CHƯƠNG 15 CHƯƠNG 15

Ị Ị

TÀI NGUYÊN Đ A  TÀI NGUYÊN Đ A  CH TẤCH TẤ

ấ Tài nguyên đ a ch t

Tài nguyên khoáng s nả

Tài nguyên năng l

ngượ

ả Khoáng s n phi kim ự (đá quý, cát xây d ng,..

ạ ả Khoáng s n kim lo i ẽ (đ ng, vàng, chì, k m,...

D u m , khí đ t, than đá ch t phóng x ,...

Tài nguyên đ a ch t: t

t c  các lo i đá và khoáng  ộ

ấ ấ ả ậ v t có ích cho cu c s ng con ng

ườ i

ả ả

ặ ặ

ượ ượ

ử ụ ử ụ

ể ể

ữ  Qu ng là nh ng khoáng s n đ ữ Qu ng là nh ng khoáng s n đ

c s  d ng đ  thu  c s  d ng đ  thu

ể ể

ạ ạ

ồ ồ

ệ ệ h i kim lo i thông qua quá trình tuy n luy n h i kim lo i thông qua quá trình tuy n luy n

ỏ ỏ

ủ ủ

ạ ạ

 M   khoáng  là  các  tích  t M   khoáng  là  các  tích  t

ụ ự   t ụ ự   t

nhiên/nhân  t o  c a    nhiên/nhân  t o  c a

ề ố ượ ề ố ượ

ủ ớ ủ ớ

ả ả

ả ả

ả ả

ủ ố ủ ố

khoáng s n đ m b o đ  l n v  s  l khoáng s n đ m b o đ  l n v  s  l

ng và đ  t ng và đ  t

t  t

ấ ượ ấ ượ

ể ể

ượ ượ

ề v  ch t l ề v  ch t l

ng có th  khai thác đ ng có th  khai thác đ

c. c.

ề ữ ượ ề ữ ượ

ỉ ỉ

ấ ượ ấ ượ

 Các  ch   tiêu  v   tr   l Các  ch   tiêu  v   tr   l

ng  và  ch t  l ng  và  ch t  l

ể ả ng  đ   đ m  ể ả ng  đ   đ m

ể ể

ệ ệ

ả ả

ộ ộ

ỏ ỏ

ả b o m t m  khoáng có th  khai thác có hi u qu   ả b o m t m  khoáng có th  khai thác có hi u qu

ế ấ ế ấ

ụ ụ

ể ể

ặ ặ

ộ ộ

ị ị

kinh t kinh t

r t khác nhau, ph  thu c vào đ c đi m đ a   r t khác nhau, ph  thu c vào đ c đi m đ a

ả ị ườ ả ị ườ

ơ ở ơ ở

ạ ầ ạ ầ

ấ ấ

ch t, h  t ng c  s , giá c  th  tr ch t, h  t ng c  s , giá c  th  tr

ng,... ng,...

QUÁ TRÌNH THÀNH TẠO QUẶNG QUÁ TRÌNH THÀNH TẠO QUẶNG

 Ngu n  g c  magma:  m t  s   lò  Ngu n  g c  magma:  m t  s   lò

ộ ộ ố ố ồ ồ ố ố

ộ ộ ượ ượ ứ magma  có  ch a  m t  làm  l ứ magma  có  ch a  m t  làm  l ng  ng

ố ố ạ ạ ơ ơ các  nguyên  t các  nguyên  t kim  lo i  cao  h n    kim  lo i  cao  h n

ườ ườ bình  th bình  th ế ế ng;  Khi  dung  nham  k t  ng;  Khi  dung  nham  k t

ố ố ượ ượ tinh  các  nguyên  t tinh  các  nguyên  t này  đ   này  đ c  c

ị ị ụ ụ phân d , làm giàu và tích t phân d , làm giàu và tích t thành   thành

ế ế ặ ặ ỏ ỏ ỉ v a/m   qu ng.  Liên  quan  đ n  ỉ v a/m   qu ng.  Liên  quan  đ n

ủ ế ủ ế ố ố ồ ồ ngu n  g c  magma  ch   y u  là  ngu n  g c  magma  ch   y u  là

ạ ạ ặ ặ ạ ạ các  lo i  qu ng  kim  lo i  đen  (Fe,  các  lo i  qu ng  kim  lo i  đen  (Fe,

ộ ộ ố ố W,  Ti)  và  m t  s   đá  quý,  kim  W,  Ti)  và  m t  s   đá  quý,  kim

ừ ừ ươ c ươ c ng,...  hình  thành  t ng,...  hình  thành  t các  đá    các  đá

ơ ơ ơ magma baz  và siêu baz ơ magma baz  và siêu baz

ố ố

ệ ị ệ ị

ị ị

ệ ị ệ ị

ừ ừ

ặ ặ

ồ ồ

ồ  Ngu n  g c nhi Ngu n  g c nhi ồ

t d ch:  các dung  d ch  nhi t d ch:  các dung  d ch  nhi

t d ch thoát  ra  t t d ch thoát  ra  t

các  lò magma ho c  các ngu n   các  lò magma ho c  các ngu n

ướ ướ

ộ ượ ộ ượ

ứ ứ

ầ ầ

ấ ố ấ ố

ạ ạ

ơ ơ

ị ị

n n

c ng m có ch a m t l c ng m có ch a m t l

ng h i kim lo i và các ch t b c. Khi dung d ch này xuyên vào  ng h i kim lo i và các ch t b c. Khi dung d ch này xuyên vào

ứ ứ

ặ ặ

ệ ệ

ế ế

ấ ấ

ạ ạ

ặ ặ

các khe n t trong đá g p nhi các khe n t trong đá g p nhi

t đô th p k t tinh và t o thành qu ng. t đô th p k t tinh và t o thành qu ng.

ế ế

ạ ạ

ạ ạ

ặ ặ

ạ ạ

ừ ự ừ ự

Liên  quan  đ n  lo i  hình  này  là  các  lo i  qu ng  kim  lo i  màu  hình  thành  t Liên  quan  đ n  lo i  hình  này  là  các  lo i  qu ng  kim  lo i  màu  hình  thành  t

s   phân  d   t   s   phân  d   t

ị ừ ị ừ

magma acid và trung tính. magma acid và trung tính.

ậ ệ ậ ệ

ầ ầ

ả ả

ồ ồ

ố ố

 Ngu n  g c  tr m  tích  và  phong  hóa:  các  khoáng  s n  sa  khoáng(  Au,  Ag,  Ti,  v t  li u  xây  Ngu n  g c  tr m  tích  và  phong  hóa:  các  khoáng  s n  sa  khoáng(  Au,  Ag,  Ti,  v t  li u  xây

ựd ng, ...) d ng, ...)

ườ ườ

ứ ứ

ệ ệ

ế ế

ặ ặ

ẫ ẫ

ỏ ỏ

 Phong hóa th Phong hóa th

ng d n đ n vi c hình thành lên các m  khoáng do làm giàu th  sinh ho c  ng d n đ n vi c hình thành lên các m  khoáng do làm giàu th  sinh ho c

ư ư

ỏ ỏ

m  phong hóa tàn d  (bauxite) m  phong hóa tàn d  (bauxite)

ữ ượ ữ ượ

ố ượ ố ượ

ổ ổ

ả ả

Tr   l Tr   l

ả ng  khoáng  s n:  t ng  kh i  l ả ng  khoáng  s n:  t ng  kh i  l

ng  khoán  s n  tính  ng  khoán  s n  tính

ứ ứ

ề ề

ộ ộ

ớ ớ

ị ị

ố ố

ể ể

ượ ượ

ươ t ươ t

ng  ng  v i  m t  giá  tr   chi u  dàu  t ng  ng  v i  m t  giá  tr   chi u  dàu  t

i  thi u,  hàm  l i  thi u,  hàm  l

ng  ng

ượ ượ

ấ ị ấ ị

biên và hàm l biên và hàm l

ng trung bình nh t đ nh. ng trung bình nh t đ nh.

ượ ượ

ẽ ị ả ẽ ị ả

Trong quá trình khai thác, trũ l Trong quá trình khai thác, trũ l

ả ng khoáng s n s  b  gi m  ả ng khoáng s n s  b  gi m

ữ ượ ữ ượ

ể ượ ể ượ

ư ư đi nh ng tr  l đi nh ng tr  l

ng đó có th  đ ng đó có th  đ

c tăng lên theo hai cách: c tăng lên theo hai cách:

1.1.

2.2.

ỏ ớ Tìm ra thêm các m  m i ỏ ớ Tìm ra thêm các m  m i

ơ ự ế ơ ự ế ộ ề ộ ề ữ ữ ệ ệ ể ể ả ả ỏ V i  s   ti n  b   v   công  ngh   có  th   khai  thác  đc  c   nh ng  m   ỏ V i  s   ti n  b   v   công  ngh   có  th   khai  thác  đc  c   nh ng  m

ặ ậ ặ ậ ả ướ ả ướ ầ ầ ặ ặ khoáng nghèo ho c t n thu các ph n qu ng th i tr khoáng nghèo ho c t n thu các ph n qu ng th i tr c đây c đây

SỰ HÌNH THÀNH KHOÁNG SẢNH NHIÊN LIỆU SỰ HÌNH THÀNH KHOÁNG SẢNH NHIÊN LIỆU

ự ự

ế ế

ả ả

ậ ậ

ướ ướ

ế  N u th m th c v t khi ch t đi đc chôn vùi nhanh chóng d N u th m th c v t khi ch t đi đc chôn vùi nhanh chóng d ế

ấ i áp su t và nhi ấ i áp su t và nhi

ệ ộ t đ   ệ ộ t đ

ả ứ ả ứ

ẽ ả ẽ ả

ẩ ẩ

ọ ọ

ố ố

ầ ầ

cao s  x y ra các ph n  ng hóa h c đ y các nguyên t cao s  x y ra các ph n  ng hóa h c đ y các nguyên t

ỏ  H, O ra kh i thành ph n  ỏ  H, O ra kh i thành ph n

ượ ượ

ượ ượ

ủ ủ c a thân cây => hàm l c a thân cây => hàm l

ng C đ ng C đ

ạ ạ c tăng cao t o thành than. c tăng cao t o thành than.

H m lò

L  thiên

Tùy theo điều kiện cụ thể mà các vỉa than có thể được khai  Tùy theo điều kiện cụ thể mà các vỉa than có thể được khai

thác bằng phương pháp lộ thiên hoặc hầm lò. thác bằng phương pháp lộ thiên hoặc hầm lò.

Nhìn chung khai thác hầm lò tốn kém và phức tạp hơn  Nhìn chung khai thác hầm lò tốn kém và phức tạp hơn

Giếng dầu thương mại đầu tiên  Giếng dầu thương mại đầu tiên

được khai thác tại Mĩ vào năm 1859 được khai thác tại Mĩ vào năm 1859

mở ra một kỷ nguyên mới cho nguồn mở ra một kỷ nguyên mới cho nguồn

năng lượng tự nhiên. năng lượng tự nhiên.

Vật chất hữu cơ (cây+con) khi chôn  Vật chất hữu cơ (cây+con) khi chôn

vùi dưới điều kiện nhiệt độ và áp vùi dưới điều kiện nhiệt độ và áp

suất cao sẽ phân hủy thành dầu mỏ suất cao sẽ phân hủy thành dầu mỏ

Dầu thường được thành tạo ở nhiệt  Dầu thường được thành tạo ở nhiệt C. Trên nhiệt độ này sẽ độ 50-100ooC. Trên nhiệt độ này sẽ độ 50-100 chuyển hóa thành khí tự nhiên chuyển hóa thành khí tự nhiên

Để hình thành lên một mỏ dầu khí  Để hình thành lên một mỏ dầu khí

cần phải có đá sinh (đá sét giàu v/c cần phải có đá sinh (đá sét giàu v/c

hữu cơ), đá chứa (các loại đá có độ hữu cơ), đá chứa (các loại đá có độ

rỗng, độ thấm cao) và đá chắn (đá rỗng, độ thấm cao) và đá chắn (đá

có độ thấm rất thấp – sét) có độ thấm rất thấp – sét)

ộ ố ể ộ ố ể

ẫ ẫ

ầ ầ

ấ ấ

ấ ấ

ị ị

M t s  ki u c u trúc đ a ch t hình thành lên các b y d u khí M t s  ki u c u trúc đ a ch t hình thành lên các b y d u khí