CHƯƠNG 5: CÁC GII PHÁP X GIA C
NN ĐẤT YU
5.1 Đệm vt liu ri (đá, si, cát)
5.2 Cc vt liu ri ( cc đá, cc si, cc cát)
5.3 Cc đất trn vôi, đất trn xi măng
5.4 Gia ti trước
5.5 Giếng cát gia ti trước
5.6 Bc thm
5.7 Bơm hút chân không
5.8 Ctràm
5.9 Phun xt xi măng
5.1 Đệm cát
-Chiu dày lp đất yếu < 5m; ctrình va, nh, nhà công
nghip > dùng lp đệm để thay thếtoàn blp đất
yếu
-Làm tăng sc chi ti ca nn đất (được thay bi lp
đất tt hơn)
-Làm gim độ biến dng
-Làm tăng kh năng chng trượt khi có ti trng ngang
- Ưu: sdng vt liu địa phương, pp thi công đơn gin
- Khuyết: thích hp cho công trình nh; ctrình bên cnh
ao, h, ông, bin thì cn phi có bin pháp ngăn nga
hin tượng cát chy. Khi MNN cao thì dùng γ’nên
không hiu qu.
Tính toán lp đệm cát
D
f
N
t
t
h
σ
z2
σ
b
t1
p
gl
h
đ
b
đ
α
b
Xác định hđ
σbt1+ σz2Rtc(Df+ hđ) RII (Df+ hđ)
σbt1= γDf+ γđhđ
σz2 : Ư/s do ti trng ngoài ti đáy lp đệm
σz2= k0pgl = k0(p - γDf)
k0= f (l/b, z/b)
])([ *
21 DchDBAb
k
mm
Rđfz
tc
II +++=
γγ
bz: brng móng tính đổi
l
N
b
2
tc
zσ
=-Móng băng
* ĐK 1:
a = (l-b)/2
-Móng chnht
S = Sđệm+ SđấtSgh
aaFb 2
zz +=
2
tc
z
N
Fσ
=
* ĐK 2:
-Để đơn gin hơn, ta có thchn hđ ri kim tra li
đk1 và đk2.
-hđ được chn bng bdày lp đất yếu và 3m