ạ
ụ
ứ Đ o Đ c Công V Ph n 2ầ
ồ
ổ ứ
ả
ễ GV: Ths. Nguy n H ng Hoàng Khoa T ch c và Qu n lý NS
ứ
ụ
Chương III Công ch c và Công v
ề
ệ
ứ đ m ả
ứ đ m ả
ứ
ủ
Giá tr c t lõi c a công vi c do công ch c
ự
ộ
ệ ụ ả đ m nhi m (giá tr công v ) nh h
ế đ n ho t
ạ đ ng th c thi
ị ố ệ ế ố ả Các y u t ụ ủ
ị ư ng ở ứ công v c a công ch c
ứ ệ Khái ni m Công ch c Đ c trặ ệ ưng công vi c mà công ch c nhi mệ ổ T ng quan v công vi c mà công ch c nhi mệ
ứ
ọ
“Công ch c” H là ai?
Công ch cứ
ờ ứ Công ch c: nhóm ng ệ ư i làm vi c cho nhà
ậ ớ ị đ nh nhóm này
nư c.ớ ở ỗ ư c, lu t pháp quy m i n ữ ồ g m nh ng ai.
Nh ng công vi c mà nhóm ng
ệ ờ đ m ả
ệ ặ ấ đ c bi ư i này ớ ắ t: g n v i Nhà
ữ ệ nhi m có tính ch t nư c.ớ
ứ ở
ệ
Công ch c
Vi
t Nam
L ch s hình thành khái ni m công ch c
ắ ệ ế
ệ
ch công ch c Vi
ả
ớ
ố
ứ Trong nh ng nữ và c sau ngày
ệ ử ứ ở
ớ ờ ỳ đ i m i ổ
ừ T khi
ị VN: S c l nh 76/SL ngày 20/5/1950 ban hành Quy t Nam ắ ề ự ăm xây d ng mi n B c XHCN ấ đ t nấ ư c th ng nh t ớ đ t nấ ư c bớ ư c vào th i k
ứ ở
ệ
Công ch c
Vi
t Nam
NĐ 169/HĐBT 25/5/1991 Pháp l nh CBCC(1998) NĐ 95/1998/NĐCP ngày 17/11/1998 =>
ệ
công ch cứ ..\TL\CC.ppt
Pháp l nh CBCC(s a
ệ ổ
..\TL\LuatCBCC.ppt
ử đ i 2003) => ổ
Lu t CBCC(2008)
NĐ117(2003) => NĐ09(2007)s a ử đ i 117 …….. ậ
ứ ở
ệ
Công ch c
Vi
t Nam
ệ
ế ấ
ớ ừ Ư đ n c p
ệ
ấ
Trong các t ổ ứ ị ch c chính tr (ĐCS) Trong các t ổ ứ ch c CT – XH Trong đơn v s nghi p công l p ậ ị ự Trong các cơ quan nhà nư c t T huy n (QLNN) Trong các cơ quan HCNN c p xã
ệ
ệ
ả
Công vi c do công ch c
ứ đ m nhi m
ệ ạ Trong ph m vi chuyên
ả đ này, công vi c ợ ệ đư c coi là
ệ ứ đ m nhi m
ề do công ch c ứ đ m nhi m công v .ụ ệ ụ ả ặ đ c bi t, khác
ạ ệ ờ ư i lao
ộ ch c không thu c khu
Công vi c do công ch c (công v ) mang ý nghĩa ệ v i các lo i công vi c mà ng ổ ứ đ ng trong các t ả ư c ớ đ m nhi m. v c nhà n
ớ ộ ự ệ
ệ
ệ
ả
Công vi c do công ch c
ứ đ m nhi m
ộ ố đ c ặ đi m:ể
i ích chung, c ng đ ng.ồ
ữ ả
M t s ộ ợ Vì l ệ ồ G m nh ng công vi c mang tính qu n lý ấ ụ ớ ị
Mang tính nhân văn, nhân đ o, hạ
ớ nhà nư c và cung c p d ch v công. ớ ư ng t i
…..
ụ ụ ộ ph c v c ng đ ng.ồ
ị ố
ủ
ụ
Các giá tr c t lõi c a công v
Ho t ạ đ ng công v do công
ộ ả ữ ụ ư ng ớ ch c ứ đ m nhi m h ệ ị ế đ n nh ng chân giá tr nào ?
ề
ả
Tham kh o n n công v m t s n
ụ ộ ố ư cớ
ặ
ư…
ố ụ
ị ố ậ Lu t công v Anh qu c: B n nhóm giá tr ố c t lõi Liêm chính: đ t công trên t Trung th cự Khách quan Không thiên vị
ề
ả
Tham kh o n n công v m t s n
ụ ộ ố ư cớ
ậ ứ ụ đ o ạ đ c công v Canada:
ề
ờ
ả i
ế ờ ị Lu t giá tr và Dân ch .ủ Chuyên nghi p.ệ ộ ứ Phù h p ợ đ o ạ đ c xã h i, duy trì ni m tin ư i dân vào nhà n c a ngủ ư c.ớ ự ị ằ ọ Tôn tr ng, công b ng, l ch s khi gi ư i dân. ệ ủ quy t công vi c c a ng
ề
ả
Tham kh o n n công v m t s n
ụ ộ ố ư cớ
Không thiên vị Tuân th PLủ Trung th cự Minh b chạ
ớ Các nư c OECD
ả ệ Hi u qu Bình đ ngẳ Trách nhi mệ Công b ngằ
ậ
ệ
Lu t CBCC Vi
t Nam
ủ ế
ậ
ớ
ợ
ợ
Tuân th Hi n pháp, pháp lu t. ề ả B o v l
ư c, quy n, l
i ích h p
i ích Nhà n
ch c, công dân.
ề
ẩ
đúng th m quy n và có
ụ
ấ
ố
ố
ệ ợ ủ ổ ứ pháp c a t Công khai, minh b ch, ạ ự ể s ki m tra, giám sát. ệ ố ả ệ ứ ậ
ự ố ợ
B o ả đ m tính h th ng, th ng nh t, liên t c, ả thông su t và hi u qu . B o ả đ m th b c hành chính và s ph i h p
ặ
ả ẽ ch t ch .
ủ
ị
ụ
ị ố Xác đ nh giá tr c t lõi c a công v
ẩ
ủ
ự ự ự ệ ẩ ộ ự ủ ị D a trên giá tr chu n m c c a xã h i D a trên các nguyên t c dân ch ề D a trên các chu n m c ngh nghi p (coi
ứ ộ ắ ự ề công ch c là m t ngh )
ế ố ả
Các y u t
nh h
ư ng ở
ự ế đ n th c thi CV
ự
ệ ố
ch c ch ế đ vi c làm trong
ộ ả i trình trong h th ng ứ ổ ứ ộ ệ ụ ề ủ Vai trò c a xã h i dân s ệ Trách nhi m gi Cách th c t n n công v
ụ ủ ứ ự
Chương IV Đ o ạ đ c th c thi công v c a công ch cứ
Quá trình hình thành đ o ạ đ c công v c a
ụ ủ ứ
ứ ụ công ch cứ Các y u t ế ố đ o ạ đ c công v
ấ
đ o ạ đ c ứ ư ng ờ
ế ậ Ti p c n: ứ Đ o ạ đ c công v th c ch t là ề ngh nghi p ụ ể c th là ho t
ư i ờ
ộ ự Công v ụ đư c th c thi b i công ch c. ớ ế ờ ụ ự ặ ệ đư c ợ đ t trong môi tr ụ ạ đ ng công v . ứ ở ợ ữ ư c h t là nh ng con ng Công ch c trứ ộ cá nhân, con ngư i – xã h i
Quá trình hình thành ĐĐCV
ự
Giai đo nạ T giác
ậ
Giai đo nạ Pháp lu t hoá
ự
Giai đo nạ T phát
ạ ự
Giai đo n t
phát
ữ
ị ủ
ụ
ả
ẩ Nh ng giá tr c a công v là s n ph m t ể ủ
ấ ế t y u ỗ ủ c a quá trình hình thành và phát tri n c a m i nhà nư c.ớ
ị ủ
ụ ị
Nh ng giá tr c a công v ch u tác phía nhân dân, thông qua các
ạ ộ đ ng m nh đoàn th , dể ư
ữ ẽ ừ m t ị ậ lu n, phong trào chính tr Nhân dân đóng vai trò ngày càng quan tr ng trong
ứ
ủ
ệ
ọ vi c giám sát các hành vi c a công ch c
ạ
ậ
Giai đo n pháp lu t hoá
ớ ự Xây d ng Nhà n ề đang tr ở
ế ư c pháp quy n i.
Trong các qu c gia pháp quy n, xu h
ố ế ớ thành xu th chung trên th gi ề
ậ
ụ ả ậ
ẩ
ứ ư ng ớ ủ ị ố ữ chung là ghi nh n nh ng giá tr c t lõi c a ăn b n pháp lu t, pháp công v trong các v ự ắ ậ lu t hoá các quy t c, chu n m c hành vi ủ c a công ch c.
ạ ự
Giai đo n t
giác
ớ ế
ể
ả
ấ
ứ ẩ ủ
ả ự ệ
ẩ ấ
Trư c h t, công ch c ph i hi u rõ b n ch t, n i ộ dung và tiêu chu n c a các chu n m c hành vi ề ạ thông qua quá trình đào t o, hu n luy n, truy n thông.
ợ
ẩ
ự
ớ
ị ắ đư c quy đ nh g n v i ứ các ho t ạ đ ng c th c a công ch c
ạ
Các chu n m c hành vi ụ ể ủ ộ ệ ự ủ Hi u l c c a các quy ph m pháp lu t v ứ
ụ ụ ứ
ộ ấ
ậ ề đ o ạ ẫ ủ ự ương m u c a ả ạ đ o, qu n
đ c công v ph thu c vào s g các công ch c cao c p, các nhà lãnh lý.
ả
ậ Th o lu n
Đ b máy hành chính nhà n
ể ộ
ứ ư c v n hành ư ng ớ
ớ ậ đ o ạ đ c, các CC h ụ ầ ủ i các giá tr c t lõi c a công v , c n
trong môi trư ng ờ ớ t ề nh ng ữ đi u ki n gì?
ườ ỡ ế i tr nh bày k t
ị ố ệ ậ ả Th i gian th o lu n nhúm 15p ử ộ M i nhúm c m t ng ậ ủ ờ ỗ ả ả qu th o lu n c a nhúm.
ứ
ụ
Các y u t
ế ố đ o ạ đ c công v
Công vi c do công ch c
ệ ủ ữ ệ ớ ứ đ m nhi m, ả ị ố i nh ng giá tr c t lõi c a công
ớ hư ng t v .ụ
Công ch c ng ẩ ữ
ứ
ệ ủ ứ ề ấ đ o ạ đ c ngh nghi p c a công
ệ ệ ư i ờ đ m nhi m công vi c, ả ứ ấ đ o ạ đ c cá nhân, ớ v i nh ng ph m ch t ẩ ph m ch t ch c.ứ
ủ
ứ
ấ đ o ạ đ c cá nhân c a công
ẩ Ph m ch t ch cứ
Công ch c c n có nh ng ph m ch t
ữ ứ ầ
ữ ứ ớ ẩ
ẫ
ộ ấ đ o ạ ẩ ợ ự đ c cá nhân mang tính tích c c, phù h p ộ ứ ự đ o ạ đ c xã h i. v i nh ng chu n m c ấ ủ ẩ ữ ứ ầ Công ch c c n có nh ng ph m ch t c a ấ ự ộ m t công dân m u m c (ch p hành pháp ơn công dân khác). ậ ở ứ đ cao h lu t m c
ẩ
ệ ủ
ứ
ề
ấ đ o ạ đ c ngh nghi p c a
Ph m ch t công ch cứ
Các hành vi c a công ch c ph i phù h p
ứ ợ
ậ ợ ủ ẩ ữ ả ự đư c pháp lu t quy
Nh ng chu n m c
ớ v i nh ng chu n m c ị đ nh. ữ ẩ ậ ợ
ạ ị
ự đư c pháp lu t quy đ nh hay còn g i là Các quy ph m pháp lu t v ọ ụ ậ ề đ o ạ đ c công v . ứ
ữ ẩ ậ ợ Nh ng chu n m c ự đư c pháp lu t quy đ nhị
ờ
ớ ạ ứ ể ệ ư i d ng: ả
ứ
ệ ạ Thư ng th hi n d Các hành vi công ch c ph i làm Các hành vi công ch c ứ đư c làmợ đư c làmợ Các hành vi công ch c không ố ớ Trách nhi m ệ đ i v i vi c vi ph m các
ự ẩ chu n m c hành vi nêu trên
ứ
ậ ề ạ đ c công
Chương V Pháp lu t v Đ o vụ
ự ắ ậ ề Nguyên t c chung xây d ng pháp lu t v
ĐĐCV
ớ ệ ở t Nam Vi ở ộ ố ư c trên m t s n
ậ ề Pháp lu t v ĐĐCV ậ ề Pháp lu t v ĐĐCV ế ớ i th gi
ự
ậ
ắ Nguyên t c chung xây d ng pháp lu t ề v ĐĐCV
ứ
ự ẩ ẩ ộ ề ệ
ụ ả ứ ự đ o ạ đ c xã h i, ứ ự đ o ạ đ c ngh nghi p ị đ nh,
ủ Công ch c th c thi công v ph i tuân th : Nh ng chu n m c Nh ng chu n m c đư c pháp lu t quy ớ ợ i l ữ ữ ợ ớ Hư ng t ậ i ích chung
ự
ệ
ỉ
ố Các m i quan h trong quá trình th c thi ề ụ ầ đư c ợ đi u ch nh công v c n
ữ ữ ữ ữ ữ ch c khác
ớ Gi a CC v i nhân dân (công dân) ệ ớ đ ng nghi p ồ Gi a CC v i ớ ấ Gi a CC v i c p trên ớ ấ ư iớ Gi a CC v i c p d ổ ứ ớ Gi a CC v i các t …….
ự
ủ
ẩ
Vai trò c a các chu n m c ĐĐCV
ậ
ợ
ấ đư c ch p nh n
ụ ể ữ Xác đ nh c th nh ng hành vi ể ự ố i thi u)
ị ẩ (chu n m c t ế
ủ
ự
Khuy n khích hành vi c a CC khi th c thi công ẩ
ữ
ự ơn nh ng chu n m c
ụ v cao h
ỗ ợ
ứ
ủ ủ ề ứ đ thành th o ngh
ị đ nh m c
Là căn c ứ đánh giá ho t ạ đ ng c a CC ế đ nh c a CC H tr quá trình ra quy t ạ Là căn c xác ệ
ộ ị ộ ệ ủ
nghi p, tính chuyên nghi p c a CC
ậ ề
ộ
N i dung pháp lu t v ĐĐCV
Các giá tr c t lõi, có ý nghĩa
ị ố ị đ nh h ư ng ớ
hành vi
ợ ợ ắ ử ự Các quy t c x s Các hành vi đư c làm, không đư c làm
ủ
ự
ệ
M c ụ đích c a vi c xây d ng các quy ắ t c ĐĐCV
ế
Khuy n khích hành vi
ứ đ o ạ đ c, ng
ặ ăn ch n hành
ấ
ủ
ể
vi không phù h p ợ đ o ạ đ cứ Cung c p các tiêu chu n
ẩ đ phán xét hành vi c a
CC
ị
ớ
ử
ấ
ư ng cho CC khi x lý các v n
ề
đ khó kh ậ
ệ
ề
ữ
ế
ộ
Cung c p ấ đ nh h ả ặ ăn g p ph i Xác l p quy n, trách nhi m CC ạ T o ra m t cam k t gi a các bên có liên quan ……
ộ ố
ụ
ắ
M t s quy t c ĐĐCV thông d ng
ắ
i ích
ặ
ứ
ẫ ợ ế
ụ
ụ
ử ụ
ả ị ạ
ệ
ế
ờ
ở
Các nguyên t c chung ử ứ ứ Cách th c ng x khi có mâu thu n l ử ề Cách ng x v quà t ng, quà bi u ộ Các ho t ạ đ ng ngoài công v ử ụ Cách s d ng thông tin liên quan công v S d ng tài s n công Hành vi b h n ch sau khi CC r i nhi m s ……
ở
ệ
ậ ề Pháp lu t v ĐĐCV
Vi
t Nam
ữ
ự
ụ
ủ ế
ớ
ợ
ợ
ắ Nh ng nguyên t c th c thi công v ậ Tuân th Hi n pháp, pháp lu t ề ả B o v l
ư c, quy n, l
i ích Nhà n
i ích h p
ch c, công dân
ề
ẩ
đúng th m quy n và có
ụ
ấ
ố
B o ả đ m tính h th ng, th ng nh t, liên t c,
ệ ợ ủ ổ ứ pháp c a t Công khai, minh b ch, ạ ự ể s ki m tra, giám sát ệ ố ả ả
ố thông su t, hi u qu
ệ ứ ậ
ự ố ợ
B o ả đ m th b c hành chính và s ph i h p
ả ẽ ch t chặ
ở
ệ
ậ ề Pháp lu t v ĐĐCV
Vi
t Nam
Nghĩa v c a CBCC v i Đ ng, Nhà n
ả ớ ư c ớ
Nghĩa v c a CBCC trong thi hành công
ụ ủ và nhân dân ụ ủ
vụ
ư i ờ đ ng ứ đ uầ
ụ ủ Nghĩa v c a CBCC là ng ứ ủ Đ o ạ đ c c a CBCC
ở
ệ
ậ ề Pháp lu t v ĐĐCV
Vi
t Nam
ở
ữ ệ ế ở Văn hoá giao ti p công s ớ ế Văn hoá giao ti p v i nhân dân ợ Nh ng vi c CBCC không đư c làm liên
ế quan đ n ĐĐCV
ữ ợ đư c làm liên
ế ậ
ữ ợ ệ Nh ng vi c CBCC không ư cớ quan đ n bí m t nhà n ệ Nh ng vi c CBCC không đư c làm khác
ở
ệ
ậ ề Pháp lu t v ĐĐCV
Vi
t Nam
ả ậ ăn b n pháp lu t liên quan:
ệ
ế
ế i quy t khi u n i, t đua khen thư ngở
Nh ng vữ ố ậ Lu t phòng, ch ng tham nhũng ố ự ậ t ki m, ch ng lãng phí Lu t th c hành ti ạ ố ế ả ậ Lu t gi cáo ậ Lu t thi …
ậ ề Pháp lu t v ĐĐCV
ở ộ ố ư cớ
m t s n
Trung qu cố LB Nga Thái Lan