Lý lu n chính tr  ­ hành chính

Ớ Ự Ở

Ấ QU N LÝ Đ T ĐAI, Đ A GI I  HÀNH CHÍNH VÀ XÂY D NG  C  SƠ Ở

TS.  BÙI QUANG XUÂN

QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ XÂY DỰNG Ở CƠ SỞ

TS. BÙI QUANG XUÂN ĐT 0913 183 168

ƯỚ Ề C V

Ả I. QU N  LÝ NHÀ N Ấ Đ T ĐAI

Ở Ơ Ở  C  S

TS. BÙI QUANG XUÂN HV CHÍNH TRỊ HÀNH CHÍNH QUỐC GIA buiquangxuandn@gmail.com ĐT 0913 183 168

ƯỚ Ề Ấ

QU N  LÝ NHÀ N

C V  Đ T

ĐAI

Ở Ơ Ở  C  S

v Đ t đai là v n đ  nóng, là tâm

ấ ể

ấ ủ đi m chú ý c a xã h i.

ậ ợ

Ø Đây v a là thu n l

ừ ả

ể ứ ớ

ư ị ậ

ộ i cho công  tác qu n lý đ t đai phát tri n,  nh ng cũng là thách th c l n,  ch u  s c  ép  trong  quá  trình  v n hành.

ƯỚ Ề Ấ

QU N LÝ NHÀ N

C V  Đ T ĐAI

ụ ả ề

ế

Ø là nhu c u khách quan, là công c  b o  ắ ệ v   và  đi u  ti i  ích  g n  li n  t  các  l ấ ớ ấ v i  đ t  đai,  và  quan  tr ng  nh t  là  ả ệ ế ộ ở ữ ề ấ b o v  ch  đ  s  h u v  đ t đai.

ầ ượ ổ ớ ộ

ụ v Nhi m v  này c n đ ụ ể ầ

ể ươ

ướ

c đ i m i m t  ứ cách  c   th   và  phù  h p  đ   đáp  ng  ứ ả ng  x ng  các  yêu  c u  qu n  lý  và  t ế ệ ề ớ v i  đi u  ki n  chính  tr ,  kinh  t ,  xã  ừ ấ ộ ủ h i  c a  đ t  n c  trong  t ng  giai  đo n.ạ

TH C TR NG

ế

ố ộ Đ n  nay,  trên  92%  s   h   gia  ứ ử ụ ổ  ch c s  d ng  đình, cá nhân, t ấ đ t  đã  kê  khai  đăng  ký  quy n  ấ ử ụ s  d ng đ t;  ố ậ ổ ụ § L p s  m c kê đ t cho 85,9% s

ổ ị

ố § L p  s   đ a  chính  cho  79,3%  s

xã;  ậ xã

TH C TR NG

ồ ơ ị

ệ ố ế ậ ệ t  l p  h   th ng  h   s   đ a  § Vi c  thi ữ ủ ầ ớ chính  v i  đ y  đ   nh ng  thông  tin  ặ ự ế ề ầ c n thi  nhiên, kinh  t v  các m t t ộ ế ộ ộ ế ,  xã  h i,  pháp  lý  là  m t  ti n  b   t ả ọ quan  tr ng  trong  công  tác  qu n  lý  ấ đ t đai.

ấ ượ

ứ § Công  tác  c p  gi y  ch ng  nh n  c tri n khai

ấ ề ử ụ  năm 1987.

quy n s  d ng  đ t đ ừ t

TH C TR NG

ế

ả ướ v Tính  đ n  tháng  5  năm  2010,  c   n ậ

ấ ệ

ượ ụ ớ ứ

ạ ạ

ị ạ

ậ ấ ả ệ ệ ệ ệ

ấ ấ ở ấ ở ấ

ấ c  đã  c p  ử ề ứ ấ c  30.378.713  gi y  ch ng  nh n  quy n  s   đ ứ ổ  ch c  d ng đ t cho h  gia  đình, cá nhân và t ấ v i  di n  tích  17.685.613  ha,  trong  đó  đã  c p  ấ ố ớ ệ ề ử ụ ch ng  nh n  quy n  s   d ng  đ t  đ i  v i  di n  ạ tích đ t s n xu t nông nghi p đ t 86,0%;  ü Di n tích đ t lâm nghi p đ t 72,0%;   nông thôn đ t 81,0%;  ü Di n tích đ t   đô th  đ t 71,8%;  ü Di n tích đ t  ü Di n tích đ t chuyên dùng đ t 40,1%.

SỰ CẦN THIẾT QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI

ế

ế .  cao ng, kinh t

ị giá tr  kinh t v Đ t đai có  ưở ầ v Nhu c u tăng tr  cao cùng  ứ ớ ự s c ép  v i s  gia tăng dân s  đã gây ra  ử ụ ế ớ ệ ấ l n  đ n  vi c  khai  thác  và  s   d ng  đ t  ở ả đã tr   thành  ệ ế ệ t  ki m  và hi u qu   đai ti ở ướ ệ ầ ấ ế ộ t  y u  hi n  nay  c    n m t  yêu  c u  t ệ ta hi n nay:

ế

ạ ü Đúng  quy  ho ch  &  k   ho ch

ử ụ s   d ng

đ t.ấ

VỀ ĐẤT ĐAI

ặ ượ c  xem  là

ế ị ạ ộ tài  nguyên  đ c  bi ộ

ườ ộ

ớ ư ự ạ ề ả

ả ẩ

ệ quy t  đ nh  ấ t  Đ t  đai  đ ư ế ộ ế ự ố đ n  s   s ng  còn  ch   đ   xã  h i  cũng  nh   ho t  đ ng  ề ấ ả ủ ố s ng  c a  con  ng i.  Qu n  lý  NN  v   đ t  đai  là  m t  ự ủ ả lĩnh v c c a qu n lý NN.  ủ ệ ướ đ i di n ch    cách là  c CHXHCNVN v i t § Nhà n ệ ề ấ ở ữ v  đ t đai th c hi n quy n qu n lý  s  h u toàn dân  ơ NN  thông  qua  các  c   quan  qu n  lý  NN  có  th m  ư quy n nh :

ộ ủ ấ ề ố

ệ ố ị

ü Qu c  h i, H i  đ ng  nhân  dân  các c p, Chính ph ,  UBND các c p, và h  th ng các c  quan  đ a chính  ượ ổ ế đ ng  đ n  đ a  c  t ngươ ph

ộ ồ ấ ứ ấ ừ ươ ị ố   ch c  th ng  nh t  t ơ   trung

QU N LÝ LÀ GÌ ?

ướ

ạ ượ

c m c tiêu đ nh

ộ Là  s   tác  đ ng  có  đ nh  h ng  ố ả ể ủ c a  ch   th   qu n  lý  lên  đ i  ộ ổ ượ t   ng  qu n  lý  trong  m t  t ch c ứ ằ Ø Nh m đ t đ cướ

tr

ƯỚ

QU N LÝ NHÀ N

C ?

ệ ủ ể ặ t do ch  th  đ c

ệ ệ ộ ạ ự t th c hi n đó là nhà n

ự ướ ả Là m t d ng qu n lý xã h i đ c bi bi v Qu n lý nhà n

ơ

ướ ổ ứ

ộ ộ ặ ướ c.  ề ự ạ ộ th c thi quy n l c  ế c  ti n   ch c trong  ộ ả nhà  n hành đ i v i t xã h i trên t

v B ng  cách  s   d ng  quy n  l c  nhà  n

ề ự ướ c  có  tính

ằ ưỡ c ằ ợ

ộ ị ẩ ấ ổ ể ố ủ ả ộ c a c  c ng   và thúc đ y  ng th ng nh t

ướ c là ho t đ ng  c ướ do  các  c   quan  qu n  lý  nhà  n ả ố ớ ấ ả ọ t c  m i cá nhân và t ặ ủ ờ ố ấ ả t c  các m t c a đ i s ng xã h i  ử ụ ươ ế ơ ng ch  đ n ph ng  ụ ụ l ụ i ích chung  ü Nh m m c tiêu ph c v   ậ ự ị đ ng, duy trì  n đ nh, an ninh tr t t ướ ộ xã h i phát tri n theo m t đ nh h ủ c a nhà n c.

Ề Ự QUY N L C NN

ề ự

ư

ấ ố ệ

ợ ự

Quy n  l c  NN  là  th ng  nh t  nh ng  có  s   phân  công  ph i  ơ h p gi a các c  quan trong vi c  ề th c thi 3 quy n: ề ậ 1. Quy n l p pháp ề 2. Quy n hành pháp  ề ư 3. Quy n t

pháp

ả ướ

ỉ ộ ự

ằ ố ớ

ệ ố ừ

trung

ế ơ ở ế ứ ữ ệ

ệ ướ ệ

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ủ Ø Là b  phân c a qu n lý nhà n c. ề ứ ổ ộ +  Là  s   tác  đ ng  có  t   ch c  và  đi u  ch nh  ướ ề ự c  đ i  v i  các  quá  b ng  quy n  l c  nhà  n ạ ộ ộ trình  xã  h i  và  hành  vi  ho t  đ ng  c a  công  dân,  ơ § Do các c  quan trong h  th ng hành pháp t ươ ng đ n c  s  ti n hành  ụ ü Đ  th c hi n nh ng ch c năng và nhi m v   ố ể c, phát tri n các m i quan h  xã  ỏ ậ ự   an  ninh,  th a  mãn  các  ủ

ể ự ủ c a nhà n ộ h i,  duy  trì  tr t  t ầ ợ nhu c u h p pháp c a công dân.

ƯỚ Ề C V

QU N LÝ NHÀ N KINH TẾ

TS.  BÙI QUANG XUÂN Ị HV CHÍNH TR  ­ HÀNH CHÍNH

Ả Ị I HÀNH

ướ

I. Qu n    lý  Nhà  n

ề c  v

ở ơ ở  c  s

II. Qu n    lý  Nhà  n ớ

ướ i  hành  chính

ề c  v   ở ơ   c

ả ấ đ t đai  ả ị đ a  gi sơ

III. Qu n    lý  Nhà  n  xây d ng

ả ậ ự tr t t

ề ướ c  v   ự ở ơ ở  c  s

Ấ QU N LÝ Đ T ĐAI, Đ A GI CHÍNH VÀ XÂY D NG Ớ Ự Ở Ơ Ở  C  S

Ỏ Ệ

CÂU H I H  TH NG ÔN T P

c v  đ t đai

ệ ự ễ

ơ ả ủ ộ ữ 1. Trình bày nh ng n i  dung c  b n c a  ở ơ ở ướ ề ấ  c  s ?  qu n lý nhà n Liên h  th c ti n?

ệ ự ễ

ộ ữ ơ ả ủ 2. Trình bày nh ng n i dung c  b n c a  ớ ướ ề ị ả c v  đ a gi qu n lý nhà n i hành chính  ở ơ ở  c  s ? Liên h  th c ti n?

ự ở

ơ ả ủ ộ 3. Trình bày nh ng n i dung c  b n c a   xây d ng

ữ ướ ề ậ ự ả c v  tr t t qu n lý nhà n ệ ự ễ ơ ở c  s ? Liên h  th c ti n?

KN - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI

Là tổng hợp các hoạt động của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện và bảo vệ quyền sở hữu của nhà nước đối với đất đai; 1. Đó là các hoạt động nắm chắc tình hình sử

2. Phân phối và phân phối lại quỹ đất đai theo

dụng đất;

3. Kiểm tra giám sát quá trình quản lý và sử

quy hoạch, kế hoạch;

4. Điều tiết các nguồn lợi từ đất đai.

dụng đất;

CHÚNG T A CÙNG CHIA S ...Ẻ

Nêu khái  ni m và phân  ặ tích đ c đi m  ủ c a QLHCNN  ề ấ v  đ t đai?

NÊU KHÁI NI MỆ

ề ấ

ề ấ

ế

ự s   tác  Qu n  lý  NN  v   đ t  đai  là  ủ ề ự  c a các  ộ đ ng mang tính quy n l c ố ớ ơ c  quan NN v  đ t đai đ i v i các  ấ (cá  nhân,  h   gia  ủ ể ử ụ ch   th   s   d ng  đ t  ợ ổ ứ đình, t  ch c, h p tác)  ử ụ ằ Ø Nh m s  d ng đ t đai m t cách  ệ ọ t  ki m  theo  quy  khoa  h c,  ti ạ ế ho ch và k  ho ch.

Đ c đi m:

ể  Đ c đi m chung: mang  ể ề ự tính quy n l c NN?

§

ướ

ấ ị

ứ ể ượ  Đ c  th   hi n  d i  hình  th c  thông  ướ ạ i  d ng  các  VBVPPL  mang  tính  qua  d pháp lý nh t đ nh.  ế ị , quy t  ị đ nh).

ơ

ườ

§ Do  các  c   quan  NN,  ng

ấ ỉ

ủ ế ư

§ Góp  ph n  đ a  ch   tr

ng,  chính  sách

ẩ i  có  th m  ị ơ quy n  trong  các  c   quan  NN  quy  đ nh,  ban hành (Ch  y u Ch  t ch UBND c p t nh, huy n). ủ ị ủ ươ ướ ề ấ

ầ ủ c a Đ ng, Nhà n

c v  đ t đai.

ư ị (Ngh  đ nh, thông t

VÍ D : Ụ

ị ấ

ế ị

ủ ụ ề ,  th   t c  Ngh   đ nh  84/CP  v   trình  t ề ử ụ ậ ứ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s  d ng  ế ồ ấ i  quy t  tranh  đ t,  thu  h i  đ t,  gi ấ ấ ch p đ t đai.  ủ ị Ø Ch  t ch huy n B ra quy t đ nh c p  ử ụ ậ ấ gi y  ch ng  nh n  quy n  s   d ng  ấ đ t nông nghi p cho h  gia đình A.

Ả Ệ ƯỚ Ề Ấ KHÁI NI M QU N LÝ NHÀ N C V  Đ T

ĐAI

ự ủ ướ ề ấ ộ lĩnh  v c  c a c  v   đ t  đai  là  m t

ướ ả ả

c,  ủ

ề ướ ệ ẩ

ụ ạ ộ ủ ế

i s  d ng đ t

ệ ả ướ ử ụ ườ ấ ấ ế ü Nh m đ t m c tiêu s  d ng  đ t ti ạ ph m vi c  n t ki m, hi u  c ng trên

Qu n  lý  nhà  n qu n lý nhà n ạ ộ ả ơ v Là ho t đ ng c a các  c  quan qu n lý nhà n c  ề ườ ẩ có th m quy n, ng i có th m quy n trong vi c  ươ ử ụ ng  pháp,  các  công  c   qu n  lý  s   d ng  các  ph ộ ợ thích  h p  tác  đ ng  đ n  hành  vi,  ho t  đ ng  c a  ườ ử ụ ng ằ ả ở ừ ươ ạ ụ ả ệ qu  và b o v  môi tr ị  t ng đ a ph và ng.

ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1. Quản lý hành chính nhà nước mang tính quyền lực, tính tổ chức và tính mệnh lệnh đơn phương của nhà nước.

2. Quản lý hành chính nhà nước có mục tiêu chiến lược, có chương trình và có kê' hoạch để thực hiện mục tiêu.

3. Quản lý hành chính nhà nước có tính chủ động, tính sáng tạo và linh hoạt cao.

ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

5. Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động mang tính dưới luật. 6. Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động được đảm bảo về phương diện tổ chức bộ máy và cơ sở vật chất mà trước hết là bộ máy cơ quan hành chính

7. Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động mang tính chính trị rõ rệt.

ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

8. Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động có tính chuyên nghiệp, liên tục

9. Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động có tính thứ bậc chặt chẽ.

10. Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động không mang tính vụ lợi.

Ể Ặ ƯỚ Ề Ấ

Đ C ĐI M QU N LÝ NHÀ  N

C V  Đ T ĐAI

Ả Ặ Ể ƯỚ Ề Ấ Đ C ĐI M QU N LÝ NHÀ N C V  Đ T ĐAI

ướ

ữ ­  Ngoài  nh ng  đ c  ể ủ đi m chung c a qu n lý  ả c, qu n lý Nhà  Nhà n ề ấ ướ c  v   đ t  đai  có  n ể ặ ữ nh ng đ c đi m sau:

ƯỚ Ề Ấ

Đ C ĐI M QU N LÝ NHÀ N

C V  Đ T

ĐAI

1. Đ c  th   hi n  d

ướ ể i  hình  ạ ả quy ph m pháp

ượ ứ th c văn b n  lu tậ

ơ ề

ẩ ệ

2. Do c  quan, cá nhân có th m  quy n  ban  hành,  có  hi u    ự l c pháp lý.

ủ ơ ở ủ 3. Là  c   s   c a  nh ng  ch   ủ ng,  chính  sách  và  th   ấ

ươ tr ụ ề ả t c v  qu n lý đ t đai

1.2. NGUYÊN T C QU N LÝ  ƯỚ Ề C V   HÀNH CHÍNH NHÀ N

Đ T ĐAI

NGUYÊN T C QU N LÝ HÀNH CHÍNH  ƯỚ Ề Ấ

Ả C V  Đ T ĐAI

NHÀ N

ủ ạ

ng  ch   đ o  có  tính

Khái ni mệ ữ v Nh ng  t ấ ắ

ư ưở   t ộ ch t b t bu c

ướ

c

ả ơ Ø Mà các c  quan qu n lý nhà n ủ ể ử ụ và các ch  th  s  d ng đ t

ü Ph i  tuân  theo  trong  quá  trình

ử ụ

ả ả

qu n lý và s  d ng đ t.

ậ ọ

Ả 1. B O Đ M QU N LÝ ĐÚNG TH M  QUY N PHÁP LÝ v Th m  quy n  là  m t  khái  ni m  quan tr ng trong khoa h c pháp lý.  ơ ủ ẩ v Th m  quy n  c a  các  c   quan  ướ ả c  trong  các  lĩnh  qu n  lý  Nhà  n ị ự ượ v c  đ c  quy  đ nh  trong  các  văn  ả b n  quy  ph m  pháp  lu t  g i  là  ề ẩ th m quy n pháp lý

Ả Ấ

2. B O Đ M S  QU N LÝ T P TRUNG TH NG  Ả Ậ ƯỚ Ề Ấ Ủ C V  Đ T ĐAI NH T C A NHÀ N

ấ ạ ế ử ụ

ế ệ ả

ườ t  ki m,  có  hi u  qu ,  b o  v   môi  tr ủ ả i  ích  chính  đáng  c a  ng ng  và  ườ i

ấ ườ ử ụ ề ấ

ấ ị

ờ ạ ị ậ ậ ạ 1.  Đúng  quy  ho ch,  k   ho ch  s   d ng  đ t  và  đúng  ấ ử ụ ụ m c đích s  d ng đ t. ệ ệ 2.  Ti ạ ế ợ ổ không  làm  t n  h i  đ n  l ử ụ s  d ng đ t xung quanh. ệ ự ụ ủ 3. Ng i s  d ng đ t th c hi n quy n, nghĩa v  c a  ủ ử ụ mình  trong  th i  h n  s   d ng  đ t  theo  quy  đ nh  c a  ủ Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.

ắ ử ụ

ậ ấ

Nguyên t c s  d ng đ t (Đi u 6, Lu t Đ t đai 2013):

ƯỚ Ề Ấ

Ả NGUYÊN T C QU N LÝ HÀNH  C V  Đ T ĐAI CHÍNH NHÀ N

ướ

ế

ề ấ c  v   đ t  đai  ượ c  phê  đã  đ

ự ế ợ hài hòa

ế

ấ ti

ườ

t ki m và hi u  và  không  làm  t n ổ ườ ử i  s

3.  B o  đ m  qu n  lý  Nhà  n ạ đúng  quy  ho ch,  k   ho ch  duy tệ ắ 4. Nguyên t c b o đ m s  k t h p  i ích gi a các l ắ ử ụ 5. Nguyên t c s  d ng đ t  ệ ả ả ng  qu ,  b o  v   môi  tr ạ ế ợ h i  đ n  l i  ích  chính  đáng  c a  ng ấ ụ d ng đ t

Lý lu n chính tr  ­ hành chính

1.3. PH

ƯƠ NHÀ N

NG PHÁP QU N LÝ  ƯỚ Ề Ấ C V  Đ T ĐAI

TS.  BÙI QUANG XUÂN

ƯƠ Ả NG  PHÁP  QU N  LÝ  NHÀ

ƯỚ Ề Ấ 1.3.  PH N C V  Đ T ĐAI

ể ủ

ứ ữ Là  t ng  th   nh ng  cách  th c  tác  ướ c  đ ng  có  ch   đích  c a  Nhà  n ủ ử ấ ệ lên  h   th ng  đ t  đai  và  ch   s   ấ d ng đ t  ạ ượ ằ Ø Nh m  đ t  đ ữ

ề c  m c  tiêu  đã  đ   ệ ụ ể ra trong nh ng đi u ki n c  th   ề ấ v   không  gian  và  th i  gian  nh t  ị đ nh.

ƯƠ

A. CÁC PH

NG PHÁP THU  Ề Ấ TH P THÔNG TIN V  Đ T ĐAI

ng pháp th ng kê ọ   ng pháp toán h c ng  pháp  đi u  tra

1. Ph 2. Ph 3. Ph

ươ ươ ươ ộ ọ xã h i h c

NG PHÁP TÁC

1. Ph

ƯỜ I  TRONG QU N LÝ Đ T ĐAI ng pháp hành

ế

ng pháp kinh t ng pháp tuyên

2. Ph 3. Ph

ƯƠ B. CÁC PH Ộ Ế Đ NG Đ N CON NG Ấ Ả ươ chính ươ ươ ề

ụ   truy n, giáo d c

Lý lu n chính tr  ­ hành chính

1.4. CÔNG C  QU N LÝ NHÀ

Ả Ụ ƯỚ Ề Ấ C V  Đ T ĐAI

N

TS.  BÙI QUANG XUÂN

1.4. CÔNG CỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI

ậ ụ 1. Công c  pháp lu t ụ 2. Công c  quy

ế ạ ạ ho ch, K  ho ch  ấ ử ụ   s  d ng đ t đai ụ   3. Công c  tài chính

Ả Ề

ƯỚ Ề Ấ

Ủ Ẩ 1.5.  TH M  QUY N  QU N  C V  Đ T ĐAI  LÝ NHÀ N C A UBND XÃ

Ẩ 1.5. TH M QUY N QU N LÝ  ƯỚ Ề Ấ C V  Đ T ĐAI C A  NHÀ N UBND XÃ

ề ế ạ ề

ử ụ ư ị

ườ

ư

ẩ ạ ẩ b i  th ẩ

ử ụ ấ

ồ ấ ấ

ờ ụ

ụ ứ

1. Th m  quy n  trong  lĩnh  v c  quy  ấ ho ch k  ho ch s  d ng đ t 2. Th m  quy n  tr ng  thu  h i,  ng, tái đ nh c ề 3. Th n  quy n  xác  nhân  ngu n  ố g c,  th i  đi m  s   d ng  đ t  ph c  v   công  tác  c p  gi y  ch ng nhân

Ẩ 1.5. TH M QUY N QU N LÝ  ƯỚ Ề Ấ C V  Đ T ĐAI C A  NHÀ N UBND XÃ

ấ th m ẩ

ử ụ ề 4. Quy n  s   d ng  đ t  ả ề quy n qu n lý đ t công ích ề ẩ 5. Th m  quy n  qu n    lý  đ t  ư ử ụ ch a s  d ng ề ẩ

ể ỹ ấ

6. Th m  quy n  ki m  kê,  th ng  kê,  rà  soát  qu   đ t  trên  đ a  bàn

Ẩ 1.5. TH M QUY N QU N LÝ  ƯỚ Ề Ấ C V  Đ T ĐAI C A  NHÀ N UBND XÃ ề ậ

7. Th m  quy n  l p  và  qu n

ẩ ố ồ ơ ị lý h  s  đ a chính g c ề ẩ ữ

ượ ấ

8. Th m  quy n  l p  danh  sách  c  giao  nh ng  h   gia  đình  đ đ t giãn dân trình lên c p trên  phê duy tệ

trong lĩnh v c đ t đai

Ẩ 1.5. TH M QUY N QU N LÝ  ƯỚ Ề Ấ C V  Đ T ĐAI C A  NHÀ N UBND XÃ ạ 9. X   phát  vi    ph m  hành  chính  ự ấ ệ ậ 10. T   ch c  vi c  l p  quy  ho ch

ứ ổ ử ụ s  d ng đ t đai

11. Ph i h p v i M t tr n và các  i  tranh

ậ ớ ố ợ ả ể ứ ổ t   ch c  đ   hòa  gi ấ ấ ch p đ t đai

Ề Ỹ Ấ

156. TH M QUY N KI M KÊ, TH NG KÊ,  RÀ SOÁT QU  Đ T TRÊN Đ A BÀN

§ UBND  c p  xã

ấ ệ

ồ ơ ị ệ

ạ ấ ộ ấ

ị ị ự ụ ề ị ấ ư ử ụ § Ch  t ch UBND c p xã

ả ử ấ

ầ ủ ườ

ườ ể có  trách  nhi m  rà  soát,  ki m  kê  ế ậ t  l p  trên  th c  đ a  và  h   s   đ a  chính  đ   thi ạ danh m c v  v  trí, di n tích, lo i đ t, tình tr ng  ử ụ s  d ng đ t công trình công c ng; đ t công ích;  ấ đ t ch a s  d ng. ệ ấ ch u trách nhi m qu n lý  ố ớ ấ ờ h  s , các gi y t  có liên quan đ i v i th a đ t  và ph i kê khai  đăng ký đ t đai đ y đ  các khu  ở ng, S  Tài  đ t t nguyên và Môi tr ủ ị ồ ơ ả ấ ạ i Phòng Tài nguyên và Môi tr ng.

Ử Ụ

Ề 1.5.1. TH M QUY N TRONG LĨNH V C QUY  Ạ HO CH K  HO CH S  D NG Đ T

ệ ử ụ

https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Luat- dat-dai-2013-215836.aspx

ế ấ là  ử ụ vK   ho ch  s   d ng  đ t  ạ ệ vi c phân chia quy ho ch  ấ ử ụ s   d ng  đ t  theo  th i  ự ể gian  đ   th c  hi n  trong  ạ ỳ k   quy  ho ch  s   d ng  đ t.ấ

1.5.2. THẨM QUYỀN TRƯNG THU HỒI, BỒI THƯỜNG, TÁI ĐỊNH CƯ § Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai. § Bồi thường về đất là việc Nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất đối với diện tích đất thu hồi cho người sử dụng đất.

Khoản 11. 12 Điều 3

https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Luat- dat-dai-2013-215836.aspx

Ẩ Ử Ụ Ứ

Ề Ử Ụ

Ờ 1.5.3. TH N QUY N XÁC NHÂN NGU N G C, TH I  Ấ Ụ Ể ĐI M S  D NG Đ T PH C V  CÔNG TÁC C P  GI Y CH NG NHÂN QUY N S  D NG Đ T

ấ ộ ồ ư

ề ử ụ ế

§ C ng  đ ng  dân  c   đang  s   d ng  đ t  có  ừ   công  trình  là  đình,  đ n,  mi u,  am,  t đ

ạ ườ ấ ờ ọ ệ ề ả ng, nhà th  h ;  § Đ t nông nghi p quy đ nh t

ơ ấ ấ

ượ ủ ậ ộ

ượ ứ ồ

khoản 5 Điều 100

ề ớ ấ ị i kho n 3 đi u  ấ ủ 131  c a  lu t  này  và  đ t  đó  không  có  tranh  ch p, ấ ü Đ c  y ban nhân dân c p xã n i có đ t  ấ ử ụ xác  nh n  là  đ t  s   d ng  chung  cho  c ng  ậ ấ ấ c  c p  gi y  ch ng  nh n  đ ng  thì  đ ở ề ở ữ ề ử ụ quy n  s   d ng  đ t,  quy n  s   h u  nhà    ắ ả và tài s n khác g n li n v i đ t.

Ề Ấ

1.54. TH M QUY N QU N LÝ  Đ T CÔNG ÍCH

ử ụ

ề ụ

ươ

ườ

ấ ủ ả ủ

Đi u  132.  Đ t  nông  nghi p  s   d ng  vào  m c đích công ích ể ặ ỹ ấ ứ 1.  Căn  c   vào  qu   đ t,  đ c  đi m  và  nhu  ị ỗ ị ủ ầ ng, th   ng, m i xã, ph c u c a đ a ph ử ệ ỹ ấ ượ ậ ấ c  l p  qu   đ t  nông  nghi p  s   tr n  đ ụ ụ d ng vào m c đích công ích không quá 5%  ấ ồ ổ t ng di n tích đ t tr ng cây hàng năm, đ t  ấ ồ tr ng cây lâu năm, đ t nuôi tr ng th y s n  ể đ  ph c v  cho các nhu c u công ích c a  ị đ a ph

ụ ụ ươ ng.

Ề Ấ

1.54. TH M QUY N QU N LÝ  Đ T CÔNG ÍCH

ử ụ

ề ụ

ả ạ

ề ử ụ ấ

ồ ỹ ấ

ặ ệ ử ụ ườ

ị ấ

Đi u  132.  Đ t  nông  nghi p  s   d ng  vào  m c đích công ích   ch c,  h   gia  v Đ t  nông  nghi p  do  t ặ ặ i  ho c  t ng  cho  đình,  cá  nhân  tr   l ướ c, đ t khai  quy n s  d ng cho Nhà n ồ ệ hoang, đ t nông nghi p thu h i là ngu n  ổ ể đ  hình thành ho c b  sung cho qu  đ t  nông nghi p s  d ng vào m c đích công  ích c a xã, ph

ng, th  tr n.

Ề Ấ

1.54. TH M QUY N QU N LÝ  Đ T CÔNG ÍCH

ấ ụ ệ ử ụ

ể ạ ệ ề Đi u 132. Đ t nông nghi p s  d ng vào m c đích  công ích ữ v Đ i  v i nh ng  n i  đã  đ   l

ỹ ấ ượ

ử ụ ự ự

ủ ị ộ

ơ ố ớ ụ ử ụ s   d ng  vào  m c  đích  công  ích  v ượ ử ụ ệ ứ di n tích ngoài m c 5% đ ấ ườ ặ ồ ho c b i th ươ các công trình công c ng c a đ a ph ự ả ộ

ươ ấ Ø Giao  cho  h   gia  đình,  cá  nhân  tr c  ti p  s n  xu t  ng

i  qu   đ t  nông  nghi p  t  quá  5%  thì  ể c s  d ng đ  xây d ng  ể ng khi s  d ng đ t khác đ  xây d ng  ng;  ế i  đ a  ph ấ ư ượ ồ ặ ủ ế ả ạ ị nông  nghi p,  nuôi  tr ng  th y  s n  t ấ ả ấ ch a đ ệ c giao đ t ho c thi u đ t s n xu t.

Ấ Ẩ

Ả Ề 1.5.5. TH M QUY N QU N  LÝ Đ T  Ư Ử Ụ CH A S  D NG

ư ử ụ

ư ử ụ ồ ơ ị

ấ ỉ ả

ấ ườ

ư

i  các  đ o  ch a  có  ng

c

ư ử ụ ủ

ấ ề Đi u 164. Qu n lý đ t ch a s  d ng ệ ấ Ủ 1.  y ban nhân dân c p xã có trách nhi m  ạ ị ệ ấ ả qu n lý, b o v  đ t ch a s  d ng t i đ a  ươ ng và đăng ký vào h  s  đ a chính. ph Ủ 2.  y  ban  nhân  dân  c p  t nh  qu n  lý  đ t  ư ử ụ i  ch a  s   d ng  t .ở ượ ấ 3.  Vi c  qu n  lý  đ t  ch a  s   d ng  đ ủ ị th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph .

Ề Ỹ Ấ

156. TH M QUY N KI M KÊ, TH NG KÊ,  RÀ SOÁT QU  Đ T TRÊN Đ A BÀN

Quỹ đất công bao gồm các loại đất: 1. Đất công trình công cộng; 2. Đất công ích; 3. Đất chưa sử dụng, chưa giao, chưa cho thuê; 4. Đất thu hồi; 5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; 6. Đất mới hình thành; 7. Đất dôi dư chưa được nhà nước thu hồi và đất đã

bồi thường; 8. Đất đã thu hồi; 9. Đất nghĩa trang.

ị ớ ấ Qu n lý đ t đai, đ a gi i hành chính và xây d ng c  s ự ở ơ ở.

2. QU N LÝ NHÀ N

Ả I HÀNH CHÍNH

ƯỚ Ề Ị C V  Đ A  Ở Ơ Ở  C  S

GI

ả LOGO

TS. BÙI QUANG XUÂN

ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

Ø là Đ ng  ranh  gi ị

ườ ơ ằ

ệ ướ

ệ ế ươ

ộ ở ị

i  phân  chia  ượ c  đánh  các đ n  v   hành  chính đ ố ị ơ ở ớ d u b ng các m c đ a gi i, là c  s   ạ ị pháp  lý phân  đ nh  ph m  vi  trách  ủ ộ nhi m  c a b   máy  hành  chính  nhà  ả ấ c các  c p  trong  vi c  qu n  lý  n ị ư ấ ,  chính  tr ,  dân  c ,  đ t  đai,  kinh  t  đ a ph văn hóa, xã h i

ng.

2. QU N LÝ NHÀ N

Ả I HÀNH CHÍNH  ớ

ƯỚ Ề Ị C V  Đ A  Ở Ơ Ở  C  S ị i  hành  ố chính,  v   trí  c m  m c  đ a  gi

Ớ GI ị 1. Xác  đ nh  đ a  gi ắ ị i hành chính. ườ

ị ng  đ a  gi

i

2. Xác  đ nh  đ hành chính

ị ớ

ắ ị 3. Xác  đ nh  v   trí  c m    m c  i hành chính

ị đ a gi

Ậ Ả

Ẩ Ớ

Ồ 2.2. TH M QUY N THÀNH L P B N Đ   Đ A GI

Ề I HÀNH CHÍNH

Ậ Ả 2.2. TH M QUY N THÀNH L P B N

Ẩ Ồ Ị Ề Ớ Đ  Đ A GI I HÀNH CHÍNH

ạ ồ ị

ề 1. Quy  ho ch  chung  v   i  hành

ả b n  đ   đ a  gi chính

ồ ị ả 2. Thành l p b n đ  đ a  ấ i hành chính c p xã

gi

I

2.3. L P B N Đ  Đ A GI Ậ Ả Ồ Ị HÀNH CHÍNH

i hành chính

ả ệ

ồ ị § B n đ  đ a gi ơ ả

là tài  ộ ồ ơ li u  c   b n   c a  b   h   s   ĐGHC.

ồ ị ả § B n  đ   đ a  gi ượ c  thành  l p  ệ

ồ ấ

ớ i  hành  chính  ậ ở   3  c p:  t nh,  đ ể huy n,  xã,  sau  đó  dùng  nó  đ   biên  t p  b n  đ   c p  huy n  và  ấ ỉ c p t nh.

I

2.3. L P B N Đ  Đ A GI Ậ Ả Ồ Ị HÀNH CHÍNH

ồ ơ ị ể ệ ạ ệ

ớ ấ ể

ắ ầ

ướ ủ

ệ ợ H  s  đ a chính  là t p h p tài li u  ế ề ệ t  v   hi n  th   hi n  thông  tin  chi  ti ủ ạ tr ng  và  tình  tr ng  pháp  lý  c a  ử ấ ử ụ vi c qu n lý, s  d ng các th a đ t,  ụ ề tài  s n  g n  li n  v i  đ t  đ   ph c  ả ề ụ c  v   v   yêu  c u  qu n  lý  nhà  n ầ ấ đ t đai và nhu c u thông tin c a các  ổ ứ  ch c, cá nhân có liên quan. t

Ả Ồ Ị

N I DUNG C A B N Đ  Đ A GI

I HÀNH CHÍNH

Đô thị, Đồng bằng

Trung du, Miền núi

Khu vực/ cấp hành chính

Cấp xã

1:2.000-1:5.000

1:10.000-1:50.000

Huyện

1:10.000-1:50.000

1:25.000-1:50.000

Tỉnh

1:10.000-1:50.000

1:50.000-1:50.000

2.4. XÁC L P TÍNH PHÁP LÝ C A CÁC TÀI LI U

Ồ Ơ Ị

TRONG H  S  Đ A GI

I HÀNH CHÍNH

ồ ị

2.4.1.  Xác  l p  tính  pháp  lý  trên  b n  đ   đ a  gi

i hành chính

ị ớ ấ Qu n lý đ t đai, đ a gi i hành chính và xây d ng c  s ự ở ơ ở.

Ậ Ự II. QU N LÝ TR T T  XÂY D NG  Ấ TRÊN Đ A BÀN C P XÃ

ả LOGO

TS. BÙI QUANG XUÂN

1. Trách nhiệm của chính quyền cấp xã trọng việc hướng dẫn, kiểm tra giấy phép xây dựng trên địa bàn

v Theo  quy  đ nh  t

ị ậ ạ

ề ả i  Kho n  1,  Đi u  89,  Lu t  Xây  ở ướ ự d ng năm 2014 thì tr c khi kh i công xây d ng  ấ ả ủ ầ ư   ph i  có  gi y  phép  xây  công  trình,  ch   đ u  t ề ơ ẩ ướ ự c  có  th m  quy n  c p  d ng  do  c   quan  nhà  n ợ ừ ườ ủ ị ng h p quy  theo quy  đ nh  c a  Lu t này,  tr   tr ị đ nh t i kho n 2 Đi u này. ạ ả ị ả ạ v Theo  quy  đ nh  t

ậ ấ ượ ễ ề i  Kho n  2,  Đi u  89,  Lu t  Xây  c  mi n  gi y  phép

ự ồ ự d ng  năm  2014  Công  trình  đ xây d ng g m:

i Kho n 2, Đi u 89, Lu t Xây d ng năm  ượ

ạ Theo quy đ nh t 2014 Công trình đ

c mi n gi y phép xây d ng

ệ ị

ự ằ

ơ

ở ộ ự

ầ ư

̀ c  Th   t ủ ưở

ượ ng, Th  tr

ướ ậ c,  công  a)  Công  trình  bí  m t  nhà  n ẩ trình  xây  d ng  theo  l nh  kh n  c p  và  ủ công trình n m trên đ a bàn c a hai đ n  ấ ỉ ị v  hành chính c p t nh tr  lên;   xây  b)  Công  tri nh  thu c  d   án  đ u  t ủ ộ ủ ướ ự ng  Chính  ph ,  B   d ng  đ ộ ơ ưở ng c  quan ngang B ,  tr ế ủ ị Ủ Ch  t ch  y ban nhân dân các c p quy t  ầ ư ị đ nh đ u t

;

i Kho n 2, Đi u 89, Lu t Xây d ng năm  ượ

ạ Theo quy đ nh t 2014 Công trình đ

c mi n gi y phép xây d ng

ụ ụ

ế

ư

ự ợ ớ

ượ ơ c  c   quan  nhà  n ệ

ướ ượ ơ c  c   quan  nhà  n ậ ề ướ

ề ướ ế

ặ ề

ạ c) Công trình xây d ng t m ph c v  thi công  xây d ng công trình chính; d)  Công  trình  xây  d ng  theo  tuy n  ngoài  đô  ị th   nh ng  phù  h p  v i  quy  ho ch  xây  d ng  c  có  th m  quy n  đã  đ phê  duy t  ho c  đã  đ c  ẩ ng tuy n  có th m quy n ch p thu n v  h công trình;

i Kho n 2, Đi u 89, Lu t Xây d ng năm  ượ

ạ Theo quy đ nh t 2014 Công trình đ

c mi n gi y phép xây d ng

ộ ự

ự ấ ế ệ

ướ t 1/500 đã đ

ạ ẩ ượ ơ c c  quan nhà n ượ ệ ẩ ị

ủ ị

ộ ự

ệ có quy mô d

c th m đ nh thi ậ ể ị ự  thu c d  án phát tri n đô th , d  án phát  ầ ở ổ ướ i 7 t ng và t ng di n tích  ế ạ t  1/500  đã  i  500  m2  có  quy  ho ch  chi  ti ẩ ướ ệ đ)  Công  trình  xây  d ng  thu c  d   án  khu  công  ệ nghi p,  khu  ch   xu t,  khu  công  ngh   cao  có  quy  ế c có  ho ch chi ti ế ế ề th m quy n phê duy t và đ t k   ự xây d ng theo quy đ nh c a Lu t này; ở e) Nhà  ể tri n nhà  ướ sàn  d ượ ơ đ ề c có th m quy n phê duy t; c c  quan nhà n

i Kho n 2, Đi u 89, Lu t Xây d ng năm  ượ

ạ Theo quy đ nh t 2014 Công trình đ

c mi n gi y phép xây d ng

ả ạ ắ ặ

ế ị

ị ự ử ụ

ườ

ng  t

ả ạ

ử ặ

ế

ế ầ

ế

ữ g) Công trình s a ch a, c i t o, l p đ t  t  b   bên  trong  công  trình  không  làm  thi ổ ế ấ thay  đ i  k t  c u  ch u  l c,  không  làm  ổ thay  đ i  công năng  s   d ng, không  làm  ưở ả ng,  an  toàn  i  môi  tr nh  h công trình; ữ h) Công trình s a ch a, c i t o làm thay  ổ đ i ki n trúc m t ngoài không ti p giáp  ề ị ớ ườ v i  đ ng  trong  đô  th   có  yêu  c u  v   ả qu n lý ki n trúc;

i Kho n 2, Đi u 89, Lu t Xây d ng năm  ượ

ạ Theo quy đ nh t 2014 Công trình đ

c mi n gi y phép xây d ng

ạ ầ

ậ ở ế

ư

ở ự

ư

ượ

ế

ẻ ở

nông  thôn  i)  Công  trình  h   t ng  k   thu t  ầ ậ ỉ   ­  k   thu t  ch   yêu  c u  l p  Báo  cáo  kinh  t ự ự ầ ư   khu  v c  ch a  có  quy    xây  d ng  và  đ u  t ế ạ t  xây  d ng  đi m  dân  c   nông  ho ch  chi  ti ệ c duy t; thôn đ k)  Công  trình  xây  d ng    nông  thôn  thu c  ị ể ạ ư khu v c ch a có quy ho ch phát tri n đô th   ệ ượ ạ ự và  quy  ho ch  chi  ti c  duy t;  t  xây  d ng  đ ở   riêng    nông  thôn,  tr   nhà    riêng  l nhà  ẻ ả ồ ự l   xây  d ng  trong  khu  b o  t n,  khu  di  tích  ị l ch s  ­ văn hóa;

i Kho n 2, Đi u 89, Lu t Xây d ng năm  ượ

ạ Theo quy đ nh t 2014 Công trình đ

c mi n gi y phép xây d ng

ươ

ủ ầ ư   xây  d ng  công  trình  l)  Ch   đ u  t ấ ễ ượ c mi n gi y phép xây d ng theo  đ ể ị quy  đ nh  t i  các  đi m  b,  d,  đ  và  i  ệ ả kho n này có trách nhi m thông báo  ự ở ể th i  đi m  kh i  công  xây  d ng  kèm  ế ự ế ế ồ ơ t  k   xây  d ng  đ n  theo  h   s   thi ạ ị ự ơ c   quan  qu n  lý  xây  d ng  t i  đ a  ư ồ ơ ng đ  theo dõi, l u h  s . ph

ủ ề ấ

ề ấ ị ị

ủ ề ấ ự ấ

Ngh   đ nh  S   64/2012/NĐ­CP  ngày  04  ủ tháng 9 năm 2012 c a Chính ph  v  c p  gi y phép xây d ng ự 1.  Gi y  phép  xây  d ng  (Đi u  3,  Ngh   đ nh  64/2012/NĐ­CP  ngày  04  tháng  9  năm  2012  c a ủ Chính ph  v  c p gi y phép xây d ng)

ị ố

ủ ề ấ ự ấ ị ủ Ngh  đ nh S  64/2012/NĐ­CP ngày 04 tháng 9 năm  2012 c a Chính ph  v  c p gi y phép xây d ng

ủ ề ấ

v 1. Gi y phép xây d ng (Đi u  3,  Ngh   đ nh  64/2012/NĐ­CP  ngày  04  tháng  9  năm  2012  ủ c a  Chính  ph   v   c p  gi y  phép xây d ng)ự

v Gi y phép xây d ng

ị ố

ủ ề ấ ự ấ ị ủ Ngh  đ nh S  64/2012/NĐ­CP ngày 04 tháng 9 năm  2012 c a Chính ph  v  c p gi y phép xây d ng

ướ

c  khi  kh i  công  xây  d ng  công  trình,  ừ  ph i có gi y phép xây d ng, tr

ấ ng h p xây d ng các công trình sau đây:

ướ

ẩ ấ ự

ượ

ở 1.  Tr ủ ầ ư ả ch   đ u t ợ ườ tr c,  công  trình  a)  Công  trình  bí  m t  nhà  n ụ ụ ạ theo l nh kh n c p, công trình t m ph c v   thi  công  xây  d ng  công  trình  chính  và  các  ủ công trình khác theo quy đ nh c a Chính ph   đ

ủ c mi n gi y phép xây d ng;

ị ố

ủ ề ấ ự ấ ị ủ Ngh  đ nh S  64/2012/NĐ­CP ngày 04 tháng 9 năm  2012 c a Chính ph  v  c p gi y phép xây d ng

ế

ư

ị ự

ạ ướ

ợ ượ ơ ệ

ầ ư

ượ ng, Th  tr

ự b) Công trình xây d ng theo tuy n không  đi  qua  đô  th   nh ng  phù  h p  v i  quy  ho ch  xây  d ng  đã  đ c  c   quan  nhà  ề ẩ c có th m quy n phê duy t; n ̀ ộ ự   xây  c)  Công  tri nh  thu c  d   án  đ u  t ủ ộ ủ ướ ự ng  Chính  ph ,  B   c  Th   t d ng  đ ộ ơ ủ ưở ưở ng c  quan ngang B ,  tr ế ủ ị Ủ Ch  t ch  y ban nhân dân các c p quy t  ầ ư ị đ nh đ u t

;

ị ố

ủ ề ấ ự ấ ị ủ Ngh  đ nh S  64/2012/NĐ­CP ngày 04 tháng 9 năm  2012 c a Chính ph  v  c p gi y phép xây d ng

ử ế ị ả ạ ắ ặ

ế ổ

ặ ị ự ử ụ

ỉ ở ầ  riêng l

ẻ ạ  t ạ ư

ượ ơ ướ ề ẩ

ữ d) Công trình s a ch a, c i t o, l p đ t thi t b  bên  trong  công  trình  không  làm  thay  đ i  ki n  trúc  các  ế ấ m t ngoài, k t c u ch u l c, công năng s  d ng và  an toàn công trình; ả ậ ỹ ạ ầ đ) Công trình h  t ng k  thu t ch  yêu c u ph i l p  ậ ế ỹ  ­ k  thu t và nhà  i vùng  báo cáo kinh t ể ự ộ sâu, vùng xa thu c khu v c ch a có quy ho ch đi m  ạ ư dân c  nông thôn (quy ho ch xây d ng xã nông thôn  ớ m i)  đ c  có  th m  quy n  phê  c  c   quan  nhà  n duy t.ệ

ị ố

ủ ề ấ ự ấ ị ủ Ngh  đ nh S  64/2012/NĐ­CP ngày 04 tháng 9 năm  2012 c a Chính ph  v  c p gi y phép xây d ng

ự

̀

̣

ơ

̃

̀

̉ ̣

́ ́ 2.  Giâ y  phe p  xây  d ng  bao  ́ gô m ca c loai: a) Xây d ng m i;́ ự ư ử a, cai tao; b) S a ch ̀ ơ i công tri nh. c) Di d

ị ố

ủ ề ấ ự ấ ị ủ Ngh  đ nh S  64/2012/NĐ­CP ngày 04 tháng 9 năm  2012 c a Chính ph  v  c p gi y phép xây d ng

̀ ́ ́ ̣ ̣

v 3. Đô i v ̀

́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉

́ ̀ ́ ự

̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉

́ ́ ̣

ạ ầ

ự ầ

́ ́ ơ i công tri nh câ p 1, câ p đăc biêt, nê u  ư  co   nhu câ u thi   co   thê  đê   nghi  đê  chu  đâ u  t ́ ượ c xem xe t câ p giâ y phe p xây d ng theo giai  đ ́ ơ i công tri nh không theo tuyê n, chi  đoan. Đô i v ́ ự ấ ượ c câ p gi y phép xây d ng tô i đa 2 giai đoan,  đ ầ ự ồ bao g m giai  đo n xây d ng ph n móng và t ng  ạ ế ầ h m  (n u  có)  và  giai  đo n  xây  d ng  ph n  thân  ủ c a công trình. ố ớ ự ủ ầ ồ

ể ề có th  đ  ngh  đ  đ

ặ ấ ả ự ề v 4. Đ i v i d  án g m nhi u công trình, ch  đ u  ấ ấ c xem xét c p gi y phép  t  c   các  công

ộ ự ị ể ượ ư t ̀ ộ xây  d ng  cho  m t,  nhiê u  ho c  t trình thu c d  án.

ể ượ ấ

̀

̀

̣

ở

̣

ự  riêng l

)

̀ ́ c  c p  gi y  phép  xây  d ng  đô i  Điê u  kiên  chung  đ   đ ̀ ́ ́ ẻ (Đi u 5,  ơ i ca c loai công tri nh xây d ng va  nha   v ề ị ị Ngh  đ nh 64/2012/NĐ­CP

́

̀

̀

̀ v Ca c  loai  công  tri nh  va   nha

́

̣

̉ ượ

́

̀

́

́

ư

ự

ở   ́ c câ p giâ y phe p xây  ng  ca c  điê u

́ riêng le đ d ng  khi  đa p  kiên sau:

̣

ợ

́

̣

ử

ự

̀

̣ ̣

̣

́ ̀ ơ i  quy  hoach  xây  v 1.  Phu   h p  v ́ d ng,  muc  đi ch  s   dung  đâ t,  ư . muc tiêu đâ u t

ể ượ ấ

̀

̀

̣

ở

̣

ự  riêng l

)

̀ ́ c  c p  gi y  phép  xây  d ng  đô i  Điê u  kiên  chung  đ   đ ̀ ́ ́ ẻ (Đi u 5,  ơ i ca c loai công tri nh xây d ng va  nha   v ề ị ị Ngh  đ nh 64/2012/NĐ­CP

ả ỉ ớ

ỉ ớ ườ i  đ

ỷ ả

ề ả

ử ễ

ế

ị ộ v 2. Tùy thu c vào quy mô, tính ch t, đ a đi m xây d ng,  ủ ự ượ ấ c c p gi y phép xây d ng ph i: Tuân th   công trình đ ỏ ề các  quy  đ nh  v   ch   gi i  xây  d ng;  ng  đ ,  ch   gi ả đ m b o an toàn công trình và công trình lân c n và các  ộ ớ ạ yêu  c u  v :  Gi i  h n  tĩnh  không,  đ   thông  thu ,  b o  ườ ầ ả ng  theo  quy  đ nh  đ m  các  yêu  c u  v   b o  v   môi  tr ế ắ ủ t t c a pháp lu t, phòng cháy ch a cháy (vi t là PCCC),  ướ ễ ạ ầ h   t ng  k   thu t  (giao  thông,  đi n,  n c,  vi n  thông),  ề ỷ ợ ệ i,  đê  đi u,  năng  hành  lang  b o  v   công  trình  thu   l ượ ng, giao thông, khu di s n văn hoá, di tích l ch s  ­ văn  l ế hóa và đ m b o kho ng cách đ n các công trình d  cháy,  ổ ộ ạ n , đ c h i, các công trình quan tr ng liên quan đ n an  ninh qu c gia.

ể ượ ấ

̀

̀

̣

ở

̣

ự  riêng l

)

̀ ́ c  c p  gi y  phép  xây  d ng  đô i  Điê u  kiên  chung  đ   đ ̀ ́ ́ ẻ (Đi u 5,  ơ i ca c loai công tri nh xây d ng va  nha   v ề ị ị Ngh  đ nh 64/2012/NĐ­CP

v 3. H  s  thi

ồ ơ

ế ế ủ ề

ự ệ t  k   ph i  đ

ệ ả ượ ố ớ

t ệ ự ề

ế ế ủ ậ ả ượ ổ ứ ự  ch c,  c t t k  xây d ng ph i đ ị ự cá nhân có đ  đi u ki n năng l c theo quy đ nh  ẩ ị ế ế ệ c  th m  đ nh,  phê  th c  hi n;  thi ẻ ở ị   riêng  l duy t  theo  quy  đ nh.  Đ i  v i  nhà    có  ầ ướ ỏ ơ ổ i 3 t ng  t ng di n tích sàn nh  h n 250 m2, d ị ự ả ệ và không n m trong khu v c b o v  di tích l ch  ứ ủ ầ ư ượ ự ổ ử s ,  văn  hóa  thì  ch   đ u  t   ch c  c  t   đ ự ị  ch u trách nhi m v  an  t k  xây d ng và t thi toàn c a công trình và các công trình lân c n.

ỉ ẩ

ạ ề ấ ạ ị i và  ị (Đi u  14,  Ngh   đ nh ồ ự ề ấ ấ

ấ Ủ ự

ấ ự ặ

ộ ị ượ

ế

ầ ư ự ố ố ị ế ộ

ướ

ự ấ ỉ Ủ ị ề Th m quy n c p, đi u ch nh, gia h n, c p l thu  h i  gi y  phép  xây  d ng  64/2012/NĐ­CP) ấ ỉ ủ ề 1.  y ban nhân dân c p t nh  y quy n cho S  Xây  ự ấ ố ớ d ng  c p  gi y  phép  xây  d ng  đ i  v i  các  công  ấ ấ ệ t,  c p  I,  c p  II;  công  trình  xây  d ng  c p  đ c  bi ử ị trình tôn giáo; công trình di tích l ch s  ­ văn hoá;  ng đài, tranh hoành tráng thu c đ a  công trình t ữ ả i hành chính do mình qu n lý; nh ng công trình  gi ụ ườ trên các tuy n, tr c đ ng ph  chính trong đô th ;  ự   tr c  ti p  công  trình  thu c  d   án  có  v n  đ u  t ộ c  ngoài;  công  trình  thu c  d   án  và  các  công  n trình khác do  y ban nhân dân c p t nh quy đ nh.

ỉ ẩ

ạ ề ấ ạ ị i và  ị (Đi u  14,  Ngh   đ nh ồ ự ề ấ ấ

ộ ị

riêng l

ớ ố ượ

ấ ấ y  ban  nhân  dân  c p  huy n  c p  gi y  i và nhà  i hành chính  ng quy đ nh

ự ẻ ở  đô th  thu c đ a gi   ả i Kho n 1 Đi u này. Ủ

ấ ữ

riêng l

y  ban  nhân  dân  xã  c p  gi y  phép  xây  ư ể i nh ng đi m dân c   ượ ự ạ c  i  hành  chính  do  mình

ề Th m quy n c p, đi u ch nh, gia h n, c p l thu  h i  gi y  phép  xây  d ng  64/2012/NĐ­CP) Ủ 2.  phép xây d ng các công trình còn l ị ở do mình qu n lý, tr  các đ i t ề ạ t 3.  ẻ ạ ự  t d ng nhà  nông  thôn  đã  có  quy  ho ch  xây  d ng  đ ớ ộ ệ duy t  thu c  đ a  gi ả qu n lý.

ỉ ẩ

̀

́

̀

ạ ề ấ ạ ị i và  ị (Đi u  14,  Ngh   đ nh ồ ự ề ấ ấ

ơ

́

́

̀

ự

̀

́

ơ ạ

́

́

̉ ̣

ế ị

ấ ỉ

ồ ướ ấ

ự ị

i c p không đúng quy đ nh.

ề Th m quy n c p, đi u ch nh, gia h n, c p l thu  h i  gi y  phép  xây  d ng  64/2012/NĐ­CP) 4.  Công  tri nh  do  c   quan  na o  câ p  ́ giâ y  phe p  xây  d ng  thi   c   quan  đo   có  quy n  điê u  chinh,  gia  h n,  câ p  lai  ồ và  thu  h i  giâ y  phe p  xây  d ng  do  mình c p.ấ 5.  y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh  thu  h i  gi y  phép  xây  d ng  do  c p  d

ị ủ quy  đ nh  X ự

ạ ấ ộ ự

ạ ộ ấ ạ ầ ị ị

ậ ệ ả ệ ự

ế

ủ ề ử ạ

ủ ạ ộ ả

ạ ấ ộ

ệ ả

ị v Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP ngày 10 tháng 10 năm 2013  ử ủ   ph t  vi  ph m  hành  chính  c a  Chính  ph   trong ho t đ ng xây d ng; kinh doanh b t đ ng s n; khai  thác,  s n  xu t,  kinh  doanh  v t  li u  xây  d ng;  qu n  lý  ể công  trình  h   t ng  k   thu t;  qu n  lý  phát  tri n  nhà  và  ể ừ công sở (Ngh  đ nh này có hi u l c thi hành k  t  ngày  ố ị 30  tháng  11  năm  2013,  thay  th   Ngh   đ nh  s   23/2009/NĐ­CP  ngày  27  tháng  02  năm  2009  c a  Chính  ph  v  x  ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây  d ng;  kinh  doanh  b t  đ ng  s n;  khai  thác,  s n  xu t,  ạ ự kinh  doanh  v t  li u  xây  d ng;  qu n  lý  công  trình  h   ầ t ng k  thu t; qu n lý phát tri n nhà và công s .)

ề ậ Th m  quy n  l p  biên  b n  vi  ph m  hành  chính (Đi u 59, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP) ị ị

v Ng

ả ườ ạ

ẩ ố ớ ị ị ẩ ạ ườ ạ ề ậ i  có  th m  quy n  l p  biên  b n  vi  ph m  ữ hành  chính  đ i  v i  nh ng  hành  vi  vi  ph m  quy  đ nh t v 1.  Ng ồ i Ngh  đ nh này bao g m: ử i  có  th m  quy n  x   ph t  quy  đ nh  t

ị ề ề

ề ề ề ị ề ạ i  ề ề Đi u  61,  Đi u  62,  Đi u  63,  Đi u  64,  Đi u  67,  ị Đi u 68 và Đi u 69 Ngh  đ nh này.

v 2.  Công  ch c  thu c

ứ ấ

ộ Ủ ụ ệ ệ

ự ị

ị y  ban  nhân  dân  các  c p  ể c  giao  nhi m  v   ki m  tra,  phát  hi n  vi  đ ữ ph m hành chính trong nh ng lĩnh v c quy đ nh  ạ t ượ ạ ị i Ngh  đ nh này.

ề ậ Th m  quy n  l p  biên  b n  vi  ph m  hành  chính (Đi u 59, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP) ị ị

ự ứ ướ ộ ơ ượ

ệ ự c  ngành  Xây  d ng  đ ụ ể

ệ ệ

ặ ứ ượ ừ ự ả

ể ạ ộ

ự ấ ự ả

ậ ệ ậ ạ ầ ả ỹ

ả ể 3.  Công  ch c,  thanh  tra  viên  thu c  c   quan  thanh  c  phân  công  tra  nhà  n ệ th c  hi n  nhi m  v   ki m  tra,  thanh  tra  chuyên  ộ ậ ngành đ c l p ho c thanh tra theo đoàn thanh tra. ụ c phân công th c hi n nhi m v   4. Công ch c đ ướ ề ự c v :  ki m tra trong t ng lĩnh v c qu n lý nhà n ả ấ ộ Ho t  đ ng  xây  d ng;  kinh  doanh  b t  đ ng  s n;  khai thác, s n xu t, kinh doanh v t li u xây d ng;  qu n lý công trình h  t ng k  thu t; qu n lý phát  ở tri n nhà và công s .

ườ

ề ườ

ạ ủ ạ

ử ề ng quy đ nh t

ị ẩ ị ườ ạ

ề ậ

ả ị

ớ ề

ề ậ Th m  quy n  l p  biên  b n  vi  ph m  hành  chính (Đi u 59, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP) ị ị ử ạ ề i  có  th m  quy n  x   ph t  thu c  5.  Ng ượ ậ c  l p  biên  b n  vi  Công  an  nhân  dân  đ ố ớ ạ ph m  hành  chính  đ i  v i  hành  vi  quy  đ nh  ạ i Đi u 58 Ngh  đ nh này. t ơ 6.  Ng i  có  th m  quy n  x   ph t  c a  c   ề ả i Đi u  quan Qu n lý th  tr ẩ ậ ử 45  Lu t  x   lý  vi  ph m  hành  chính  có  th m  ạ quy n l p biên b n vi ph m hành chính đ i  i  Đi m  b  Kho n  2  v i  hành  vi  quy  đ nh  t ị Đi u 40 Ngh  đ nh này.

ề ử ạ

ỉ ượ

ẩ ị ạ

ườ

ượ

ạ ả ậ

ấ ế ị

Th m  quy n  x   ph t  vi  ph m  hành  chính (Đi u 60, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP) ề ị ườ i có th m quy n x  ph t quy  v 1. Ng ạ ị c phép  i Ngh  đ nh này ch  đ đ nh t ạ ử x   ph t  vi  ph m  hành  chính  trong  ợ ề ẩ ph m  vi  th m  quy n;  tr ng  h p  ẩ t  quá  th m  hành  vi  vi  ph m  v ạ ả quy n thì ph i l p biên b n vi ph m  ẩ ể hành  chính  chuy n  c p  có  th m  ử ạ quy n ban hành quy t đ nh x  ph t.

ứ ử ấ

ế ị ề

Th m  quy n  x   ph t  vi  ph m  hành  chính (Đi u 60, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP) ị ụ 2.  Khi  áp  d ng  hình  th c  x   ph t  ề ử ụ ướ t c quy n s  d ng gi y phép xây  ỉ ứ ấ ự d ng,  gi y  ch ng  nh n,  ch ng  ch   ườ i  có  th m  quy n  hành  ngh ,  ng ằ ả ạ ử x   ph t  ph i  thông  báo  b ng  văn  ử ặ ử ả b n  ho c  g i  quy t  đ nh  x   ph t  ạ vi  ph m  hành  chính  v   Thanh  tra  S  Xây d ng.

ợ ộ ẩ

ườ ề ệ ạ

ườ ự ụ

ề ườ ng h p vi ph m hành chính thu c th m  ử ủ i  thì  vi c  x   ph t  vi  ầ i th  lý đ u tiên th c

Th m  quy n  x   ph t  vi  ph m  hành  chính (Đi u 60, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP) ị ố ạ v 3. Tr ề quy n  c a  nhi u  ng ạ ph m hành chính do ng hi n.ệ

v 4. Th m quy n ph t ti n quy đ nh t

ạ ẩ

ề ề

ề ề ạ ề ề ủ

ị ề ị ố ớ ổ ứ

ẩ ề ề

ề i Đi u 61,  ề Đi u  62,  Đi u  63,  Đi u  64,  Đi u  66,  Đi u  67,  ị ề Đi u  68  và  Đi u  69  c a  Ngh   đ nh  này  là  th m  ẩ ạ ề ề quy n  ph t  ti n  đ i  v i  t   ch c;  th m  quy n  ẩ ằ ố ớ ạ ề ph t ti n đ i v i cá nhân b ng 1/2 th m quy n  ạ ề ố ớ ổ ứ ph t ti n đ i v i t ch c.

ủ ị Ủ ố

ề ử ạ ủ ị

(Đi u 67, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP)

ồ ế

ụ ậ ệ

ể ể ả

ề ị

Th m quy n x  ph t c a Ch  t ch  y ban  nhân dân c p xãấ ả v 1. C nh cáo. ạ ề v 2. Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng. ả ắ ụ v 3.  Áp  d ng  các  bi n  pháp  kh c  ph c  h u  qu   ể ạ ị quy đ nh t i Đi m a, Đi m b và Đi m đ Kho n 3  ị Đi u 5 Ngh  đ nh này.

v Các  bi n  pháp  kh c  ph c  h u  qu :

ệ ụ ắ

ậ ề ể ể ả ị

ể ả (Đi m  a,  ố ị Đi m b và Đi m đ Kho n 3 Đi u 5, Ngh  đ nh s   121/2013/NĐ­CP)

ủ ị Ủ ố

ề ử ạ ủ ị

(Đi u 67, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP)

ố ớ ệ ị ạ ứ ử ạ ổ ứ ụ

ể ị ạ

ụ ậ ộ ề ệ ắ

Th m quy n x  ph t c a Ch  t ch  y ban  nhân dân c p xãấ v Đ i  v i  m i  hành  vi  vi  ph m  hành  chính,  ngoài    ch c,  cá  vi c  b   áp  d ng  hình  th c  x   ph t,  t ụ nhân  có  hành  vi  vi  ph m  còn  có  th   b   áp  d ng  ả ặ m t ho c nhi u bi n pháp kh c ph c h u qu   sau đây:

ạ ầ i tình tr ng ban đ u;

ộ ộ ụ ạ ệ ụ ắ

v a) Bu c khôi ph c l v b) Bu c th c hi n các bi n pháp kh c ph c tình  ườ

ạ ự ễ tr ng ô nhi m môi tr ệ ng;

ủ ị Ủ ố

ề ử ạ ủ ị

(Đi u 67, Ngh  đ nh s  121/2013/NĐ­CP) ự ạ

Th m quy n x  ph t c a Ch  t ch  y ban  nhân dân c p xãấ ộ ậ

ự ị

t  và  h ủ

v đ)  Bu c  phá  d   công  trình  xây  d ng,  b  ph n công trình xây d ng vi ph m  ố ạ theo  quy  đ nh  t i  Ngh   đ nh  s   ủ 180/2007/NĐ­CP  c a  Chính  ph   quy  ướ ế ị ng  d n  thi  hành  đ nh  chi  ti ề ự ậ ộ ố ề m t  s   đi u  c a  Lu t  xây  d ng  v   ị ự ậ ự ạ ử  xây d ng đô th   x  lý vi ph m tr t t ố ị ế ắ t  là  Ngh   đ nh  s   t  t (sau  đây  vi 180/2007/NĐ­CP).

Ỏ Ệ

CÂU H I H  TH NG ÔN T P

c v  đ t đai

ệ ự ễ

ơ ả ủ ộ ữ 1. Trình bày nh ng n i  dung c  b n c a  ở ơ ở ướ ề ấ  c  s ?  qu n lý nhà n Liên h  th c ti n?

ệ ự ễ

ộ ữ ơ ả ủ 2. Trình bày nh ng n i dung c  b n c a  ớ ướ ề ị ả c v  đ a gi qu n lý nhà n i hành chính  ở ơ ở  c  s ? Liên h  th c ti n?

ự ở

ơ ả ủ ộ 3. Trình bày nh ng n i dung c  b n c a   xây d ng

ữ ướ ề ậ ự ả c v  tr t t qu n lý nhà n ệ ự ễ ơ ở c  s ? Liên h  th c ti n?