Chương 4 Phân hạng thích hợp đất đai
Đối chiếu, so sánh các yếu tố chuẩn đoán
+ Các thay đổi về các thuộc tính chính của các LUT + Các thay đổi về đặc tính đất đai bằng các biện pháp cải tạo
Nội dung chính của phân hạng thích hợp đất đai Đối chiếu, so sánh các yếu tố chuẩn đoán của LUT Xếp hạng các yếu tố chuẩn đoán Phân hạng thích hợp đất đai 1. Đối chiếu các thuộc tính của LUT (kỹ thuật, quản lý - sản xuất) So sánh LUR của LUT (đặc tính + tính chất đất đai) Đối chiếu + so sánh các YTCĐ sẽ tăng tính thích hợp của đất: đất
08/22/11
2. Xếp hạng các yếu tố chẩn đoán
(chủ yếu là các yêu cầu sử dụng đất) Xếp hạng các yếu tố chẩn đoán là tập hợp các giá trị yêu cầu sử dụng đất thoả mãn các điều kiện thích hợp của một LUT Ví dụ: "Chế độ nhiệt của đất“ được xếp hạng cao nếu như làm cho LUT đó sinh trưởng phát triển tốt, nhưng sẽ được xếp hạng thấp nhất nếu LUT bị chết. Như vậy, do LUR của các LUT khác nhau nên việc xếp hạng các yếu tố chẩn đoán sẽ khác nhau từ LUT này sang LUT khác • Cấu trúc xếp hạng các yếu tố chẩn đoán:
S1 - thích hợp cao S2 - thích hợp trung bình S3 - ít thích hợp N - không thích hợp
08/22/11
Yếu tố Trội (T) và yếu tố Bình thường (BT) Ảnh hưởng (Effect): Lớn/TB/nhỏ Tần suất (Occurrence): Thường/ít/hiếm Nhận biết (Practicability): được/không Tầm quan trọng (Significance)
E
O
P
S
Lớn
Thường
được
T
TB
Thường
được
BT
Lớn
ít
được
BT
08/22/11
Chỉ tiêu định lượng các cấp thích nghi
08/22/11
08/22/11
- Ký hiệu phân hạng thích hợp đất đai: S1, S2, S3 và N1,
3. Phân hạng thích hợp đất đai 1.1. Khái niệm - Phân hạng thích hợp đất đai là sự kết hợp các tính thích hợp từng phần của các yếu tố chẩn đoán vào thành khả năng thích hợp tổng thể của LMU cho một LUT nhất định N2
08/22/11
1.2. Phương pháp phân hạng đất đai - Phương pháp kết hợp chủ quan - định tính + Phân hạng theo ý kiến cá nhân/chuyên gia + Phân hạng theo ý kiến quần chúng/cộng đồng
- Phương pháp kết hợp các điều kiện hạn chế + Tìm các yếu tố trội hạn chế của LUT + Phân hạng theo việc tổng hợp các yếu tố và lấy yếu tố trội hạn chế: S1, S2, S3 -------- Phân hạng = S3 + Phân tích tính thích hợp theo từng LUT: Cùng một đặc tính nhưng sẽ là S1 của LUT X song lại là S3 của LUT Y
- Phương pháp tham số
+ Phân hạng đất theo cho điểm + Phân hạng đất theo tính theo %
Dữ liệu phải chính xác, đủ
- Phương pháp khác: toán học, thu thập thực tế Yêu cầu :
Phương tiện tính toán tốt
08/22/11
1.3. Cấu trúc phân hạng thích hợp đất đai theo FAO
Hệ thống cấu trúc phân hạng
08/22/11
Ký hiệu của hạng phụ thích hợp: Các yếu tố hạn chế được ký hiệu bằng chữ cái La tinh 1.4. Phân tích kinh tế, tài chính trong phân hạng thích hợp Mang tính thời điểm Mang tính tổng hợp Chú trọng đển tổng thu nhập thuần 1.5. Đánh giá tác động môi trường Tác động nội tại: Đến sự thay đổi đặc tính đất đai Tác động bên ngoài: Sự ngập, lụt, quá trình mặn hoá, chua hoá.. 08/22/11
4. Phân hạng thích hợp đất đai hiện tại & tương lai 4.1. Phân hạng thích hợp đất đai hiện tại Là đánh giá các LUT đã & đang được sử dụng trong LUS So sánh các đặc tính LMU & thuộc tính LUT sẵn có nhằm phát hiện các yếu tố hạn chế để phân hạng Đánh giá tính bền vững hiện tại của LUT về sinh thái môi trường và kinh tế, xã hội
08/22/11
4.2. Phân hạng thích hợp đất đai tương lai Dựa trên phân hạng hiện tại Phân hạng thích hợp đất cho tương lai chính là các đề xuất, định hướng quy hoạch sử dụng đất:
+ Các LUT được lựa chọn + phân hạng có thể giống các LUT hiện tại + Cũng có thể thay đổi theo hướng thích hợp S2 S1 nhưng phải kèm theo các giải pháp hoặc biện pháp thực hiện (Kỹ thuật, thể chế, kinh tế…), còn gọi là các dự án thực hiện.
08/22/11
5. Nội dung công tác phân hạng TN đất đai
Kiểm tra kết qủa xác định LMU, lựa chọn LUT, đặc biệt LUR
Xác định quy luật trội của các yếu tố chuẩn đoán
So sánh đối chiếu mức độ thích hợp của các LUT
Tổng hợp kết quả phân hạng thích hợp của các LUT
Tổng hợp diện tích thích hợp các LUT (hiện tại + tương lai)
Kiểm tra thực địa và xử lý số liệu
Xây dựng bản đồ phân hạng thích hợp
Tổ chức kiểm tra, nghiệm thu
08/22/11
08/22/11
08/22/11
08/22/11
08/22/11
Hiệu quả kinh tế của LUS
Năng suất cao, chất lượng tốt Giá trị sản phẩm trên đơn vị diện tích Đầu tư cơ bản: toàn bộ các khoản chi trong thời kỳ KTCB. Tổng đầu tư: Đầu tư cơ bản + Đầu tư hàng năm. Tổng thu nhập: Tổng giá trị sản lượng thu được. Thu nhập thuần: Giá trị thu nhập - khấu hao - đầu tư hàng
năm, không kể chi phí LĐ.
Lãi thuần: Tổng thu nhập - Tổng đầu tư. Giá trị ngày công: Lãi thuần/Tổng ngày công LĐ. Hiệu suất đồng vốn: Giá trị lợi nhuận so với giá trị đầu tư
(B/C > 1.5).
Các chỉ tiêu phân tích được đánh giá + định lượng bằng tiền theo thời giá + định tính bằng mức độ cao, thấp.
08/22/11
Hiệu quả kinh tế Theo Lê Cảnh Định, 2004
Chi phí sản xuất = chi phí vật chất + chi phí lao động + chi phí gián tiếp + chi phí khác + chi phí tăng thêm
Chi phí tăng thêm bao gồm chi phí vật chất và lao động để khắc phục YTHC: +Đá lộ đầu + tưới +Chi phí tăng thêm = 0, 4% và 7% đối với từng cấp thích nghi S1, S2 và S3.
08/22/11
Phân cấp thích nghi kinh tế Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
(Lê Cảnh Định, 2004)
08/22/11
Hiệu quả xã hội
Đảm bảo an toàn lương thực, gia tăng lợi ích của người
nông dân.
Phù hợp với khả năng của nông hộ: đất đai, vốn, lao động,
kỹ thuật
Đáp ứng được mục tiêu phát triển kinh tế của vùng, công
bằng XH.
Thu hút được nhiều lao động, giải quyết công ăn việc làm
cho nông dân.
Góp phần định canh, định cư, chuyển giao tiến bộ khoa
học kỹ thuật...
Tăng cường sản phẩm hàng hoá, đặc biệt là xuất khẩu.
08/22/11
Đánh giá tác động môi trường
Ảnh hưởng nội tại + ảnh hưởng bên ngoài: Độ che phủ, đa dạng sinh học, nguồn nước, chất lượng đất đai, giảm xói mòn
08/22/11
Về khả năng gây xói mòn, rửa trôi: Lượng mưa + cường độ mưa. Độ dốc của địa hình: Độ dốc, chiều dài dốc. Tính chất vật lý đất: Tính dính, tính thấm, độ xốp, TPCG... Độ che phủ. Biện pháp canh tác bảo vệ đất Các nguyên nhân gây thoái hoá và ô nhiễm môi trường đất: Xói mòn, rửa trôi. Mặn hoá, phèn hoá. Chế độ luân canh cây trồng Chế độ tưới tiêu. Chế độ phân bón.
Tiêu chuẩn đánh giá SDĐ bền vững H. Lâm Hà (Lê Cảnh Định, 2004)
08/22/11
Chỉ số đánh giá tính bền vững
Kinh tế: hiệu quả sx, tốc độ tăng trưởng Sinh thái MT: Tính bv của đất: NS, pH, OM, NPK dễ tiêu & vi lượng q.trọng, lượng & ch.lượng nước
Tính bv sinh vật: chỉ số đa dạng Tính bv MT: in/out được & không được QL Xã hội: sử dụng & hiệu quả sd LĐ, TT tiêu thụ, cung ứng vật tư, họat động VH-XH, hiểu & thực hiện các chính sách
08/22/11
LUS bền vững đất đồi núi VN
Kinh tế: Năng suất cao (>TB & tăng dần) Chất lượng tốt (đạt chuẩn nội địa & XK) Giá trị SP trên đơn vị DT (>TB & B/C>1,5) Giảm rủi ro: (mất trắng do hạn, sâu bệnh) -Về sản xuất (dễ bảo quản, vận chuyển) -Về thị trường (ổn định >7năm)
08/22/11
Xã hội Đáp ứng nhu cầu nông hộ: -Về lương thực, thực phẩm (đủ hay tự túc hay tạo ra tiền để mua+cân đối năng lượng, hợp khẩu vị)
Về tiền mặt (tiền mặt sớm & thu nhập đều) Nhu cầu khác (đủ gỗ & củi) Phù hợp năng lực nông hộ: Về đất đai (phù hợp) Về LĐ (hộ hay thuê tại địa phương) Về vốn (không vay lãi cao) Về kỹ năng (tri thức bản địa, kỹ năng nông dân)
08/22/11
Tăng cường khả năng của người dân: -Tham gia -Hưởng quyền QĐ công bằng XH Cải thiện cân bằng giới (phụ nữ & trẻ em) Phù hợp với PL hiện hành (Luật đất đai &
luật khác)
Được cộng đồng chấp nhận (phù hợp VH
dân tộc & tập quán địa phương)
08/22/11
Sinh thái
Giảm xói mòn, thoái hóa (
Tăng độ che phủ (>35% quanh năm)
Bảo vệ nguồn nước (duy trì hay tăng nguồn
thủy sinh, không gây ô nhiễm)
Nâng cao ĐDSH của ecosystem (duy trì hay
tăng số loài cây, khai thác loài bản địa,
phong phú quỹ gien)
08/22/11
Chỉ tiêu KT-XH cho đất lâm nghiệp cấp xã
(Theo Ủy ban dân tộc miền núi)
1. Địa bàn cư trú (k.cách đến TT) (5-10->10)
2. CSHT (GT, điện, TL, nước sạch, ytế, GD,
phát thanh truyền hình..) (m.độ thuận lợi)
3. Yếu tố XH
Trình độ dân trí, đời sống VH, nếp sống…
Tỷ lệ mù chữ, thất học
Vệ sinh phòng bệnh
Mật độ DS (<100 - 200 - >200 ng/km2)
08/22/11
4. Điều kiện SX:
Điều kiện sx (mức độ ổn định)
Số hộ làm thuê (%) (10-20->20)
SX hàng hóa (mức độ tự cấp, tự túc)
Số hộ thiếu đất sx NN (%) (10-20->20)
Số hộ có người làm thuê (%) (10-20->20)
5. Về đời sống:
Số hộ đói nghèo (%) (10-30->30)
Đời sống đồng bào (mức độ khó khăn)
Thu nhập BQ đầu người so BQ cả nước (%) (100-
70-50)
08/22/11
Phân cấp điều kiện KT-XH
KV I: bước đầu phát triển
KV II: tạm ổn định
KV III: khó khăn
Lựa chọn LUT theo điều kiện KT - XH:
S1S3
- KV I+II:
S1S2
- KV III:
08/22/11
PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ
Thông tin chung: Tên chủ hộ, tuổi, dân tộc-giới tính,
trình độ VH, trình độ chuyên môn, LĐ
Các LUT, diện tích, NS hiện tại, LUT trước - tương
lai, LR (tưới, tiêu…)
Các lọai máy móc, công cụ, gia súc
Công trình phục vụ sx: sân phơi, nhà kho…
08/22/11
Điều kiện tự nhiên: Loại đất, địa hình, độ dày
tầng đất, đá lộ đầu, nước tưới, lượng mưa…
Đầu tư và thu nhập
Cây lâu năm: Thời kỳ KTCB, TKKD của LUT
KTCB: khai hoang, xây dựng đồng ruộng, kỹ
thuật trồng, chăm sóc, thu họach + đầu tư
Đầu tư + thu nhập trong TKKD
Lịch thời vụ
Tình hình tiêu thụ sp
Nhu cầu vốn
Những khó khăn trong sx
08/22/11
Kiểm tra 15p
Anh chị hãy nêu ít nhất 3 câu hỏi cần giải đáp
có liên quan đến môn học.
08/22/11
MỘT SỐ LƯU Ý
Định nghĩa + mục đích. Một số khái niệm - quan điểm X.
6 nguyên tắc cơ bản + mới X
Hệ thống sử dụng đất. Vai trò
Trình tự đánh giá đất đai. X
Phân biệt: Bản đồ đất, LUM, bản đồ thích nghi đất đai và
bản đồ HTSDĐ.
Các chỉ tiêu xây dựng LUM + cơ sở phân cấp
Các thuộc tính để mô tả các LUT. Mục đích
Bảng phân hạng thích hợp đất đai X. Cơ sở phân cấp TN
Các chỉ tiêu dùng để đánh giá hiệu quả SDĐ các LUT
Cơ sở chuyển đổi cơ cấu cây trồng
X…..LUM, LUR + xếp hạng các yếu tố chẩn đoán.
Bảng mô tả LMU + LUR theo một số thông tin cho trước.
LUT chính của địa phương + LUR + chỉ tiêu XD LUM
So sánh nội dung các chương của tài liệu với bài giảng
08/22/11
Đề lần II: Đánh giá đất đai
Thời gian: 75 phút (ĐH06)
1. Phân biệt đất và đất đai. Cho ví dụ. (2 điểm)
2. Nêu các thuộc tính mô tả LUT có thứ tự từ 58 (1
điểm)
3. Phân biệt và nêu mối liên hệ giữa bản đồ đất và LUM.
(2 điểm)
4. Mô tả đặc tính yếu tố vị trí. (1 điểm)
5. Nêu cơ sở xác định yếu tố trội và bình thường. Cho ví
dụ cụ thể và giải thích. (2 điểm)
6. Trình bày bảng LUR cho cây cao su, bảng mô tả cho 2
LMU (2&7) theo mã số sau: dchfi và kết quả đánh giá
thích nghi (2 điểm).
08/22/11
Đề thi lần I: Môn Đánh giá đất đai (75p)
1. Nêu vai trò của bản đồ hiện trạng sử dụng đất. (1 điểm)
2. Nêu vai trò của bản đồ đơn vị đất đai (1 điểm)
3. Nêu các chỉ tiêu có thể dùng để xây dựng LUM cho đất
đô thị & đất phi nông nghiệp. (2 điểm)
4. Tại sao nói ranh giới các lớp thích nghi có thể thay đổi
theo thời gian. Cho ví dụ cụ thể. (2 điểm)
5. Nêu một vài nội dung của chương 2 mà bài giảng khác
so với tài liệu tham khảo. (2 điểm)
6. Trình bày bảng LUR cho cây ăn trái, bảng mô tả cho 2
LMU (6&13) theo mã số sau: dchfi và kết quả đánh giá
thích nghi (2 điểm).
08/22/11
ĐỀ THI LẦN 1
THỜI GIAN 60 PHÚT (Lớp BTr06)
ĐỀ 1
1. Đánh giá đất đai là gì và để làm gì. Đánh giá đất
đai có liên quan đến việc chuyển đổi cơ cấu cây
trồng không, vì sao? (2 điểm).
2. Phân biệt LUM, LMU và LQ/LC (2 điểm).
3. Tại sao ranh giới các lớp thích nghi có thể thay
đổi theo thời gian. Cho ví dụ cụ thể. (2 điểm).
4. Trình bày bảng LUR cho cây ăn quả, bảng mô tả
cho 2 LMU 3&11 và kết quả đánh giá thích nghi
của tỉnh Cà mau (4 điểm).
08/22/11
ĐỀ 2
1. Nêu các chỉ tiêu KT-XH dùng cho đánh giá đất
lâm nghiệp cấp xã. Vì sao phải vận dụng các chỉ
tiêu này trong đánh giá đất đai. (2 điểm)
2. Phân biệt LUT, LUS và LUR (2 điểm)
3. Cơ sở phân cấp cho Bộ và Lớp trong bảng cấu trúc
phân hạng. Cho ví dụ cụ thể. (2 điểm)
4. Trình bày bảng LUR cho lúa 2 vụ (HT-TĐ/M),
bảng mô tả cho 2 LMU 2&10 và kết quả đánh giá
thích nghi của tỉnh Cà mau (4 điểm).
08/22/11
ĐỀ THI LẦN II
THỜI GIAN 60 PHÚT (Lớp LĐ-05)
1. Đánh giá đất đai là gì và để làm gì (3 điểm).
2. Phân biệt bản đồ đơn vị đất đai (LUM), đơn
vị đất đai (LMU) và chất lượng và tính chất
đất đai (LQ/LC) (4 điểm).
3. Phân biệt loại hình sử dụng đất (LUT), hệ
thống sử dụng đất (LUS) và yêu cầu sử
dụng đất (LUR) (4 điểm).
08/22/11
LE Cà Mau (LQT, 2004)
2lúa HT-ĐX
2lúa HT-TĐ/M
CĂQ
Khóm mía
Lúa+cá/tôm
Tràm+cá
Lúa+tôm
Chuyên tôm
Tôm+rừng
Độ sâu xhiện tầng phèn (J)
Độ sâu x.hiện tầng sinh phèn (P)
Lượng mưa
Thời gian mưa
Độ sâu ngập
Thời gian ngập
Thời gian mặn
Địa hình
08/22/11
LUT & yếu tố chuẩn đoán
Tôm/tôm rừng
Độ sâu x.hiện tầng J
Độ sâu x.hiện tầng P
Thời gian mặn
2lúa HT-ĐX/CAQ
Độ sâu x.hiện tầng J
Độ sâu x.hiện tầng P
Lượng mưa
Thời gian mưa
Độ sâu ngập
PQT, 2004
08/22/11
MT
Thải khí nhà kính, thích nghi & giảm thiểu
BĐKH
Mở rộng đ.thị, độ nén do phương tiện công
Dùng & tiết kiệm tài nguyên không tái tạo
Rác thải & tái chế
Dấu ấn sinh thái
08/22/11
Kinh tế
Nước, GT, liên lạc, năng lượng, rác
Khả năng tiếp cận BĐ
Cơ chế tài chính & năng lực thị trường
Sức khỏe & trình độ LĐ
Luật: cạnh tranh-sở hữu-
An ninh & MT tốt, xlý rác
08/22/11
XH
Bình đẳng tiếp cận & cung cấp DV
Chống phân biệt, tương tác tích cực
Giới & người khuyết tật
Ngăn-giảm-trừ bạo lực & tội phạm
08/22/11
Thể chế
Ý chí & hỗ trợ của lãnh đạo
Cơ cấu & quy trình QL rõ ràng
Năng lực thể chế
Khung pháp lý
Tham gia của nhóm lợi ích
Điều phối của CQ nhà nước
Chính quyền-cộng đồng-cá nhân
Quy định QL BV & sinh lợi từ đô thị
08/22/11
TS Nguyễn Ngọc Đệ – viện Nghiên cứu phát triển ĐBSCL
08/22/11
Sys nông trại & MT xung quanh
Môi trường VL
Khí hậu – đất đai – địa hình – nước – TV – CSHT
Môi trường VH-XH
Cộng đồng – Văn hóa
Môi trường chính sách-thể chế
Phạm vi c.sách – cơ cấu tổ chức CS – cơ cấu PL –
Nghiên cứu & khuyến nông – Dịch vụ NN
08/22/11
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QĐ CỦA ND
Môi trường tự nhiên:
Đất đai, khí hậu,
nguồn nước, sinh học
Điều kiện kinh tế:
Đầu tư, DV
thị trường, tín dụng
Điều kiện XH:
Thượng tầng kiến trúc,
luật lệ, tín ngưỡng
Quyết định của nông dân
Đầu tư
Đất đai
Lao động
Quản lý
Cây trồng
Chăn nuôi
Ngành nghề
khác
Ngành nghề
phi NN
08/22/11
Sản phẩm
sản xuất & tiêu thụ
Chế biến nông sản
Tăng giá trị hàng hóa & hiệu quả KT
Đa dạng sp
Giải quyết tiêu thụ
Thúc đẩy XK
Giải quyết việc làm
CN hóa, hiện đại hóa nông thôn
CHẾ BIẾN+BAO BÌTIÊU THỤ
+Marketing
Từ trang trại bàn ăn (GAP)
08/22/11
Xã
Hội
08/22/11
Môi trường
08/22/11
Kinh tế
08/22/11
Chính sách (ttp://www.un.org)
08/22/11
Tăng độ che phủ (>35% quanh năm) Bảo vệ nguồn nước (duy trì hay tăng nguồn
thủy sinh, không gây ô nhiễm)
Nâng cao ĐDSH của ecosystem (duy trì hay
tăng số loài cây, khai thác loài bản địa, phong phú quỹ gien)
08/22/11
Chỉ tiêu KT-XH cho đất lâm nghiệp cấp xã (Theo Ủy ban dân tộc miền núi)
1. Địa bàn cư trú (k.cách đến TT) (5-10->10) 2. CSHT (GT, điện, TL, nước sạch, ytế, GD, phát thanh truyền hình..) (m.độ thuận lợi)
3. Yếu tố XH Trình độ dân trí, đời sống VH, nếp sống… Tỷ lệ mù chữ, thất học Vệ sinh phòng bệnh Mật độ DS (<100 - 200 - >200 ng/km2)
08/22/11
4. Điều kiện SX: Điều kiện sx (mức độ ổn định) Số hộ làm thuê (%) (10-20->20) SX hàng hóa (mức độ tự cấp, tự túc) Số hộ thiếu đất sx NN (%) (10-20->20) Số hộ có người làm thuê (%) (10-20->20) 5. Về đời sống: Số hộ đói nghèo (%) (10-30->30) Đời sống đồng bào (mức độ khó khăn) Thu nhập BQ đầu người so BQ cả nước (%) (100-
70-50)
08/22/11
Phân cấp điều kiện KT-XH
KV I: bước đầu phát triển KV II: tạm ổn định KV III: khó khăn Lựa chọn LUT theo điều kiện KT - XH: S1S3 - KV I+II: S1S2 - KV III:
08/22/11
PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ Thông tin chung: Tên chủ hộ, tuổi, dân tộc-giới tính,
trình độ VH, trình độ chuyên môn, LĐ
Các LUT, diện tích, NS hiện tại, LUT trước - tương
lai, LR (tưới, tiêu…)
Các lọai máy móc, công cụ, gia súc Công trình phục vụ sx: sân phơi, nhà kho…
08/22/11
Điều kiện tự nhiên: Loại đất, địa hình, độ dày tầng đất, đá lộ đầu, nước tưới, lượng mưa…
Đầu tư và thu nhập Cây lâu năm: Thời kỳ KTCB, TKKD của LUT KTCB: khai hoang, xây dựng đồng ruộng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu họach + đầu tư
Đầu tư + thu nhập trong TKKD Lịch thời vụ Tình hình tiêu thụ sp Nhu cầu vốn Những khó khăn trong sx
08/22/11
Kiểm tra 15p
Anh chị hãy nêu ít nhất 3 câu hỏi cần giải đáp
có liên quan đến môn học.
08/22/11
MỘT SỐ LƯU Ý Định nghĩa + mục đích. Một số khái niệm - quan điểm X. 6 nguyên tắc cơ bản + mới X Hệ thống sử dụng đất. Vai trò Trình tự đánh giá đất đai. X Phân biệt: Bản đồ đất, LUM, bản đồ thích nghi đất đai và
bản đồ HTSDĐ.
Các chỉ tiêu xây dựng LUM + cơ sở phân cấp Các thuộc tính để mô tả các LUT. Mục đích Bảng phân hạng thích hợp đất đai X. Cơ sở phân cấp TN Các chỉ tiêu dùng để đánh giá hiệu quả SDĐ các LUT Cơ sở chuyển đổi cơ cấu cây trồng X…..LUM, LUR + xếp hạng các yếu tố chẩn đoán. Bảng mô tả LMU + LUR theo một số thông tin cho trước. LUT chính của địa phương + LUR + chỉ tiêu XD LUM So sánh nội dung các chương của tài liệu với bài giảng
08/22/11
Đề lần II: Đánh giá đất đai Thời gian: 75 phút (ĐH06)
1. Phân biệt đất và đất đai. Cho ví dụ. (2 điểm) 2. Nêu các thuộc tính mô tả LUT có thứ tự từ 58 (1
điểm)
3. Phân biệt và nêu mối liên hệ giữa bản đồ đất và LUM.
(2 điểm)
4. Mô tả đặc tính yếu tố vị trí. (1 điểm) 5. Nêu cơ sở xác định yếu tố trội và bình thường. Cho ví
dụ cụ thể và giải thích. (2 điểm)
6. Trình bày bảng LUR cho cây cao su, bảng mô tả cho 2 LMU (2&7) theo mã số sau: dchfi và kết quả đánh giá thích nghi (2 điểm).
08/22/11
Đề thi lần I: Môn Đánh giá đất đai (75p)
1. Nêu vai trò của bản đồ hiện trạng sử dụng đất. (1 điểm) 2. Nêu vai trò của bản đồ đơn vị đất đai (1 điểm) 3. Nêu các chỉ tiêu có thể dùng để xây dựng LUM cho đất đô thị & đất phi nông nghiệp. (2 điểm) 4. Tại sao nói ranh giới các lớp thích nghi có thể thay đổi theo thời gian. Cho ví dụ cụ thể. (2 điểm) 5. Nêu một vài nội dung của chương 2 mà bài giảng khác so với tài liệu tham khảo. (2 điểm) 6. Trình bày bảng LUR cho cây ăn trái, bảng mô tả cho 2 LMU (6&13) theo mã số sau: dchfi và kết quả đánh giá thích nghi (2 điểm).
08/22/11
ĐỀ THI LẦN 1 THỜI GIAN 60 PHÚT (Lớp BTr06)
ĐỀ 1
1. Đánh giá đất đai là gì và để làm gì. Đánh giá đất đai có liên quan đến việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng không, vì sao? (2 điểm).
2. Phân biệt LUM, LMU và LQ/LC (2 điểm). 3. Tại sao ranh giới các lớp thích nghi có thể thay đổi theo thời gian. Cho ví dụ cụ thể. (2 điểm). 4. Trình bày bảng LUR cho cây ăn quả, bảng mô tả cho 2 LMU 3&11 và kết quả đánh giá thích nghi của tỉnh Cà mau (4 điểm).
08/22/11
ĐỀ 2
1. Nêu các chỉ tiêu KT-XH dùng cho đánh giá đất lâm nghiệp cấp xã. Vì sao phải vận dụng các chỉ tiêu này trong đánh giá đất đai. (2 điểm)
2. Phân biệt LUT, LUS và LUR (2 điểm) 3. Cơ sở phân cấp cho Bộ và Lớp trong bảng cấu trúc
phân hạng. Cho ví dụ cụ thể. (2 điểm)
4. Trình bày bảng LUR cho lúa 2 vụ (HT-TĐ/M),
bảng mô tả cho 2 LMU 2&10 và kết quả đánh giá thích nghi của tỉnh Cà mau (4 điểm).
08/22/11
ĐỀ THI LẦN II THỜI GIAN 60 PHÚT (Lớp LĐ-05)
1. Đánh giá đất đai là gì và để làm gì (3 điểm). 2. Phân biệt bản đồ đơn vị đất đai (LUM), đơn vị đất đai (LMU) và chất lượng và tính chất đất đai (LQ/LC) (4 điểm).
3. Phân biệt loại hình sử dụng đất (LUT), hệ thống sử dụng đất (LUS) và yêu cầu sử dụng đất (LUR) (4 điểm).
08/22/11
LE Cà Mau (LQT, 2004)
2lúa HT-ĐX 2lúa HT-TĐ/M CĂQ Khóm mía Lúa+cá/tôm Tràm+cá Lúa+tôm Chuyên tôm Tôm+rừng
Độ sâu xhiện tầng phèn (J) Độ sâu x.hiện tầng sinh phèn (P) Lượng mưa Thời gian mưa Độ sâu ngập Thời gian ngập Thời gian mặn Địa hình
08/22/11
LUT & yếu tố chuẩn đoán
Tôm/tôm rừng
Độ sâu x.hiện tầng J Độ sâu x.hiện tầng P Thời gian mặn
2lúa HT-ĐX/CAQ Độ sâu x.hiện tầng J Độ sâu x.hiện tầng P Lượng mưa Thời gian mưa Độ sâu ngập
PQT, 2004
08/22/11
MT
Thải khí nhà kính, thích nghi & giảm thiểu
BĐKH
Mở rộng đ.thị, độ nén do phương tiện công Dùng & tiết kiệm tài nguyên không tái tạo Rác thải & tái chế Dấu ấn sinh thái
08/22/11
Kinh tế
Nước, GT, liên lạc, năng lượng, rác Khả năng tiếp cận BĐ Cơ chế tài chính & năng lực thị trường Sức khỏe & trình độ LĐ Luật: cạnh tranh-sở hữu- An ninh & MT tốt, xlý rác
08/22/11
XH
Bình đẳng tiếp cận & cung cấp DV Chống phân biệt, tương tác tích cực Giới & người khuyết tật Ngăn-giảm-trừ bạo lực & tội phạm
08/22/11
Thể chế
Ý chí & hỗ trợ của lãnh đạo Cơ cấu & quy trình QL rõ ràng Năng lực thể chế Khung pháp lý Tham gia của nhóm lợi ích Điều phối của CQ nhà nước Chính quyền-cộng đồng-cá nhân Quy định QL BV & sinh lợi từ đô thị
08/22/11
TS Nguyễn Ngọc Đệ – viện Nghiên cứu phát triển ĐBSCL
08/22/11
Sys nông trại & MT xung quanh
Môi trường VL Khí hậu – đất đai – địa hình – nước – TV – CSHT Môi trường VH-XH Cộng đồng – Văn hóa Môi trường chính sách-thể chế Phạm vi c.sách – cơ cấu tổ chức CS – cơ cấu PL –
Nghiên cứu & khuyến nông – Dịch vụ NN
08/22/11
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QĐ CỦA ND
Môi trường tự nhiên: Đất đai, khí hậu, nguồn nước, sinh học
Điều kiện kinh tế: Đầu tư, DV thị trường, tín dụng
Điều kiện XH: Thượng tầng kiến trúc, luật lệ, tín ngưỡng
Quyết định của nông dân
Đầu tư
Đất đai
Lao động
Quản lý
Cây trồng
Chăn nuôi
Ngành nghề khác
Ngành nghề phi NN
08/22/11
Sản phẩm sản xuất & tiêu thụ
Chế biến nông sản
Tăng giá trị hàng hóa & hiệu quả KT Đa dạng sp Giải quyết tiêu thụ Thúc đẩy XK Giải quyết việc làm CN hóa, hiện đại hóa nông thôn CHẾ BIẾN+BAO BÌTIÊU THỤ
+Marketing Từ trang trại bàn ăn (GAP)
08/22/11
Xã
Hội
08/22/11
Môi trường
08/22/11
Kinh tế
08/22/11
Chính sách (ttp://www.un.org)
08/22/11