Đo lường - cảm biến

Các mạch điện thông dụng trong Đo lường Xử lý các kết quả đo lường

Nội dung

• Mạch khuếch đại và một số mạch thông dụng • Chuyển đổi tương tự - số • Ghép nối với máy tính • Xử lý kết quả đo lường

Đo lường – Cảm biến

Mạch khuếch đại

• Chức năng

– Khuyếch đại – Bộ lọc, xử lý tín hiệu, hiệu chỉnh sự phi tuyến

Sensor Digital Computer Signal Conditioning Circuitry

Đo lường – Cảm biến

Temperature Pressure Flow Motion ….

Mạch khuếch đại đảo

 Khuếch đại đảo

Gain = - Rf / Ri

• Tầm tuyến tính: phụ thuộc

vào nguồn cung cấp

• Trở kháng ngõ vào: Ri

4

Đo lường – Cảm biến

Bão hòa

Mạch khuyếch đại không đảo

• Trở kháng ngõ vào: rất lớn

• Khuyếch đại không đảo – Gain = (Rf + Ri) / Rf

(infinite)

Đo lường – Cảm biến

5

Một số mạch khuếch đại khác

• Vo = Vi • Ứng dụng

– Mạch đệm: cách ly ngõ ra và

ngõ vào

Mạch khuếch đại vi sai V6 = (V2 – V1) * R2 / R1

-

Trở kháng ngõ vào không cao

– Biến đổi trở kháng: dùng trong các mạch thu thập dữ liệu (ADC hay DAC) khi cần trở kháng cao

Đo lường – Cảm biến

6

Một số mạch khuếch đại khác

DG = (V1-V2) / (V3-V4) = (2*R4 + R3) / R3

V6 = (V3-V4)*DG*R2 / R1

- Kết hợp giữa mạch khuếch đại không

đảo và khuếch đại vi sai - Trở kháng đầu vào cao - Thay đổi R3 để điều chỉnh độ khuếch

đại

Đo lường – Cảm biến

Mạch VCO (Voltage Controlled Oscillator)

VCO = VFC Voltage to Frequency Converter

Đo lường – Cảm biến

Mạch VCO biến đổi điện áp đầu vào thành chuỗi xung ra có tần số tỉ lệ với độ lớn điện áp

Một số mạch điện thông dụng khác • Cầu Wheatstone

• Mạch chia áp

Vs

R1 R1 R2

a Eo b Vo E

Eo = {(R2R3 – R1R4) / (R1+R3)(R2+R4) } E

Vo = {R2 / (R1 + R2)} Vs

Đo lường – Cảm biến

R2 R3 R4

Chuyển đổi tương tự - số

• Tương tự  số: ADC • Số  tương tự: DAC

Đo lường – Cảm biến

Xử lý kết quả đo lường

• Đảo chiều và thay đổi tầm điện áp

- Mạch đảo chiều (Rf/Ri = 1) hoặc Rf/Ri thích

hợp để thay đổi tầm điện áp

- Ứng dụng: ví dụ như điều chỉnh ngõ ra của

DAC

• Mạch cộng

Vo = -Rf(V1/R1 + V2/R2 +… + Vn/Rn)

- Rf quyết định độ khuếch đại - Ri quyết định các trọng số và trở kháng đầu

Đo lường – Cảm biến

vào

Xử lý kết quả đo lường

1

• Mạch tích phân

v 0

v dt i

v ic

0

1 t 

 RC

- Vo sẽ bão hòa nếu ngõ vào Vi hở mạch

- Reset: S1 đóng, S0 mở - Tích phân: S1 mở, S0 đóng - Mạch chốt: S1 mở, S0 mở (V0

Đo lường – Cảm biến

được giữ không đổi)

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch vi phân

R i

R A C 0

0

 

RC

v 0

idv dt

Đo lường – Cảm biến

- Không ổn định ở tần số cao - Để ổn định, thì

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch so sánh Vi > Vr

Nếu Vi = Vr + small noise thì ngõ ra sẽ chuyển đổi rất nhanh giữa  Vs

Vi < Vr

Vo = -Vs

Đo lường – Cảm biến

Vo = Vs

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch so sánh với khâu trễ

- Vòng trễ - Loại bỏ được ảnh hưởng của

nhiễu nhỏ (small noise)

Đo lường – Cảm biến

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch chỉnh lưu • Chỉnh lưu nửa sóng chính xác

• Chỉnh lưu toàn sóng chính xác

• Mạch giới hạn

Đo lường – Cảm biến

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch lọc thông thấp thụ động bậc nhất

,

RC

1

1  j

V o V i

Đo lường – Cảm biến

Lọc các thành phần tần số cao Bậc của bộ lọc là số lượng của tụ C và cuộn L

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch lọc thông cao thụ động bậc nhất

,

RC

1

 j j  

V o V i

Đo lường – Cảm biến

Lọc các thành phần tần số thấp

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch lọc thông thấp thụ động bậc hai

1 

1 

1 

2

(

)

j

/

 ) 1

V o V i

  / j c

1    (2 c

 ,

 c

1 LC

R C L 2

Đo lường – Cảm biến

Dùng để tăng độ suy giảm của hàm truyền

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch lọc thông cao thụ động bậc hai

1 

1 

1 

2

j

2  (2

(

)

/

 ) 1

V o V i

  j / c

   c

 ,

 c

1 LC

R C L 2

Đo lường – Cảm biến

Dùng để tăng độ suy giảm của hàm truyền

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch lọc thông thấp tích cực bậc một

Đo lường – Cảm biến

Dùng khuếch đại đảo và hồi tiếp tụ điện Đáp ứng tần số giống như bộ lọc thụ động Trở kháng đầu ra rất thấp

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch lọc thông cao tích cực bậc một

Đo lường – Cảm biến

Dùng khuếch đại đảo và hồi tiếp tụ điện Đáp ứng tần số giống như bộ lọc thụ động Trở kháng đầu ra rất thấp

Xử lý kết quả đo lường

• Mạch lọc thông thấp tích cực bậc cao

• Mạch lọc thông cao tích cực bậc cao

Đo lường – Cảm biến

Giao tiếp nối tiếp

• Parallel Vs. Serial

• Ưu điểm của giao tiếp nối tiếp so

– 1 clock for 4 bit transfer

với song song – Truyền dữ liệu xa hơn – Chỉ cần 1 dây data – Ít dây, các bộ truyền và nhận

hơn

– Dùng nhiều trong thương mại, như đường dây điện thoại hoặc data

– 4 clock for 4 bit transfer

Đo lường – Cảm biến

24

Bắt tay

• DTE (Data Terminal Equipment) – Terminal hay Computer • DCE (Data Communications

Là quá trình sử dụng các tín hiệu để thiết lập truyền thông có điều kiện • Qui trình

Equipment) – Modem hay Printer

– Transmitter kích hoạt RTS – Receiver cảm nhận CTS bằng

interrupt hay Polling – Receiver kích hoạt RTS – Transmitter cảm nhận được

CTS

– Transmitter gửi Data

Đo lường – Cảm biến

25

• Transmitter chờ đến khi ngõ vào CTS được kích hoạt

Giao tiếp nối tiếp không đồng bộ

• Ví dụ, truyền kí tự ‘S’

– Start + 7 bit Data + Parity +

Stop bit

Serial Communication – Không đồng bộ

• Không có thông tin xung

clock

– 50 ~ 5.6Kbps

– Đồng bộ

– Tần số xung clock là bội số của tốc độ truyền bit)

• Truyền một lúc một kí tự • Tốc độ • Start: 1 bit • Data: 5 ~ 8 bit • Parity: Even/ Odd/ None • Stop: 1 ~ 2 bit

• Dùng xung clock để đồng

bộ

• Truyền nhiều kí tự hoặc

Đo lường – Cảm biến

26

nhiều bit một lúc

RS-232C

• Mức tín hiệu EIA RS-232C

• RS-232

– Dùng cho giao tiếp DTE

tới DCE

– Được dùng để giao tiếp với hầu như tất cả các thiết bị, kể cả PC – 25-Pin D connector • 9-Pin rất phổ biến

Đo lường – Cảm biến

27

Connector 9 chân

Sơ đồ chân

Đo lường – Cảm biến

28

Connector 25 chân

RS-232C Interface Cabling

Ideal Case

• Minimal Cabling

Đo lường – Cảm biến

29