ƯƠ
CH
NG VIII
Ụ
Ấ
TÁC D NG Đ A CH T
I
Ủ C A N
Ị ƯỚ ƯỚ C D Đ TẤ
ụ
ấ ủ ướ ướ ấ ấ c d ấ ướ ạ i đ t r t đa d ng. Tuy ệ ượ i ng d
ị Tác d ng đ a ch t c a n ụ ể ộ nhiên có th g p các tác d ng y vào 6 hi n t đây
ự
:
1
• •
ủ
ữ ệ ộ
ấ ổ
ặ ấ ượ
ế
ng CO
S hòa tan ậ ộ Nh ng tác nhân làm tăng đ hòa tan c a các khoáng v t trong n ứơ t đ , áp su t, khí cacbônic ôxy và các axit hòa tan trong n ầ 2, O2 càng tăng, ng ế ố ấ
ướ c là : c. Các tác nhân ượ ạ i c l ộ trên đây tăng thì đ
t đ và áp su t càng tăng. Khi các y u t
•
ườ
ệ
ầ
ộ
t trong đá tr m tích) có đ hòa tan
ệ ộ
ườ
ấ
ả
nhi ụ này luôn bi n đ i, ví d , càng g n m t đ t l ệ ộ ố càng xu ng sâu nhi hòa tan cũng tăng. ấ Các ch t th ứ ự gi m theo th t
ng có trong đá (đ c bi ở sau ( nhi
ặ t đ và áp su t bình th
ng).
•
a) NaCl, KCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Na2SO4, K2SO4, FeSO4, Na2CO3,
K2CO3;
• • • •
ự
ế
ệ
ấ
ộ
ướ
b) CaSO4, MgSO4; c) CaCO3, MgCO3, FeCO3; d) SiO2 . nH2O, SiO2. ả ủ K t qu c a quá trình hòa tan đá vôi, là s xu t hi n các hang đ ng có kích c khác nhau.
th
Ạ
Ữ
Ự S HOÀ TAN ĐÁ VÔI ĐÃ T O THÀNH Ộ Ở NH NG HANG Đ NG
HÀ TIÊN (VN)
ự
i
ệ ấ S xu t hi n th ch ạ nhũ đá liên có cao ớ quan tác t ủ ụ d ng c a H2S trong và O2 ệ ề ki n đi u ầ ướ ng m c n nông. + Ca(HCO3)2 H2S + 2O2 = CaSO4 . 2H2O + 2CO2.
:
ự ự
ậ
ổ ề ấ
2 S hydrat hóa • S hydrát hóa là quá trình khoáng v t hút ị c và do đó chúng b thay đ i v c u trúc và ụ
ướ n ấ ậ các tính ch t v t lý. Ví d :
ạ
ế
Anhydrit bi n thành th ch cao :
CaSO4 + 2H2O CaSO4 . 2H2O ả
ể ề
ộ
1/3 ), kích th
ế
ố
ằ
ớ
• • •
ở ơ
ố
• • • K t qu quá trình này là th tích đá tăng lên ế 33% ( (cid:0) ướ c chi u dài (dài, r ng, cao) tăng lên 10%. Quá trình này gây ra u n n p ớ các l p đá n m trên l p anhydrit. ế Hêmatit bi n thành limônit Fe2O3 + nH2O Fe2O3 nH2O ề Limônit x p và b h n hêmatit nhi u.
ự
3
S ôxy hóa c d
ướ ướ ấ ợ
• ế ể
Trong n ị ể ấ
i đ t, ôxy chi m 1/3 th tích khí hòa tan ấ trong đó. Do b ôxy hóa, các h p ch t ôxyt th p trong đá chuy n thành oxyt.
ế ộ t (manhêtit) là m t oxyt th p (Fe • ể 3O4) chuy n thành
ể ấ ắ ắ oxyt s t (Fe
•
ầ ủ ế ế ạ
ườ ế ẩ ở
• Thi 2O3), sau chuy n thành limônit (s t nâu). ị 2. Than có trong đá, khi b ôxy hóa bi n thành CO ữ ầ ử ứ than đen có trong thành ph n c a phi n th ch ch a Nh ng ph n t ạ ị than th ng b oxy hóa. Khi đó phi n th ch màu x m tr nên màu sáng, đôi khi hoàn toàn tr ng.ắ ặ ự ễ
ệ ố ớ ễ ư ự
ệ S oxy hóa đ c bi t đ i v i các t di n ra mãnh li ư ừ ạ sunfua, nh s thành t o limônit t pyrit. Quá trình này di n ra nh sau :
FeS2 + 7O + H2O = FeSO4 + H2SO4
12FeSO4 + 3O2 + 3 H2O = 4 Fe2 (SO4)3 + 2 Fe2O3 . 3 H2O H2SO4 + CaCO3 = CaSO4 + CO2 + H2O ướ ể ạ c đ t o thành th ch cao. CaSO4 hút n
• • • • • ả ắ ấ ồ ờ ườ ạ ng th y trong đá đ ng th i có c s t nâu,
Do đó, chúng ta th th ch cao và cacbônat.
ạ
•
ủ
•
4. S phân h y Silicat ủ
ồ
ờ ủ
ướ
i tác d ng đ ng th i c a CO2 và n
ủ c. L
c d
ả
ặ
•
ự ự S phân h y Silicat là quá trình th y phân ướ ượ ụ d ng ướ ấ ướ i đ t CO2 trong không khí hòa tan trong n ự ủ ế ạ ế đ t đ n 16%. K t qu quá trình th y phân là s ậ ạ t o thành các khoáng v t sét ho c cáchydrôxyt nhôm, sét silic. ơ ồ
ể ể
ủ
ễ
ư S đ phân h y Silicat có th bi u di n nh
sau :
•
ậ
Khoáng v t sét
+ hydrôxyt Al,
Silicát (cid:0) Fe (bauxite)
+ hydrôxyt Si
• •
ố
+ Các mu i hòa
tan
CaCO3, K2CO3, Na2CO3
(cid:0)
ự
ụ ầ
5.
S tích t
tr m tích
•
ướ ướ ấ ọ ồ
ướ
ạ i trên i đ t đ ng l ở trong
c và
•
Tr m tích do n ấ ộ ủ m t đ t n i xu t l ỏ các l ướ
ướ ấ ọ
ạ
ặ
ầ ặ ấ ơ ổ ổ h ng trong v trái đ t. ầ Tr m tích do n
c d c a ngu n n ấ i đ t đ ng l
c d
i trên m t
đ t ấ :
−Tuf vôiơ −Tuf ơ Silit −Qu ng s t và mangan ắ ặ
Tuf
vôiơ
ậ
ấ ạ
ẽ ả
ở • C u t o b i canxit (CaCO ấ áp su t và nhi
i khi ữ
ệ ộ ả ố ử ủ ộ ủ ộ
ạ
ự ọ 3). S đ ng canxit s thu n ố ợ l t đ gi m xu ng va øc khi có ự ậ . Trong th i ờ nh ng di tích th i r a c a đ ng th c v t ắ ẽ ị gian nào đó, chúng s b ph m t màng màu tr ng nh t. Màng này chính là các vi tinh th c a CaCO
3.
•
ơ
ạ
ộ
ư ả ườ
ữ
ố h ng khá l n. Th
ớ ơ
ề
ạ
ọ
h ng t ủ
ắ ấ
ườ
ể ủ ố Tuf vôi là m t lo i đá x p gi ng nh h i miên. ườ ơ ỗ ổ ng có nh ng l Trong đá th ng Tuf ấ ạ ứ ạ vôi có c u t o h t (d ng tr ng cá). Tuf vôi nào có nhi u ố ớ ươ ổ ổ ng đ i l n thì g i là travectanh (Travertin). l ắ ặ ườ ơ Màu c a tuf vôi th ng xám ho c tr ng, tuy nhiên nó ỉ ữ cũng có nh ng v t màu nâu r sét do các hydrôxyt s t r t ờ ớ th
•
ệ ộ
ơ
ệ
ấ
ế ế ủ ồ ng hay k t t a đ ng th i v i CaCO ề Trong các đi u ki n nhi
3. t đ cao, tuf
vôi c u
ạ ở t o b i aragônit.
•
ơ
Tuf
Silic
ướ
• C u t o t
2 . n H2O). Nó do n
ặ
ấ ạ ừ ồ
opan (SiO ố
ự
ọ
ướ
ủ
ồ
ứ
ố
ụ ơ ộ ấ
ẫ
ạ
ắ
c nóng ủ có ngu n g c nguyên sinh ho c có s tham gia c a ạ ướ i (ví d xung quanh các n c nguyên sinh đ ng l ệ ồ ngu n n t). Tuf silic c a ngu n c khoáng nhi ấ ọ phun g i là gâyzêrit. Đ y là m t th đá x p màu tr ng. Đôi khi do l n các t p ch t, gâyzêrit có màu ỏ nâu, đ , xanh.
ố ớ ở Yellowstone
ị
Su i phun nu c nĩng ả Ả ( nh Tr nh H o Tâm)
Ố
Ộ
Ị
Ớ SU I NU C NĨNG H I VÂN ( BÌNH Ð NH)
ặ
ắ
Qu ng s t và mangan
• ỉ ắ t t
ướ ạ
t c nh ng v a s t nâu (bononit) có liên quan ầ c ng m có ả ư FeCO3 ho c ặ FeSO4, ch y ra
• ế ấ ả ữ ườ Ng i ta bi ủ ướ ướ ấ ụ ớ c d i tác d ng c a n t i đ t. Chúng thành t o khi n ợ ứ ị ấ ấ ắ ch a h p ch t s t hóa tr th p, nh ặ ồ ể bi n ho c h . ướ ẩ ắ ị ấ ụ ắ
D i tác d ng xúc tác c a vi khu n s t, ion s t có hóa tr th p ể chuy n thành ion s t có hóa tr cao :
• • ắ FeCO3, FeSO4 (cid:0) ả Quá trình này x y ra
ủ ị Fe2O3, 3 H2O. ờ ợ ườ ắ
ạ
ự ữ tích t
ng t ạ ặ ể
• ở ờ ể ướ i 10m và sâu b bi n, cách b không d ớ ữ ộ ng h p, đã có nh ng l p s t không quá 10m. Trong m t vài tr ỗ ớ ề thành t o theo cách này v i b dày tăng lên 10 – 15m m i năm. ỏ ụ ố ươ ồ ắ Nh ng qu ng s t có ngu n g c t chung quanh v ự ậ ầ nhuy n th , di tích th c v t, …. thì có d ng hình c u. ặ ờ ớ ắ ồ ễ Đ ng th i v i qu ng s t, các khoáng sàng mangan cũng thành
ể ạ t o theo ki u đó.
ầ
ọ
ướ ướ ấ
i đ t
c d
ạ ủ ấ
ổ ổ
6. Tr m tích đ ng l trong các l
i do n h ng c a đ t đá
ổ ổ
ướ ấ
ứ
ư
ấ
ộ ộ ủ
ạ ế
ứ
ố
ễ
• N c khi v n đ ng trong các l ộ ậ ứ h ng và khe n t ỗ ổ ẫ ỗ ạ h ng và khe n t các lo i) có trong đ t, đá (l mao d n, l ệ ộ ấ ấ ổ t đ , luôn luôn thay đ i các tính ch t, nh áp su t, nhi ổ ấ ồ n ng đ các ch t hòa tan. Khi các tính ch t này thay đ i, ể đ t đ n m c quá bão ố ồ n ng đ c a mu i hòa tan có th ỗ ầ ắ ẽ k t t a, l p d n các l ế ủ hòa, khi đó, các mu i này s ữ ỗ ỗ ổ ừ h ngổ . Quá trình này di n ra t h ng vào gi a l thành l h ng.ổ
•
ấ
ế ủ
ườ
ặ
Các ch t k t t a th
ạ
ấ ng g p nh t là canxit, ạ aragônit, th ch anh, canxêđoan, ôpan; barit, th ch cao, fluôrit, pyrit...
Ấ Ắ
Ậ
Ạ
Ắ
Ệ
Ế
CH T S T ĐÓNG VAI TRÒ CEMENT G N K T CÁC H T V T LI U
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ươ 1Các ph
ị
ễ ỷ ạ ươ , Vũ ng c K , Nguy n ng
ọ ộ ượ
ỹ ư
ụ
ấ ứ ng pháp nghiên c u đ t đá trong phòng thí nghi mệ , (sách d ch) V.Đ.Lomtadze, NXB ĐH & THCN, ộ Hà n i 1979. ủ ấ ị 2Đ a ch t th y văn đ i c ng Hùng, NXB ĐH & THCN – Hà n i, 1985. th ộ ỹ ự ấ ọ ị ậ 3Đ a ch t h c cho k s xây d ng và cán b k thu t ậ ngườ , Alan E. Kehew, NXB Giáo d c 1998T p môi tr 2.
4Environmental Management of groundwater basin, T.Shibasaki and group. Tokai University Press, 1995. 5General hydrogeology. by P. P. Klimentov Published in
1983, Mir Publishers ( Moscow).