Ệ
Ả ĐÁNH GIÁ HI U QU Ự KHU V C CÔNG
ễ ắ ồ Nguy n H ng Th ng, UEH
ộ ố
ệ
M t s khái ni m
ầ
ự
ầ ệ
Năng l c và đ u ra Đ u ra và hi u qu ả ệ Hi u qu và hi u l c ệ ự ả
ộ ố M t s khái ni m ệ
Đầu ra, kết quả, hiệu quả và hiệu lực
ợ ự S thích h p
Mục tiêu chiến lược Kết quả (Tác động xã hội)
Effectiveness
Đầu ra S ự thích h pợ
Efficiency
Chi phí th c ự tế Đầu vào
Kế hoạch, Chương trình phát triển
ộ ố M t s khái ni m ệ
ầ
ự Năng l c và
đ u ra
NĂNG L CỰ : kh nả ăng theo đu i và thúc
đ y các ch
ổ ương trình hành đ ng.ộ ả
ẩ
ừ ữ
ẩ Đ U RA Ầ
nh ng
ộ ớ
ủ ổ
ầ ữ đ u ra
phù h pợ yêu ộ
: s n ph m sinh ra t ủ chương trình hành đ ng c a chính ph ủ ể ệ ở ả ư c th hi n ự ủ kh Năng l c c a nhà n ấ ộ năng cung c p hàng hóa công. M t chính ế ậ ủ ả ăng thi t l p và theo đ kh n ph không ộ ương trình hành đ ng thì đu i các ch ể không th có nh ng ế ầ ủ ề c u c a n n kinh t
và xã h i.
Đầu ra và kết quả
Đầu ra:
Sản phẩm sinh ra từ các chương trình hành động của chính phủ
Kết quả:
Tác động và hoặc hệ quả của những chương trình hành động của chính phủ đối với xã hội/cộng đồng.
VD về đầu ra và kết quả
Sức khỏe cộng đồng
ĐẦU RA KẾT QUẢ
Chương trình nước sạch nông thôn
Trật tự viên
Chấp hành luật giao thông
???
???
Mở rộng các tuyến đường nội thành Ưu đãi lãi suất sau đầu tư
Chống tham nhũng
Cải cách hành chính
ộ ố M t s khái ni m ệ
ệ
ầ
ả Đ u ra và hi u qu
ẩ
ừ ữ
nh ng
Đ U RA Ầ
: s n ph m sinh ra t
Efficiency: s so sánh l ạ
ả chương trình hành đ ngộ ợ ự i ích các ạ i và chi phí t o nh ng
đ u ầ ữ đ u ầ
ữ
ủ
ự
ạ
ra mang l ra ộ ạ đ ng c a Nh ng chính sách và ho t ầ ữ đ u ra khu v c công luôn t o nh ng ả ệ nhưng chúng có hi u qu hay không thì ph i ả đánh giá.
ộ ố M t s khái ni m ệ
ệ ự
ệ
ả
Hi u qu và hi u l c
ợ
HI U QU Ệ ầ
Ả (efficiency): s so sánh l ạ
i ạ
ự i và chi phí t o
ích các đ u ra mang l nh ng ữ đ u raầ
Ệ Ự (effectiveness): s so sánh tác
HI U L C ộ
ộ ầ
ố ừ ữ nh ng ấ
ự đ ng xã h i mong mu n t ủ đ u ra do chính ph cung c p ả ệ ệ ữ ự ờ Thư ng s khác bi t gi a hi u qu ớ ệ ự và hi u l c là không l n.
ủ
ệ
Trách nhi m c a nhà n
ư c ớ
Vai trò ch ủ đ o:ạ
ộ
ự
Quan Quan đi m ể đi m ể
ể ợ
ẩ
ế ư c qu c gia đ y ngo i th
ậ ự
ạ
trong ph m vi
ư ngờ
ờ ễ ị ương t nổ ư i d b th ệ
ổ ậ
ự
– T o ạ đ ng l c phát tri n qu c gia và các vùng lãnh th ổ ố – Ho ch ạ đ nh chi n l ố ị – Đ i ngo i và thúc ạ ương ạ ố – Gìn gi ữ ố qu c phòng và an ninh, tr t t toàn lãnh thổ – B o v môi tr ả ệ – B o v nh ng ng ả ệ ữ Vai trò t o ạ đi u ki n: ề – Phát tri n h t ng ạ ầ ể – Xây d ng khuôn kh lu t pháp – Xúc ti n thế
ương m i ạ
M c ụ đích đánh giá
ị ầ ệ ự ủ ộ ọ
Xác đ nh t m quan tr ng và hi u l c c a b máy nhà nư c v i t ể ố ớ ớ ư cách m t ộ đ i tác trong phát tri n ộ ế – xã h i kinh t ủ ạ
ữ ả
Giúp chính ph so n th o và qu n lý nh ng ho t ạ ả
ộ đ ng công
ủ
ể ợ ị
Giúp chính ph nâng cao n ề ăng l c ự đi u hành Cung c p thông tin cho các nhà tài tr qu c t ợ ố ế đ ể ạ đ nh phát tri n
ế ư c trong ho ch ộ ủ đ t nấ ư c ớ ồ ự
ấ ự ư trong cung c p hàng
ấ ị xác đ nh chi n l ế – xã h i c a kinh t Đ nh h ổ ớ ư ng phân b ngu n l c. ị Ch rõ vai trò c a khu v c t ỉ ụ ị ủ hóa, d ch v công
ị
Phương di n ệ đ a lý
Ph m ạ Ph m ạ
Toàn lãnh th ổ Vùng kinh tế T nhỉ Ngành
vi vi đánh đánh giá giá
ệ
Phương di n ngành
Ph m ạ Ph m ạ
Ngành nông nghi p ệ Ngành giáo d cụ Ngành y tế Ngành giao thông Ngành công nghi pệ …
vi vi đánh đánh giá giá
ệ
Phương di n ho t
ạ đ ng ộ
Chương trình A Chương trình B Chương trình C
Ph m ạ Ph m ạ
vi vi đánh đánh giá giá
Chương trình quốc gia
ươ ươ
ụ ố
ể
Ch ng trình m c tiêu Ch ng trình qu c gia Công trình tr ng đi m ọ
Chương trình mục tiêu
Xóa đói giảm nghèo và việc làm Sử dụng tiết kiệm năng lượng Nước sạch và vệ sinh nông thôn Vệ sinh an toàn thực phẩm Giáo dục và đào tạo Phòng chống tội phạm Dân số và kế hoạch hóa gia đình Văn hóa
Phương pháp
ỉ
ự
ấ
ố ố ệ ơ c p, s
Đánh giá th ch ể ế Phân tích s li u ố ệ Ch tiêu l a ch n ọ Cơ s lý lu n ậ ở Thu th p s li u: s li u s ậ ố ệ ứ ấ
li u th c p
ệ Đi u tra ề
ỉ
ế
Ch tiêu kinh t
vĩ mô
ở
ầ ư iờ
ư đ n trế ư ng ờ
ộ ổ đ tu i lao đ ng ộ
T c ố đ tộ ăng trư ng GDP GDP đ u ng T c ố đ tộ ăng dân s ố Phân b dân c ố T l ỉ ệ ẻ tr em T l ữ ỉ ệ mù ch T tr ng ng ỉ ọ ờ ư i trong T l ỉ ệ ử vong t M c ứ đ nghèo: ộ
ệ đ iố
ỉ ố ỉ ệ ạ – M c ứ đ tuy t ộ – M c ứ đ tộ ương đ i ố T l ố ỉ ệ dân s nghèo Ch s giá tiêu dùng, t l l m phát
ầ
ỉ
Ch tiêu tài chính – ph n thu
ủ
T tr ng
ỉ ọ đóng góp c a các
đ a ị
phương/T ng thu
ơ c u ấ
ổ Thu /GDP ế Thu /T ng thu ế ổ Thu /T ng chi ế ổ Cơ c u thu ngân sách nói chung; c ấ thu ế
ớ ớ
ổ
vi n tr n vi n tr n
ợ ư c ngoài/GDP ợ ư c ngoài/T ng thu
T l ỉ ệ ệ T l ỉ ệ ệ N công/GDP ợ
ầ
ỉ
Ch tiêu tài chính – ph n chi
ủ
ế ổ
ổ /T ng chi NSNN
ổ
Chi tiêu chính ph /GDP Thâm h t/T ng thu ụ ổ Thâm h t/T ng Chi ụ ổ Thu c a trung ổ ương/T ng thu ủ Chi c a trung ổ ương/T ng chi ủ Chi cho giáo d c/T ng chi NSNN ụ ổ Chi cho giao thông/T ng chi NSNN Chi cho y t Chi cho nông nghi p/T ng chi NSNN ệ
ỉ Ch tiêu
đ u tầ ư
ờ
V n ố đ u tầ ư/ngư i dân Phân b v n
ự ư
ố ố đ u tầ ư: – Cơ c u ngành ấ – Cơ c u vùng ấ – Cơ c u khu v c công – khu v c t ự ấ ở
T c ố đ tộ ăng trư ng v n
ố đ u tầ ư phát tri n ể
ừ
ừ
ộ ủ c a toàn xã h i ấ ố đ u tầ ư: t
Cơ c u v n
bên trong, t
bên
ế
ấ ủ
ự
ngoài Su t chi ấ
t kh u c a khu v c công
ộ
N i dung m t b n
ộ ả đánh giá
ế
ế ệ ủ ự ầ t (lý do chính ph can thi p)
ương pháp s d ng
đ ng ra bên ngoài (tác đ ng ộ
Nêu rõ b i c nh ti n hành ố ả Nêu s c n thi Nêu m c ụ đích đ t ạ đư c ợ Ch ra ph ỉ Phân tích nh ng tác ữ ợ ủ mong đ i) c a vi c
ế
ế ạ ờ
ị ủ ị ự ệ ử ụ ộ ệ đánh giá Khuy n ngh v chính sách ị ề Th i gian ti n hành và k ho ch khai tri n c th ể ụ ể ế Đơn v ch trì, ị ố ợ đơn v th c hi n đơn v ph i h p,
ế ố ợ
ữ và cơ ch ph i h p ự ầ ề ăng l c nh ng ng ư i tham gia
ạ
ố
Yêu c u v n Ph m vi: vùng, ngành, ho t Kinh nghi m ệ đánh giá ở ữ
ờ ạ đ ng ộ nh ng qu c gia t ương t ự
ề
ấ đ liên quan trong
ữ Nh ng v n đánh giá
ề ữ
ạ
Tính minh b ch tài chính và b n v ng
tài chính
ả ử ụ
ờ
ằ
Hi u qu s d ng ngu n l c ồ ự ệ V n ấ đ gi ư i nghèo và công ề ớ i, ng ộ b ng xã h i ậ
Phi t p trung hóa tài chính