có tr ườ ọ b - lactam kháng luôn nhi u kháng sinh h khác.
• Kh c ph c hi n t ng kháng thu c c a VSV ắ ệ ượ ố ủ
ụ gây b nhệ – Ch đ nh đi u tr kháng sinh đúng ị
ề
ỉ
ọ
ể
ợ
ị ồ ể ề
ề
ố
ị
ị ủ ờ
ồ ệ
ề
ệ
ấ
ớ
ị
(làm kháng sinh đ đ ch n đúng kháng sinh thích h p đ ch ỉ đ nh đi u tr ; dùng thu c đúng li u, đúng phác đ , đ th i gian đi u tr ; chú ý phát hi n s m d u hi u kháng thu c)ố
– Không l m d ng kháng sinh khi ch a c n thi
ạ ạ
ụ ụ
ừ
ệ
ấ
ỉ
ế t ư ầ (không l m d ng "đi u tr phòng ng a" b ng thu c ằ ố ị ề ch đ nh kháng sinh, nghiêm c m b nh nhân t ị ự đi u tr thu c kháng sinh thay bác sĩ)
ề
ố
ị
ấ
ử ụ
ấ
ẽ ệ
ặ
– Nghiêm c m s d ng tràn lan ch t kháng sinh trong chăn nuôi và giám sát ch t ch vi c s ử d ng kháng sinh trong thú y
ụ
Kháng sinh đồ
Đi u ch nh sinh t ng h p kháng sinh ổ
ợ
ề
ỉ
ỉ
ệ
ứ
ượ
ả ả
ễ ọ
ả
• Vi c đi u ch nh sinh t ng h p kháng sinh trên ợ ổ ề c th c hi n qua hàng lo t c nguyên t c có th đ ệ ạ ơ ự ể ượ ắ ch khác nhau. Thí d : c ch c m ng, c ch ế ế ơ ế ả ơ ụ ki m to , c ch c ch ng c ...Trong th c ti n ự ế ế ứ ơ ề i pháp khoa h c c n ph i ph i h p hàng lo t các gi ạ ố ợ ầ và công ngh , c th có th phân chia thành 2 nhóm ể ệ ụ ể l n là: ớ
– Tuy n ch n và t o ra các ch ng công nghi p
ể
ọ
ệ
ủ siêu t ng h p ch t kháng sinh
ạ ấ
ợ
ổ
– T i u hoá thành ph n môi tr
ng, thi
t b lên
ố ư
ầ
ườ
ế ị
men và đi u ki n v n hành quá trình lên men
ề
ệ
ậ
ủ
ọ
ạ
Tuy n ch n và t o ra các ch ng công nghi p siêu t ng h p ch t kháng sinh ợ
ể ệ
ổ
ấ
ả ủ
ồ
ự ỹ
ể
ả
ạ
ọ
• Đây là thành qu c a s ph i h p đ ng b ộ ố ợ hàng lo t gi i pháp k thu t tuy n ch n ậ gi ng và t o ch ng tiên ti n nh : ủ
ư
ế
ạ
ố
– K thu t gây đ t bi n
ộ
ế
ậ
ỹ
– K thu t dung h p t
bào
ợ ế
ậ
ỹ
– K thu t tái t
ậ
ỹ
ổ ợ h p
– Các gi
i pháp k thu t gen khác
ả
ậ
ỹ
ọ
ể
ạ
ệ
• Nhìn chung, quá trình tuy n ch n t o ch ng công ng tr i ả
ủ ườ
ợ ơ ả
thiên nhiên
ậ ừ
nghi p siêu t ng h p kháng sinh cũng th ổ qua 6 giai đo n c b n là: ạ – Phân l p t – Nghiên c u x lý t o các bi n ch ng " Siêu t ng
ủ
ế
ổ
ạ ứ h p" có ho t l c cao
ử ạ ự
ợ
ể
ọ
ơ ộ
– Tuy n ch n s b – Tuy n ch n l
i thu các ch ng có ho t tính
ể
ọ ạ
ạ
ủ cao quy mô phòng thí nghi mệ
i trên quy mô s n
ọ ạ
ả
ể ệ xu t th nghi m pilot
– Th nghi m và tuy n ch n l ệ
ử ấ
ử
– Th nghi m và ch n l c l
ử
ủ
ợ ọ ọ ạ v i đi u ki n lên men s n xu t l n công nghi p ả ớ
i các ch ng phù h p ấ ớ
ệ ệ
ệ
ề
ụ
ủ
ế
ủ ệ
ọ ạ i ạ ở ủ
ợ
ị
ng đ ng th i vào các m c tiêu khác nh : ư
ụ
ờ
ồ
• M c tiêu c a quá trình tuy n ch n t o bi n ch ng ể công nghi p không ch d ng l năng l c siêu ỉ ừ ự t ng h p kháng sinh c a ch ng, mà còn đ nh ủ ổ h ướ – T o ra các bi n ch ng tích t ế
ít các s n ph m ả
ụ
ủ
ẩ
ạ
không mong mu nố
ổ
ẩ
ả
ế ớ
ủ ấ
ấ
ẩ
ế
ế
ố
– Các bi n ch ng t ng h p ra các s n ph m hoàn ợ toàn m i (nh t là các s n ph m có c u trúc và ả đ c tính mong mu n theo "thi t k " c a con ủ ặ ng
i)ườ
ế
ủ
ấ
ả
ấ
ớ
ứ
ủ
– Các bi n ch ng r t nh y c m v i ch t kháng ạ sinh hay các ch ng có s c đ kháng cao v i ớ ề nh ng ch t kháng sinh nào đó ....
ữ
ấ
ng, thi
t b lên
ế ị
ườ
T i u hoá thành ph n môi tr ố ư men và đi u ki n v n hành quá trình lên men
ầ ậ
ề
ệ
• Vi c t
i u hóa thành ph n môi tr
ầ
ườ
ệ ố ư
ọ
ấ
ủ
ử
ừ
ấ
ồ
ng lên men có vai trò r t quan tr ng, quy t đ nh ế ị năng l c và hi u qu chung c a toàn quá ả ệ ự trình, bao g m: ồ – Xác đ nh ngu n nguyên li u chính ồ ị ệ – Thành ph n môi tr ng lên men ườ ầ – N ng đ t ng ng c a t ng c u t ủ ứ ộ ươ trong t ng th i đi m c th ụ ể ể ờ
ừ
Các ngu n nguyên li u
ồ
ệ
ạ ồ
ỏ • Ngu n cacbon ạ ạ ườ
ạ ượ
: các lo i b t và h t ngũ c c, ố ộ ạ cám g o, v khoai tây, r đ ng ( ng, các lo i đ ỉ ườ glucoza, fructoza, maltoza, lactoza …) dextrin, u, d ch glycerin, axit axetic, manit, các lo i r ị th y phân g , n ỗ ướ ả ồ ủ
ộ ậ ươ • Ngu n nit ồ ướ ế
t ngô, cao c chi t n m nem, pepton, các c th i h sunfit… ng, n ấ ơ: b t đ u t c chi ế ướ ấ
n m men, n mu i NO3-, NH4+… ố
khoáng đa l ng ượ : P, S, Mg, Fe, ố
ng ượ : Cu, Zn, Co, Mo… và
ng… • Các nguyên t Ca, K, Na. • Các nguyên t vi l ố các ch t sinh tr ưở ấ
Ngoài ra, trong quá trình lên men, ng
ả
ộ
i ườ ta còn khai thác hi u qu tác đ ng c a ủ ộ ệ ng nh : khác trong môi tr các y u t ố ư ườ ế i u, pH, n ng đ oxy, t đ lên men t nhi ồ ố ư ệ ộ th oxy hóa kh , c ng đ s c khí, ử ộ ụ ế ng đ khu y tr n d ch lên men .. c ộ ườ
ườ ị
ấ
ộ
Ể
CÁC NHÓM KHÁNG SINH ĐI N HÌNH • Kháng sinh nhóm β-Lactam
– Penicillin – Cephalosporin – Acid Clavulanic
• Kháng sinh nhóm Tetracyclin • Kháng sinh nhóm Aminoglycosid
– Streptomycin – Gentamicin
• Kháng sinh nhóm Macrolid
– Erythromycin
• Kháng sinh có ngu n g c t
vi khu n
ố ừ
ồ
ẩ
– Polymicin – Bacitracin
KHÁNG SINH NHÓM β-LACTAM
ồ
• Kháng sinh nhóm β-Lactam bao g m các β-Lactam (vòng amid 4
ứ
ch t có ch a vòng ấ c nh)ạ
• Đ c tính chung c a kháng sinh
ặ
ủ
ụ ụ
ằ ằ
β-Lactam bào VK b ng tác d ng lên thành t là tác d ng lên thành t ế bào VK b ng ế cách c ch s t ng h p peptidoglycan ợ ứ cách c ch s t ng h p peptidoglycan ợ ứ c a thành t ủ c a thành t ủ
ế ự ổ ế ự ổ bào VK ế bào VK ế
ấ ủ
ọ
• Hai nhóm kháng sinh quan tr ng nh t c a và
β-Lactam
Penicillin
là
h ọ Cephalosporin
SINH T NG H P PENICILLIN Ợ
Ổ
ề
• Penicillin là lo i ạ kháng sinh ph h p ổ ẹ , đ ả
ượ ấ
ấ
ố
ế
ệ
ụ ỉ
ườ
c ng ượ ứ c s n xu t ra v i ớ ấ ị ng l n nh t trong s các ch t kháng sinh đã t hi n nay. Có tác d ng lên h u h t các VK c bi ầ c ch đ nh đi u tr trong các ề ị c u
ng h p viêm nhi m do liên c u khu n, t
ng đ ượ ễ
ụ ầ
ị ẩ
ầ
ợ
d ng r ng rãi trong đi u tr và đ ộ ụ l ớ ượ đ ế ượ Gram (+) và th tr ườ khu nẩ
• Theo c u trúc hóa h c, các Penicillin t
ọ
ấ
ự
ệ
ấ
ạ
ổ
nhiên là axit 6-aminopenicillanic. Đây là nguyên li u đ ể s n xu t ra hàng lo t ch ph m penicillin bán t ng ế h p khác nhau có tác d ng đi u tr t
t h n
ẩ ề
ụ
ị ố ơ • M t s penicillin bán t ng h p ph bi n: ổ ế Ampicillin;
ả ợ ộ ố
ổ
ợ
Amoxicillin
nhiên
ả
ẩ
ự
S n ph m penicillin lên men t nh P.chrysogenum
ờ
ng dinh d
ng
Thành ph n môi tr ầ
ườ
ưỡ
ơ
: ơ
• Ngu n carbon: Glucose, lactose ồ • Ngu n nit ồ – Nit ơ – Nit ơ ữ
vô c : các mu i amoni và nitrate ố h u c : ngu n đ m giàu amino ạ ơ ồ acid (cao ngô, b t đ u t ng, b t l c) ộ ạ ộ ậ ươ • Ngu n l u huỳnh: mu i sulfat c a kali,
ồ ư
ủ
ố
• Ngu n kim lo i vi l
ng: Mg, Mn, Fe, Zn,
natri, amoni; natrithiosulfat ạ
ượ
ồ Na, Cu…
C ch sinh t ng h p penicillin
n m
ế
ơ
ổ
ở ấ
ợ m c P. chrysogenum
ố
a ề ừ
tripeptit d ầ ư ẽ
• T ba ti n ch t ban đ u là ấ cystein và valin s ng ng t -(a
-aminoadipic, l i thành ụ ạ - aminoadipyl) - cysteinyl - valin ; • Ti p theo là quá trình khép m ch t o vòng b - ế ạ
ạ ể ạ
lactam và vòng thiazolidin đ t o thành izopenicillin-N;
• Sau đó trao đ i nhóm ổ a -aminoadipyl v i ớ
ả ạ
phenylacetic (hay phenooxyacetic) t o thành s n ph m ẩ penicillin G
axit L-
a -
ơ ồ ơ
S đ c ch sinh t ng h p penicillin t ổ
ợ
ế
ừ aminoadipic, L-cystein và L-valin
ơ ồ
ề
ả
ấ
Hình 2.8. S đ dây chuy n s n xu t penicillin (theo Gist-Brocades Copr. (Hà Lan))
Ử Ế Ị
X LÝ D CH LÊN MEN VÀ TINH CH THU PENICILLIN T NHIÊN Ự
c đi m c a Penicillin
M t s nh ộ ố
ượ
ủ
ể
ề
ặ ẩ
ị ứ
ệ
ả
ụ
ẩ
• Kém b n v ng khi g p m ữ • Gây d ng, s c ph n v ố • Ít tác d ng lên vi khu n Gram(-) • Nhanh chóng b kháng thu c ố
ị
S N XU T CÁC Ấ Ả Ổ
ợ
ấ
ề
ườ
ệ
ố
• Nhi u tr ề ệ ấ ệ
ả
ơ
ơ ủ
ệ
ấ
ả ớ ơ penicillin.
b - LACTAM BÁN T NG H P T Ợ Ừ PENICILLIN G
ng h p đi u tr v i Penicillin đã xu t hi n ị ớ d u hi u kháng thu c. Nguyên nhân chính là các VK penicillinaza c enzyme gây b nh này t ng h p đ ợ ổ ượ b -lactamaza. Đ vô hi u kh t là enzyme và đ c bi ả ệ ể ệ ặ i pháp đ n gi n h n c là làm năng kháng thu c, gi ả ố ng tác c a enzym v i c ch t vô hi u kh năng t ươ ả b ng cách làm bi n đ i c u trúc phân t ổ ấ
ử
ế
ằ
• B ng con đ
ợ
ằ
ườ
ộ
ể ả ư ị
ạ
ợ
ng bán t ng h p penicillin G ho c ặ ổ ấ b penicillin V, có th s n xu t ra m t s d n xu t ấ ố ẫ Cepalosporin bán t ng ổ -lactam có giá tr nh các b - h p hay các penicillin có ho t tính kìm hãm lactamaza.
C ch t ng h p cephalosporin C ( giai đo n ế ổ ơ ạ
penicillin N) ợ cu i t ố ừ
ơ ồ
ổ
S đ ph n ng bi n đ i cephalosporrin ế ả ứ C thành axit 7- ADCA
Sinh t ng h p Acid Clavulanic
ợ
ổ
• Sinh t ng h p acid Clavulanic b ng pp lên men ổ ợ
ằ Streptomyces clavuligerus hi u khí ế
ả
• Acid Clavulanic là s n ph m ngo i bào, có th ể (Amberlite, t b ng nh a ạ ion ẩ trao đ i ổ ự ế
chi ằ Zeolite…)
ạ
• Acid Clavulanic có ho t ể ườ ự
tính kháng i ta ư ng ph i h p Clavulanic v i các Ampicillin đ ể ớ
betalactamase, d a vào u đi m này ng th ườ mang l i hi u qu kháng sinh cao. ố ợ ệ ả ạ
Augmentin = acid Clavulanic + amoxicilin
Tách chi
t và tinh ch acid Clavulanic
ế
ế
oC
t đ d ch lên men xu ng 5 ướ ệ ộ ị ạ ố
2SO4
• B c 1: H nhi • B c 2: Acid hóa d ch l c b ng HCl ho c H ướ ằ ặ ọ ị
(pH=2-3)
B sung dung môi không tan trong ổ
n c→acid Clavulanic chuy n sang pha dung môi ướ ể
t Clavulanic kh i pha dung môi b ng ướ ằ
NaHCO3 ho c CaCO ỏ 3…(pH trung tính) • B c 3: Chi ế ặ
• B c 4: Đem h p ph b ng nh a trao đ i ion ụ ằ ướ ự ấ ổ
TETRACYCLIN • Tetracyclin là nhóm kháng sinh ph r ng, c ch ế
ổ ộ ứ
h u h t các vi khu n G(-), G(+)… ế ẩ ầ
nhiên ch y u đ c ự ủ ế ượ
• Hi n nay các Tetracyclin t ệ s d ng trong chăn nuôi. ử ụ
ượ ợ
ị
• Các Tetracyclin bán t ng h p đ ễ ậ c dùng r ng rãi ổ ộ trong đi u tr 1 s b nh nhi m trùng m t, viêm ắ ố ệ ề t ni u do l u c u, d ch h ch… ph qu n, viêm ti ầ ệ ế ả ế ạ ị
ng u ng. ố ườ ề ớ
• Tetracyclin b n v i acid→dùng đ • Tác d ng ph t o ph c calci b n v ng làm răng ụ ạ ữ ứ ề
ụ vàng ố
ụ
ủ
ề
ế ạ ộ ổ
ủ ấ ứ
ế
ổ
• C ch tác d ng c a Tetracyclin: phong ủ ơ t a ho t đ ng c a nhi u E chính c a quá ỏ trình trao đ i ch t, c ch quá trình t ng h p protein c a VK
ủ
ợ
ố
ễ ị ắ
ề ị
ố
ế
ị
c vào ribosome →m t tác d ng
• Các Tetracyclin đ u d b kháng thu c. Khi kháng thu c: v trí g n Tetracyclin trên ribosome b bi n đ i→Tetracyclin không ổ g n đ ắ
ượ
ụ
ấ
• M t s đ c tính chung c n quan tâm trong ố ặ ộ ầ
t xu t ế ấ :
quá trình chi – Tính l ưỡ ố ớ ạ ả
ạ
ng tính: có kh năng t o mu i v i acid và các nhóm hydroxyl có kh năng t o mu i v i ố ớ ả 2+, Mg2+ ki m ho c v i các Ca ề ặ ớ
– Không b n v i nh ng tác nhân OXH, ngay c ả ữ ề
ớ oxy không khí
ị ở
– B phân h y b i ánh sáng ủ – D b đ ng phân hóa pH 2,0-6,0→m t tác ễ ị ồ ở ấ
d ngụ
– Trong môi tr ng ki m quá ho c acid quá ặ
ườ tetracyclin s b kh ho t tính ẽ ị ề ạ ử
SINH T NG H P TETRACYCLIN
Ợ
Ổ
ng
ổ
ằ
ươ Streptomyces.
• Sinh t ng h p Tetracyclin b ng ph ế
ợ pháp lên men hi u khí Aureofaciens
c chính c a quá trình sinh t ng
ủ
ổ
ướ h p Tetracyclin
• Các b ợ
ổ
ợ
ỗ
ạ
• Sinh t ng h p chu i Oligoketidamit • Khép vòng t o khung pretetramit • Chuy n hóa t o các Tetracyclin ạ
ể
Đi u ki n lên men
ề
ệ
• Ngu n H-C: b t ngô, b t mì.. ộ
ộ
ồ
• Ngu n N: b t ngô, b t mì, (NH
4)2SO4
ộ
ồ
ộ
ồ
ế
ố
ệ
ấ
ấ
ừ ạ ự
ể ố
ư
• Ngu n P: cao ngô. Thi u P gi ng phát tri n kém, hi u su t lên men th p. Th a P gi ng phát tri n nhanh nh ng ho t l c ể kháng sinh gi mả
ng: Mg, Mn, Fe, Cu t
cao
ượ
ừ
• Kim lo i vi l ạ ngô, b t đ u ộ ậ