
Bài 12. các mô hình th c hành: ự
làm vi c v i cá nhânệ ớ

12.1. Qu n lý caả

Qu n lý ca v i NKTả ớ
•Trong m t s ca cá nhân, thân ch cùng m t lúc có nhi u nhu ộ ố ủ ộ ề
c u c n đ c h tr đ góp ph n gi i quy t v n đ c a h . ầ ầ ượ ỗ ợ ể ầ ả ế ấ ề ủ ọ
•Khi đó n u không có mô hình qu n lý vi c xác đ nh, đánh giá ế ả ệ ị
và đi u ph i vi c đáp ng các nhu c u m t cách hi u qu thì ề ố ệ ứ ầ ộ ệ ả
có th gây ra lãng phí ngu n l c ho c nhu c u ch a đ c đáp ể ồ ự ặ ầ ư ượ
ng. ứ
•T đó n y sinh ra nhu c u c n ph i qu n lý m t cách t ng ừ ả ầ ầ ả ả ộ ổ
h p t t c các d ch v h tr đ i v i m t tr ng h p c th , ợ ấ ả ị ụ ỗ ợ ố ớ ộ ườ ợ ụ ể
và ng i ta g i đó là qu n lý ca. ườ ọ ả

Qu n lý ca v i NKTả ớ
•Qu n lý ca là m t quá trình t ch c d ch v giúp đ thân ch ả ộ ổ ứ ị ụ ỡ ủ
gi i quy t v n đ khó khăn c a h m t cách hi u qu . ả ế ấ ề ủ ọ ộ ệ ả
•Trong quá trình này nhân viên xã h i làm nhi m v đi u ph i ộ ệ ụ ề ố
các d ch v xã h i đ h tr thân ch v t qua nh ng khó ị ụ ộ ể ỗ ợ ủ ượ ữ
khăn v th ch t, tinh th n và các m i quan h xã h i nh m ề ể ấ ầ ố ệ ộ ằ
giúp h ph c h i các ch c năng xã h i, phòng ch ng các v n ọ ụ ồ ứ ộ ố ấ
đ có th x y ra.ề ể ả

Qu n lý ca v i NKTả ớ
•Mô hình qu n lý ca đ c xem là phù h p khi các nhu c u c a ả ượ ợ ầ ủ
thân ch hi n ra t chính v n đ khuy t t t do b n ch t c a ủ ệ ừ ấ ề ế ậ ả ấ ủ
nó và tác đ ng đ i v i toàn b ch c năng c a thân ch .ộ ố ớ ộ ứ ủ ủ
•Các thân ch b khuy t t t có l cũng yêu c u hàng lo t các ủ ị ế ậ ẽ ầ ạ
d ch v , bao g m c các hình th c chăm sóc y t , chăm sóc cá ị ụ ồ ả ứ ế
nhân, giao thông, giáo d c, ph c h i ch c năng, gi i trí, nhà , ụ ụ ồ ứ ả ở
dinh d ng, cũng nh s h tr khác.ưỡ ư ự ỗ ợ
•Các mô hình qu n lý ca khác nhau theo các nhu c u c a thân ả ầ ủ
ch ho c c u trúc c a ch ng trình. Mô hình đ nh h ng theo ủ ặ ấ ủ ươ ị ướ
thân ch là nh ng mô hình d a trên s c m nh và th ng bao ủ ữ ự ứ ạ ườ
hàm s bi n h và các m c đích trao quy n trong qúa trình l p ự ệ ộ ụ ề ậ
k ho ch. ế ạ