t

Bài 6: Khuy t t ế ậ và phát tri n b n s c ắ ả ể

N I DUNG

Vai trò xã h iộ

B n s c ả ắ

S thích ng

B n s c khuy t t

ả ắ

ế ậ

t và h c h i vai trò xã h i ộ

ọ ỏ

Trao quy nề

Vòng đ i c a ng

i khuy t t

ờ ủ

ườ

t ế ậ

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

Vai trò xã h i là gì và ý nghĩa v i CTXH

ả ả

ộ vai di nễ là m t ộ ư ho c nhi u ch c năng mà cá nhân y ph i đ m ặ trách tr

Vai trò c a cá nhân nh là m t ứ c xã h i ộ

ủ ề ướ

Vai trò là m t t p h p các chu n m c, hành vi,

quy n l

ề ợ

ợ ộ ậ i và nghĩa v ụ

Vai trò xã h i c a m t ng

i có nghĩa là ng

i đó

ườ

ườ

ộ ủ ậ

ả ả

ầ ủ

ự ề

ph i đ m nh n hay th hi n đ y đ các hành vi, ể ệ nghĩa v , h th ng chu n m c trên c s v th ụ ệ ố ơ ở ị ế ẩ c a ng c g n li n v i m t v th xã đ i đó ườ ộ ị ế ụ ượ ắ ủ h i nh t đ nh ấ ị ộ

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

B n s c ả ắ

B n là cái g c, cái căn b n, cái lõi, cái h t nhân c a m t s v t;

ộ ự ậ

ị ố

là nói nh ng giá tr g c, căn b n, c t lõi, nh ng giá tr h t nhân c a ủ t c m i giá tr , mà ch là nh ng giá tr ị ạ ộ ấ

ố ả ả ấ ả ọ ấ

ị ạ ữ ọ

cá nhân đó, là không ph i t tiêu bi u nh t, b n ch t nh t, chúng bi u hi n trong m i ho t đ ng ấ s ng c a cá nhân đó; ố

ể ủ

ế ậ

ứ t hay ch ra đ

i khuy t t

c

ộ ấ ễ ể

t là m t quan ni m chung hàm ch a nhi u m t ặ ượ

ế ậ

ề ỉ

ườ

B n s c khuy t t ả ắ ệ hay kh năng. R t d đ xác đ nh ng ả khuy t t

t c th . ế ậ ụ ể

ườ

ấ ễ ể ữ

ộ ộ t mà có t o đ i khi m thính, cũng d đ ch ra đ

ấ ẽ ư

Cũng r t d đ xác đ nh nó trong m t c ng đ ng ng ồ ạ ượ ộ ễ ể ỉ

ế ậ ế

ị ề ườ

ữ ườ

Nh t là nh ng v n đ khuy t t m nh văn hoá ng văn hoá, cá nhân hay bao quá v thu t ng ng ch ra m t c ng đ ng th

i khuy t t t. ế ậ c c ng đ ng m nh ạ ồ c v m t ượ ề ặ t. Vi c ệ ng là vi c xác đ nh và trao quy n các cá

i khuy t t ế ậ ề

ộ ộ

ườ

nhân đ a ra s l a ch n

ự ự

ư

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

S thích ng

M t trong nh ng đ c tr ng đ c bi

ữ ư ề ặ

ặ i chính là năng l c thích ng v i s đa d ng c a môi ứ ng và hoàn c nh s ng theo cách th c có ý nghĩa và t và rõ ràng v con ệ ạ ớ ự ứ ộ ườ ườ ự ố

ng tr ả thông minh v n có. ố

Khi b khuy t t ị

ạ ữ ế ậ ự ế ệ

t và có nh ng h n ch trong vi c th c ằ ữ

ứ trong th gi

ả ng s ng ố ườ

hi n ch c năng, khi đó chúng ta tin r ng nh ng khó khăn đó ệ i c a chúng ta, chúng ta ph i làm gì đó n m ế ớ ủ ằ ở đ thay đ i chính b n thân chúng ta và môi tr ả ổ ể c a mình. ủ

ữ ế ớ

H h c h i các k năng giao ti p m i, nh ng k năng di ỹ ng xác đ nh m i quan h v i th gi chuy n m i, và th ế ớ ị ườ xung quanh chúng ta bao g m nh ng đi u ki n s ng m i. ớ ề

i ọ ọ ỏ ớ ể ố

ỹ ệ ớ ệ ố ữ ồ

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

B n s c khuy t t

ả ắ

ế ậ

t và h c h i vai trò xã h i ộ

ọ ỏ

Chúng ta có th hi u khuy t t

ể ể ế t và v n đ b n s c ế ậ ộ ề ả ắ ề ơ ả

ấ ọ

thông qua lý thuy t vai trò xã h i. Ti n đ c b n là cá nhân h c hành vi mà đ ộ ố ượ v i cá nhân có m t lo i hình khuy t t ạ ộ ớ ấ ề c ch p nh n v m t xã h i đ i ậ ề ặ t c th . ế ậ ụ ể

ộ ự ấ ế ậ

ể ế ạ

Parsons đã phát tri n m t lý thuy t mà s ch p nh n m t “vai trò m y u” cũng t o nên m t hình th c đe ố ộ ạ d a v s l ch l c xã h i đ i v i nh ng cá nhân có ộ ố ớ ọ ề ự ệ b nh kinh niên hay khuy t t ế ậ ệ

Ng

ộ ữ t lâu dài.

ọ ộ

Ng

i khuy t t kỳ v ng vào ng t h c các vai trò mà h và xã h i đang i khuy t t t. ế ậ ọ ườ ườ ọ ế ậ

i khuy t t ườ ế ậ

ể ọ ượ các vai trò đó có th nâng cao s t t có th h c đ ể c các vai trò tích c c, ự tr ng và h tr s ỗ ợ ự ự ự ọ

đ c l p ộ ậ

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

Trao quy nề

Phong trào khuy t t

t, các mô hình vai trò tích c c, và s ự ự

ạ ế ậ ồ ự

t ự ợ ượ ả ắ ế ậ

đa d ng các ngu n l c và s tr giúp cũng giúp các cá nhân phát tri n và t o d ng đ c cái b n s c khuy t t ạ ự ể tích c c và đ c trao quy n. ượ ự ề

Đ thúc đ y cái b n s c nh v y, đi u quan tr ng là i

ọ t và ng i khuy t t ư ậ ả ườ ề ế ậ ườ

ể s ng ố ở không khuy t t ả ắ trong xã h i có c ng ộ t. ế ậ

Các m i quan h v i nh ng ng

i khuy t t ữ ườ ế ậ

t có th giúp các cá nhân làm bình th ệ ớ ể

ủ ệ ả

t l ẩ ữ ự i là nh ng ng ữ ế ậ ạ i đ ườ ượ

t khác ố ở cùng d ng t ng ậ ạ ườ hoá cu c s ng c a mình theo nhóm, tr i nghi m khuy t ế ộ ố t là cái chu n m c, nh ng cá nhân nào không chia s t ẻ ậ khuy t t c nhìn nh n là khác ậ t. ệ bi

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

Trao quy nề

Ý nghĩa v s ph thu c này là đi u quan tr ng đ i v i

ố ớ ề ọ

ự ế ộ ả ắ

Cá nhân khuy t t

s phát tri n cái b n s c tích c c có liên quan đ n ự khuy t t ề ự ụ ể t. ế ậ

ề ể ự ự

ề ự ự ủ

ng

t cũng phát tri n ni m t c c m giác v s t ữ ở ả ấ ả ề ủ ự ộ

ị ộ ố ố ả ủ ủ

hào và s t ế ậ ự tr ng khi h h c đ ch qua các ọ ọ ọ ượ ả ch c đ đi u ki n và t c nh ng kh năng th a h ổ ứ ượ ệ ề ừ ưở ả v phát tri n ti m tàng c v n đ hoà nh p khuy t ế ề ể ề t vào vi c t t xây d ng hình nh c a m t ai đó và ệ ự ậ trong s c m nh và giá tr mà nó giúp các cá nhân này đ t ạ ạ ứ c ý nghĩa c a cu c s ng trong b i c nh c a khuy t đ ế ượ t.ậ t

t tích c c, t ả ắ ế ậ ự ự

S phát tri n cái b n s c khuy t t ể ể ạ ượ

tr ng có th đ t đ c thông qua quá trình thúc đ y và ự ọ tôn ẩ

nh n ra đ c các s ki n c a cá nhân, xã h i và các ậ ượ ự ệ ủ ộ

phong trào.

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

Trao quy nề

Tr khuy t t

t th ế ậ ườ ở ấ

ả c p đ th p v i tr em khác ộ ấ ớ ẻ ậ ỏ

c cung

t và nh ng ữ ng h c. H ọ ọ b lo i ra kh i nh ng ho t đ ng v n đ ng, và do đó ạ ộ ộ

ng tr i qua nh ng khác bi ệ tr ở ườ ộ ơ

ng tác ẽ ị ạ ị ạ

ượ

ẻ t ươ có l ữ cũng b lo i kh i các c h i xã h i và vui ch i mà đ ơ ộ c p. ấ

c

ườ

ề ẻ ị ả

i b tách bi

i

ế ườ ị

ườ

ợ ớ ệ ơ ng tác v i tr không khuy t t

t

Khi đi u này x y ra, nh ng ng i nghiên c u ghi nh n đ ả ậ ượ ứ r ng tr b c m giác tách bi t và nh ng v n đ khuy t t t ằ ế ậ ấ ữ c a h tr thành đi u quan tr ng nh t đ i v i h . Trong các ấ ố ớ ọ ủ ọ ở ọ ho t đ ng th thao thay th cho phù h p v i ng i khuy t ế ườ ể ạ ộ t h n là nh ng ng t, h có th là nh ng ng t ữ ể ọ ậ các tình ch i, và các t ế ậ ở ươ ơ hu ng này cũng th ố

ng b h n ch . ế

ớ ẻ ị ạ

ườ

Tham gia-đ

ượ

c tham gia là th hi n s trao quy n ề

ể ệ ự

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

Ch i t

các đ c tính KT

ố ừ

Nhi u ng ề mình là gì

i khuy t t t không xác đ nh đ c b n thân ườ ế ậ ị ượ ả

Đi u này đ c bi t đúng đ i v i nh ng ai m i b khuy t ế ệ ặ ng thành hay giai đo n sau c a đ i giai đo n tr ưở ạ

ố ớ ớ ị ữ

ủ ờ ạ

ề t t ậ ở i. ườ ng

Khuy t t ế ậ làm vi c. ệ

t th ng g n li n v i vi c không có kh năng ườ ề ớ ệ ắ ả

ỉ ư

ọ ạ ệ ầ

ề ự ấ ầ

b t các cá nhân ch p nh n ả ệ đ c ầ ề ỗ ở ặ ậ ẽ ắ ấ

Khi mà các cá nhân già đi và ngh h u, h không có c m giác v s m t vi c làm, nhu c u đào t o ngh nghi p, ề nhu c u thay đ i công vi c hay nhu c u v ch ổ ệ t, các tình hu ng này có l bi ố ệ v n đ khuy t t ế ậ ấ

t ề

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

Ch i t

các đ c tính KT

ố ừ

M t s cá nhân b khuy t t ế ậ ộ

ộ ố

t không đòi h i s tr giúp ỏ ự ợ ụ ị

ị ch c xã h i và các d ch v dành cho ổ ứ t. thông qua các t i khuy t t ng ế ậ ườ

ầ ạ i và các tr giúp v ề ợ

Nhu c u cho tr giúp cá nhân, đi l ợ m t công ngh th ệ ườ khuy t t

ng đ ượ ặ c xem là đi li n cùng v i ề ớ

N u các nhu c u cá nhân đ

t. ế ậ

ượ ứ

t

ệ ặ

c nh n m nh. c đáp ng trong gia đình, ế ầ i b n, thông qua vi c mua s m trang thi gi a các ng ế ắ ệ ườ ạ ữ b b ng các ngu n l c riêng ho c qua vi c thuê nh ng ồ ự ữ ị ằ t có th nhân viên chăm sóc t ể ư d dàng b lãng quên hay không đ ị ễ , các đi u ki n khuy t t ệ ượ ế ậ ạ ấ

6.1. Các khái ni m c b n

ơ ả

Ch i t

các đ c tính KT

ố ừ

ế ậ ạ ữ

Các cá nhân có nh ng v n đ khuy t t ề ữ t phát sinh l ư

t. ấ và nh ng v n đ khuy t t ế ậ ề ấ tránh vi c xác đ nh mình nh là ng ị t không rõ ràng i có th cũng ể i khuy t t ế ậ ườ ệ

Thu t ng khuy t t ữ

ậ ướ ự

ng hàm ch a ý tiêu c c ứ i khuy t t ế ậ ư ườ ạ ả

Ng

t có xu h ế ậ mà nhi u ng t i mu n tránh, nh ng ố ườ ề không có kh năng làm gì, không có kh năng c nh ả tranh, và ph thu c. ụ ộ

t th i khuy t t ườ ườ ữ ậ

ọ ườ

ể i khuy t t ề ọ t? ng c m nh n nh ng hình th c ế ậ ứ ả hàm ý tiêu c c này trong cu c s ng, li u có đi u băn ệ ự ộ ố khoăn gì mà trong m i tr ng h p đ qua đó h không ợ mu n ch ra b n thân mình là ng ườ ế ậ ả ố ỉ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t khi sinh đ n 3 tu i ổ ạ ừ

ế

ẻ ớ

nh ng ẻ ề ằ ẻ ườ ữ

M i s tr i nghi m s ng c a tr đ u n m trong khung ủ ế ậ ủ ữ t và nh ng ph n ng t ế ậ t. ề ấ

t c a tr và s tr i nghi m ự ả i khác x y ra song ả ừ ữ ả ứ i s ng xung quanh v v n đ khuy t t ọ ự ả ố i h n v s khuy t t gi ớ ạ ề ự đ u tiên c a tr v i nh ng ng ủ ầ hành cùng v i khuy t t ớ ng ườ ố ế ậ ề

Cha m tr khuy t t ẹ ẻ ế

mình tr i qua các giai đo n có ế ậ ự ả ạ

t t tác đ ng đ n con tr c a h . ẻ ủ ọ ộ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t khi sinh đ n 3 tu i ổ ạ ừ

ế

Các b c cha m th ậ ọ

ướ

ứ ộ ộ ố ư

ẹ ượ ứ ữ

M t s ít cha m l

i l m t. ng đáp ng và th a ng có xu h ẹ ườ ỏ mãn m i nhu c u c a con trong toàn b cu c s ng c a ầ ủ ủ tr , hành vi này c a cha m đ c xem nh là m t s bù ẻ ủ ộ ự t thòi mà đ a tr đang ph i gánh đ p cho nh ng thi ắ ả ẻ ệ i l ch u, cũng là ph n ánh m t tâm tr ng chu c l ộ ạ ỗ ầ ộ ị c a chính mình vì đã sinh ra m t đ a tr khuy t t ế ậ ủ ạ ộ ứ ẻ

i kh ộ ố

nh ng đ a tr nh v y ẻ ư ậ ứ ng và chăm sóc c t ế ươ

ướ ừ ữ ẹ ạ và không th hi n s cam k t yêu th ể ệ ự nh ng đ a con nh v y. ư ậ ữ ứ

i ườ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng ờ Giai đo n t

khi sinh đ n 3 tu i ổ

ạ ừ

ế

ng quá quan tâm, ướ

t, gi ế ậ

i nh ng đ a con ữ ữ ố ầ ạ

Cha m tr khuy t t t cũng có xu h ế ậ ẹ ẻ chăm sóc và che tr cho tr khuy t t ứ ẻ ở c a mình luôn bên c nh mình và không mu n c n ng ườ ủ trông tr , ng khác giúp đ h chăm sóc con tr . ẻ

i hàng xóm, ho c nh ng thành viên gia đình ữ ẻ ặ

ườ ỡ ọ

c chăm sóc theo cách này s phát tri n m nh ượ ẽ

Tr em đ ẻ m v lòng tin t ẽ ề đ p c a gia đình. ắ ủ

ng tình c m đ m m, bù ưở ng v môi tr ề ườ ả ể ạ ầ ấ

khi còn r t s m,

t t

ấ ớ

th

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Tr em mang khuy t t ẻ ườ

ng có 4 v n đ sau: ấ

ế ậ ừ ề

Th nh t, tr d b nh h

ẻ ễ ị ả ề ủ ấ

Th hai, tr khuy t t

môi tr ưở t là môi tr ữ ở ng gia đình. ứ ấ ườ ng, đ c bi ặ ệ ng b i nh ng v n đ c a ườ

ứ ẻ ườ ng s ng ố

v i nh ng đi u th c s không d ch u; ớ ữ ề ế ậ ả ự ự t tr i nghi m môi tr ệ ễ ị

Th ba, tr khuy t t ế ậ ẻ ạ ị

và b hành h so v i nh ng đ a tr bình th t nh y c m h n nhi u n u b đ i ề ế ị ố ng ; ứ x t ử ệ ạ ả ữ ơ ứ ườ ẻ ớ

Th t h n ch nh ng đ a tr m t cách đáng k . ể ạ

ứ ư ự ẹ ố ớ ẻ ọ

, s kỳ v ng th p c a cha m đ i v i tr làm ế ữ ấ ủ ẻ ộ ứ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 3 tu i đ n 6 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

T v ng và ngôn ng ngày càng tr thành công c quan ế ủ ườ

giai đo n 3 ụ ạ ở ẻ

Tr khuy t t

ừ ự ữ tr ng c a quá trình giao ti p c a tr em ọ ở ủ đ n 6 tu i (tr em bình th ng khi 3 tu i đã có kho ng ổ ẻ ế ổ v ng). 1000 t ừ ự

ỹ ơ

ẻ ề

ẻ ữ ả ộ ọ ươ ứ ẻ ợ

ấ ự ọ ự ể ẻ ữ

t đ t đ c các k năng nói mu n h n ế ậ ạ ượ nh ng đ a tr bình th ng khác, đi u quan tr ng là c n ườ ứ ầ ng pháp ph i cung c p, tr giúp cho tr cách th c, ph và nh ng s ch n l a đ tr có th giao ti p hi u qu ả ệ ế ể c xem là phù h p b ng cách ch n l a cách giao ti p đ ợ ế ượ ằ và có hi u qu trong b i c nh khuy t t t c a mình. ọ ự ả ế ậ ủ ố ả ệ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 3 tu i đ n 6 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

ầ ữ ệ

ệ ề

Tr em trong giai đo n này c n có nh ng tr i nghi m ẻ ả ạ ng và thông v m t s s ki m soát thông qua môi tr ề ộ ố ự ể qua chính b n thân h trong đi u ki n tr ph thu c v ộ ề ọ m t th ch t v i cha m ho c nh ng ng ặ khác.

Tr em đ ẻ

i chăm sóc ả ể ấ ớ ườ ẻ ụ ườ ẹ ặ ữ

ứ ượ ư

ế ữ ể ự ụ ủ ợ

ể ạ ượ ả

ự ự

c đ a ra nh ng hình th c ch n l a và s ự ọ ự khuy n khích phù h p đ th c hi n nhi m v c a chính ệ ệ ch khi th c h , do đó tr có th đ t đ c c m giác t ự ủ ẻ ọ hi n m t công vi c nào đó mà không có s tr giúp tr c ự ợ ệ i chăm sóc khác. ti p t ế ừ ộ ệ phía cha m và nh ng ng ẹ ườ ữ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 3 tu i đ n 6 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

ề ươ

Đi u quan tr ng cho các tr em là có t ẻ

t và tr không khuy t t ng tác cùng tr ẻ t. ẻ ọ em khác, c v i tr khuy t t ế ậ ả ớ ẻ ế ậ

ữ ạ

T ươ đ ượ s tr giúp cũng nh nh n s tr giúp, k c nh ng tình ự ợ hu ng tr ph i đ ố ầ ẻ gi m nh ng tác đ ng c a c m giác v s khác bi ủ ả ữ ả

ả ữ ầ ề ự ệ

ng tác gi a các em trong nhóm b n đã giúp tr có ẻ c nh ng tr i nghi m ban đ u v “s khác bi t” và ệ ể ả ữ ư ậ ự ợ ng đ u có th giúp tr khuy t t t ế ậ ẻ ể t. ệ ề ự ả ươ ộ

ự ầ ượ

Vui ch i tích c c c n đ ở

ế sân ch i giúp tr có nh ng tr i nghi m tích ơ ng tác c khuy n khích và nh ng ẻ ữ ệ ữ ả ơ

t ươ c c.ự

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 3 tu i đ n 6 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Tr t ượ

t c a tr v th gi i ướ ổ ự ể ế ủ ẻ ề ế ớ

c năm 3 tu i, s hi u bi ng tr ng tăng lên đáng k ; ể ư

ẻ ắ ầ ể ị

ữ ợ

Tr b t đ u phát tri n ý th c v cái đúng-sai, và đ nh ứ ề hình hành vi đ ph n h i đ i v i nh ng mong đ i và ồ ố ớ nhu c u ng ầ

ể ả i khác; ườ

Giao ti p phi ngôn ng nh tông gi ng, bi u hi n c a ệ ủ khi sinh,

ế

ọ ọ

Ph m vi giao ti p và các m i quan h m r ng ra đ n

ể c m t, và c c ch đ u r t quan tr ng k t ể ừ ơ ặ và sau này v n đóng vai trò l n. ữ ư ả ử ỉ ề ấ ẫ ớ

ế ạ ố

ệ ở ộ i khác, n m bên ngoài cha m , gia ằ

ế ẹ ng xã h i c n ng là môi tr ộ ầ ườ

b n bè và nh ng ng ạ đình và ng thi t phát tri n nhân cách. ữ i đi u d ườ t cho tr khuy t t ẻ ườ ề ưỡ ế ậ ế ể

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 3 tu i đ n 6 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Khuy t t

ể ế

t có nh ng tác đ ng đáng k đ n giai đo n này c a ế ậ s phát tri n. ể ự

t trí tu có th tr i nghi m s ch m tr trong ệ

ự ậ

ể ả i nói.

Tr khuy t t ế ậ vi c phát tri n ngôn ng l ể

ẻ ệ

ữ ờ

Nh ng đ a tr đi c d dàng ph n ng l ẻ ế ễ

ả ứ

ế

nh ng không ph i là ngôn ng l i nói. Nh ng giao ti p b ng ữ ờ ả th giác và s quan tâm đ n ngôn ng ký hi u r t quan tr ng đ i v i vi c phát tri n ngôn ng cho nh ng đ a tr này

i v i ngôn ng , ữ ạ ớ ế ằ ữ ọ ệ ấ ứ

ữ ư ị ố ớ

ệ ữ ậ

M i quan h gi a b c ph huynh và tr trong đ tu i này s ẽ c s đ c l p và hi u rõ v tính

ộ ổ ể

ụ thay đ i khi mà tr giành đ ổ ch t khác bi

ẻ ượ ự ộ ậ i khác.

t v i nh ng ng ữ

ệ ớ

ườ

CÙNG CHIA SẺ

i ph n nh n chăm sóc em,

ở ụ ữ ậ

ẹ ả ườ

ộ bà ta đã b t em đi ăn xin ki m s ng cùng

ấ ớ ấ i chú. Do hoàn c nh, em tr thành k lang thang ng ph . M t ng ố ự ế

ế

“NTA là m t em gái kém phát tri n. Khi còn nh , cha m em r t bu n vì em h c mãi không qua l p 2,. Em có ớ v i gia đình trí nh r t kém. Cha m em qua đ i, em ở ớ ng ườ ẻ đ ườ nh ng th c t ư bà ta”

NVXH s làm gì trong tr

ườ

ng h p này? ợ

Đâu s là gi

i pháp t

t cho t

ươ

ng lai c a em? ủ

ng h p này, nh ng quy n gì c a em b nh

ườ

ị ả

Trong tr h ng? ưở

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 6 tu i đ n 12 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Có s thay đ i m nh v sinh lý và th ch t ể ấ

ự ề ạ ổ

ụ ở ộ ổ ế ễ

ữ ả ớ

Quá trình phát d c đ tu i thi u niên cũng di n ra m nh m , cùng v i quá trình đó các em b t đ u quan ắ ầ ớ ẽ tâm đ n nh ng ng i, n y sinh nh ng i b n khác gi ế ườ ạ rung c m m i l ả

trong các em. ữ ớ ạ

Trong m i quan h v i b n khác gi ớ ả

ố ượ ớ i, các em có bi u ạ i hình nh b n thân và b n ả

ệ ớ ạ ng ngùng, đ ý t ể ơ hi n ng ệ bè nhi u h n. ề

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 6 tu i đ n 12 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

V m t xã h i, trong giai đo n l a tu i này, các em b t

ắ ộ

Xu t hi n nh ng nhóm b n và nh ng ng

đ u có m i quan h b n bè r ng m h n. ệ ạ ố ạ ứ ộ ổ ở ơ ề ặ ầ

ữ ữ ấ

ệ ể ẽ ắ ạ ẻ ớ ườ ạ ố i b n thân ờ

Trong m i quan h v i b n bè, các em th

có th s g n bó, chia s v i nhau trong su t quãng đ i sau này.

ệ ớ ạ ườ

ưở ố ị ư ự ng đ cao ề ng, trung thành v i ớ

Khi có chuy n vui bu n, các em th

các giá tr nh s chân thành, tin t b n c a mình. ạ ủ

ng tìm đ n b n ồ ế ạ ườ

c a mình đ chia s , tâm s th m chí có khi không chia ự ậ ủ s , nói chuy n v i b m , anh em trong gia đình, nh ng ư ẻ các em có th k h t, nói h t v i b n nh ng suy nghĩ, ế ớ ạ ệ ể ẻ ệ ớ ố ẹ ể ể ế ữ

r c r i mình g p ph i… . ắ ố ặ ả

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 6 tu i đ n 12 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Th c t

ự ế

ộ ổ ủ ụ ọ

ế ẹ ỹ ề ử ủ ẫ

trong đ tu i c a mình, các em thi u niên v n ẫ còn là nh ng h c sinh ph thu c vào cha m ; k năng ộ ữ s ng, cách ng x c a các em v n còn mang nhi u dáng ứ ố d p tr con. ẻ ấ

Cha m và nh ng ng ữ v i các em nh nh ng đ a tr . ẻ ư ữ ớ

ườ ẹ ẫ

i thân trong gia đình v n đ i x ố ử ư

T đó, r t d n y sinh nh ng mâu thu n trong giao ti p, ữ ừ ng x , cha m luôn coi con mình là nh ng đ a tr ph i

ấ ễ ả

ế ả ứ

ẹ ở ạ

ẫ ữ ấ ủ

ẻ ứ bao b c che ch trong khi con cái l i th y mình c n ầ ph i đ c l p, ph i hành đ ng theo ý c a mình, c n ầ ộ ả i tôn tr ng. đ ử ọ ả ộ ậ ượ c m i ng ọ ườ ọ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 6 tu i đ n 12 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

t t hình thành đ ế ậ ự ề

Tr khuy t t ể ấ ề

c xem là n i ượ ề ơ ể ả c quan đi m v cái ể ượ ổ

Nh ng hình nh cá nhân mà tr khuy t t

ẻ đ p th ch t và hình nh v c th mà đ ẹ b t trong n n văn hoá xung quanh chúng. ậ

ữ ẻ

t phát tri n v ể ề i, ự ạ ớ ể

ả th xác riêng c a chúng l ủ và chúng ch i b cái khuy t t ố ỏ ế ậ i không gi ng v i cái th c t ố ạ t riêng c a chúng. ủ ế ậ

S không hài hoà c a c th không ph i là m t hi n ủ ơ ể ng ở ườ

ệ ả giai đo n này c a đ i ng không bình th ộ ủ ờ ạ

ự t ượ ng i.ườ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 6 tu i đ n 12 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Quan ni m c a Maas ch ra r ng, s h tr c a môi ự ỗ ợ ủ ỉ ng h c) là r t quan tr ng trong ọ ấ c quan tr ng ướ

ườ ệ ủ ng (đ c bi ặ ườ ệ

ằ ọ c nh ng b ữ ướ t là tr ẻ ạ ọ

tr giai đo n này khi tr em b đ u tiên xa kh i gia đình mình. ỏ ầ

ườ ư ế ồ

Môi tr ọ ườ v i nhu c u c a h c sinh khuy t t ế ậ ớ s cô l p hay r p khuôn nào là đ c bi ặ ự

ng đ a đ n nh ng ngu n ti p c n ế ậ ữ t mà không có b t kỳ ấ t quan tr ng. ng h c đ ầ ủ ọ ậ ệ ậ ọ

ế ạ ầ

ọ ậ ữ ả ụ ư ữ ặ

Tr khuy t t t c n có c n nh ng k ho ch giáo d c rõ ế ậ ầ ẻ ràng mà đó ch ra nh ng kh năng h c t p đ c tr ng ỉ ở c a tr khuy t t ế ậ ẻ ủ

t.

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 6 tu i đ n 12 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

ế ậ

Tr khuy t t ẻ th ch t t ể ấ ươ c a chúng. ủ

ng đ t t th ch t c n có nh ng c h i giáo d c ụ ữ ng phù h p v i đ c đi m khuy t t ế ậ ớ ặ ể ấ ầ ươ ơ ộ ể ợ

Đi u quan tr ng là ph i gi ả ọ ậ ủ ầ

c cân b ng, hài hòa ề

đ ữ ượ ẻ

ữ ầ

ằ t v i nh ng trong nhu c u hòa nh p c a tr khuy t t ế ậ ớ h c sinh khác mà không ph i hy sinh nh ng nhu c u ữ ả ọ giáo d c th ch t c a nó. ể ấ ủ ụ

Nh ng đ a tr khuy t t r ng, chúng là nh ng ng ằ

ữ ế ậ ứ ẻ ng b đ nh ki n ị ế ị

khi mà khuy t t

ữ t nh tu i th ỏ ổ i kém c i, b t tài; ỏ ườ ấ ườ

t x y ra vào giai đo n này c a cu c ủ ộ

ế ậ ả đ i, nó có th đ c bi ệ ể ặ ờ ạ t gây r i lo n. ố ạ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 6 tu i đ n 12 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Tr c m th y b i r i và th t v ng tr ố ố đ i v c th mình.

c nh ng thay ấ ọ ướ ữ

Gia đình s ph i tr i qua kh ng ho ng b i nh ng đánh

ẻ ả ấ ổ ề ơ ể

ủ ẽ ở

Quan ni m b n thân s đ

giá không ch c ch n và quá trình ch n đoán b nh. ắ ả ả ắ ữ ệ ả ẩ

c đi u ch nh đ ph n ng ẽ ượ ả ứ ề ể ỉ

Gia đình và quan h xã h i cũng s thay đ i.

t. ả ệ i v i khuy t t ế ậ l ạ ớ

ẽ ệ ộ ổ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 12 tu i đ n 18 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

t tr i nghi m nh ng thay đ i ẻ ị ế ậ ả

ữ ổ t; tuy nhiên, ữ ớ ồ

ệ ng đ ng v i nh ng tr không khuy t t ế ậ ơ ứ ạ ở

Tr v thành niên khuy t t t ẻ ươ s phát tri n này cũng tr nên ph c t p h n b i môi ự ở tr ườ

Nhi m v phát tri n c a m t tr v thành niên bình

ể ng xã h i. ộ

ụ ể ủ

ế

Các cá nhân đ

ệ ộ ẻ ị ng là nhu c u tách ra kh i gia đình và tìm ki m ý ườ ỏ t c a chính mình. ứ ả th ầ th c b n thân v nh n d ng đ c bi ề ậ ệ ủ ặ ạ

c cha m chăm sóc v m t th ch t có ượ ể ấ ề ặ ẹ

th b kìm hãm trong s chia tách này. ể ị ự

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 12 tu i đ n 18 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

ng và xung đ t có th x y ra t ư ưở ể ả ộ

S m u thu n trong t ẻ ị

ẫ ẹ

ẻ ầ ườ ạ ộ

ờ ố ệ ằ ớ

S tr giúp c a công ngh và ng

ự ẫ gi a cha m và tr v thành niên khi mà tr c n có cha ữ ng ngày m h tr trong các ho t đ ng đ i s ng th ẹ ỗ ợ nh ng l i không b ng lòng v i vi c chăm sóc quá m c ứ ạ ư c a cha m . ẹ ủ

ườ ể ấ ế ậ

ự ợ ể ả ẹ i chăm sóc đôi khi có t gi a ữ i chăm sóc có th gây tr ở ể

S h tr c a công ngh có th đ

ệ ủ th gi m nh nhu c u ti p xúc th ch t m t thi ầ ế ẹ cha m -con cái, nh ng ng ư ng i cho nh ng m i quan h gia đình. ố ữ ườ ệ ạ

ự ỗ ợ ủ ư ọ ế

ể ượ ấ ị ẫ c đánh giá cao, ủ ng c a ủ t ư ưở

nh ng h cũng có th chi m m t v trí chăm sóc c a gia ể đình và gây ra ph n ng mâu thu n trong t ả ứ tr . ẻ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 12 tu i đ n 18 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

ị ạ ư ạ

ẻ ị ữ ặ ươ ả

Trong giai đo n v thành niên, gia đình, b n bè, c v n, ố ấ ạ t c đ u có th tr thành nh ng nh ng nhà s ph m, t ữ ữ ể ở ấ ả ề ngu n tr giúp tích c c cho tr v thành niên khuy t t t ế ậ ự ồ ng đ u) nh ng hình nh, nh ng t ừ ố ầ khuôn m u có s n, và s h n ch c a m t xã h i t ế ủ ự ạ nh ng kỳ th . ị

ợ ch i (ho c đ ẫ ữ ộ ừ ẵ ộ

ọ ậ ở

ậ ề ộ ế ọ

S h tr s giúp cho quá trình h c t p, vi c làm và s ự ự ỗ ợ ẽ l a ch n cu c s ng trong t ng lai tr nên thu n ti n ọ ệ ươ ộ ố ự h n, đi u này đem đ n m t ngu n hy v ng v m t ộ ề ơ t ng lai t ẻ ươ

i sáng cho tr khuy t t t. ồ ế ậ ươ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 12 tu i đ n 18 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

S phát tri n th ch t, sinh lý và các v n đ v tình d c ụ

V n đ l m d ng tình d c và nh ng nhu c u quan h ệ ụ

ể ấ ề ề ự ể ấ

ụ ữ ầ

Tr v thành niên khuy t t

ấ khác gi ề ạ iớ

ẻ ị ả ố ặ ớ ữ

ế ậ ứ

ầ ị

t ph i đ i m t v i nh ng thách th c mà nh ng đ a tr v thành niên khác không ứ ẻ ị ng, thái đ kỳ th , đ nh ph i đ ị ộ ườ ả ươ ki n xã h i có th kìm hãm s ch p nh n xã h i v ộ ề ậ ự ấ ế khuy t t ữ ng đ u. Thông th ộ ể t. ế ậ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 18 tu i đ n 24, 25 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Là giai đo n cá nhân có s tr ớ ả

ự ưở ạ

ng thành và đ c l p v ộ ậ ề suy nghĩ, trách nhi m v i b n thân và xã h i ộ ệ

NKT cũng nhìn nh n đ c v b n thân, có suy nghĩ v ề các ngu n l c cho b n thân cũng nh k ho ch thu hút ồ ự ư ế ạ ả ngu n l c c ng đ ng; ồ ự ộ

ậ ượ ề ả

Nh ng cá nhân b khuy t t

ườ ả

t trong giai đo n này (do tai ạ ế ậ n n lao đ ng ho c tai n n giao thông …) th ng ph i ạ ạ đ i m t v i nh ng s đi u ch nh cu c s ng ự ề ố ộ ặ ớ ị ặ ữ ộ ố ỉ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 18 tu i đ n 24, 25 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Nh ng m i quan h m i đ

ể ệ ớ ượ

ộ ờ

c phát tri n sau khi b ị ố c xem là phân đo n c a cu c đ i và t đ ế ậ ượ ng không t n t ồ ạ ầ ế ậ ổ

ấ n d ữ khuy t t ạ ủ i ngay khi b t đ u r i tình tr ng th ườ ạ ắ ầ ơ c ý nghĩa v s khuy t t ề ự ượ ọ ạ ự m t mát và thay đ i, th m chí nh ng nân đ này n m ậ ằ i v n đ khuy t t ế ậ ề ẩ ướ ấ t, đ n d n h t o d ng đ ữ ề t mà h g p ph i. ọ ặ ả

ế

Nh ng v i s tr giúp xã h i, nh ng thanh niên khuy t ộ ư t này có th thành công trong vi c phát tri n nh ng t ữ ậ v n đ b n s c riêng, bao g m c v n đ khuy t t ế ậ ồ ấ c s hình thành văn hoá khuy t t ả ự

t và ớ ự ợ ể ề ả ắ

ữ ệ ề ả ấ h . t ế ậ ở ọ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 18 tu i đ n 24, 25 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Khuy t t

t có th đem đ n r t nhi u thách th c khi con ứ ề

ng ế ấ ng thành. ế ậ i b t đ u tu i tr ườ ắ ầ ể ổ ưở

ự ể

Gia đình “đánh m t” s h p pháp và s ki m soát, trách ườ

t trong ấ ố ớ ế ậ

ự ế ợ ườ ự

ự ợ nhi m tr c ti p đ i v i ng ng h p nh ng ng tr ữ m i (l y v ho c l y ch ng). ặ ấ ệ ườ ớ ấ ợ i con b khuy t t ị i con này xây d ng gia đình ồ

t ặ ự ế ậ ườ

Đ ngăn ch n s cô l p, nh ng ng ữ i khuy t t

t quan tr ng ể ậ tr ưở ấ ầ ự đ y đ . Đ i v i nh ng ng ầ ủ ố ớ ữ ườ ế ậ c h i giáo d c, vi c ti p c n v i ph ươ ệ ế ậ ụ ơ ộ thông và công ngh có th tr nên đ c bi ặ ể ở ệ i khuy t t ữ ng thành r t c n d a vào nh ng ngu n l c xã h i ồ ự t, công vi c và ng ti n giao ệ ọ ệ

CÙNG CHIA SẺ

ổ ớ

ị ị

ượ ứ ị ờ ầ ồ ị ả

ị ế

ỏ ằ l ọ ữ ạ ứ ờ ạ ị

ệ ơ ấ

ồ ỉ

t là đ n ly hôn. Sau nhi u l n hoà gi

ườ ư ộ ờ ấ ề ầ

ể ể ế

ườ

ị c con?” Ch ng H đ

HP k t hôn năm 20 tu i v i m t thanh niên “Ch H ế ở ị c m t bé gái. Sau khi sinh con, m t cùng xã và sinh đ ắ c a ch H c b m d n r i mù h n. Sau khi phát hi n ủ ệ m t ch H b mù và ch y ch a không kh i, gia đình nhà ữ ắ ch ng đã tr ch v nhà m đ và nói r ng khi nào ch ị ẹ ẻ ị ề ồ i nhà ch ng. H gi kh i m t thì quay l i đ a con và ồ ạ ỏ i không cho ch đ n thăm con. Sau m t th i gian ng ườ ộ ch ng đ đ n ly hôn, v i lý do b xúc ph m (m v đ ẹ ợ ổ ồ i do đ t cát nhà ch ng làm cho con gái b mù). M c dù l ặ ỗ i ch ng đã tìm cách H không đ ng ý ly hôn, nh ng ng gi y, mà sau này H m i đ đi m ch kh ng vào m t t ớ ố i. Toà đã x bi ử ả ơ i ly hôn. T i toà, H đã b toà h i: “Cô mù cho hai ng ỏ c quy n nuôi th làm sao nuôi đ ề

ượ

ượ

ế

con”

Cùng chia sẻ

N u b n b r i vào tình tr ng nh v y, b n s c m ạ

ạ ẽ ả

ư ậ

ế ạ ị ơ th y th nào? ế ấ

Nh ng quy n nào c a ph n b nh h

ng trong

ụ ữ ị ả

ưở

tr

ữ ườ

ng h p này? ợ

Tr

ng h p này c n đ

c giúp đ nh th nào?

ườ

ầ ượ

ỡ ư ế

Đâu là cách t

i khuy t t

t có hoàn

ấ ể

ườ

ế ậ

c nh t ả

ươ

t nh t đ giúp ng ố ng t ? ự

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 25 tu i đ n 55, 60 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Các cá nhân

giai đo n này b t đ u h ở ắ ầ ướ ạ

ế ạ ộ ủ ắ ỏ

ng đ n tách ra kh i gia đình và đ m mình vào trong các ho t đ ng c a c ng đ ng. ộ ồ

ng giúp ệ ở ộ

Vi c m r ng các s thích và s ch n l a th ự ọ ự ườ ở i s ng m i m . ẻ ớ

Nh ng cá nhân

các cá nhân khám phá nh ng l ố ố ữ

ở nhóm tu i này th ổ

ề i ườ i ườ

ố ở ạ ủ

ng là nh ng ng ữ ườ t, là nh ng ng các phong trào v khuy t t ữ ế ậ i có t, nh ng ng ườ ữ ế ậ ổ ộ ệ ự

ữ nòng c t lãnh đ o c a các văn hoá khuy t t nhi u đam mê vào quá trình bi n h cho s thay đ i đi u ch nh pháp lý. ề ề ỉ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 25 tu i đ n 55, 60 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Nh ng ng ữ

i b khuy t t c cái ế ậ ở ạ

c các m i quan h g n giai đo n này có đ ố

H h

ượ ệ ầ t. t c bên ngoài n n văn hoá khuy t t t ườ ị tôi m nh m và phát tri n đ ể ượ ẽ ạ gũi, thân thi ề ế ả ế ậ

ng đ n duy trì c m nh n không khuy t t ọ ướ ế

ả cái tôi và không t o s thay đ i v cái tôi khuy t t ậ ổ ề t v ế ậ ề t. ế ậ ạ ự

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 25 tu i đ n 55, 60 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Tu i trung niên là kho ng th i gian nh ng s thích và s ự

ữ ả ổ ờ ở

Ng

l a ch n đ ự ọ ượ c m r ng. ở ộ

t trong đ tu i b n m i và năm m i ườ ế ậ ươ ươ

ượ

ở ộ ơ

Khi con ng

ộ ổ ố th i gian và năng l ti p t c đ u t ng cho gia đình, nh ng s t p trung c a h ngày càng m r ng h n ra ủ ọ ph m vi bên ngoài c ng đ ng. ồ ộ i khuy t t ế ụ ầ ư ờ ự ậ ư ạ

i ta b ướ

c sang tu i trung niên, h ngày ở ườ ự ữ ọ ủ

ổ càng có s v ng vàng đ m r ng s thích c a mình ra ể ở ộ c kia (Erickson, 1963; Maas. 1984). ngoài h n so v i tr ớ ướ ơ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n t 25 tu i đ n 55, 60 tu i ổ ạ ừ

ổ ế

Đây là giai đo n NKT ph i đ ạ

ả ươ ữ ệ ớ

Ng

ng đ u v i nh ng b nh t khác, v i nh ng s suy thoái v s c kho , ẻ ầ ề ứ t ậ ự ữ ớ

ờ ị

ế ậ ể ở

ượ

ả t đ nh ồ ộ c trong kho ng ơ ộ ố ể ả ế

i khuy t t t, dù là m i b hay đã b trong th i gian ườ ớ ị dài, đ u có th tr thành nh ng v n quý cho c ng đ ng. ề ố ữ ng thành và v ng vàng có đ S tr ữ ự ưở th i gian này có th đem đ n nh ng c h i t ờ h ưở ể ữ ng đ n c ng đ ng và xã h i. ồ ế ộ ộ

Con s nh ng ng ố ữ

t trung niên tăng lên đ ng i khuy t t ế ậ ườ

i khuy t t t. ồ th i cũng là s tăng lên đóng góp và tài s n c a h đ i ả ủ ọ ố ờ v i c ng đ ng ng ớ ộ ế ậ ườ ồ

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n tu i già ổ ạ

Khi con ng

làm tăng kh năng khuy t t i b ườ ướ ả c vào tu i già thì vi c già hoá cũng t c a chính h . ọ ổ ế ậ ủ

i già có đa t t, m t s l ậ ộ ố ạ i ch là h n ch v ế ề ạ ỉ

Nhi u ng ề ặ ậ

m t v n đ ng. ườ ộ

Nh ng v n đ khuy t t ấ ữ

t ph bi n giai đo n ế ậ ề ổ ế ở ể ạ

H u h t các cá nhân b khuy t t

t th giác, thính giác, và th xác ị ề đ u là nh ng v n đ khuy t t ế ậ ấ ề này.

t ầ

ị ượ ấ ề

c các cá nhân khác có cùng v n đ khuy t giai đo n này đ u ạ ế ậ ở c v n đ văn hoá khuy t t ế ậ ề ấ ề t ho c ặ ế ị ượ

ế không xác đ nh đ xác đ nh đ ị t. ậ t

6.2. Các giai đo n phát tri n c a ạ đ i ng i ườ Giai đo n tu i già ổ ạ

ng có nhi u s ề ự ườ

Nh ng ng t th ườ ữ hi u bi t v các ngu n l c c n và có kh năng ti p c n ế ề ể các ngu n l c đó. ồ ự

Th i gian khuy t t

i già mà khuy t t ế ậ ồ ự ầ ế ậ ả

ế ậ

c các v n đ mà ấ ạ ượ ư ề ệ ườ

t ch a tr i nghi m ả ộ ở

t dài cũng t o đ ờ i già m i b khuy t t nh ng ng ế ậ ớ ị ữ qua b i vì h b tác đ ng ph ho c b tác đ ng sau này ộ ọ ị ụ ặ ị t. v chính v n đ khuy t t ế ậ ề ề ấ

i già khuy t t i ọ

i đa là đi u r t quan tr ng,

V i ng ườ ớ ườ già, vi c duy trì s đ c l p t ệ ọ nh vi c duy trì các m i quan h xã h i và các ho t ư ệ đ ng xã h i đ u đem l ộ s ng.ố

t cũng nh đ i v i m i ng ư ố ớ ề ấ ộ i cho h nh ng ý nghĩa v cu c ế ậ ự ộ ậ ố ố ạ ệ ọ ữ ạ ề ộ ộ ề