ƯƠ ƯƠCH CH
NG III NG III
ƯỚ ƯỚ
ƯỚ ƯỚ
N N
C KHOÁNG – N C KHOÁNG – N
C NÓNG C NÓNG
II
ƯỚ ƯỚN N
C KHOÁNG C KHOÁNG
ề ướ
:
c khoáng :
ố ủ ướ
:
c khoáng
ủ ế :
ệ 1Khái ni m v n ạ ướ c khoáng 2Phân lo i n ậ 3Quy lu t phân b c a n ạ ướ 4Các lo i n
c khoáng ch y u
ề ướ ề ướ
ệ ệ 11Khái ni m v n Khái ni m v n
c khoáng c khoáng
ữ
ườ
i ta qui
ướ
ạ ướ ọ
n
c ng t
ổ
ữ
ị
ự ấ
ạ ươ
ể
c bi n, đ i d
ầ
ỏ
• Ng ổ ướ c nào có t ng c : nh ng lo i n ọ , còn ộ đ khoáng hóa M < 1 g/l thì g i là ộ ạ ướ c nào có t ng đ khoáng hóa M > 1 nh ng lo i n ướ ọ . g/l thì g i là c khoáng hóa n • N c ng t th ướ ể ướ ườ ọ ướ ề c khí quy n, n ng là n c b ớ ướ ở ể ắ ồ ặ ụ c m t l c đ a (sông, h ), n th r n (l p băng ướ ầ ầ ớ ủ ở ph c t ng trên Châu Nam c c) và ph n l n n ỏ cùng trong v trái đ t. • N c khoáng hóa là n ướ ằ ở c n m
ồ ướ ng, h các t ng sâu trong v trái
ướ ặ c m n và n
ướ n đ t.ấ
ạ ướ ạ ướ
Phân lo i n 22Phân lo i n
c khoáng c khoáng
• ớ ớ ượ ướ ớ ng l n
ướ
• ớ ớ ướ ỏ ơ ượ ng nh h n 25% đl. ơ ng Cl l n h n 25%đl, các
ượ c khác có hàm l ượ ng nh h n 25% đl.
• ớ ướ ượ ơ ng cation SO42 l n h n
ỏ ơ ượ
• ổ ợ ướ ầ ạ ớ ng nh h n 25% đl. ủ ứ ạ h p c a 3 lo i
• ứ ấ ớ ợ
• ướ ượ ứ ấ ớ L p 1 : N c bicacbônat có HCO3– v i hàm l ơ h n 25% đl, các n L p 2: N c Clorua có hàm l ỏ ơ anion khác có hàm l L p 3: N c Sunfat có hàm l 25% đl, các anion khác có hàm l ớ L p 4: N c có thành ph n ph c t p, t ướ n c trên ớ L p 5: Nuu c có ch a các h p ch t có tác dung sinh lý m nhạ ớ L p 6 N c ch a các ch t khí v i hà l ng cao
ố ủ ướ ố ủ ướ
ậ ậ
Quy lu t phân b c a n 33Quy lu t phân b c a n
c c
ự
ố ủ
• S phân b c a n
ủ ế ấ
ớ
khoáng khoáng ướ c khoáng ch y u có ắ ủ ỏ ớ ự liên quan v i s chia c t c a v trái đ t (các ỷ ế ạ phá hu ki n t o). • Nhi u s li u th c t ự ế ề ố ệ ướ c khoáng th
ỏ ằ r ng các ng có liên quan v i
ồ ngu n n ủ các d ng phá h y ki n t o sau :
ế
ạ
ầ
ạ ớ ứ ặ
ạ
ứ
ặ
ạ
ứ đã ch ng t ườ ế ạ • 1) Th n t, 2) N p u n, 3) Đo n t ng, 4) ố ủ m ch ho c đaica c a đá xâm phun trào, 5) các m ch ch a qu ng.
ệ
• Tính ch t c a n
c khoáng bi u hi n khác nhau
ạ
ể i nh ng vùng ki n t o khác nhau.
t
•
ữ ạ
ủ ế
ế , n
ầ
T i các ở
ph n tr c c a các n p u n, ho c t
ấ ủ ướ ế ạ ố vùng u n n p ụ ủ ứ
ể
ạ ướ
ứ
ệ
ướ c khoáng, ch y u ố ặ ạ ế i các ể ế ạ Ở đây phát tri n ệ ộ c khác nhau, tùy thu c các ph c h ứ c. Ví d , trong các ph c h đá cacbônat
•
ề
ố
ạ ứ
ướ
ư
ầ
ộ
ồ
•
ướ
ạ
ậ t p trung vùng phát tri n khe n t ki n t o. ề nhi u lo i n ứ ướ ụ ch a n ướ ể phát tri n đá n c cacbônic. ế có m t ặ ủ ớ ạ đ i ngo i vi c a mi n u n n p T i các ằ ặ ươ các nhóm t ng ch a d u, đ c tr ng b ng n c sunfut hydrô (H2S) có n ng đ cao. ể ề phát tri n các lo i n ề
mi n n n
T i các
c
ạ Clorua.
4Các lo i n 4Các lo i n
ủ ủ c khoáng ch c khoáng ch
ạ ướ ạ ướ y uếy uế
ướ ướ
ướ
• a N c khoáng Cacbonic • b N c Sunfua hydrô hay n
c sunfua
ướ ướ
a N c khoáng Cacbonic a N c khoáng Cacbonic
2 t
ạ ướ ng CO c này có hàm l •
ướ ừ ế
ẻ
ạ ấ ườ ế ng l nh và mát, phân b ộ ố ơ ở
ầ
ể ắ (Ti p Kh c),
N c cacbônic đ •
ệ ộ ầ c hình thành do khí CO 0C và làm bão hòa n
ượ t đ g n 400 ị ấ ạ c d ầ
• ớ ộ ượ Lo i n 0,5 – 3,5 g/l v i đ khoáng hóa M = 1 – 10g/l, có khi đ n 30g/l. N c này ố ở các lò macma tr và vùng đá th ủ ỗ ế ạ bi n ch t. T i m t s n i, ch ti p xúc c a đá macma và ộ ạ ướ ữ c nóng quý giá thu c đá tr m tích hình thành nh ng lo i n ệ Jstixu ki u Slarianôp, Caclôva vara (Azecbaidan). 2 tách ra kh i ỏ ướ ướ ấ ướ i đ t đá khi nhi ọ ấ ớ ằ n m trong các c u t o đ a ch t l n và có thànhph n hóa h c khác nhau. ề ạ ướ
ấ ạ ớ ộ ặ ấ ra trên m t đ t c khoáng cacbônic khi l ầ ữ 2 và thành t o nh ng l p tr m tích
Nhi u lo i n ầ ộ m t đi m t ph n khí CO ơ CaCO3 dày (tuf vôi).
ướ ướ
ướ ướ
c sunfua c sunfua
•
ứ ượ ướ
ệ ữ ị ớ ổ ế
• ướ ủ ế
ằ ỏ ớ
ộ ư ớ ầ ỏ ườ ứ ộ ướ
ỏ ả ứ
• ướ ướ ướ ậ ớ
ấ ớ ặ ầ ượ
ướ ộ ượ ứ ng ch a m t l
ủ ế ỏ ầ ấ ỗ
• ườ ộ
ướ c sunfua hydrô có n ng đ cao th ế ấ ổ ồ ồ ướ ể ộ ố c bi n ch t c có ngu n g c bi n (n ng c
ầ
N c Sunfua hydrô hay n bb N c Sunfua hydrô hay n ộ N c ngày có ch a m t hàm l ng H2S là 0,15 – 1g/l. Nó ấ r t ph bi n trong thiên nhiên và có giá tr l n trong vi c ch a b nh.ệ N c sunfua hydrô ch y u n m trong đá tr m tích và có ớ ầ liên quan c ng sinh v i d u m , v i các bitum l ng và c ng, ng có đ pH cũng nh v i các khí cacbua hydrô. N c này th ế c có ph n ng axit y u. nh (5 < pH < 6,5), nghĩa là n c sunfua hydrô đ m đ c v i N c giàu H2S nh t là n ơ ổ ng H2S l n h n 150 mg/l. Theo thành ph n hóa t ng hàm l ặ ọ c clorua natri, ho c clorua natri canxi vì h c thì nó là n ườ th ng J, Br, NH4+, axit bôric cao. Chúng ể phát tri n ch y u trong các vùng m d u và đôi ch bao l y ỏ ầ m d u. ố ồ Theo ngu n g c, n ạ ướ thu c các lo i n tr m tích).
ƯỚ ƯỚN
IIII N
C NÓNG C NÓNG
ề ướ
ệ
1 Khái ni m v n
c nóng
ạ ướ
2 Phân lo i n
ồ ố c nóng theo ngu n g c
ề ướ ề ướ
ệ ệ Khái ni m v n 11 Khái ni m v n
c nóng c nóng
•
ướ
ệ ộ
ớ ạ
ướ
c có nhi
t đ cao. Gi
i h n d
i là nhi
ệ ộ ơ t đ c
ướ ể ườ
•
ị ấ
ằ
ệ ộ i (nên nh là nhi
ề ướ ệ ộ ủ
ằ
t đ trung ệ ộ t đ ớ ng ôn đ i
N c nóng là n 0C). (37 – 38 th ng F. A. Macarencô ((cid:0) . A. Maxapehko, 1961) đ ngh l y nhi ớ ớ ạ ủ i h n d bình h ng năm c a không khí làm gi ườ ằ ủ trung bình h ng năm c a không khí b ng nhi t đ c a th năm).
•
ệ ộ ầ
Nhi
t đ c n tìm
• TH – •
đ sâu H ủ
ạ
ả
i vùngkh osát
ng ôn đ i). ớ
ủ
ở ộ ệ ộ t đ trung bình hàng năm c a không khí t t0 – Nhi ệ ộ ủ t đ c a th (nhi • h – Đ sâu c a th ườ ộ
ườ ớ ng ôn đ i.
Phân lo i n 22 Phân lo i n
c nóng theo c nóng theo
ệ
ướ
ạ ướ ạ ướ ồ ố ồ ố ngu n g c ngu n g c ấ ề ầ D a vào thành ph n khí, các đi u ki n đ a ch t và c nóng
ị t đ , Ivanôp (Ubanob, 1961) đã phân n
ơ ,
ướ ướ ướ ướ ướ
ơ
ự ệ ộ nhi làm 5 lo i :ạ a) n b) n c) n d) n c) n
c cacbônic sunfua, c cacbonic, c cacbonic nit ơ c nit , c mêtan (mêtannit
và mêtan sunfua
hyđrô).