Ạ ƯƠ Ề Ệ Ộ Ế Đ I C
Ứ
NG V H N I TI T ậ
ượ
ụ
ứ
ậ
ồ
ng Th n, T y, Bu ng tr ng.
ế ơ ả ế
ớ
ỡ
8 tuy n c b n : Yên, Tùng, Giáp, C n giáp, c, Th 1 tuy n m i : M
I. Hormon:
ế ạ ộ ế ự t tr c
ế ế ấ ế ọ ơ ế ở ơ : Là ch t HH có ho t tính sinh h c cao do các tuy n n i ti các c quan xa n i bài ti t vào máu đ n td t.
ơ ơ ế ị 1. Đ nh nghĩa ti p bài ti 2. Phân lo i:ạ ứ Căn c theo n i bài ti t và n i tác d ng :
ế ổ ồ
Hormon chung : Là hormone c a các tuy n n i ti
t đc đ vào máu r i theo
ơ máu đ n các c quan, các mô ộ ế ạ i đó. xa mà gây td t
ế
ộ ị
Hormon đ a ph
ặ ở ầ ơ ụ ủ ế ở ủ VD : GH c a Tuy n Yên ươ ạ ng : Là nx hormon do m t lo i TB ho c 1 nhóm TB bài ặ ị g n n i hormon đc ơ ể t vào máu ho c d ch c th & td lên các TB khác
ế ti bài ti t.ế
ở ị ế ạ vùng hang môn v bài ti t kích thích d dày
ế ề VD : Gastrin do TB G ti t nhi u acid HCl và ezym pepsin.
ứ Căn c theo B/ch HH:
ướ ồ ậ
ủ ế ẫ
ế
Hormon protein, peptid (VD : D i đ i, Yên, C n giáp) ấ ủ 3, T4 c a tuy n giáp) Hormon là d n xu t c a a.a Tyrosin (VD : T ữ ụ Hormon steroid (VD : Hormon tuy n sinh d c nam, n )
ứ
3, T4 , insulin,…
Căn c theo td sinh lí : ụ
ể Tác d ng lên chuy n hóa VC & NL : CH, T ạ ị ề Đi u hòa TP&V d ch ngo i bào : ADH, PTH,… ơ ể ề Đi u hòa ptr c th : GH, T 3, T4 , testosterone,… ả ứ ề Đi u hòa ch c năng sinh s n ơ ể ứ ề Đi u hòa ch c năng thích nghi c th ế ự ữ t hormon:
3. D tr và bài ti Hormon protein, polypeptide và peptid :
ạ ạ ộ M ng n i bào t
ắ ạ
ắ ế ạ ộ
ạ ươ ng t o preprohormon Preprohormon đc c t ng n t o prohormone ắ Prohormon đc b máy Golgi c t ti p t o hormon Sau đó đc BM Golgi đóng gói trong các túi nh ỏ túi/h t bài ti ế t
ấ ủ ẫ Hormon là d n xu t c a a.a Tyrosin :
ế ủ ậ ng th n) : Sau khi
ủ ỏ ứ ợ ượ Hormon adrenalin và nonadrenalin (c a tuy n t y th ế ổ t ng h p đc ch a vào trong các túi nh trc khi bài ti t vào máu.
ư ế
Hormon T3, T4 (c a tuy n giáp) : Sau khi t ng h p đc đ a vào lòng nang
ủ ắ ớ ế ổ ợ g n v i Thyroglobulin và d tr ự ữ ở đó.
tuy n giáp Hormon steroid : ầ ầ ớ ệ i d ng hormone ấ ề i d ng ti n ch t. Khi có kích thích đ c hi u, các
ỏ Ph n nh đc d tr d Ph n l n đc d tr d ẽ ề ự ữ ướ ạ ự ữ ướ ạ ể enzyme trong TB s chuy n các ti n ch t ặ ấ hormone và bài ti t.ế
ấ ế ậ
ử ớ 4. Các ch t ti p nh n (Receptor): Là nx p/t protein có TLPT l n.
ạ ạ Ho t hóa các
T o ph c h p hormonereceptor ộ ứ ợ ỗ Ư
ế ợ Khi k t h p v i hormone ặ ệ h enzim đ c hi u ể ằ ở Có th n m
ớ ệ Phát đ ng chu i P HH bên trong TB. : ề ặ ặ ặ ệ ớ
Trên b m t ho c trong màng TB : Có các receptor đ c hi u v i hormone
ươ ớ ệ ng : Có các receptor đ c hi u v i các hormone steroid.
ủ ệ ặ ớ ặ trong bào t ế trong nhân TB : Có các receptor đ c hi u v i hormone T3, T4 c a tuy n
có b/ch là protein, peptid và catecholamine. Ở Ở giáp.
ơ ế ủ
ụ 5. C ch tác d ng c a hormon : ề ụ ấ ứ
ơ ế ấ ứ ề a, C ch tác d ng qua ch t truy n tin th 2 (Thông qua receptor trên màng): Ch t truy n tin th 2 là AMPc :
ệ ắ ặ ạ +, GĐ 1: Hormon g n vào receptor đ c hi u trên màng TB Ho t hóa protein G
ạ
ể ặ AMPc khi có m t Mg2+
ạ
ạ ộ
ứ Protein G ho t hóa Enzym Adenylcylase Adenylcylase xt p chuy n ATP ứ +, GĐ 2 : AMPc ho t hóa Enym Proteinkinase A Ho t hóa chu i enzyme n i bào ỗ Gây ra đáp ng sinh h c ọ
ị ạ ướ ạ ẳ ấ ả 5’AMP m ch th ng b t ho t d i i td
+, Sau khi gây td, AMPc b phân gi ủ c a Enzym Phosphodiesterase
ứ ề ấ Ch t truy n tin th 2 là GMPc :
ệ ắ ặ ạ +, GĐ 1: Hormon g n vào receptor đ c hi u trên màng TB Ho t hóa protein G
ạ
ể ặ GMPc khi có m t Mg2+
ạ Protein G ho t hóa Enzym Guanylcylase Guanylcylase xt p chuy n GTP ứ +, GĐ 2 : AMPc ho t hóa Enym Proteinkinase G
ứ Phosphoryl hóa các protein khác trong TB Gây ra đáp ng sinh h c ọ
ị ạ ướ ạ ẳ ấ ả 5’GMP m ch th ng b t ho t d i i td
+, Sau khi gây td, GMPc b phân gi ủ c a Enzym Phosphodiesterase
++ và calmodulin. ể ậ
ấ ề ứ
++ trong TB, có 3 ho c 4 VT g n
++.
ạ ặ ắ
++, Calmodulin không ho t đ ng.
ắ ớ ạ ộ Ch t truy n tin th 2 là ion Ca +, Calmodulin là 1 lo i protein v n chuy n Ca ớ v i ion Ca +, Bthg khi không g n v i Ca
ệ ắ ặ ạ Ho t hóa protein
+, GĐ 1 : Hormon g n vào receptor đ c hi u trên màng TB G
ở Protein G làm m các kênh Ca
++. Làm tăng [Ca++] ạ
++
ắ ớ ứ ợ
+, GĐ 2 : ion Ca++g n v i Calmodulin, t o ph c h p calmodulinCa ộ ạ
ỗ ọ ươ ự ủ ng t c a AMPc.
++ làm ho t hóa Enzym Myosinkinase là enzyme xt
ạ
Ho t hóa các enzyme n i bào Gây chu i p/ ng sinh h c trong TB t ứ ứ ợ ự +, Ph c h p calmodulinCa cho s phosphoryl hóa myosin c a c tr n ủ ơ ơ Làm co c tr n ơ ơ
ứ ề ấ ả Ch t truy n tin th 2 là các “m nh” phospholipid màng
ệ ắ ặ ạ Ho t hóa protein
+, GĐ 1 : Hormon g n vào receptor đ c hi u trên màng TB G
ạ ầ ở ụ ể ph n trong th th
ộ ố ế Ho t hóa enzyme phospholipase C có Enzyme phospholipase C bi n đ i m t s phospholipid màng thành p/t ổ ử
ỏ ơ nh h n.
2 (Phosphatidyl
ả ấ ọ
+, GĐ 2 : “M nh” phospholipid màng quan tr ng nh t là PIP inositol4,5biphosphat)
++ t
ả ừ ướ ộ ạ i phóng Ca ể i n i nguyên sinh và ty l p th . l
IP3 gi
ủ ứ ề ấ Ca++ g n v i calmodulin và phát huy td c a ch t truy n tin th 2
ắ ạ ớ DAG ho t hóa Proteinkinase C.
ả ừ ướ ộ ạ Ca++ đc gi i phóng t ể i n i nguyên sinh và ty l p th .
l ạ ủ ơ ế
ế ễ
ươ ng
ở ạ ắ ứ ợ ng bào t ươ T o ph c h p hormonereceptor vào nhân
ứ ợ ệ ủ ặ ộ
ự ạ ạ
ể ổ ế ẩ ặ ợ
ứ ể ạ ộ
ệ
ệ b, C ch td c a hormone ho t hóa h gen (Thông qua receptor trong TB): Hormon có b/ch steroid (VD :T3,T4) : d tan trong lipid, khu ch tán qua màng TB vào bào t G n vào receptor TB Ph c h p HR tác đ ng lên VT đ c hi u c a AND Ho t hóa s sao chép gen t o mARN mARN đ n polysom thúc đ y QT d ch mã đ t ng h p protein đ c hi u ệ ị Ph n l n là protein enzyme tham gia QT chuy n hóa n i bào và t o đáp ng ầ ớ ọ ặ sinh h c đ c hi u. ơ ế ề ế II. C ch đi u hòa bài ti :
t hormone ướ ồ ế ề ế ệ ố i đ i – tuy n yên – tuy n giáp :
ướ ồ ả i phóng (RHreleasing hormone) và hormone i đ i sx các hormone gi
ế c ch (IHInhibiting hormone ).
ướ ề ế ươ ứ ở ng ng t hormone t thùy tr ế c tuy n yên
ự ế ự ế ế ế t các hormone tuy n
1. Đi u hòa theo h th ng d Vùng d ứ Đi u hòa bài ti Các hormone tuy n yên kích thích tr c ti p s bài ti đích.
ơ ế ề ượ 2. C ch đi u hòa ng c :
ề ượ ế ế : [Hormon tuy n đích gi m] c âm tính
ế ở ạ Đi u hòa ng huy tăng ti t hormone Tuy n đích tăng hđ tr l ả Kích thích tuy n ch ỉ ượ ạ c l i bthg và ng i.
ế VD: TRH – TSH – T3,T4
ề
ế : [Hormon tuy n đích tăng] ế ở ạ ỉ ượ ươ Đi u hòa ng c d ế t hormone ch huy tăng ti ng tính Tuy n đích tăng hđ tr l Kích thích tuy n ế ượ ạ c l i. i bthg và ng
VD : FSH,LH – estrogen
Ộ Ế CH C NĂNG N I TI T VÙNG D ƯỚ Ồ I Đ I
ặ Ứ ướ ồ : i đ i
ể I. Đ c đi m vùng d Vùng d
ấ ạ ừ ộ ộ ế TB TK & TKn i ti t.
ụ ướ ồ i đ i : ộ ấ Là m t c u trúc thu c não trung gian, đc c u t o t ơ Là n i quy t
ả các con đg c m giác khác nhau. ướ ồ i đ i :
Phân chia nhóm nhân vùng d +, Theo VT :
c ướ
ữ ng gi a
Nhóm nhân tr Nhóm nhân bên Nhóm nhân sau ở ườ Nhóm nhân đ ứ +, Theo ch c năng :
ặ ộ ế t)
ặ
ứ Nhóm nhân đ c hiêu (lq ch c năng n i ti ệ Nhóm nhân không đ c hi u ứ
ấ ướ ỏ i v :
ơ ả Ch c năng c b n: +, Trung khu TK TV c p cao d ướ c là trung khu PGC.
ứ ỉ ả ạ i đ m b o tr ng thái th c t nh thông qua
ướ ầ ớ ị ả ủ ả ạ ơ c th đ m b o tr ng thái ng thông qua c
Ph n d ơ ế c ch ho t hóa. ầ ế ứ
Phía tr Phía sau là trung khu GC. ủ ứ +, Trung khu th c và ng : ớ ổ ứ ướ ả ầ ướ ch c l i cùng v i t ạ Ph n trên cùng v i ph n tr ế ch c ch .
ả +, Trung khu hành vi và c m xúc b n năng
ướ ồ ể ướ ệ
Vùng d
i đ i cùng th l
ự ấ ả i và h limbic t o ra đg vòng khép kín Pezez ả ạ ấ tham gia vào s hình thành c m xúc c p th p.
ướ ồ ể ộ
Vùng d
i đ i liên quan đ n th vân và các nhân v n đ ng d i v t o
ưỡ ụ ế ra hành vi liên quan đ n b n năng dinh d ậ ng, sinh d c và t ướ ỏ ạ ự ệ v .
II. Các hormone vùng d ế ả ướ ồ : i đ i
ả ồ Tên ấ B n ch t Tác d ngụ
ố Ngu n g c (Nhân sx)
RH GRH Ventromedialis
(Somatoliberin) Polypeptid có 44 a.a
Ventromedialis
ế t ACTH
ế CRH (Corticoliberin) TRH (Thryoliberin) Polypeptid có 41 a.a Tripeptid (gluhispro) Kích thích tuy n ế ế t GH yên ti (STH) Kích thích tuy n ế yên ti Kích thích tuy n ế yên ti t TSH
Suprachiasmatis Ventromedialis Arcuatis Paraventricularis Supraopticus Supraopticus
ế t MSH
ế MRH (Melanoliberin) GnRH (Gonadoliberin) Peptid có 5 a.a Peptid có 10 a.a
Kích thích tuy n ế yên ti Kích thích tuy n ế yên ti t FSH và LH
ế Arcuatis Suprachiasmatis Ventromedialis Ventromediodorsalis Preopticus Suprachiasmatis Kích thích tuy n ế t prolactin yên ti
ế PRH (Prolactoliberin ) IH GIH c ch bài ti t
(Somatostatin) ư Ch a rõ, có th là ể polypeptide Polypeptid có 44 a.a Ứ ế GH
ế Supraopticus Paraventricularis Mediobasalis Paraventricularis Tripeptid c ch bài ti t
ế Preopticus Polypeptid c ch bài ti t
MIH (Melanostatin) PIH (Prolactostatin) Ứ ế MSH Ứ ế prolactin
ế ề
ướ ừ ề các c u trúc TK khác đ u
ứ ng tâm t t RH hay IH vùng d
ấ ướ ồ i đ i. ế ế ề ặ
III. Đi u hòa bài ti t IH và RH : ơ ế ộ ồ C ch TK : Các lu ng xung đ ng TK h ế ế ự ườ ể có th tăng c ng hay c ch s bài ti ồ ộ ủ ơ ế C ch TKTD : N ng đ hormone c a tuy n đích ho c tuy n yên đi u hòa ướ ồ i đ i. các RH và IH vùng d
ệ ữ ự ướ ồ ế IV. S liên h gi a vùng d i đ i và tuy n yên :
ườ ể ị ướ ế ố : Các RH và IH sau khi đc bài ti
ạ t, theo ng m ch gánh d ứ ệ ạ ể ế
ế
ườ i Đ ng th d ch ế ồ đ ituy n yên (H m ch gánh PopaFielding) đ kích thích hay c ch STH&BT các hormone thùy trc tuy n yên. Đ ng TK :
ướ ồ ợ ụ ủ ế ồ i đ ituy n yên là bó TK g m các s i tr c c a các TB TK
ạ ợ Bó s i TK d ằ ở NT n m
ị nhóm trên nhân th và nhân c nh th t. ủ ậ
phía sau tuy n yên. ượ ổ ấ ế ợ ẽ ậ ế ể ợ c t ng h p s v n chuy n theoo s i
ụ ế tr c và d tr
ợ ụ ằ ở T n cùng c a các s i tr c n m ủ Các hormom c a 2 tuy n sau khi đ ự ữ ở ồ ướ ồ ế ặ thùy sau tuy n yên. ớ Khi có lu ng xung đ ng kích thích t i vùng d i đ i ho c thùy sau tuy n
ế yên Tăng ti ộ t hormone
ứ ố ạ
ụ
ệ ố ệ V. R i lo n ch c năng : ạ B nh đái tháo nh t ệ ứ ạ R i lo n ch c năng sinh d c, chu kì kinh nguy t B nh béo phì
Ế TUY N YÊN
ặ ể ả i ph u ẫ :
ượ I. Đ c đi m gi ọ Tr ng l ng 0,51g
ỳ ữ ữ ướ ướ c, Thùy gi a, Thùy sau. (Th gi a quá nh ỏ Thùy tr c và
ồ 3 Thùy : Thùy tr Thùy sau) ố Ngu n g c phôi thai:
ướ c : Túi Rathe
Thùy tr Thùy sau : N i bì tiêu hóa
ộ ướ ạ ế c tuy n yên:
ế ế t GH & Prolactin
TB alpha ( a acid) : 3040% , ch ti ế ế ề TB beta ( a ki m) : 510%, ch ti
t ACTH, TSH, LH, FSH và Beta
3 lo i TB thùy tr ư ư lipotropin.
ế ế
TB gamma (không a màu) : 5560%, không ch ti
t hormone.
ư ướ II. Các hormone thùy tr ế c tuy n yên :
ể ơ ể
ư ồ ố : Tb a acid
ả
ụ ể ế ộ
ơ ể ụ
ướ c, phân chia TB
ậ 1. Hormon phát tri n c th (GH/STH) Ngu n g c ấ : Protein 191 a.a PTL 22.000 (90%) và PTL 20.000 (10%) B n ch t ơ Tác d ngụ : Không có tuy n đích hay c quan c th mà nó tác đ ng lên toàn ơ ể ộ b các mô trong c th . ự +, Tác d ng lên s ptr c th : Tăng kích th ể Tăng chuy n hóa Ca, PO4 và protein c a x
ng và s n. ươ ụ Làm ch m c t ơ ắ ụ
Tăng slg TB ủ ươ ạ ươ Làm x ng
ố ng dài ra, dày h n, ch c
ợ hóa s n liên h p và tăng t o x ơ h n, kh e h n.
ố ợ ơ ể ỏ ơ ớ
Ph i h p v i T3, T4 và hormone sinh d c
ụ Làm c th ptr hài hòa, cân
đ i.ố ụ ự +, Tác d ng lên s chuy n hóa :
ể
(cid:0) ậ ồ ộ ộ
Tăng n ng đ a.a n i
ể Chuy n hóa protein: ể ậ ợ ổ
(cid:0) ợ ổ
ợ ổ ở Tăng v n chuy n a.a qua màng vào trong TB ợ i cho t ng h p protein. bào Làm thu n l Tăng QT sao chép ADN trong nhân TB Tăng t ng h p mARN Tăng t ng h p protein ribosom.
(cid:0) ủ ị ổ ợ Tăng QT d ch mã c a mARN
Tăng t ng h p protein
Chuy n hóa glucid: ể
ể ả ậ ế
(cid:0) Gi m v n chuy n glucid qua màng vào trong TB và thoái bi n glucose
(cid:0) ứ ế ổ ợ Tăng t ng h p glycogen trong TB đ n m c bão hòa.
ể
(cid:0)
Chuy n hóa lipid: ế
mô m gi tr
(cid:0) ỡ ự ữ Tăng acid béo trong máu. ượ ể ở mô đ cho năng l ng.
ở Tăng thoái bi n lipid ể Tăng chuy n hóa acid béo thành acetylCoA ế > c ch QT thoái bi n glucose cho NL
Ứ ế ụ Tác d ng khác :
(cid:0) ể ạ ươ
tăng QT t o x
ng
(cid:0) Kích thích tùy x
(cid:0) ươ ấ ụ Tăng chuy n hóa Ca, PO4,… ầ ồ ng sinh h ng c u ở ộ ru t Tăng kh năng h p th calci
ề
ả ế : t ộ ổ
ổ ủ ế
ướ ồ kích thích i đ i
t GHế ổ ể
ủ ậ ậ
ạ ổ Đi u hòa bài ti +, Thay đ i theo đ tu i ở +, Ch y u b i GRH và GIH +, [Glucose máu] th p ấ Ho t hóa receptor glucose vùng d ạ bài ti ờ +, Thay đ i theo th i đi m trong ngày. ệ VD : [GH] cao vào lúc LĐ và t p luy n năng ban ngày và pha ng ch m ban đêm. +, Thay đ i theo tr ng thái:
ự ế ươ ả
[acid béo t
do trong huy t t ng] gi m
ưỡ Đói, suy dinh d Stress tăng bài ti
ng kéo dài ế t GH. ế
ồ ố : TB beta
β ả ỗ ấ : Glycoprotein – PTL 28000 – Có 2 chu i và α
ế 2. Hormon kích thích tuy n giáp (TSH): Ngu n g c B n ch t Tác d ngụ : +, Tác d ng lên tuy n giáp :
ụ ạ ướ c TB các nang giáp.
ế
tuy n giáp. ữ ủ
ế [Iod n i bào] cao ộ ợ ắ ắ ể ổ
Ho t hóa, tăng slg và kích th ở ạ Tăng ptr m ch máu ả Tăng kh năng b t gi iod c a TB nang tuy n ả Tăng kh năng g n iod vào tyrosin đ tham gia t ng h p hormone giáp.
ả
Tăng phân gi
ệ ắ i m t (EPS) c
ồ c năng tuy n giáp nguyên phát
ẩ ượ ứ ể ư i Thyrohlobulin đ đ a hormone giáp vào máu. ầ Gây l ế ượ t nh ơ ể ng T3, T4 khi tiêm TSH vào c th .
ề ở ờ ị ế t : ưở ng thành : 3,9 ± 2,0 µIU/ml c đi u hòa b i TRH và T3,T4 (đh ngc)
ỏ ượ ậ ng th n (ACTH)
ả ấ : Polypeptid – 39 a.a – PTL 5000
ụ ỏ ượ ữ ướ ở mô đ m sau nhãn c u +, Gây d n ệ ệ +, Làm nghi m pháp chu n đoán phân bi hay th phát nh đ nh l ề Đi u hòa bài ti ườ i VN tr +, Ng ủ ế ượ +, Ch y u đ 3. Hormon kích thích v th ồ ố TB beta Ngu n g c : B n ch t Tác d ngụ : +, Tác d ng lên v th
ợ ỏ ượ ậ ng th n : Tăng sinh TB, tăng kích th ế ổ Tăng QT t ng h p, bài ti ỏ ượ ướ c TB v th t hormone v th ậ ng th n ậ ng th n
ả ụ ệ Tăng kh năng h c t p và ghi nh . ớ +, Tác d ng lên h TKTW
ắ ố Kích thích TB s c t
ọ ậ Có td gi ng MSH ố melanin và phân tán melanin trong TB bi u bì ể Làm da có
ẩ ệ c năng VTT nguyên phát hay
ệ ố ượ ạ ầ ệ ứ ệ t nh ng sau khi tiêm ượ TB b ch c u E
ỗ ứ +, Do ch a chu i alphaMSH ắ ố ể chuy n hóa s c t màu s mẫ +, Làm nghi m pháp chu n đoán phân bi th phát thông qua vi c xét nghi m s l ơ ể ACTH vào c th . ế ề
ổ
ấ
Đi u hòa bài ti t : ờ +, Thay đ i theo th i gian trong ngày: Cao nh t : 78h (112116 pg/ml) Th p nh t : 20h (1322 pg/ml) ề ấ ấ ủ ế ượ ở ủ +, Ch y u đ c đi u hòa b i CRh và Glucocorticoid c a VTT.
ơ ể ị ẽ ạ ặ ạ
+, Liên quan ch t ch tr ng thái stress. Khi c th b kích thích m nh 600pg/ml
ể
ữ ế ể
α β ồ ố : TB bi u mô thùy gi a tuy n yên ỗ ả ấ : Peptid – 2 chu i và 4. Hormon kích thích chuy n hóa melanin (MSH – intermedin): Ngu n g c B n ch t
αỗ βỗ có 13 a.a, PTL 1823 có 17 a.a, PTL 2734
ự ễ ắ ắ ố
Chu i Chu i Tác d ngụ : +, Tăng QT nhi m s c da do s phân tán melanin trong các Tb s c t
ể ưở ưở melanin ch a tr ng thành TB tr ng thành
ắ ố ể ề ư ủ ế : Ch y u là MRH và MIH +, Chuy n TB s c t Đi u hòa chuy n hóa
ứ
ồ ố : TB beta
ả ấ : Glycoprotein – 236 a.a – PTL 32200
ơ ể ữ
ứ ạ ớ ủ
ủ ạ ế ị
Kích thích s ptr c a nang tr ng, tăng sinh TB h t l p áo trong c a nang t d ch nang và estrogen
5. Hormon kích thích nang tr ng (FSH): Ngu n g c B n ch t Tác d ng :ụ +, Trên c th n : ự tr ng ứ Làm TB h t ti ớ ứ ạ ế
Ph i h p v i LH làm nang tr ng chin, kích thích TB h t ti
t estrogen
ố ợ ơ ể +, Trên c th nam :
ườ ả
ế ấ ả
Tăng c ng sinh s n tinh trùng. Kích thích Tb Sertoli ptr và bài ti
t các ch t tham gia vào QT sinh s n tinh
trùng. ố ọ ượ ướ
Tăng tr ng l
ng và kích th c tinh hoàn.
Ptr ng sinh tinh ề ượ
ế : t ở ề ủ ế ơ ế ề ượ ủ c c a các
ụ
ầ ổ ấ ở ổ ậ tr em 910 tu i, tăng d n và cao nh t tu i d y thì.
ệ Đi u hòa bài ti ư +, Đ c đi u hòa b i GnRH nh ng ch y u là c th đi u hòa ng hormon sinh d c : estrogen, progesterone, inhibin và testosterone. ồ ồ +, Thay đ i theo tu i : ế ở ẻ ắ ầ t B t đ u bài ti i : 4,6 ± 1,91 IU/l Nam gi ổ ữ ớ N gi ớ i, thay đ i theo chu kì kinh nguy t;
ể
ồ ố : TB beta
ả ấ : Glycoprotein – 215 a.a – PTL 30000
ơ ể ữ 6. Hormon kích thích hoàng th (LH): Ngu n g c B n ch t Tác d ngụ : +, Trên c th n :
ố ợ ứ Làm v nang tr ng ứ ỡ
ứ Ph i h p FSH làm cho nang tr ng ptr, chin, chin hoàn toàn Gây r ng tr ng ụ
ỏ ạ ủ i c a nang tr ng trên bu ng tr ng
ể ồ ạ ế ồ ứ i, ptr và bài ti ứ T o ạ t progesteron và
ơ ể ẽ ế ớ ạ Kích thích TB h t và l p v còn l thành hoàng th ể Kích thích hoàng th t n t estrogen. +, Trên c th nam : Kích thích TB k Leydig ptr và hđ bài ti t testosterone
ế
ề ề ượ ủ ế t : ở ơ ế ề ượ ủ c c a các
ụ
ầ ổ ấ ở ổ ậ tr em 910 tu i, tăng d n và cao nh t tu i d y thì.
ệ Đi u hòa bài ti ư +, Đ c đi u hòa b i GnRH nh ng ch y u là c th đi u hòa ng hormon sinh d c : estrogen, progesterone và testosterone. ồ ồ +, Thay đ i theo tu i : ế ở ẻ ắ ầ t B t đ u bài ti i : 4,9 ± 2,12 IU/l Nam gi ổ ữ ớ N gi
ớ i, thay đ i theo chu kì kinh nguy t. ế ữ t s a (Prolactin):
ả ấ : Protein – 198 a.a – PTL 22500
7. Hormon kích thích bài ti ồ ố : TB alpha Ngu n g c B n ch t Tác d ngụ :
ế ữ ế ữ ơ ở ượ ủ
Kích thích bài ti
t s a trên c s tuy n s a đã đ ở c cbk trc b i td c a
estrogen và progesterone.
ạ ả
ể ế ớ ủ Tăng ho t tính c a mARN, tăng s n xu t casein, lactobumin. Ph i h p v i LH kích thích tăng bài ti
ố ợ ơ ể ố ợ ế ề ớ ấ t progesterone đ làm an thai ệ t +, Trên c th nam : Ph i h p v i testosterone kích thích ptr tuy n ti n li
ề ế : t
ở ị
ả Đi u hòa bài ti ủ ế +, Ch y u do PRH và PIH ế ở ị ứ +, B c ch b i dopamine, b kích thích b i TSH ầ ạ ơ ế +, Theo c ch ph n x TK do kích thích vào đ u vú.
ả
ấ ủ ề ộ 8. Betalipotropin: ấ B n ch t : peptid Là ti n ch t c a MSH, ACTH và các morphin n i sinh : endorphin, encephalin.
ế III. Các hormone thùy sau tuy n yên :
ướ ồ ị ồ ố : Nhân trên th vùng d
ả i đ i. ấ : Peptid – 9 a.a : CysTyrPheGluAspCysProArgGlyNH2
1. ADH (Vasopressin) Ngu n g c B n ch t Tác d ngụ : ạ ủ
ườ Th y phân acid hyaluronic ố ớ ướ Tăng c c
ượ ệ ở ố t c đ c bi Tăng tính th m đ i v i n ng l M r ng vi ở ộ ấ ng tái h p thu ợ ể i ti u
ể Hormon ch ng l ố tăng huy t ápế
ụ ồ ườ ườ ệ ớ ỹ v , ph c h i và tăng c ng trí nh , hoàn thi n k năng
ề ụ ộ ộ +, Ho t hóa enzyme hyaluronidase ấ ỗ trên màng TB l ố ướ ặ n xa và ng góp n +, [ADH máu] cao gây co các ti u ĐM ứ ự ệ ng p t +, Tăng c ọ ậ ễ LĐ, giúp QT h c t p d dàng. ế : Đi u hòa bài ti t ồ +, Ph thu c vào n ng đ Na
ế
Ti
+ d ch ngo i bào: ạ ể ẩ ụ ả
t ADH
ấ ể ẩ ấ ị [Na+] cao Kích thích th c m th th m th u NV&TW ụ ả [Na+] th p ấ Không kích thích th c m th th m th u NV&TW
Không
ế
gây ti ộ ụ t ADH ể ạ ị +, Ph thu c th tích d ch ngo i bào và l u l
ượ ư ượ ng máu qua tâm nhĩ : ế Ứ ế t TTDNB&LLMQTN tăng c ch bài ti TTDNB&LLMQTN gi m ả ADH đ c bài ti ế t
ấ ướ ồ ạ ồ ố : Nhân c nh th t vùng d i đ i
ả ấ : Peptid – 9 a.a : CysTyrPheGluAspCysProLeuGlyNH2
ơ ử ẩ ở ổ 2. Oxytocin : Ngu n g c B n ch t Tác d ngụ : ơ ử cung : Tăng co c t cung Kh i phát và thúc đ y QT s thai +, Trên c t
ấ ữ ơ ế Chuy n ể
ế ế ố ể +, Bài xu t s a : Làm co các TB bi u mô – c bao quanh nang tuy n ữ ừ s a t nang tuy n vào ng tuy n.
ề ề ế ẫ ầ ả Td
ố ớ ệ +, Đ i v i h TKTW : D n truy n và đi u bi n xung th n kinh. Gi m ọ ậ ấ x u QT h c t p.
ề
ế : Đi u hòa bài ti t +, Bthg 1 4 pmol/l
ẻ ề ạ ấ c truy n nhân c nh th t vùng
ế ứ +, Đ a tr bú núm vú ướ ồ i đ i và thùy sau tuy n yên d Xung đ ng kích thích đ ộ Bài ti
ử ố ổ ử ượ ế t oxytocin K/thích c t cung ngày cu i kì thai cung Bài ti t ế
ơ +, Các c n co t oxytocin.
ả ế +, Kích thích tâm lí lq c m xúc vùng d ướ ồ Bài ti i đ i t oxytocin
ế ứ ố ạ
ứ
ố
ỏ ơ ể ể IV. R i lo n ch c năng tuy n yên : Tên b nhệ ệ B nh lùn ế tuy n yên Nguyên nhân ế ượ c năng tuy n yên ổ ậ c tu i d y thì. Nh ướ tr
ng sinh d c.
ầ ệ ế ượ ụ ế c năng tuy n yên
B nh g y Simmonds ế ng th n, tuy n sinh d c.
ụ ấ ệ Tri u ch ng ư C th cân đ i nh ng không phát tri n, nh bé, nhi tính. ờ ả ậ Không có th i kì d y thì do suy gi m ướ các hormone h ả ứ Suy gi m ch c năng tuy n giáp, ậ ụ ượ ế tuy n th ầ ụ ườ ệ i b nh g y r ng long, tóc, Ng ứ móng, m t ch c năng sinh d c.
ướ a màu thùy tr ạ ế ứ ủ ấ t
ồ B nh ệ ổ kh ng l
t GH ho c u ườ ế Cao to quá m cứ ng huy t, đái tháo đ ng ủ ơ ể C th ptr nhanh và quá m c c a t ả c các mô ườ Tăng đ ế tuy n yên.
ế
ệ B nh to ầ đ u chì ng nh ề ng các mô m m, ỏ Làm ươ ế ặ t GH ho c u
ủ
Nh ổ ậ sau tu i d y thì. ế U chèn ép tuy n yên, u chèn ép TB ị TB k màu ư ế c tuy n yên T c m ch yên ắ Ư u năng tuy n yên ổ ậ ướ c tu i d y thì. tr ặ ế Tăng ti ư TB a acid c a thùy ướ ế tr c tuy n yên. Ư u năng tuy n yên sau ổ ậ tu i d y thì. Tăng ti ư TB a acid c a thùy ế ướ c tuy n yên. tr ưỡ
ủ ạ ộ ố ệ ứ
ườ ế ng huy t, đái tháo đ ng
ệ ươ ng vùng d
ề i b nh đái nhi u. ươ ượ B nh đái tháo nh tạ ng không có c tr
ố ượ Tăng kh i l ẹ ươ x ng d t và x chúng dày lên. ầ Đ u to, trán dô, mũi to, gò má cao, môi dày, l i to và dày, ph t ng to, bàn tay và bàn chân to, c t s ng phát ể tri n quá m c làm cho gù, l ch, v o.ẹ ườ Tăng đ ế tuy n yên. ườ ệ Ng ể ướ N c ti u nh ườ ng. đ ả
ướ ổ T n th i ế ặ ồ đ i ho c thùy sau tuy n yên Suy gi m bài ti ế t ADH
Ế
ợ ổ ế TUY N GIÁP ở ế I. Sinh t ng h p và bài ti tuy n giáp :
t hormone ế ự ạ
ụ ượ ư ế ữ ở c h p th vào máu. Sau đó đ
ủ ằ ứ ơ ế ậ
ế c đ a đ n, tích tr tuy n ở màng đáy TB nang giáp. ạ ể ớ
ủ ử iod.
ở ạ ủ ắ ớ ờ d ng oxh g n v i thyroxin nh xt c a enzyme
1.S t o thành các hormone tuy n giáp : ượ ấ Iod c a th c ăn đ ự ủ ơ ể giáp b ng c ch v n chuy n tích c c c a b m iod ố ợ Enzyme peroxidase ph i h p v i hydrogen peroxide chuy n ion iod thành d ng oxy hóa c a n/t Trong TB nang giáp, Iod iodinase T o DIT và MIT ạ
3
ờ ẽ ạ ợ ớ ho c vài ngày, DIT và MIT s trùng h p v i nhau t o T
ặ ượ ng MIT và DIT) Sau vài phút, vài gi ỉ và T4. (Ch có 1/3 hàm l
3, T4 đ u có trong p/t
ề ạ ả
ử ự ữ ở c v n chuy n qua màng TB nang giáp vào lòng nang, d tr thyroglobulin và ướ ạ đó d i d ng
ừ
ử 23 tháng). ử ử tyrosin và trung bình có 1 p/t
ử Sau khi đc t o thành, c MIT, DIT, T ể ượ ậ đ ủ keo. (Đ dùng theo y/c u bthg t ỗ M i p/t triiodothyronine có 14 p/t ầ ứ thyroglobulin ch a 13 p/t thyroxin.
ả ế 2. Gi i phóng hormone tuy n giáp vào máu:
ọ ả ủ Ở t keo ấ bao l y các gi
ẩ màng đ nh, c a TB nang giáp thò ra nx tua chân gi ư Đ a chúng vào TB.
ẩ
ớ ạ
3 và
ả ấ ả ớ T o thành túi tiêu hóa. i thyroglobulin trong ch t keo và gi i phóng MIT, DIT, T
ở ạ ự d ng t do.
ủ ằ ạ
ế ớ ữ t vào máu mà g n v i thyroglobulin và đc tích tr
ắ ượ ướ ủ ụ c tách ra d
ế ế ợ ỉ Hình thành túi m bào ế Sau đó, lysosome ti p xúc và hòa màng v i các túi m bào, các enzyme tiêu hóa ộ ẫ ừ t lysosome tr n l n v i keo Proteinase phân gi T4 +, T3 và T4 kh/tán qua màng đáy c a TB nang vào các mao m ch n m quanh nang. +, MIT và DIT ko đc bài ti trong lòng nang giáp. Phân iod c a chúng đ ạ ể ổ deiodinase và đc TB tuy n giáp sd l ủ i tác d ng c a enzyme i đ t ng h p hormone tuy n giáp.
ậ ể ể ế .
ả i phóng vào máu, hormone tuy n giáp có: 93% T
ầ ế Ở ỉ
3 và 7% T4. ế ươ trong máu, h u h t T3 và T4 k t h p ngay v i protein huy t t ớ ả d ng t
ế ế ợ ự ớ ủ ế ế ợ ở ạ ng (Ch có do). Ch y u k t h p v i Globulin, còn
ế ặ ớ ệ ớ t v i
ậ ng có ái l c cao v i hormone tuy n giáp, đ c bi i phóng vào mô r t ch m :
ấ ả i phóng vào TB trong 1 ngày
ộ ử ộ ử ả II. V n chuy n và chuy n hóa hormone tuy n giáp Khi gi kho ng 0,05% T4 và 0,5% T3 ạ i là Prealbumin và Albumin. l ự ế ươ Protein huy t t thyroxin Đc gi ả M t n a triodothyronin đc gi M t n a thyroxin đc gi i phóng vào TB trong 6 ngày
ụ ầ ả ơ
T3 có tác d ng nhanh h n T4 kho ng 4 l n. ớ ả i g n v i protein trong TB Chúng đc l u ư
ữ ầ ả Khi vào trong TB c hai hormone l tr và gi ạ ắ ể i phóng d n đ gây td cho TB.
ầ ế ố
ấ ừ ứ th c ăn.
ủ ầ ế ể ạ ơ ể ủ ế ế ủ
ươ ụ ố ng th c gi ng Cl.
ướ ấ ể c ti u. ng n
ế ợ : III. Nhu c u iod và phân b iod trong tuy n giáp Iod c a tuy n giáp và c th ch y u đc cung c p t ầ Nhu c u đ t o hormone tuy n giáp c a ng bthg : 1mg/1ng/1 tu n ố ứ ấ Iod ăn vào đc h p th qua ng tiêu hóa, vào máu theo ph ườ ~4/5 đc bài xu t theo đ ể ổ ể ừ ậ máu vào nang giáp đ t ng h p hormone tuy n ~1/5 đc v n chuy n t
giáp.
ồ ượ ế ng iod đc ch a trong tuy n giáp ~ 10mg, bao g m :
ứ ự ữ ạ
ổ T ng l ấ 95% iod đc d tr d ng ch t keo trong lòng nang 5% n m trong TB nang giáp ầ Ph n iod ¾ ¼
ằ ở ấ ch t keo trong lòng nang : ư ở ạ d ng iodotyrosin ch a hđ (MIT và MIT) ạ ộ ả ở ạ d ng iodothyronine có kh năng ho t đ ng (T3 và T4) ụ ủ ế :
ự ơ ể : IV. Tác d ng c a hormone tuy n giáp Lên s ptr c th
ố ộ ể ặ ệ ệ ố ươ ổ
Làm tăng t c đ phát tri n, đ c bi
t kích thích ptr h th ng x ng dài, t
ổ ứ ơ ch c c .
ự ề ố ủ Ph i h p v i GH và các hormone khác đi u hòa s ptr cân đ i, hài hòa c a
ầ ứ ch c TK và t ớ ố ợ ơ ể ơ các c quan và c th . ộ ể
Phát tri n b não trong TK bào thai và trong nx năm đ u sau khi sinh.
ể Lên chuy n hóa năng l
ượ : ng ể ạ ộ ủ ầ ế
ơ ể ể ụ ấ
ạ ổ ợ
Tăng ho t đ ng chuy n hóa c a h u h t các mô trong c th : Làm tăng ố ộ Ứ t c đ P HH, tăng tiêu th oxy và tăng chuy n hóa VC đ cung c p NL. Làm tăng s l
ể ố ượ ể Tăng t ng h p ATP cung ng và kích thích các ty l p th ủ ơ ể ấ c p NL cho hđ c a c th .
ạ
Tăng v n chuy n ion qua màng TB: Ho t hóa men Na
+, K+ATPase ộ ố
ậ ậ ể ể Tăng v n chuy n ion Na+ và K+ qua màng TB c a m t s mô.
ể ệ ủ Khi [T3, T4] cao Tăng CHNL chuy n thành nhi t
ủ ạ : Làm tăng ho t hóa c a các enzyme ch/hóa glucid nên : ể Lên chuy n hóa glucid
ở ườ ng thoái hóa glucose
các TB i glycogen thành glucose
ấ
ế
Tăng c ả Tăng phân gi ừ ạ ườ acid béo và acid amin Tăng tân t o đ ng t ở ộ ru t Tăng h p thu glucose ườ Tăng bài ti
t insulin do đ ng máu tăng
: Tăng nh [glucose máu] ẹ ể Lên chuy n hóa lipid
ở ự
Tăng thoái hóa lipid
ồ ự ữ Tăng n ng đ acid béo t các mô d tr do trong
ể ạ
ế ươ ượ ộ ượ máu Tăng oxh acid béo trong TB đ t o ra năng l ng. ở huy t t ng cholesterol, phospholipid, triglyceride ả Gi m l ng
ể : Lên chuy n hóa protein
ổ ợ ệ
ả
[T3, T4] bthg Tăng t ng h p protein ở [T3, T4] quá cao Thoái hóa protein
ơ ể C th ptr, bi mô, phân gi t hóa TB và mô i và gp a.a vào máu
ơ ể ị C th b gày sút.
ợ ầ Tăng nhu c u tiêu
ụ : Tăng t ng h p protein enzyme ạ ổ ố ng đ i các lo i vitamin.
ế ươ ạ : ể Lên chuy n hóa vitamin Gây thi u t th vitamin ệ ố Lên h th ng tim m ch
ể ầ ụ ứ
Tăng chuy n hóa trên h u h t các TB
Tăng m c tiêu th oxy ượ
các mô trong c th ơ ể Tăng l
Tăng gp ng máu
ế ạ ở Giãn m ch ư ượ
Tăng l u l
ng tim
ị
ế ế
ể sp chuy n hóa ế ơ đ n c quan Tăng nh p tim ị ư ế Ng b u tuy n giáp, huy t áp tâm thu tăng 1015 mmHg, huy t áp tâm ả ng gi m.
ơ :
ệ
ế ư ượ ươ tr ệ ố Lên h th ng TKC ụ +, Tác d ng lên h TKTW: ượ Nh c giáp sau khi duy ch m ch p. N u nh
ậ ộ ạ ủ ế ề ầ
ứ ấ tr ng thái h ng ph n quá m c, luôn lo l ng,
ư ệ ỏ ị
QT t c năng tuy n giáp ệ ở ạ ế u năng tuy n giáp TK ậ ụ
ứ ơ
C tăng p
sinh, lúc ít tu i ổ Trí tu kém ptr, đ n đ n, ng nhi u (1214h/ngày) ắ Ư ủ ưở ng, khó ng , m t m i. th m chí b hoang t ơ +, Tác d ng lên ch c năng c : ế ẹ ơ ế ứ ơ ậ ơ ậ ế ế ứ Tăng nh hormone tuy n giáp Tăng quá nhi u ề C y u do tăng thoái hóa protein c a c . ủ ơ Suy tuy n giáp ờ Đáp ng c ch m, y u, th i gian giãn c ch m sau khi
ẹ ớ ầ ố ư ầ ờ
Run c nhanh nh ng nh v i t n s 1015 l n/giây, th i
ạ ươ co. ế Ư u tuy n giáp ả gian ph n x gânx ơ ng rút ng n.
ụ ủ ể ế ệ ọ
ư ế
ố ớ ệ ụ ắ Run là bi u hi n quan tr ng đánh giá m c đ tác d ng c a hormone tuy n ứ ộ giáp đ i v i h TKTW trong u năng tuy n giáp. ụ : ứ Tác d ng lên ch c năng sinh d c
ế ụ ơ C quan sinh d c ptr và hđ bthg
+, Tuy n giáp HĐ bthg +,
nam : ế ể ụ ả ấ Ở Thi u hormone tuy n giáp
M t kh năng sinh d c hoàn toàn
ấ ự
+,
n : ế
Rong kinh, đa kinh
ụ ả ụ Quá nhi u ề b t l c sinh d c Ở ữ ế Thi u hormone tuy n giáp ể Th a ừ thi u kinh, vô kinh, gi m d c tính
ụ
Tác d ng lên tuy n n i ti ứ ế ộ ế ế ế t khác t tuy n n i ti
ể : ộ ế Tăng m c bài ti Tăng chuy n hóa hormone VTT t khác ở gan ơ ế ề Tăng c ch đi u hòa ngc
ừ ế ế tuy n yên, tăng bài ti t corticoid.
: Tăng SX ACTH t ụ Tác d ng khác
ấ ể ề ạ Tăng sd oxy, t o nhi u CO2 Tăng nh p ị
ộ ấ
ể ạ T o ra nhi u 2,3 DPG ề
ấ
ướ ườ ả ề ố ướ ậ t các d ch tiêu hóa, tăng v n đ ng đ ấ c và các ch t đi n gi ng tiêu hóa. ự i, đi u hòa s phân b n c
ị
+, Lên hô h p : Tăng chuy n hóa và đ sâu hô h p +, Tăng phân ly HbO2 Tăng chuy n hóa glucose ề Tăng phân ly HbO2 đ cung c p oxy cho mô. ộ ị ế +, Tăng bài ti ệ ằ +, Tham gia đh cân b ng n Thi u T3, T4 gây phù niêm d ch. ế ế ề ế :
ủ ế
t hormone tuy n giáp V. Đi u hòa bài ti ộ ộ ồ ụ Ph thu c n ng đ TSH c a tuy n yên. ơ ế ự ề C ch t
ế
Tăng ti
ậ ả ả ợ ổ đi u hòa : ơ [Iod vô c ] cao ữ ơ [Iod h u c ] cao t T3 và T4 ấ Gi m h p thu nh n iod
Gi m t ng h p T3 và
T4
ạ ế ế Tăng ti t TRH và TSH Tăng ti t T3 và T4
: ặ L nh ho c stress ấ VI. Các ch t kháng giáp
ơ ể ơ
ế ề ế Tuy n yên ti ế c ch c nh Ứ ế ạ Kích thích t nhi u TSH
ế ở ế
B m iod cx có th b m ion thyocyanat. [Ion thyocyanat] cao tranh Thi u hormone tuy n giáp tuy n giáp n to. Propylthyiouracil : ả Ứ ế ự ạ ế
Gi m s t o thành hormone tuy n giáp
c ch peroxidase
ự ả Gi m s
ế c ch trùng h p tyrosin iod hóa đ t o T3 và T4 ế Thi u hormone tuy n
ế ể ạ ở ion hóa tyrosin. ợ Ứ ế ế t TSH giáp Tăng ti
Tuy n giáp n to
ả ủ ứ ắ Gi m m c b t gi ả iod và c
ế ế ự ể ế ữ ả ừ lòng nang giáp vào TB tuy n
Iod làm gi m hđ c a tuy n giáp : [Iod] cao tyrosin đã iod hóa c ch s chuy n ch t keo t ấ ứ giáp Hormon tuy n giáp ko đc gp vào máu.
ế ạ ộ ồ ạ ế VII. R i lo n ho t đ ng tuy n giáp :
ế Ư
ế Ư ệ ườ ệ ệ ng giáp / B nh Graves / B nh
ườ ệ ế ợ ế ớ ướ ỏ ạ u phì đ i lan t a
ở ứ ng ch c năng tuy n giáp k t h p v i b ự ế TB nang giáp.
ể ể ệ : 1. u năng tuy n giáp : Tên bênh : u năng tuy n giáp / B nh c Basedow. Miêu tả : B nh c do kháng th kháng tr c ti p receptor TRH Bi u hi n
ề ở ả ơ ắ ả ố mô sau h c m t và gi m s n c ngoài ổ ắ đ y ẩ m t
c.
ị ượ ơ ở c nóng, chuy n hóa c s tăng cao.
ể ả ướ t, không ch u đ 131 cao, [T3, T4] tăng, [TSH] gi m, [TSI] tăng.
ủ
ệ ỏ ả ạ ả ờ ị i m t m i, tay run, th i gian ph n x gân gót gi m, nh p tim
ế ế ừ c tuy n giáp tăng g p 23 l n bthg, tăng ti t hormone t ầ 515 l n so
ướ ư ả ự ắ ồ +, L i m t do s phù n ầ ồ i ra tr nhãn c u l ệ ả +, Tăng s n nhi ộ ậ +, Đ t p trung I ắ ồ ộ +, H i h p, lo l ng, khó ng , sút cân. ườ ế ơ +, Y u c , ng nhanh. +, Kích th ớ v i bthg nh ng [TSH huy t t ầ ấ ế ươ ng] gi m.
ế ượ
ế c năng tuy n giáp : ượ c năng tuy n giáp
ằ ế ầ ầ ơ
ế ừ
ắ ầ ế ế t hormone tuy n giáp. ứ : ạ ệ ạ ậ ầ
ồ ư ượ ỏ ả ậ ị ề ủ ng tim, gi m th tích máu.
ơ ở ả ưỡ
ể ứ ắ ấ ặ i m t, m t phù. Do ng. ứ ọ đ ng ọ ể ệ Phù niêm d chị
ủ i m t m i, bu n ng và ng nhi u, tinh th n ch m ch p. ả ả ắ ớ ướ ớ ạ
ế ợ ẽ ả ả ị 2. Nh Tên b nhệ : Nh Miêu tả : B t đ u b ng viêm tuy n giáp, sau đó tuy n giáp d n d n x hóa Ng ng bài ti ệ Tri u ch ng ườ ậ +, Ch m ch p, ng ơ ế +, C y u, nh p tim ch m, gi m l u l +, Tăng tr ng táo bón, chuy n hóa c s gi m, gi m ch c năng dinh d ầ , có qu ng m t l n d +, D u hi u acid hyaluronic và chondroitinsulfat k t h p v i protein t o thành gel trong kho ng k ẽ Tăng d ch trong kho ng k
Tăng [cholesterol máu] hay g p ặ ở
ể ị ơ ữ ể ế +, Có th b x v a ĐM do thi u T3 và T4 ệ b nh suy giáp th Myxoedema.
ầ ộ ệ 3. B nh đ n đ n :
ế ừ ổ ấ ơ
ế ể ả ề ể ấ ẫ
ề ơ ể ậ ố ơ TK bào thai, lúc s sinh và tu i u th . C th ch m phát tri n c v th ch t l n trí tu . ệ ể ạ ơ
ưỡ i béo, l i dày to gây khó nuôt, khó nói.
ế ạ ở ồ ố TB c nh nang tuy n giáp ẽ mô k .
ả ấ : Polypeptid – 32 a.a – TPLT 34000
ả Nguyên nhân : Suy tuy n giáp t ế Thi u hormone tuy n giáp ệ : Lùn, không cân đ i do mô m m phát tri n m nh h n khung ể Bi u hi n ườ ươ ng, ng x VIII. Hormon calcitonin: Ngu n g c : B n ch t Tác d ngụ : +, Làm gi m [Ca
++] trong huy t t Làm gi m hđ c a TB h y x
ế ươ ủ ươ ủ ả ả ủ ươ ng do : ng, gi m QT hình thành TB h y x ng
m i.ớ
ố ắ
++
ề ng. ậ ấ ở ươ x ng th n và h p thu ion Ca ở ộ ru t
++ ế ế ươ
ở ố t parathormon – hormone làm tăng calci máu.
ề ng] ọ Tăng l ng đ ng các mu i calci ấ Đi u hòa tái h p thu ion Ca ế ậ +, Kích thích tuy n c n giáp vài ti ế : [Ca++ huy t t Đi u hòa bài ti t
Ậ Ế TUY N C N GIÁP
ặ ả ể ẫ :
ỉ ở ưở i ph u ế Ở ườ ng i có 4 tuy n, kích th ế ạ ướ c 6*3*2 mm. ư t PTH) và TB a oxy (ch có ng tr ng thành). I. Đ c đi m gi Có 2 lo i TB : Tb chính (ti
ồ ố : TB chính
ả ấ : polypeptide – 84 a.a – TLPT 95000
ng :
ươ II. Parathormon : Ngu n g c B n ch t Tác d ngụ : ươ +, Trên x ố ớ Đ i v i TB x ng :
(cid:0) ạ ươ ng và TB t o x ớ ươ ạ ng và TB t o
ạ ươ ơ
ạ ng ra d ch ngo i bào.
ế ắ ng g n v i receptor trên màng TB x PTH đ n mô x ươ T o ph c h p PTHreceptor ứ ợ ng x Ho t hóa “B m calci” ạ ừ ươ ể x Chuy n ion Ca ươ ng gi m ố ả mu i phosphat
++ t (cid:0) Khi hđ qua m nh ạ ion cal c a d ch x ng.
ộ calci b huy đ ng ra kh i b n x
ị ủ ị ỏ ả ươ ng :
ị Tác d ng lên TB h y x (cid:0) Ho t hóa các TB x
ng ị ừ ị ồ ng ủ ươ ươ ng có s n ươ ion calci đc b m t ẵ Tăng h y x ơ d ch x ủ ươ Gp ion calci vào ươ ng vào d ch gian bào, r i
(cid:0) ớ X ng r , y u x ng
ủ ươ ủ ả ng m i ạ ươ ỗ ế ươ Kích ắ ụ ạ ị d ch x vào máu. Tăng hình thành TB h y x thích s n sinh và hđ c a TB t o x ươ ể ng đ bù đ p.
+, Trên th n :ậ
ả ấ th n.
ở ố ở ậ ++ và Mg++
ả ng l ở ố ả ượ ng l ố n xa và ng góp. ượ n g n ầ Tăng đào th i ion
Gi m bài xu t ion calci ấ Tăng tái h p thu Ca ấ Gi m tái h p thu ion phosphate ướ phosphate n
ể c ti u.
+, Trên ru t :ộ
ạ ạ
Ho t hóa QT t o 1,25 dihydroxycholecalciferol [1,25(OH)
2D3] Tăng
ể ộ ậ v n chuy n calci qua màng TB bi u mô ru t
ể ấ ả ạ i ion calci, enzyme phosphatase
ề ở ạ ộ
Kích thích t o enzyme ATPase, ch t t TB niêm m c ru t.
ki m
ấ ở ộ Tăng tái h p thu calci và phosphate ru t.
3] (bthg 50pg/ml)
++] và [PO4
ề ụ
Đi u hòa bài ti ố ạ ố ế t : Ph thu c [Ca ế ậ ứ III. R i lo n ch c năng tuy n c n giáp :
ướ ế ậ 1. Nh c tuy n c n giáp :
++] máu do h y c t bào(HCB) ko hđ, s
ả ủ ố Gi m [Ca ả ự
ổ
ấ : Nguyên nhân : Gi m PTH ả ấ h p thu và trao đ i calci gi m. ệ D u hi u lâm sàng
++] máu gi m ả
ấ ứ ậ
ưỡ ợ ấ ơ ả S i TK d b h ng ph n h n.
ệ ơ ủ ợ ng kích thích c a s i TK gi m ẹ
+, Tăng đáp ng TKC , các d u hi u co d t ptr. Do [Ca ễ ị ư Ng ế +, Suy tuy n giáp nh : ệ ữ ủ ườ ố ố
Nghi m pháp Chovostek
ộ ồ ế ẽ ấ ế
ị ệ ườ ỡ ẻ i đ đ ) ở
ư ẽ ố
ở ầ ứ ế ặ ả ơ ặ : Đ t garo ườ ỡ ẻ i đ đ . ặ đ u, chi, m t, bàn
ể : Gõ vào đi m gi a c a đ ng n i ng tai ngoài ạ ớ v i góc mép. N u n ng đ ion calci trong máu h do thi u PTH s th y ơ ặ c m t co làm cho mép, môi b kéo lên phía trên. ệ Nghi m pháp Trousseau (Nghi m pháp bàn tay ng ơ ạ cánh tay s gây ra co c t o bàn tay gi ng nh bàn tay ng ơ +, Suy tuy n giáp n ng : Xh các c n co c ng c , thg x y ra tay, bàn chân.
Ư ế ậ
ế ậ ố
ặ ế ạ i do TK có thai ho c cho con bú gây kích thích m nh tuy n
ặ ở ữ ớ n gi ạ ể ố T o đk hình thành và phát tri n kh i u.
2. u năng tuy n c n giáp: Nguyên nhân : Do có kh i u trong các tuy n c n giáp. Hay g p ậ c n giáp Tác h iạ :
ẫ ớ
++] máu, ng hđ
ươ ủ ố Gây tăng hđ h y c t bào, gây tiêu x ạ i tăng [Ca ườ ươ ạ ng m nh d n t ủ ố ng m nh do h y c t bào tăng c
3] máu Tiêu x gi m [PO X ng b r ng và d gãy
ả ươ ễ
ứ ễ ạ ạ
Gây c ch TKTW và ngo i vi, gây y u c , táo bón, d viêm loét d dày, ươ
4 ị ỗ ế ự
chán ăn, s giãn tim trong thì tâm tr ế ơ ế ị ứ ng b c ch .
Ụ Ộ Ế Ế TUY N T Y N I TI T
β (25%;glucagon), (6065%; insulin), Δ (10%;somatostatin),
α ạ Có 4 lo i TB : gamma (~;Pancreatic polypeptide)
I. Insulin:
ồ ố TB β 1. Ngu n g c :
ả ỗ ỗ ấ : Protein – 51 a.a (Chu i A21 a.a; chu i B 30 a.a) – TLPT 5808 2. B n ch t
ợ ả ể i phóng và chuy n hóa :
ợ ổ 3. Sinh t ng h p, gi ổ Sinh t ng h p :
ở ầ ỗ đ u N t n)
i l
ậ i n i n/sinh và chuy n thành proinsulin (86 a.a9000) ớ ể ạ ố ợ Rinbosom t/h p preproinsulin (TLPT 11500, có 1 chu i 23 a.a ớ ướ ộ Preproinsulin t ầ ớ Ph n l n proinsulin t i Golgi đ tách đo n C (n i chu i A và B)
t o ạ
ế ượ c ch a trong các túi bài ti ỗ t.
++, túi bài ti
β ụ ủ ể ứ d t ế
ướ ả ế i tác d ng c a ion Ca ầ i phóng d n vào máu.(1/6 proinsulin)
ể
ạ ộ ự ạ ạ
α β do – d ng ho t đ ng ề ế ợ ỏ thành insulin Sau đó đ ả i phóng : Khi có kích thích TB Gi ể chuy n đ n sát màng TB và insulin đc gi Chuy n hóa : Trong máu có 2 d ng : ạ ạ
Ch y u : D ng t ớ Ph n nh : D ng k t h p v i protein ki m ( & globulin).
ủ ế ầ ụ
ể :
ự ữ 4. Tác d ng : ố ớ a, Đ i v i chuy n hóa glucid Tăng d tr glycogen và thoái hóa glucose ở ơ c :
ấ ở ơ c .
ậ
ạ ể ng phân, tăng oxh glucose đ gp NL.
ậ ủ ử ụ ở gan:
ể ạ
ề ự ữ ề ơ ể ự ữ Chuy n ph n l n glucose v gan sau ăn sang d ng glycogen đ d tr . ả Khi glucose v gan nhi u h n kh năng d tr glycogen, insulin làm tăng
ể
ả ủ ạ c ch QT tân t o đ
ng do làm gi m hàm l ừ ơ ộ ả ổ ứ
Tăng tính th m glucose ể Tăng v n chuy n glucose vào TB ườ Ho t hóa các enzyme c a QT đ ự ữ Tăng thu nh p, d tr và s d ng glucose ầ ớ ề chuy n glucose thành acid béo. ạ ườ Ứ ế enzyme tham gia QT, gi m huy đ ng a.a t
ượ c và t ng và ho t tính c a các ch c ngoài gan.
ơ ế ự ữ * C ch d tr glycogen :
β ế
Sau khi ăn, [Glucose máu] tăng kích thích TB
tăng ti
c Ứ
t insulin ả
Gi m phân
ch enzyme phosphorylase (enzyme gây thoái hóa glycogen) gi
ế ả i glycogen. ạ
Tăng ho t tính Glucokinase và Hexokinase
Gây phosphoryl hóa glucose
ạ ẩ ợ ậ Tăng thâm nh p glucose vào TB Tăng ho t tính Glycogen synthetase
Thúc đ y trùng h p các
ổ ợ monosaccatid Tăng t ng h p glycogen.
ủ ơ ế :
ạ ừ ả
Khi c th hđ m nh > [Glucose máu] gi m
TB
ả Gi m ti ế ổ t insulin t ợ ả β Gi m thu th p glucose TB, gi m ho t tính enzyme t ng h p glycogen.
* C ch phân h y glycogen ơ ể ậ ả Phosphorylase đ
Chuy n glycogen thành glucose phosphate
ượ ể ạ ể ể ư Glucose đ đ a vào máu
ể ạ c ho t hóa và G6Pase chuy n G6P :
ố ớ ổ ậ glucid và v n chuy n t
ợ ể ớ ự ứ
Khi l
b, Đ i v i chuy n hóa lipid ợ ừ Tăng t ng h p acid béo t ượ ng glycogen gan đ t ~56%
ộ ạ ư ừ ợ
ỡ ạ ả ổ Phân gi
Gp acid
ổ ợ ỡ ỡ i mô m . ổ ế T c ch QT t ng h p glycogen ể ư Đ a toàn b glucose “d th a” chuy n sang t ng h p acid béo. Ở i triglyceride mô m , Ho t hóa lipoproteinlipase ỡ ể béo và chuy n vào mô m . Tăng t ng h p triglycerid đ d tr
ể ự ữ ở ỡ
(cid:0) ỏ
(cid:0) α ầ ầ ạ ể ấ ạ
mô m . ỡ Tăng vc glucose vào TB m . Trong TB m , ể 1 ph n nh chuy n thành acid béo 1 ph n t o Glycerophosphat cung c p glycerol đ lk vs acid béo t o ự ữ triglyceride d tr . ả ả ở
Gi m QT thoái hóa triglyceride
phóng acid béo vào
ỡ mô m , gi m gi ạ ả ả ớ
ố ớ
ổ ắ Ứ ế máu. > c ch enzyme lipase nh y c m v i hormone ự ể Đ i v i chuy n hóa protein và s ptr: ở ầ ợ +, Tăng t ng h p và d tr protein
ự ậ ủ ơ ể h u kh p các TB c a c th : ệ ặ
Tăng v n chuy n tích c c a.a vào TB, đ c bi
t các a.a valin, leucine,
ự ữ ể isoleucine, tyrosin, phenylalanine.
ự ế ổ ợ ệ ị Td tr c ti p lên ribosom trong vi c d ch mã ARN thông tin làm t ng h p
ể ạ ạ
Tăng s sao chép ch n l c các đo n ADN đ t o ARN thông tin
Tăng
protein. ự ợ ọ ọ ớ ổ t ng h p protein m i.
ả ả ứ ừ i protein, gi m m c gp a.a t TB, đ c bi
ơ ệ t là TB c . ạ ườ Gi m ả ng
ả
ồ ế ể ậ ổ ợ
ặ Ứ ế ự c ch s phân gi ả Ở ạ gan, Gi m ho t tính các enzym t/gia vào QT tân t o đ ờ ạ ứ m c tân t o đg. Đ ng th i, gi m gp a.a vào máu. ớ ố ợ +, Ph i h p v i GH tuy n yên Tăng v n chuy n a.a vào TB, tăng t ng h p ơ ể protein làm ptr c th .
ụ ơ ế
ằ ạ ắ
ể
α β ể ể , TLPT 135.000 , TLPT 95.000 ị 2 ti u đ n v ị 2 ti u đ n v
β ể ể Ho t hóa ti u đv Ti u đv ể ứ xh p β
ố ạ β ở ạ α Đv tr nên có ho t tính enzyme tyrosin kinase.
ạ
ề ớ ứ ể ệ ậ ở i các nang kín ch a protein v n chuy n glucose
ngươ
ự ễ ắ
ể ậ ạ
ể ể
ẩ ỏ Protein
ỏ ồ
5. C ch tác d ng: ộ Insulin tác đ ng lên TB đích b ng cách g n vào và ho t hóa receptor insulin trên màng TB. ủ +, Receptor c a insulin là 1 glucoprotein có 4 ti u đv : ơ ơ ắ +, Khi insulin g n vào ti u đv phosphoryl hóa g c tyrosin Ho t hóa các enzym n i bào. ộ +, Tín hi u đc truy n t b/t Các nang đc g n v i màng TB và di n ra s hòa màng ớ Ho t hóa các protein v n chuy n glucose Glucose đc v n chuy n vào TB, phosphoryl hóa và vào các QT chuy n hóa ậ glucid trong TB. +, Khi [Glucose TB tăng cao] Thúc đ y insulin tách kh i receptor ể ậ v n chuy n glucose đc kh i màng TB và thu h i vào nang kín. Ngoài ra, insulin :
3.
+, Mg2+, PO4
ố ấ ư ấ
ẩ ổ ợ ố ớ Làm tăng tính th m đ i v i 1 s ch t khác nh a.a, K Sau 1015 ph, phosphoryl hóa các enzym Thúc đ y QT sinh t ng h p các
ch t trong TB
ị ứ , vài ngày, làm thay đ i m c sao chép AND và d ch mã c a
ủ ể ự ổ ổ ợ
S t ng h p protein enzyme cho các QT chuy n hóa.
ờ ribbosom
ế
ưở t insulin: ng c a [Glucose máu]:
ấ Sau vài gi ở mARN ề 6. Đi u hòa bài ti ủ Ả a, nh h Bthg : [Glucose máu] = 8090 mg/dl (4,45 mmol/l)
ế ứ ơ ở M c c s bài ti t : 25ng/ph/kg
ộ ộ ữ ở ứ m c đó
Khi [Glucose máu] tăng cao đ t ng t và gi Insulin tăng theo 2 pha:
ứ ấ : +, Pha th nh t
ổ
ủ ụ ả ợ ừ ấ ứ ầ trc (.) các [Insulin] tăng g p 10 l n m c
Trong 35 ph sau khi [Glucose máu] tăng Insulin t ng h p t β ế ủ c a t y đ o đc gp t c a TB túi bài ti ơ ở T o nên đ nh s m c a insulin. ủ ỉ ạ c s ằ
ớ ố ả ỉ ỉ
Sau đó, insulin gi m xu ng ch còn b ng ½ đ nh s m trong 510 ph.
ợ ớ ớ ự ổ proinsulin và s t ng h p insulin m i
ừ ứ ơ ở ể ầ ơ
ế ố +, Pha th 2ứ : Sau 15 ph, insulin đc gp t Insulin tăng lên, có th cao h n m c c s 20 l n và duy trì trong 23h. b, Các y u t khác :
ộ ố Kích thích nh bài ti t insulin.
ẹ ừ ế ậ ế ả ể t insulin v a ph i đ làm v n
ể
ể ế ẹ t nh
[a.a] : Khi m t s [a.a] tăng (VD: arg, lys) Hormon : gastrin, secretin, CCK, GIP gây tăng ti chuy n glucose và a.a vào TB. ủ ệ H TK GC&PGC : Kích thích c a dây GC&PGC cx có th tăng ti insulin.
II. Glucagon :
ồ ố : TB α 1. Ngu n g c
ả ấ polypeptid – 29 a.a – TLPT : 3485
ả i glycogen thành G1P
ồ 2. B n ch t : 3. Tác d ng :ụ ố ớ ể a, Đ i v i chuy n hóa glucid : ạ Ho t hóa enzym phosphotylase thông qua kích thích AMPc trong TB gan Tăng phân gi G1P đ ng phân hóa, tách glucose và gp vào máu.
ạ ạ ườ ng.
ứ ợ ể ể ể ạ Ho t hóa ph c h p enzyme tham gia vào QT tân t o đ Tăng v n chuy n a.a vào TB gan đ chuy n sang tân t o glucose.
ậ ụ b, Tác d ng khác :
ạ ả ể ấ ỡ Tăng phân gi i lipid đ cung c p NL
ể
ế ế ị Ho t hóa enzym lipase và chuy n lipid sang tân t o đ Tăng hđ tim, tăng bài ti ở ổ ứ t ch c m ạ ườ ng. ậ ứ ế t m t, c ch bài ti ị t acid d ch v .
ế ề t :
ả ế ạ t glucagon và ngc l i.
ế ớ ừ t glucagon Tăng sinh đg m i t a.a.
ế ầ t glucagon 4 5 l n
4. Đi u hòa bài ti [Glucose máu] : [Glucose máu cao] Gi m bài ti [a.a] : [a.a] cao Tăng ti Khi lđ Tăng ti
III. Somatostatin :
ồ ố : TB Δ 1. Ngu n g c
ả ấ polypeptide – 14 a.a 2. B n ch t :
ụ ụ
ế ụ
ở ạ t insulin và glucagon tuy n t y. t HCl và pepsin d dày.
ư ủ ệ ế t hormon kích thích c a h tiêu hóa nh secretin, CCKPZ, VIP,
ộ
ậ ộ 3. Tác d ng GIH t y: Ứ ế ế c ch ti Ứ ế ế c ch ti Ứ ế c ch bài ti motilin, gastrin, glucagon ru t,… ạ ộ c ch v n đ ng d dàyru t và túi m t,…
Ứ ế ậ ề ế t :
ủ ụ ả ế t GIH.
ế 4. Đi u hòa bài ti [Glucose máu]/[a.a] tăng kích thích TB Δ c a t y đ o tăng ti Secretin, CCK, gastrin tăng ti ẹ t nh GIH.
IV. Pancreatic polypeptide: ồ ố TB γ 1. Ngu n g c :
ả ấ polypeptide – 36 a.a 2. B n ch t :
ụ
ế d dày.
ở ạ t HCl ụ ơ ở t d ch t y c s . ậ ậ ạ ộ ộ ị
3. Tác d ng : Ứ ế c ch bài ti ế ị ả Gi m ti ả Gi m co bóp túi m t, tăng v n đ ng hang v , ru t non, đ i tràng. ề ế 4. Đi u hòa bài ti t :
ứ ế ạ kích thích ti
ế t P.P và ngc l i.
ế ế Th c ăn giàu đ m t P.P. [Glucose máu] gi m ả kích thích tăng ti Secretin, CCK kích thích tăng ti t P.P; GIH và STH ạ Gi m ti ả t P.P
ắ
C t dây TK X ố ạ Gi m.ả ế ụ ộ ế : t V. R i lo n tuy n t y n i ti
ệ ộ ụ ng type I : (Ph thu c insulin)
ế ổ
ợ ặ ạ ả ể ố ạ 1. Nguyên nhân : ườ B nh đái tháo đ ế +, Khi m khuy t gen t ng h p insulin. ự ớ +, TB nh y c m v i virus, ho c ptr t kháng th ch ng l i TB beta
ưỡ ậ ế Glucose máu tăng cao Khi tăng quá ng ng th n
t insulin ả ể
ạ ấ ố ộ ng type II : (Không ph thu c insulin) :R i lo n c u trúc –
ở ớ ụ insulin ko có td v i TB màng TB Tb ko thu
Gi m bài ti ả (>180mg/dl) Đào th i theo nc ti u. ệ ườ B nh đái tháo đ ứ ch c năng các receptor insulin ạ n p và sd đc insulin ơ ế ệ 2. C ch b nh sinh :
ẽ ươ
ấ ẩ ả
ứ ẽ ị ạ ơ ể ấ ệ ề Gây u tr Glucose ko đc TB sd s tăng lên trong máu. m t nc TB. Khi tăng quá m c s b đào th i theo nc ti u C th m t nc n i bào và ngo i bào ộ
ể ế ồ ư ạ ng ngo i bào, làm ể L i ti u th m th u ấ ợ ể B nh nhân khát nc và u ng nhi u nc. ố ừ Sd ngu n NL t Thi u glucose đ oxh t o NL
ượ ơ ể ả ạ ọ ng c th nhanh
ệ ề ả
ạ ạ TB ko thu n p đc glucose oxh lipid và proteim G y, sút, gi m tình tr ng tr ng l ầ chóng. B nh nhân c m th y đói nhi u, ăn nhi u ề ấ ạ ồ ề
ạ T o ra nhi u m u acetylCoA mà ẫ Toan máu, khi th ở
ể ể TB dùng acid béo là ngu n NL chính chúng ko đc oxh hoàn toàn T o thành các th cetonic ể ki u nhanh và sâu (ki u Kussmaul) có mùi ceton.
ể ơ ữ Ptr x v a ĐM, r i ố
ọ ể ầ ắ ế ậ ố ạ ạ ứ ạ ạ R i lo n chuy n hóa lipid gây l ng đ ng cholesterol lo n ch c năng m ch máu, k t t p ti u c u, vi m ch,…
Ứ Ế ƯỢ Ậ CH C NĂNG TUY N TH NG TH N
ỏ ượ
I. V th ặ ể ậ : ng th n ấ ạ
ngoài vào trong:
ế
ứ
ơ
ừ
ườ ng (Glucocorticoid) t : corticoid đ
+, L p l
ướ ữ ạ ắ i xen gi a các mao m ch xo n
1. Đ c đi m c u t o : ớ ừ 3 l p t ớ ầ +, L p c u : ố ượ ế ng toàn tuy n. Chi m 15% kh i l ỏ ặ ố TB nh hình kh i ho c hình tr ng ế t : corticoid khoáng. (Miheralcorticoid) Bài ti ớ +, L p bó : ế Chi m h n 50% ế TB x p song song thành t ng bó ế Bài ti ớ ướ i : ế Chi m 7% ố ớ TB n i v i nhau thành m ng l ế Bài ti ạ ụ t : hormone sinh d c nam (Androgen)
ậ ế ỏ ượ ng th n : (Cortisteroid)
ườ ng : Corticosteron & cortison
ụ 2. Hormon tuy n v th a, Phân lo i :ạ Nhóm corticoid đ Nhóm corticoid khoáng : Aldosteron & Deoxycorticosteron Nhóm corticoid sinh d c:Androsteron, Androstendion & Dehydroepiandrosteron
ợ ổ
ự ừ do (gp t ể ư cholesteroleste) đc đ a vào ty l p th và
ổ ạ ể ớ ướ ộ ươ ạ ng chuy n T i l i n i bào t
ở ể ạ ư ề C11 và C21. Sau đó đ a v ty l p th hydroxyl
b, T ng h p : Ở ớ TB l p bó : Cholesterol t ế bi n đ i thành d ng trung gian prenenolon thành Progesteron Hydroxyl hóa hóa ti p ế corticosterone và cortisol.
ị ở Ở TB l p c u ớ ầ : Corticosteron b oxh nhóm metyl C13 thành aldehyd T o ạ
aldosterone.
Ở ủ ắ ở Tb l p l i ớ ướ : Các enzym c t nhánh c a pregnenolon C17
dehydoepiandrosteron & Androstenedion.
ậ ể
ậ ể ướ ạ ớ i d ng l/k v i protein transcortin.
c, V n chuy n và thoái hóa: Trong máu các corticoid đc v n chuy n d +, Trong nhóm Corticoid đg, Cortisol :
ượ ấ ề ng nhi u nh t
ấ ạ ả ạ
ạ ế ợ ế ủ ế ạ ầ ạ ộ
Hàm l Ho t tính m nh nh t, chi m 95% ho t tính chung c nhóm 94% d ng k t h p (ch y u là globulin, m t ph n albumin); 6% d ng t
ự
do
+, Trong corticoid khoáng, alddosteron :
ế
ạ ả ớ do.
ố ị ả ạ máu ra d ch gian bào và c đ nh ự mô đích trong kho ng
ớ
ẻ ị ớ ủ ế ở ạ ợ ứ gan qua p liên h p :
ạ ạ Chi m 90% ho t tính chung c nhóm ế ợ ỏ 50% d ng k t h p l ng l o v i protein, 50% d ng t ở ừ Các corticoid đc vc t 12h (v i cortisol) và 3050ph (v i aldosteron). ị ấ Các corticoid b b t ho t ch y u ớ Ph n l n v i acid glucuronic ỏ Ph n nh liên h p d i d ng sulfat t o 17cetosteroid.
ầ ớ ầ ụ ợ ướ ạ ế ề 3. Tác d ng và đi u hòa bài ti t mineralocorticoid – aldosteron :
a, Tác d ngụ :
+K+ATPase. xt b m natrikali
ổ ợ ườ ơ
ng t ng h p enzyme, trong đó có Na ố ế màng bên và màng đáy TB ng th n t K+.
ể ả ả
ấ ở ị ở ố ấ ẩ Tăng c ậ Tăng tái h p thu Na+ và bài ti ở ấ Gi m đào th i Na+, tăng đào th i K+ qua nc ti u. ả ậ Áp l c th m th u ự ẽ d ch k tăng ng th n Kéo theo
ấ
ở ố ế các ng tuy n mò hôi và
c b t.
ặ ự ấ ở ộ ấ ố Na+ đc tái h p thu nc ổ ớ ế t ion H+ trao đ i v i tái h p thu Na+. Tăng bài ti ả ấ Tăng tái h p thu NaCl, tăng th i K+ và bicarbonat ướ ọ n Tăng tái h p thu ion Na+ ru t, ngăn ch n s m t mu i Na+ theo phân.
ề ế b, Đi u hòa bài ti t :
ạ ị ế [K+ d ch ngo i bào] : [K+] tăng t aldosterone.
ế ệ ậ t renin Kích thích ti ả Tăng ti ế
ị
ế ế Thúc đ y QT t o ạ ẩ Tăng huy t áp. t aldosterone
H RAA : Huy t áp ĐM th n gi m angiotensin II Co mach, kích thích tăng ti : [Na+] và Vd ch ng ai bào
ế ả Tăng ti t aldosteron
ọ ạ [Na+ ngo i bào] gi m [Na+ ng l
ố ng xa] gi m ả Tăng ti t ế
ọ
ị
ế t aldosterone ượ gi m ả Tăng ti
Vd ch ng ai bào ACTH : Kích thích tăng nhẹ
ề ụ ế t glucocorticoid – cortisol:
ố ớ
ạ
4. Tác d ng và đi u hòa bài ti ườ : ể Đ i v i chuy n hóa đ ng +, Kích thích tân t o glucid : ạ ể ầ ế
Tăng ho t tính và slg enzyme chuy n amin và enzyme c n thi
ự t cho s
ế bi n đ i a.a thành glucose và glycogen trong TB gan.
ừ ổ ứ t ủ ế ừ ơ Tăng a.a máu v n ậ
ổ ộ Huy đ ng a.a t ể ch c ngoài gan, ch y u t ở ự ạ chuy n v gan và tăng nhanh s t o glucose c gan.
Tăng chuy n hóa acid lactic thành glucose và glycogen owg gan. ả
ế ằ ộ ố ả cho r ng : Cortisol kìm ch oxh NADH TB: M t s t/gi
ở Ứ ế
ố ớ : ề ể +,Gi m sd glucose thành NAD+ c ch qt đg phân. ể Đ i v i chuy n hóa protein
ế ự ề ngoài gan, ki m ch s hình thành ARN, gi m vc a.a
ở ừ ơ
c quan ngoài vào máu ợ Tăng a.a huy t t ầ ổ ừ ổ máu vào TB gan, tăng t ng h p enzym c n thi ả ế ươ ng ế t cho sinh t ng
ở TB gan.
ể :
ự +, Tăng thoái hóa protein ộ vào TB, huy đ ng a.a t +, Tăng vc a.a t ợ h p protein ố ớ Đ i v i chuy n hóa lipid ộ gan và các mô m do trong máu]
ố ạ TB, làm phân b l ỡ Tăng [a.b t ỡ ơ ể i m c th . ỡ ở +, Tăng huy đ ng m ở +, Tăng oxh các a.b
ố : Ch ng viêm
ữ ả ả i protein đc d/tr (.) Gi m gp enzyme p/gi
ợ ổ 2 là men tham gia QT t ng h p prostaglandin và
ệ ượ ả ặ ự ng xung huy t, ngăn ch n s
ứ ả ỏ ỉ ị Ổ ị +, n đ nh màng lysosom lysosome. Ứ ế +, c ch men phospholipase A ư ọ ấ các ch t hóa h c gây viêm nh histamine, bradykinin. ạ ấ ả +, Gi m tính th m thành m ch, gi m hi n t thoát d ch r viêm
ề ế Gi m p viêm nh sung, nóng, đ , đau. ư Td lên trung tâm đi u nhi ệ ở t hypothalamus Gi mả
ệ ộ ả ạ ả +, Gi m gp enterleukin1 ự s tăng nhi t đ , gi m htg giãn m ch
ụ ồ ổ ứ ị ộ ử ch c b viêm, tăng huy đ ng a.a
ườ ớ s a ch a các mô b ị ữ ể ươ Tăng sinh đ ng m i, tăng lg a.b cho các QT chuy n hóa.
+, Tăng QT ph c h i t ổ t n th ng Td khác :
Ứ ế ứ ế ợ ị ứ ố
ế ả ố
ở ố ậ ch ng d ng. +, c ch p k t h p KNKT +, Stress hàm lg ACTH tăng nhanh cortisol máu tăng Ch ng tr các y u ố t gây stress. ấ +, Tăng tái h p thu Na+ ng th n.
ả ầ
ố ạ ể ủ ơ ể ễ
ề ứ ễ ố ố ị ả ế Đáp ng mi n d ch đ i vs đa s VK gi m ẩ D b ễ ị
ễ Tăng kh năng +, Tăng sinh kháng th , tăng b ch c u đa nhân trung tính ch ng nhi m trùng c a c th . Li u cao gây gi m BC (E) và (L) trong máu. ệ ạ Thoái hóa h b ch huy t ộ b i nhi m.
ả ớ ơ ự ữ ế Ch ngố
ố ị ị ạ ạ ạ Gây r i lo n hang rào
+, Tăng kh năng sd NL, tăng d tr glycogen v i c , thoái bi n protid htg vô l c.ự ế t HCl d ch v , kích thích niêm m c d dày +, Tăng ti ạ ạ bv niêm m c d dày.
ế ụ ướ ồ ế ế ượ t : Tr c d i đ i (CRH) – tuy n yên (ACTH) – tuy n th ng
ề Đi u hòa bài ti th n.ậ
ủ ụ 5. Tác d ng c a nhóm androgen:
ệ ấ ớ ụ ủ ậ ừ nam : Th a androgen ở ẻ d u hi u gi tr em i tính ph c a nam trc d y
Ở ữ ừ ớ Ở thì. ả ở , ng l n gây nam hóa.
n : Th a androgen ố ạ ở ẻ tr gây ái nam gi ỏ ượ ậ ứ 6. R i lo n ch c năng v th ng th n :
ượ c năng :
ệ ạ ự
ượ c năng VTT m n tính nguyên phát (80% t ậ ầ ượ a, Nh ệ B nh Addison (b nh da đen) : Nh ễ mi n, 1 ph n do lao huy t th ư ng th n và ung th )
ự ệ
ỏ ả ả ả ể ả
ễ ị ễ ế B nh nhân m t m i, vô l c. ệ +, Gi m glucocorticoid ự ữ +, Gi m glycogen d tr và glucose máu, gi m QT chuy n hóa VC&NL, gi m ộ ễ ề đ kháng, d b nhi m trùng, nhi m đ c.
ả ố ướ Da khô, c
ơ ể ị ấ ả ế ả
ế ế ả C th b m t mu i Na+, Cl và n +, Gi m mineralocorticoid nhăn nheo, huy t áp gi m, Na+ máu gi m, K+ máu tăng, máu cô. Kích thích tuy n yên tăng ti t ACTH Kích thích ptr s c ắ
ạ
+, Gi m corticoid ố Đen x m da t ượ ế ệ ặ
ả ậ ấ ấ ướ ụ ả ạ ệ ơ ơ ễ ị S c : ố ễ ạ ng th n c p : Ng b nh Addison g p tr ng thái stress c, tr y m ch, gi m thân nhi m , d b nhi m t, l
Suy tuy n th ế huy t áp gi m, nôn, m t n trùng.
ệ ượ ứ Da đen,
Nh ế ượ c tuy n yên ế ể B nh Simmond : Nh ệ ố r i lo n đi n gi c năng VTT th phát ả thi u năng tuy n giáp, g y, da khô, nhăn nheo. ầ i
ng năng :
ứ ộ
ế
ạ ườ b, C ệ B nh Cushing và h i ch ng Cushing: +, Nguyên nhân : ệ ộ Ư B nh Cushing : u năng tuy n yên Ư H i ch ng Cushing : u năng VTT nguyên phát
ệ ể ứ +, Bi u hi n :
ế ạ ứ ỏ ở ạ ỏ
Da khô, m ng, thoái hóa, đôi khi có v t r n n t, có v ch đ
nách, ở ặ m t
trong đùi, cánh tay có th x m da. ố ỡ ứ ỡ ướ ở ổ ạ ấ ố i da, nh t là c , thân mình căng tròn,
R i lo n phân b m , ầ
ạ ạ ố ể ạ m d chân tay g y, r i lo n tiêu hóa, loét d dàyhành tá tràng.
ườ ơ ề ẹ ế ố
Gây đái tháo đ
ng nh , huy t áp tăng, c m m, r i
Tăng đ
ườ ng máu laonj kinh nguy t.ệ ả ượ ệ ẩ ụ ứ ậ B nh tăng s n th ộ ng th n b m sinh: (H i ch ng sinh d c th n)
ế ổ ợ ậ ế ậ Thi u enzyme tham gia t ng h p hormone gen
β ườ ặ ổ ợ +, Nguyên nhân : Do khuy t t VTT (Th ng g p 21 hydroxylase
ko t ng h p đc cortisol và aldosteron) ế ế ơ ế ấ Kích thích tuy n yên tăng ti
t ACTH ợ ư ổ ợ ạ Kích thích i tăng
ể +, C ch : [Cortisol] th p ổ VTT tăng sinh cortisol và t ng h p hormon nh ng ko t ng h p đc mà l ợ tông h p androgen. +, Bi u hi n :
ụ ớ i tính ph s m.
ả ớ ữ ưở ớ tr trai : Gây l n nhanh, ptr gi tr gái : gây ái nam gi , còn n tr ng thành gây nam hóa.
ượ
ệ Ở ẻ Ở ẻ ủ II. T y th ổ ng th n ợ ế ậ : 1. Sinh t ng h p, bài ti ể t và chuy n hóa :
ợ
ặ ồ ố
ầ ổ a, Sinh t ng h p : Ngu n g c catecholamine : phenylalanine ho c tyrosin. ị Đ u tiên , phenylalanin b hydroxyl hóa thành tyrosin.
ự ữ
ự ữ ủ ổ ượ ắ ậ ng th n g n
ệ ặ b, D tr và gp : ợ Sau khi t ng h p, catecholamine đc d tr trong nang TB t y th ớ v i ATP và protein đ c hi u.
ộ ạ i tuy n ế acetylcholine
ấ ion Ca++ thâm nh p vào TB ề ớ Tăng tính th m các nang
ứ ạ ề ợ Khi xung đ ng TK theo s i TKGC ti n h ch truy n t ậ ử ự gây kh c c màng ch a & gp catecholamine vào m ch máu.
ể
ị ấ ạ c, Chuy n hóa catecholamin : Trong c th , catecholamine b b t ho i :
gan
ượ ậ ở ơ ể ủ ế ở Ch y u ầ ở 1 ph n ầ ở 1 ph n trong máu ủ Tb t y th ng th n b i men MAO và COMT.
ề ở ở mô, màng
(cid:0) Men COMT (CatecholOmethyl transferase) : Có nhi u ậ
ủ ợ sau synap c a s i TKGC h u h ch.
ể ủ ề ạ ạ (cid:0) Men MAO (monoamine oxidase) : Có nhi u trong ty l p th c a TB
ượ ậ ậ ậ ạ ủ t y th ng th n và t n cùng TKGC h u h ch.
ủ Sp thoái hóa cu i cùng c a adre và nonadre là VMA (vanillyl mandelic acid)
ố ụ ơ ế ủ
ơ ế ạ ứ ề ấ 2. C ch tác d ng c a catecholamin: Theo c ch t o ch t truy n tin th 2 AMPc.
ề ế t :
ế 3. Đi u hòa bài ti ụ ướ ồ Do tr c d i đ i – tuy n yên – TTT.
ơ ể ấ ạ ả
ứ kích thích vùng ượ ủ ậ ệ Khi c th stress (m t máu, l nh, đau, c m xúc quá m c) ướ ồ d Tăng hđ t y th ng th n.
i đ i, tăng h ng phán h TKGC ố ạ ư ứ 4. R i lo n ch c năng :
ư tăng
ừ Tăng ti ế ủ t catecholamine ơ tăng CHCS Tăng thân nhi ườ ệ t, tăng đ ng máu.
ườ ế ượ ứ ề ệ ộ c năng : Ko bi u hi n rõ tri u ch ng do catecholamine còn do nhi u b
C ng năng : U TB a chrom c a TTT huy t áp t ng c n Nh ậ ph n khác trong c th ti ể ệ ơ ể ế t ra.