GIẢI PHẪU NGƯỜI

1

CHƯƠNG TRÌNH HỌC

BUỔI 1 Giải phẫu hệ xương và khớp

BUỔI 2 Giải phẫu hệ cơ

BUỔI 3 Giải phẫu hệ Thần kinh, giác quan

BUỔI 4

Giải phẫu hệ tiết niệu, sinh dục

BUỔI 5 Giải phẫu hệ tuần hoàn, hô hấp

BUỔI 6 Giải phẫu hệ tiêu hóa, nội tiết

2

CÁCH HỌC

Nghe giảng Sách giáo khoa Tài liệu tham khảo Sách Atlas giải phẫu người

3

CÁCH THI

BUỔI 4

Kiểm tra 15 phút Bài 1,2 (10 câu hỏi ngắn, điền khuyết - hình)

Câu 1 Bộ xương người có ……xương Gổm: 1……………………………… 2……………………………..

?

4

CÁCH THI

BUỔI 4

Kiểm tra giữa kỳ Bài – tất cả bài buổi 1 – 3

40 Câu trắc nghiệm chọn 1 câu đúng có thể thi hình kèm theo

5

CÁCH THI

BUỔI n…

Cuối kỳ – tất cả bài

70 Câu trắc nghiệm chọn 1 câu đúng (thay đổi theo từng năm)

6 6

GIẢI PHẪU HỆ

XƯƠNG VÀ KHỚP

7

Ths.Bs.Võ Nguyên Thủ

MỤC TIÊU

1. Nêu được Tp và bốn CN chính bộ xương người

2. Chú thích chi tiết trên sơ đồ cấu tạo một xương dài

3. Kể được tên các xương đầu mặt

4. Lược tả chi tiết quan trọng: Xương (Trán, đính, chẩm, thái dương, bướm, sàng, hàm trên, hàm dưới)

5. Chú thích: lỗ chính trên hình vẽ mặt trong nền sọ

6. Nêu được vị trí thóp trước và sau trên sọ trẻ sơ sinh

8

7. Kể được tên xương thân mình

MỤC TIÊU

8. Nêu được cấu tạo chung của các đốt sống

9. Nêu được ĐĐ cơ bản phân biệt đốt sống (C, N, TL)

10. Kể tên xương và sụn cấu tạo nên lồng ngực

11. Lược tả chi tiết quan trọng:

Xương (đòn, vai, cánh tay, Trụ, quay)

12. Nêu được tên và thứ tự sắp xếp các xương cổ tay

13. Kể được tên các xương bàn và ngón tay

9

MỤC TIÊU

14. Lược tả chi tiết quan trọng: Xương (chậu, đùi, bánh chè, chày, mác) 15. Nêu được giới hạn eo trên và dưới khung chậu

16. Kể tên và thứ tự sắp xếp các xương cổ chân

17. Kể được tên các xương bàn và ngón chân

18. Nêu được ĐĐ và VD các loại khớp: bất-bán- động

19. Nêu được ĐĐ cấu tạo khớp hoạt dịch

10

MẶT PHẲNG GPH

11

đầu mặt

cột sống

THÀNH PHẦN BỘ XƯƠNG

Xương ức

x.sườn

Xương chi trên

206 xương + Xương trục Đầu mặt, cột sống,

xương sườn, xương ức

Xương chi dưới

+ Xương phụ chi trên và chi dưới Xương: vừng (gân cơ),

bất thường

12

THÀNH PHẦN BỘ XƯƠNG

13

CHỨC NĂNG

1. Nâng đỡ + Khung cứng  nâng đỡ + Bám cho phần mềm: Chi dưới nâng đỡ thân mình,

LN nâng đỡ thành ngực

2. Bảo vệ + Đầu – mặt  hộp sọ (Não) + LN (Tim, phổi) + Khung chậu (BQ, tử cung) 3. Vận động + Co cơ  cử động khớp 4. Tạo máu và trao đổi chất

+ Tủy, dự trữ và trao đổi (mỡ, canxi, phốt pho …) 14

PHÂN LỌAI

15

1. Hình thể + Xương dài: Cánh tay, đùi + Xương ngắn: Cổ tay, cổ chân + Xương dẹt: Vòm sọ, ức + Xương bất định: Thái dương, hàm trên + Xương vừng: bánh chè 2. Nguồn gốc cấu trúc + Xương màng: Vòm sọ, mặt + Xương sụn: Chi, cột sống, ức, sườn…

PHÂN LỌAI

16

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CẤU TẠO

1. Hình thể ngoài + Loại tiếp khớp - diện khớp

Lõm (ổ chảo, ổ cối ), khuyết (ròng rọc, quay), lồi (lồi cầu, chỏm …)

Lồi (lồi củ, củ, mỏm, ụ, gai, mào …) Lõm (hố, rãnh khe, ống, khuyết…)

+ Không tiếp khớp * Xương đầu mặt: hốc  xoang hoặc hang

17

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CẤU TẠO

2. Cấu tạo a. Xương dài

+ Thân xương: Xương đặc, ngoài – màng xương, giữa – tủy xương + Đầu xương: Xương xốp – trung tâm, ngoài – cốt

mạc, sụn khớp – diện khớp

+ Giống xương dài: đốt bàn, đốt ngón + Giống đầu xương dài: đốt sống, cổ tay, cổ chân

18

+ Vòm sọ - 2 bản xương đặc và giữa xốp, màng xương ở mặt ngoài bản ngoài

b. Xương ngắn c. Xương dẹt và bất định

CẤU TẠO

19

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CẤU TẠO

Màng xương của bản ngoài.

Bản ngoài.

Lớp xương xốp

20

Bản trong

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CẤU TẠO

Bản ngoài

Bản trong

Xương xốp

21

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ CẤU TẠO

3. Mạch máu và thần kinh Chui qua các lỗ nuôi

xương để cảm giác và dinh dưỡng xương

22

SỰ CỐT HÓA, TĂNG TRƯỞNG, TÁI TẠO CỦA XƯƠNG

1. Sự cốt hóa Quá trình biến đổi mô liên kết thường  mô liên kết rắn đặc, ngấm đầy muối calci  mô xương  sự cốt hóa + Cốt hóa trực tiếp (cốt hóa màng)

xương tạo thành theo hình thức này xương màng + Cốt hóa sụn

Chất căn bản - mô liên kết ngấm calci  xương Chất căn bản của mô liên kết ngấm cartilagen  sụn  xương

23

SỰ CỐT HÓA, TĂNG TRƯỞNG, TÁI TẠO CỦA XƯƠNG

Điểm nguyên phát

Sự cốt hóa nội sụn

24

Điểm thứ phát

SỰ CỐT HÓA, TĂNG TRƯỞNG, TÁI TẠO CỦA XƯƠNG

25

SỰ CỐT HÓA, TĂNG TRƯỞNG, TÁI TẠO CỦA XƯƠNG

2. Sự tăng trưởng + Theo chiều dài Sụn đầu xương (nối giữa đầu và thân xương)  tiếp tục tăng trưởng  20 - 25 tuổi thì ngừng + Theo chiều dầy: Sự phát triển của màng xương

3. Sự tái tạo xương

 ngấm calci  xương  lành xương

26

+ Khi xương gãy: giữa 2 đầu xương  mô liên kết + Khi các đoạn gãy xa nhau: Xương sẽ chậm liền, hoặc tạo thành khớp giả  nắn chỉnh và bất động nơi gãy

SỰ CỐT HÓA, TĂNG TRƯỞNG, TÁI TẠO CỦA XƯƠNG

27

XƯƠNG ĐẦU MẶT

Có 23 xương * 2 phần + Khối xương sọ + Khối xương mặt

28

XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG SỌ

Có 8 xương 4 đơn (trán, sàng,

X. ĐỈNH

bướm, chẩm) 2 đôi (đỉnh, thái dương) * Chứa: Não, thính giác –

X. TRÁN

thăng bằng

X. BƯỚM

X. THÁI DƯƠNG

X. CHẨM

X. GÒ MÁ

X. HÀM TRÊN

mũi, hầu, tủy

29

X. HÀM DƯỚI

* 2 Phần + Trên: vòm sọ + Dưới (nền sọ): cách não - ổ mắt,

XƯƠNG ĐẦU MẶT KHỐI XƯƠNG SỌ

30

Đóng 3 – 24 tháng: tb 14 tháng

KHỐI XƯƠNG SỌ

Khe thị giác*

Lỗ ống thị giác*

Hố sọ trước

Lỗ tròn*

Hố sọ giữa

Lỗ bầu dục*

Lỗ gai*

Lỗ lớn xương chẩm*

Hố sọ sau

Lỗ rách

31

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG TRÁN

ĐỘNG MẠCH THẦN KINH TRÊN Ổ MẮT

ụ trán

KHUYẾT (LỖ) TRÊN Ổ MẮT*

- Tạo: thành trước sọ, trần ổ mắt,

32

phần trước nền sọ (hố sọ trước) - Mặt trước: ụ trán, cung mày, bờ trên ổ mắt

CUNG MÀY*

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG TRÁN

X. ĐỈNH

X. TRÁN

X. BƯỚM

xoang trán*

X. THÁI DƯƠNG

Bên trong có 2 xoang trán ngăn cách vách xương mỏng

33

X. CHẨM

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG SÀNG

- Vị trí: sâu, sau gốc mũi Giữa 2 ổ mắt, trên ổ mũi và giữa - dưới hố sọ trước - Gồm: Mảnh sàng - ngang Mảnh thẳng đứng - vuông góc mảnh sàng 1 phần

+ Xoang sàng bên trong + 2 xương xoăn mũi – trên và giữa

2 mê đạo sàng:

Vách mũi và  ngách mũi trên - giữa với mặt trong mê đạo sàng

34

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG SÀNG

35

Mào gà

Mảnh ngang

Lỗ sàng

Xương xoăn trên

Khối bên xương sàng

Xoang sàng

Xương xoăn giữa

Mảnh thẳng

36

XƯƠNG SÀNG

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG SÀNG

MẢNH ĐỨNG

XOANG SÀNG*

37

XOANG BƯỚM*

XƯƠNG SÀNG

XƯƠNG XOĂN MŨI TRÊN*

MẢNH NGANG XƯƠNG SÀNG

MẢNH ĐỨNG

XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI*

38

XƯƠNG XOĂN MŨI GIỮA*

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG BƯỚM

Khe ổ mắt trên

- Vị trí + Giữa nền sọ, hình bướm + Trước – khớp xương trán Sau – khớp x.chẩm 2 bên – khớp x.thái dương - Gồm + Thân: mặt trên có hố yên, trong có xoang bướm + 2 cánh lớn: Lỗ tròn, bầu dục, gai + 2 cánh nhỏ: Lỗ ống thị giác + 2 mỏm chân bướm

39

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG BƯỚM

CÁNH NHỎ*

LỖ ỐNGTHỊ GIÁC

KHE Ổ MẮT*

CÁNH LỚN*

LỖ TRÒN

HỐ YÊN*

LỖ BẦU DỤC

LỖ GAI

40

THÂN*

XƯƠNG BƯỚM

THÂN XƯƠNG BƯỚM CÁNH NHỎ* HỐ YÊN

Lỗ tròn*

CÁNH LỚN* Lỗ bầu dục*

XOANG BƯỚM*

Lỗ gai* LỖ RÁCH

THÂN*

41

MÕM CHÂN BƯỚM TRONG NGOÀI

XƯƠNG BƯỚM

LỖ TK THỊ GIÁC (II, ĐM mắt)

CÁNH NHỎ

KHE Ổ MẮT TRÊN (III, IV ,V1)

CÁNH LỚN

42

KHE Ổ MẮT DƯỚI

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG CHẨM

- Vị trí: sau – dưới hộp sọ  nền sọ sau - Gồm

+ Ụ chẩm ngoài + Trước: khớp xương (bướm, đỉnh, thái dương) + Giữa: Lỗ lớn (hộp sọ - ống sống) + 2 bên lỗ lớn: 2 lồi cầu chẩm tiếp nối CS cổ 1, + Trước lồi cầu: ống thần kinh hạ thiệt (TK XII)

43

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG CHẨM

ụ nhô chẩm ngoài

đường gáy trên cùng

đường gáy trên

mào chẩm ngoài

đường gáy dưới

lỗ lớn

hố lồi cầu

ống lồi cầu

khuyết tĩnh mạch cảnh

lồi cầu

củ hầu 44

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG CHẨM

ống thần kinh hạ thiệt

45

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG ĐỈNH

BỜ DỌC GIỮA

ẤN ĐM MÀNG NÃO GIỮA *

BỜ TRÁN Ụ ĐỈNH CÓ ĐƯỜNG THÁI DƯƠNG

BỜ CHẨM

- Xương đôi , 2 bên đỉnh sọ , bướu đỉnh - Đo đường kính lưỡng đỉnh  tuổi thai ?

46

BỜ TRAI

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG THÁI DƯƠNG

- Xương đôi, tạo  thành dưới - bên hộp sọ - 3 phần + Trai: Thành bên hộp sọ, mỏm gò má nối x.gò má + Đá: Hình tháp

(hướng trong, ra trước, đáy ra ngoài tiếp với p.trai và nhĩ - có nhiều hốc xương)  (xương - xoang chũm), sau tai (mỏm chũm)

+ Nhĩ:

Trước mỏm chũm và dưới phần đá  ống tai ngoài

47

KHỐI XƯƠNG SỌ XƯƠNG THÁI DƯƠNG

LỖ TAI NGOÀI*

PHẦN TRAI*

MÕM GÒ MÁ*

PHẦN ĐÁ*

PHẦN NHĨ*

48

MÕM CHỦM* MÕM TRÂM*

KHỐI XƯƠNG MẶT 15 XƯƠNG

HÀM TRÊN

HÀM DƯỚI*

XƯƠNG MŨI XƯƠNG LỆ X. GÒ MÁ

X. LÁ MÍA* X. MÓNG*

XOĂN MŨI DƯỚI KHẨU CÁI

49

“ * “ XƯƠNG ĐƠN

KHỐI XƯƠNG MẶT

50

PHẦN Ổ MẮT

XƯƠNG TRÁN*

X. BƯỚM*

X. SÀNG* X.MŨI*

X. LỆ*

51

X. GÒ MÁ* XƯƠNG HÀM TRÊN*

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG HÀM TRÊN

- Xương chính, tiếp khớp

xương khác mặt

MỎM TRÁN

MỎM GÒ MÁ

xoang hàm trên

52

MỎM HUYỆT RĂNG

(trừ x.hàm dưới và móng)  ổ mắt,ổ mũi, vòm miệng - Gồm + Thân + 4 mỏm Trán, gò má, khẩu cái, huyệt răng  răng mọc

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG HÀM TRÊN

MỎM TRÁN

MỎM KHẨU CÁI

53

MỎM HUYỆT RĂNG

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG KHẨU CÁI

- Chữ L : Mãnh ngang + (mõm khẩu cái)/xương hàm trên

 khẩu cái cứng

54

Mãnh thẳng : tạo thành ngoài ổ mũi

XƯƠNG KHẨU CÁI

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG GÒ MÁ

- Tứ giác: nối xương hàm trên với x. thái dương, x.trán và cánh lớn x. bướm

- Phần nhô 2 bên mặt 

cung gò má

55

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG MŨI

BỜ TRÊN

BỜ NGOÀI

BỜ TRONG

- 2 mảnh xương mỏng hình chữ nhật  sống mũi

56

BỜ DƯỚI

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG LỆ

- 2 xương mãnh và nhỏ nhất của xương mặt

57

(phần trước thành trong ổ mắt)  hố túi lệ và phần trên ống lệ mũi

XƯƠNG LỆ*

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI

CUỐNG MŨI GIỮA

NGÁCH MŨI GIỮA

XOĂN MŨI DƯỚI

58

- Lá xương cong mỏng, treo lơ lửng ở thành mũi ngoài

(ngách mũi dưới)

CUỐNG MŨI DƯỚI

XƯƠNG LÁ MÍA

- Tấm xương mỏng, tứ giác, bên trong ổ mũi

 phần sau dưới vách mũi

59

LỖ MŨI SAU

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG LÁ MÍA

- Xương mỏng, - hình tứ giác không đều, - Bên trong ổ mũi  phần sau - dưới

của vách mũi

60

BỜ DƯỚI

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG HÀM DƯỚI

- Lớn nhất, khỏe nhất, cử động duy nhất khối xương mặt - Gồm + Thân: móng ngựa, lồi cằm – trước + Ngành hàm: tạo thân  gốc hàm,

Bờ trên thân - huyệt răng Mặt trong – lỗ hàm dưới (TK và MM huyệt răng dưới) - gây tê Bờ trên ngành hàm - khuyết hàm dưới ở giữa, mỏm vẹt (trước khuyết hàm) - cơ TD hàm bám và mỏm lồi cầu (sau) – khớp xương thái dương

61

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG HÀM DƯỚI

MÕM VẸT*

KHUYẾT*

LỒI CẦU*

LỖ CẰM*

CÀNH

LỒI CẰM

GÓC HÀM

THÂN

62

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG HÀM DƯỚI

LỖ HÀM DƯỚI*

63

ĐỘNG MẠCH THẦN KINH HUYỆT RĂNG DƯỚI

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG MÓNG

2 cặp sừng lớn – nhỏ*

XƯƠNG MÓNG

Thân*

- Hình móng ngựa, treo giữ trước cổ (dây chằng và cơ)

giữa (hàm dưới và thanh quản), gồm thân và 2 cặp sừng lớn – nhỏ, nhiều cơ vùng cổ bám

64

KHỐI XƯƠNG MẶT XƯƠNG MÓNG

X. ĐỈNH X. TRÁN

CUNG MÀY

X. BƯỚM

X. THÁI DƯƠNG(PHẦN TRAI)

X. HÀM TRÊN

X. THÁI DƯƠNG (MÕM CHỦM)

X. CHẨM Ổ MẮT X. MŨI HỐ MŨI

X. HÀM DƯỚI X. GÒ MÁ

65

NHÌN NGHIÊNG

CỘT SỐNG

- Cột xương dài, cong từ mặt

7

dưới xương chẩm  cùng cụt

12

5

5

- Có 33-35 đốt sống + 7 đốt sống cổ – C + 12 đốt sống ngực – T + 5 đốt thắt lưng – L + 5 đốt sống cùng – S + 4 - 6 đốt sống cụt

4 - 6

 trưởng thành (dính nhau  cùng, cụt )

66

CỘT SỐNG

THÂN

ĐĨA ĐỆM

67

Cấu tạo chung + Gồm : * Thân (trước, trụ dẹt, 2 mặt lõm tiếp khớp ĐS trên và dưới, đĩa sụn gian đốt sống - đĩa đệm)

CỘT SỐNG

* Cung đốt sống: sau và 2 bên + Lỗ đốt sống: cung và thân + Cuống cung (thân dính vào cung):

Lõm 2 bờ trên và dưới khuyết sống trên và dưới

 lỗ gian đốt sống. Mãnh cung (còn lại)

+ Ống sống:

Các xương sống tiếp khớp nhau Chứa tủy gai

68

1 gai, 2 ngang, 4 mỏm khớp (2 trên, 2 dưới)

+ Có 7 mỏm:

CỘT SỐNG

2

4

69

1

CỘT SỐNG Cấu tạo riêng

ĐỐT SỐNG CỔ

Chẻ đôi

Mỏm gai

Lỗ đốt sống Mảnh cung

Mỏm khớp trên

Củ sau mỏm ngang

Củ trước mỏm ngang Thân đốt sống

* Đốt SC: Lỗ mỏm ngang (ĐM đốt sống cổ),

70

C1 (không thân sống  đốt đội), C2 (mỏm răng), C6 (củ cảnh), C7 (mỏm gai dài hẳn)

Lỗ ngang

1. Mỏm ngang,2. Khối bên, 3. Rãnh ĐM đốt sống,4. Củ sau ,5. Cung sau, 6. Lỗ đốt sống, 7. Lỗ ngang 8. Hố khớp trên 9. Củ trước 10. Cung trước 11. Hố răng

Lỗ ngang

C1

.Mấu Răng

71

C2

1. Răng 2. Diện khớp trước 3. Thân đốt sống 4. Diện khớp sau 5. Lỗ ngang 6. Mỏm gai

ĐỐT SỐNG NGỰC

Mỏm gai

Mảnh cung

Hố sườn ngang

Mỏm khớp trên

Cuống cung

Thân đốt sống

* Đốt sống ngực:

Hố sườn (bên thân sống – tiếp khớp xương sườn)

72

Lỗ đốt sống

ĐỐT SỐNG THẮT LƯNG

- không (lỗ mỏm ngang, hố sườn)

Mỏm núm vú

Mỏm gai

Mỏm khớp trên

Mỏm phụ

Lỗ đốt sống

Thân đốt sống

73

Mỏm khớp dưới

XƯƠNG CÙNG CỤT

Lõm, ra trước, 4 đôi lỗ cùng - chậu hông

4 cặp lỗ cùng lưng - TK gai sống đi ra và Mào cùng - giữa, trung gian, 2 bên

* Xương cùng + 5 ĐS dính lại  tháp dẹt (2 mặt, đáy trên, đỉnh dưới) + Mặt chậu hông: + Mặt lưng: Lồi, gồ ghề + Ống cùng: trên là ống sống, TK chùm đuôi ngựa + Diện bình tai: phần bên, khớp xương chậu + Ụ nhô: nền x.cùng khớp ĐS TL5  lồi ra  đo đường kính trước sau eo chậu trên

74

XƯƠNG CÙNG CỤT

Mỏm khớp trên

Lỗ trên của ống cùng

Ụ nhô

Diện tai

Lỗ cùng chậu hông

1. Các đường ngang 2. Phần bên 3. 4. Diện khớp thắt lưng cùng 5. Ụ nhô 6. Lỗ cùng chậu hông 7. Mào cùng trung gian 8. Lỗ trên của ống cùng 9. Mào cùng giữa 10. Diện tai 11. Mào cùng bên 12. Lỗ cùng 13. Đỉnh xương cùng 14. Sừng cùng 15. Lỗ cùng lưng 16. Lồi củ cùng

75

Lỗ cùng lưng

XƯƠNG CÙNG CỤT

Nền- trên khớp x.cùng Đỉnh - dưới  mốc đo ĐK trước sau-eo chậu dưới

* Xương cụt + Di tích đuôi động vật + 4 – 6 đốt sống cụt  hình tam giác + Khớp cùng – cụt - bán động uốn cong khi sanh nở

76

XƯƠNG NGỰC

Sụn sườn

+ trên - thông nền cổ

. Xương ức

Sụn sườn

Xương sườn 12

1. Xương ức 2. Xương sườn 3. Sụn sườn 4. 12 đốt sống ngực * Khung sườn Nón cụt, 2 lỗ + dưới - cơ hoành * Khoang gian sườn Có cơ gian sườn  cơ hô hấp

77

XƯƠNG NGỰC

Khuyết TM cảnh

1. Xương ức

Khuyết đòn

Cán ức

Góc ức – XS II

Khuyết sườn

Thân xương ức

Mũi ức

78

XƯƠNG NGỰC

2. Xương sườn

12 đôi xương sườn: dài, cong, dẹt

+ Đầu: chêm, 2 diện khớp tiếp hố sườn thân sống

+ Cổ: thắt, ngoài đầu sườn, nối đầu - củ sườn Dưới – trong có diện khớp lồi với mỏm ngang

79

* Cấu tạo chung

+ Thân: dài - dẹt - cong góc sườn : cong ra trước - trong Rãnh sườn: Bờ dưới, trong có mạch máu và TK gian sườn

XƯƠNG NGỰC

2. Xương sườn

Đầu sườn Cổ sườn

Thân sườn

Củ sườn

Mào đầu sườn

Góc sườn

80

Rãnh sườn

XƯƠNG NGỰC

+ XSI: ngang, 2 MẶT (trên và dưới – không rãnh) Trên – (sau) rãnh Động -TM dưới đòn (trước ) giữa 2 rãnh - Củ bậc thang trước

+ XSII: 2 mặt chếch Trên – ngoài: ở giữa - lồi củ răng trước Dưới – trong

81

củ sườn lẫn góc sườn, không – cổ (XII - ko rãnh sườn) ngắn (XI)

2. Xương sườn * Xương sườn đặc biệt

+ XS XI, XII: Đầu sườn – 1 mặt khớp,

XƯƠNG NGỰC

3. Sụn sườn

* Xương ức (Khuyết sườn) – sụn sườn – thân sườn * 7 sụn sườn đầu – trực tiếp xương ức * Sụn (VIII, IX, X) bám gián tiếp qua sụn VII * XI, XII : Không sụn, xương sườn cụt Giúp LN có tính đàn hồi  cử động hô hấp

82

XƯƠNG CHI TRÊN

* Mỗi chi: 32 xương + Vai : đai vai (x.đòn, x.vai) + Xương cánh tay + Xương cẳng tay: trụ – trong, quay – ngoài + Xương cổ tay: 8 xương - 2 hàng có 4 xương + Xương bàn tay: 5 đốt bàn, 14 đốt ngón

83

XƯƠNG CHI TRÊN

ĐAI VAI

XƯƠNG ĐÒN

XƯƠNG VAI

XƯƠNG CÁNH TAY

MẶT TRƯỚC

MẶT SAU

84

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG ĐÒN

ĐỊNH HƯỚNG

1- ĐĂT XƯƠNG NẰM NGANG, ĐẦU DẸT HƯỚNG RA NGOÀI

2- BỜ CONG LÕM ĐẦU DẸT HƯỚNG RA TRƯỚC

3- MẶT CÓ RÃNH HƯỚNG XUỐNG DƯỚI

XƯƠNG ĐÒN HÌNH S, NẰM NGANG

85

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG ĐÒN

(Trước: lõm ngoài, lồi trong, Sau: chiều ngược lại)

MÔ TẢ: Thân và 2 đầu * THÂN + 2 mặt (Trên - ngay dưới da, Dưới - rãnh dưới đòn) + 2 bờ + Nối 1/3 ngoài và 2/3 trong  ĐIỂM YẾU – GÃY * 2 ĐẦU

+ Ức: trong, khớp xương ức + Cùng vai: ngoài, khớp mỏm cùng vai - x. vai

86

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG ĐÒN

MÔ TẢ

ĐiỂM YẾU

BỜ SAU MẶT TRÊN

ĐẦU CÙNG VAI

DIỆN KHỚP CÙNG VAI*

BỜ TRƯỚC

ĐẦU ỨC

MẶT DƯỚI

DIỆN KHỚP ỨC*

ĐƯỜNG THANG

87

RÃNH DƯỚI ĐÒN*

CỦ NÓN ẤN DÂY CHẰNG SƯỜN ĐÒN

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG VAI

ĐỊNH HƯỚNG + Dẹt, Δ, sau -trên LN + Ngoài: X. đòn và

cánh tay

+ Trong: nối CS = cơ  cử động rộng

3- GÓC DiỆN KHỚP HƯỚNG CHẾCH RA NGOÀI VÀ SAU

88

2- MẶT CÓ GAI VAI RA SAU

1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG NGANG, ĐẦU NHỌN QUAY XUỐNG DƯỚI

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG VAI

 ngoài (mỏm cùng vai, khớp x.đòn)

MÔ TẢ: 2 mặt, 3 bờ, 3 góc * Mặt trước: lõm ra trước  Hố - dưới vai * Mặt sau: Gai vai  Hố (trên và dưới gai) * 3 bờ

Trên (khuyết vai, mỏm quạ), ngoài, trong

* 3 góc Trên. Dưới. Ngoài (hõm khớp: ổ chảo, khớp x.cánh tay)

89

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG VAI

MÔ TẢ

GÓC TRÊN

KHUYẾT VAI

MÕM CÙNG VAI* HỐ TRÊN GAI*

GÓC NGOÀI Ổ CHẢO

GAI VAI*

MÕM QUẠ*

HỐ DƯỚIVAI

HỐ DƯỚI GAI* MẶT SAU MẶT TRƯỚC GÓC DƯỚI

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY

ĐỊNH HƯỚNG

1- ĐẶT XƯƠNG ĐÚNG THẲNG, CHỎM TRÒN HƯỚNG LÊN TRÊN VÀ VÀO TRONG

2- MẶT CÓ RÃNH HƯỚNG RA TRƯỚC

- Dài nhất chi trên - Khớp trên – X.Vai  Khớp vai - Khớp dưới – X. trụ và quay

 Khớp khuỷu

91

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY

Thân và 2 đầu

MÔ TẢ * Thân: 3 mặt, 2 bờ (ngoài và trong, trước*) + Mặt trước - ngoài: Lồi củ delta - V + Mặt sau: Rãnh TK quay (gãy 1/3 giữa  TK quay) + Mặt trước - trong: phẳng, nhẵn * Đầu trên + Chỏm: 1/3 khối cầu – khớp ổ chảo x.vai + Cổ giải phẫu: thắt dưới chỏm + Củ bé (trong) - rãnh gian củ - củ lớn (ngoài):

dưới ngoài - chỏm, cổ GP

92

+ Cổ PT: Chỗ hẹp - dưới 2 củ  Gãy

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY

THÂN XƯƠNG

BỜ TRƯỚC

BỜ NGOÀI BỜ TRONG

93

MẶT SAU

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY

Khớp mỏm cùng tên X.trụ  Gấp, duỗi cẳng tay

mặt trước – Hố vẹt mặt sau – Hố mỏm khuỷu

94

* Đầu dưới: tận cùng, diện khớp rộng – lồi cầu gồm (chỏm con – ngoài. ròng rọc – trong) + Trên ròng rọc + Trên chỏm con Hố quay khớp chỏm x.quay  Gấp cẳng tay + Trên ngoài chỏm con: Mỏm trên lồi cầu ngoài + Trên trong ròng rọc: Mỏm trên lồi cầu trong

MÔ TẢ

XƯƠNG CÁNH TAY ĐẦU TRÊN

CHỎM*

CỦ BÉ*

CỔ PHẪU THUẬT

CỦ LỚN*

RÃNH GIAN CỦ*

CỔ GIẢI PHẪU

RÃNH TK QUAY

BỜ TRƯỚC

95

LỒI CỦ DELTA

MẶT TRƯỚC TRONG- NGOÀI MẶT SAU

XƯƠNG CÁNH TAY

ĐẦU DƯỚI

HỐ MÕM KHUỶU*

MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI*

HỐ VẸT*

MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG*

HỐ QUAY*

CHỎM CON

XƯƠNG QUAY

RÒNG RỌC

96

XƯƠNG TRỤ

MẶT SAU MẶT TRƯỚC

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

ĐẦU TRÊN

ĐẦU TRÊN

BỜ TRƯỚC

QUAY TRỤ

T H Â N

BỜ SAU XƯƠNG QUAY

BỜ GIAN CỐT

MÀNG GIAN CỐT

97

ĐẦU DƯỚI ĐẦU DƯỚI

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU TO QUAY XUỐNG DƯỚI

ĐỊNH HƯỚNG XƯƠNG QUAY + Bên ngoài + Trong – X. trụ + Trên – X. cánh tay + Dưới – X. thuyền X. nguyệt 3- MẶT NHIỀU RÃNH ĐẦU TO HƯỚNG RA SAU

98

2- MẤU NHỌN CỦA ĐẦU TO HƯỚNG RA NGOÀI

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

XƯƠNG QUAY

1 thân và 2 đầu

MÔ TẢ * Thân: 3 mặt (trước, sau, ngoài)

3 bờ (trước, sau, gian cốt)

– trong (x. trụ)

Dưới chỏm: cổ x.quay (dưới trong – lồi củ quay bám cơ nhị đầu cánh tay)

99

* Đầu trên Chỏm: khớp – trên (chỏm con x. cánh tay)

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

XƯƠNG QUAY

MÔ TẢ * Đầu dưới: lớn, 4 mặt

* Mặt dưới: khớp X.cổ tay * Mặt trong: khuyết trụ khớp X.trụ * Mặt ngoài: Mỏm trâm quay * Mặt sau, dưới mỏm trâm quay: rãnh gân cơ duỗi

100

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

XƯƠNG QUAY

CHỎM*

LỒI CỦ QUAY*

RÃNH CƠ DUỖI NGÓN TRỎ CƠ DUỖI CÁC NGÓN

RÃNH CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI

101

RÃNH CƠ DUỖI CỔ TAY QUAY DÀI, NGẮN

MÕM TRÂM QUAY*

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

XƯƠNG QUAY

CHỎM XƯƠNG TRỤ

MÕM TRÂM QUAY*

102

DIỆN KHỚP XƯƠNG THUYỀN MÕM TRÂM TRỤ* KHUYẾT TRỤ

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

XƯƠNG TRỤ

1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU TO LÊN TRÊN.

ĐỊNH HƯỚNG

*Vị trí GP: X.Quay- ngoài. X.trụ-trong

*Sấp bàn tay: Đầu dưới

X.quay ngang X.trụ  chữ X

103

3- BỜ CÓ CẠNH SẮC HƯỚNG RA NGOÀI

* Dài hơn X.quay * Trên khớp X.cánh tay * Dưới – đĩa khớp cổ tay -- ngoài khớp X.quay

2- MẶT LÕM CỦA ĐẦU TO HƯỚNG RA TRƯỚC

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

XƯƠNG TRỤ

+ 3 mặt: trước, sau, trong + 3 bờ: trước, sau, gian cốt - mãnh và sắc

Giữa : khuyết ròng rọc – khớp ròng rọc X.cánh tay

Ngoài (khuyết quay- khớp chỏm x.quay) Trước (lồi củ xương trụ - bám cơ cánh tay)

104

+ Mỏm khuỷu: trên - sau + Mỏm vẹt : dưới - trước + Gấp khuỷu: mỏm vẹt áp hố vẹt + Duỗi khuỷu: mỏm khuỷu tra vào hố mỏm khuỷu

MÔ TẢ: 1 thân, 2 đầu * Thân: thon dần trên xuống * Đầu trên: to

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

XƯƠNG TRỤ

?

MÕM KHUỶU*

RÒNG RỌC*

KHUYẾT QUAY

MÕM VẸT*

CHỎM TRỤ

105

LỒI CỦ TRỤ

MÕM TRÂM TRỤ*

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CẲNG TAY

XƯƠNG TRỤ

MÔ TẢ:

* Đầu dưới: nhỏ hơn đầu trên + Mỏm trâm trụ: phía trong + Chỏm với diện khớp vòng- X.quay: ngoài

106

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CỔ TAY

dây chằng

8 xương – Liên kết 2 hàng: 4 xương

THÁP

NGUYỆT NGOÀI VÀO TRONG

HÀNG TRÊN ĐẬU THUYỀN

MÓC

THANG

HÀNG DƯỚI THÊ

107

CẢ

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG CỔ TAY

* Mặt gan tay

Xương xếp hình cung, lõm ra trước  rãnh cổ tay (mạc giữ gân gấp - phía trước)  ống cổ tay: cơ gấp, MM, TK

108

XƯƠNG CHI TRÊN XƯƠNG BÀN TAY

XƯƠNG CỔ TAY NỀN

THÂN

1 CHỎM

XƯƠNG ĐỐT BÀN

5 2 4

3

ĐỐT GẦN

ĐỐT GIỮA

XƯƠNG ĐỐT NGÓN

109

ĐỐT XA

XƯƠNG CHI DƯỚI

- Đai chi dưới 2 x.chậu khớp nhau ở trước,

với x.cùng phía sau

- 3 phần Đùi (x.đùi, x. bánh chè), Cẳng chân (x. chày, x. mác),

Bàn chân (x. cổ chân, đốt bàn, đốt ngón)

XƯƠNG CỘT SỐNG

 KHỚP ĐỘNG

XƯƠNG CHẬU

XƯƠNG CÙNG

110

XƯƠNG ĐÙI

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

* Do 3 xương tạo thành: x. cánh chậu, x. ngồi, x. mu

BỜ TRÊN

B Ờ T R Ư Ớ C

X. CÁNH CHẬU*

XƯƠNG ĐÔI

111

BỜ DƯỚI

MẶT TRONG MẶT NGOÀI

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

ĐỊNH HƯỚNG

2- MẶT CÓ HỐ LÕM HƯỚNG RA NGOÀI

3- BỜ CÓ KHUYẾT LỚN HƯỚNG RA SAU

112

1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU CÓ LỖ QUAY XUỐNG DƯỚI

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

Diện nguyệt, chữ C – khớp x.đùi Hố ổ cối – không khớp và đáy ổ cối Khuyết ổ cối - khuyết dưới

3 đường mông (sau, trước, dưới - cơ mông)

MÔ TẢ: 2 mặt, 4 bờ * Mặt ngoài

113

+ Ổ cối: Lõm chén - giữa, 2 phần + Trên ổ cối + Dưới ổ cối

Lỗ bịt (X. ngồi và X. mu) Rãnh bịt – bờ trong (MM, TK bịt)

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

MẶT NGOÀI

DIỆN NGUYỆT

HỐ Ổ CỐI* ĐƯỚNG MÔNG SAU

ĐƯỜNG MÔNG TRÊN KHUYẾT Ổ CỐI

ĐƯỜNG MÔNG DƯỚI CỦ MU

114

MÀO BỊT

LỔ BỊT*

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

+ Đường cung

giữa, xuống dưới và ra trước

MÔ TẢ * Mặt trong

+ Trên đường cung Hố chậu, Sau - diện tai (có hình vành tai) - khớp x.cùng

115

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

MẶT TRONG

HỐ CHẬU DIỆN TAI

ĐƯỜNG CUNG

116

RÃNH BỊT

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

2 mặt, 4 bờ

GCTT – GCST  Điểm mốc tiêm mông an toàn

MÔ TẢ * Các bờ + Bờ trên: Mào chậu + Bờ dưới: ngành dưới x.mu và ngành x.ngồi + Bờ trước: trên xuống (GCTT- GCTD - gò chậu mu - diện lược- mào lược - củ mu)

+ Bờ sau: nhiều chỗ lồi lõm

117

Trên xuống (GCST – GCSD - khuyết ngồi lớn/cơ hình lê - gai ngồi/nhô chậu hông bé/ĐK lưỡng gai) Khuyết ngồi nhỏ và ụ ngồi – khi ngồi

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

MÀO CHẬU

GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN*

GAI CHẬU SAU TRÊN*

GAI CHẬU TRƯỚC DƯỚI

GAI CHẬU SAU DƯỚI

GÒ CHẬU MU

KHUYẾT NGỒI LỚN

GAI NGỒI*

118

CỦ MU* KHUYẾT NGỒI BÉ

Ụ NGỒI*

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

119

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

(BQ, trực tràng, SD trong,

ống thai nhi/ sổ thai)

MP : Trên xuống – trước (u nhô - x.cùng, đường cung - x.chậu, Mào lược - x.mu, bờ trên khớp mu) Chu vi MP: đường tận cùng – Eo chậu

trên

(tạng ổ bụng)

Ụ nhô

* 4 xương: 2 x.chậu (ngoài, trước),x. cùng và cụt (sau) * Khung chậu + Chậu hông bé + Chậu hông lớn

CHẬU HÔNG BÉ

CHẬU HÔNG LỚN

Đường cung

120

Mào lược

Bờ trên khớp mu

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

Trước - bờ dưới khớp mu 2 bên - ụ ngồi Sau - X.cùng, cụt

* Ống thai - Chậu hông bé + Lỗ trên - eo chậu trên + Lỗ dưới - eo chậu dưới

121

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

Từ ụ nhô  bờ trên, bờ dưới, mặt sau khớp mu

ĐK nhô – hạ vệ ĐK nhô – hậu vệ

122

* Đường kính trong – chậu hông bé ĐK eo chậu trên + ĐK trước sau: ĐK nhô – thượng vệ + ĐK chéo: khớp cùng chậu/này –gò chậu mu/đối bên + ĐK ngang: đường cung x.chậu- này  kia ĐK eo chậu dưới + ĐK trước – sau: bờ dưới khớp mu – đỉnh x.cụt + ĐK ngang: bờ trong 2 ụ ngồi

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

* Đường kính ngoài – chậu hông lớn + ĐK lưỡng gai: 2 gai chậu trước trên + ĐK lưỡng mấu: 2 mấu chuyển lớn X.đùi + ĐK lưỡng mào: 2 điểm xa nhất mào chậu + ĐK trước sau: bờ trên - khớp mu hõm giữa ĐS

thắt lưng V và x.cùng

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

EO TRÊN

ĐƯỜNG KÍNH CHÉO

EO DƯỚI

124

ĐƯỜNG KÍNH LƯỠNG GAI

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CHẬU

ĐƯỜNG KÍNH TRƯỚC SAU

125

ĐƯỜNG KÍNH NGANG

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

ĐỊNH HƯỚNG

1- ĐẶT XƯƠNG ĐÚNG THẲNG, ĐẦU TRÒN TO HƯỚNG LÊN TRÊN VÀ VÀO TRONG

126

- X. chẳn, dài và nặng nhất (trên/x. dưới/x. chày)

2- BỜ CÓ CẠNH SẮC/DÀY HƯỚNG RA SAU

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

Phần yếu nhất  Gãy Trục cổ (lên trên và trong) - thân/130º

127

MÔ TẢ: 1 thân, 2 đầu (trên, dưới) * Đầu trên + Chỏm đùi: Khớp ổ cối-X.chậu  khớp hông + Cổ xương đùi: + Mấu chuyển lớn và bé: cơ mông, đùi bám Trước - đường gian mấu Sau - mào gian mấu

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

ĐẦU TRÊN

CỔ* MẤU CHUYỂN LỚN* HỐ CHỎM ĐÙI CHỎM*

HỐ GIAN MẤU

MÀO GIAN MẤU MẤU CHUYỂN BÉ*

ĐƯỜNG GIAN MẤU LỒI CỦ CƠ MÔNG

ĐƯỜNG LƯỢC

128

MẶT TRƯỚC MẶT SAU

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

3 mặt, 3 bờ

Trước – diện bánh chè Sau – hố gian lồi cầu Ngoài/LCN – mỏm trên LCN Trong/LCT – mỏm trên LCT/trên-củ cơ

khép bám cơ khép lớn

MÔ TẢ * Thân xương: + Bờ sau: đường ráp – 2 mép (trong và ngoài)  dưới tạo Δ - diện khoeo + 3 mặt: trước, ngoài, trong - nhiều cơ  khó sờ * Đầu dưới: + Lồi cầu trong KHỚP X. CHÀY + Lồi cầu ngoài

129

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

THÂN

BỜ NGOÀI

ĐẦU TRÊN

BỜ TRONG

MÉP TRONG

MẶT TRƯỚC

MÉP NGOÀI

ĐƯỜNG RÁP

BỜ SAU ĐƯỜNG RÁP

130

ĐẦU DƯỚI

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

MẶT SAU

ĐẦU DƯỚI

ĐƯỜNG RÁP

DIỆN KHOEO

CỦ TRÊN LỒI CẦU TRONG*

CỦ TRÊN LỒI CẦU NGOÀI* CỦ CƠ KHÉP

131

LỒI CẦU NGOÀI* DIỆN BÁNH CHÈ* LỒI CẦU TRONG*

MẶT TRƯỚC HỐ GIAN LỒI CẦU*

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG BÁNH CHÈ

MÔ TẢ: - Hình Δ dẹt, trước đầu dưới x.đùi - Bọc bởi gân cơ tứ đầu đùi 2 mặt (trước, sau) 3 bờ (trên, trong, ngoài) 1 đỉnh (xuống dưới) - Bảo vệ khớp gối - Động tác duỗi gối (Tăng lực đòn bẩy cơ đùi)

132

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG BÁNH CHÈ

133

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

BỜ TRƯỚC

ĐẦU TRÊN

BỜ TRƯỚC

X. CHÀY

BỜ TRONG

X. MÁC

MẶT SAU

XƯƠNG CHÀY

XƯƠNG MÁC BỜ GIAN CỐT

BỜ SAU (ngoài)

134

ĐẦU DƯỚI

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

+ Trên: x. đùi + Dưới: x. sên + Ngoài: x. mác

XƯƠNG CHÀY - Xương dài, chẵn, trong cẳng chân - Tiếp khớp: - Chịu sức nặng: xương đùi, thân mình

135

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

ĐỊNH HƯỚNG

ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU TO HƯỚNG LÊN TRÊN

BỜ SẮC CẠNH HƯỚNG RA TRƯỚC

XƯƠNG CHÀY

136

MẤU NHỌN ĐẦU DƯỚI HƯỚNG VÀO TRONG

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

1 thân, 2 đầu 2 lồi cầu (trong, ngoài)

XƯƠNG CHÀY MÔ TẢ: * Đầu trên: + Trên: diện khớp – x.đùi + Trước: lồi củ chày * Thân: 3 mặt (trong, ngoài, sau),3 bờ (trước, trong*, gian cốt) + Bờ trước: ngay dưới da  chấn thương + Mặt sau: Trên có đường cơ dép – chếch xuống dưới, vào trong * Đầu dưới: nhỏ, trong - mắt cá trong 137

mặt dưới - diện khớp x.sên

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

ĐẦU TRÊN

CỦ GIAN LỒI CẦU NGOÀI

CỦ GIAN LỒI CẦU TRONG

LỒI CẦU NGOÀI DIỆN KHỚP TRÊN NGOÀI

LỒI CẦU TRONG

DIỆN KHỚP TRÊN TRONG

DIỆN KHỚP MÁC

LỒI CỦ GERDY LỒI CỦ CHÀY

XƯƠNG CHÀY

MẶT SAU

138

MẶT TRƯỚC

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

XƯƠNG CHÀY ĐẦU DƯỚI

KHUYẾT MÁC

RÃNH NƠI BÁM CƠ CHÀY SAU- CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI

DIỆN KHỐP MẮT CÁ

139

DIỆN KHỚP DƯỚI MẮT CÁ TRONG

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

XƯƠNG MÁC - Xương dài, chẵn, ngoài cẳng chân - Tiếp khớp:

+ Trên: sau ngoài - lồi cầu x. chày + Dưới: x. sên, đầu dưới x. chày

140

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

ĐỊNH HƯỚNG

XƯƠNG MÁC

HỐ CỦA ĐẦU NÀY RA SAU

MÕM NHỌN ĐẦU NÀY RA NGOÀI

141

ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG ĐẦU DẸP QUAY XUỐNG DƯỚI

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

+ Trước trong: diện khớp x.chày + Sau ngoài: đỉnh chỏm mác

3 bờ (trước, sau, gian cốt - trong)

XƯƠNG MÁC MÔ TẢ: 1 thân, 2 đầu * Đầu trên: Chỏm mác * Thân: 3 mặt (ngoài, trong, sau), * Đầu dưới: dẹp, nhọn

+ Mắc cá ngoài: lồi và thấp hơn so mắc cá trong, sau – hố mắc cá ngoài, trong - diện khớp x.sên

Diện khớp: Đầu dưới x.chày -mác  khớp sợi chày mác

142

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CẲNG CHÂN

ĐỈNH

XƯƠNG MÁC

ĐẦU TRÊN CHỎM

CỔ

T H Â N

BỜ TRƯỚC

BỜ GIAN CỐT

BỜ SAU*

143

MẮT CÁ NGOÀI

ĐẦU DƯỚI HỐ MẮT CÁ NGOÀI

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG BÀN CHÂN

+ Xương cổ chân + Xương đốt bàn + xương đốt ngón

* Gồm: * Các xương liên kết nhau Vòm  Chức năng đi đứng

144

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG CỔ CHÂN

7 xương – 2 hàng

XƯƠNG GÓT

HÀNG SAU

XƯƠNG SÊN

XƯƠNG GHE

XƯƠNG HỘP HÀNG TRƯỚC

XƯƠNG CHÊM NGOÀI

XƯƠNG ĐỐT BÀN XƯƠNG CHÊM GIŨA

145

XƯƠNG CHÊM TRONG

XƯƠNG CHI DƯỚI XƯƠNG BÀN CHÂN

* ĐỐT BÀN 5 xương I – V Nền – thân – chỏm * ĐỐT NGÓN Gần – giữa – xa Nền – thân – Chỏm

NỀN

THÂN XƯƠNG ĐỐT BÀN

5

GẦN

4 1 3 2 CHỎM

XƯƠNG ĐỐT NGÓN

146

GIỮA

XA

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP

- KHỚP: cấu trúc liên kết (đầu, bờ xương với nhau) - Phôi thai (giữa xương – mô liên kết) biệt hóa  loại khớp khác nhau

- Theo chức năng hay cấu tạo  Phân loại

147

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG

(mô liên kết sợi, mô sụn, mô xương)

148

1. Khớp bất động - Không ổ khớp, nối bằng VD: Xương sọ, sọ mặt, khớp chày – mác xa 2. Khớp bán động - Có: khe khớp và bao khớp sợi. Không - bao hoạt dịch VD: khớp (mu, cán-thân X.ức, thân đốt sống) 3. Khớp động: +++ - Có: bao khớp, bao hoạt dịch, các mặt khớp VD: khớp ở chi, biên độ hoạt động lớn

Khớp đầu gối

Khớp xương cột sống

Khớp hộp sọ

KHỚP ĐỘNG

KHỚP BÁN ĐỘNG

KHỚP BẤT ĐỘNG

149

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG

150

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO

+ Mặt khớp: mô sợi liên tục màng xương + Không: ổ khớp. Thường – khớp bất động + VD: khớp (x.sọ, chày - mác xa, huyệt răng)

1. Khớp sợi (Fibrous) 2. Khớp sụn (Cartilaginous)

+ Liên kết: mô sụn + Không: ổ khớp, khớp – bất, bán động + VD: Sụn tiếp hợp (đầu - thân xương),

Khớp (mu, gian đốt sống, sụn sườn)

151

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO

Khớp giữa các đốt sống

152

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO

3. Khớp hoạt dịch (Synovial) - Ổ khớp chứa dịch. Khớp động - Cấu tạo + Sụn khớp che phủ mặt khớp + Ổ khớp: hoạt dịch + Bao khớp * Lớp ngoài: bao khớp sợi (dày, chắc, bám 2 xương) * Lớp trong: màng hoạt dịch – bao hoạt dịch + Dây chằng tăng cường: riêng – ngoài,

chỗ dày bao khớp

153

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO

Sụn khớp

BAO HOẠT DỊCH + Màng mỏng áp sát mặt trong bao khớp + Bám 2 đầu vào mép sụn, + sụn  ổ khớp + Tạo: chất hoạt dịch + Thông túi hoạt dịch ngoài khớp

Bao khớp

Màng hoạt dịch

154

Dây chằng Ổ khớp

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO

KHỚP HOẠT DỊCH

Sụn khớp

Ổ khớp

Bao hoạt dịch

Bao khớp

155

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO

Ổ chảo (x.vai) - chỏm (x.cánh tay), phủ sụn khớp

(ổ chảo, chỏm)  giới hạn ổ khớp - chất hoạt dịch

Ổ chảo - cánh tay /dày lên bao khớp

KHỚP VAI + Mặt khớp + Bao khớp sợi: quanh ổ chảo và chỏm x.cánh tay + Bao hoạt dịch: lót trong bao sợi, + Dây chằng: Quạ cánh tay - thớ riêng, * Biên độ lớn

Trước – 90º, sau – 40º, dạng – 90º, khép – 30º

156

KHỚP VAI

DÂY CHẰNG NỐI KHỚP

DÂY CHẰNG THANG

DÂY CHẰNG NÓN DÂY CHẰNG QUẠ- MÕM CÙNG VAI

2- DÂY CHẰNG QUẠ- CÁNH TAY

DÂY CHẰNG VAI NGANG TRÊN

DÂY CHẰNG NGANG CÁNH TAY

157

1- DÂY CHẰNG BAO KHỚP (Trên- Giữa- Dưới)

KHỚP VAI

BAO KHỚP- TÚI HOẠT DỊCH:

GÂN CƠ TRÊN GAI GÂN CƠ NHỊ ĐẦU

GÂN CƠ TRÊN GAI TÚI HOẠT DỊCH

GÂN CƠ DƯỚI GAI

Ổ CHẢO (SỤN VIỀN)

D/C BAO KHỚP

MÉP BAO HOẠT DỊCH GÂN CƠ DƯỚI VAI

158

Ổ KHỚP GÂN CƠ TRÒN BÉ

MẶT Ổ KHỚP THIẾT DỒ ĐỨNG NGANG

HỆ CƠ

159

MỤC TIÊU

1. Nêu được nguyên tắc phân bố và nguyên lý h.động cơ

2. Nêu được nguyên tắc đặt tên cho cơ

3. Nêu 3 đặc điểm cơ bám da mặt

4. Kể tên theo nhóm và CN các cơ bám da mặt

5. Nêu đặc điểm chung của cơ nhai

6. Kể tên, chỗ bám và CN của các cơ nhai

7. Kể tên và CN chung cơ bám da cổ

160

MỤC TIÊU

8. Nêu được tên, chỗ bám và CN cơ trên và dưới móng

9. Kể tên và CN chung các cơ trước và bên cột sống

10. Kể tên theo lớp cơ lưng gáy

11. Nêu tên, hướng cơ và CN các cơ riêng thành ngực

12. Nêu tên, hướng cơ, thứ tự sắp xếp và CN các cơ

thành bụng trước bên

13. Mô tả sơ lược cấu tạo và CN cơ hoành

161

MỤC TIÊU

14. Mô tả sơ lược cấu tạo của ống bẹn 15. Nêu tên, chỗ bám và CN chung cơ vai

16. Nêu tên chỗ bám các cơ nối chi trên với thành ngực

17. Nêu tên, chỗ bám và CN của cơ cánh tay

18. Kể tên theo lớp,CN chung cơ cẳng tay trước và sau

19. Kể tên theo nhóm các cơ bàn tay

162

20. Kể tên theo nhóm và CN của

nhóm cơ đùi (trước, trong, sau)

MỤC TIÊU

21. Kể tên theo nhóm và theo lớp, CN cơ mông 22. Kể tên theo nhóm và CN chung cơ cẳng chân

23. Kể tên theo lớp các cơ bàn chân

24. Mô tả và nêu chức năng hoành chậu hông

25. Mô tả giới hạn, sự phân vùng của đáy chậu

26. Kể tên theo nhóm và CN các cơ Δ niệu dục

27. Nêu cấu tạo và vai trò trung tâm gân đáy chậu

 ý nghĩa việc sinh đẻ

163

ĐẠI CƯƠNG

Cơ tim

* Cấu tạo mô cơ Cơ trơn * Tính co rút: nhờ vi sợi cơ – actin và myosin trượt lên nhau

* 3 loại cơ

cơ bám (da và xương)

cơ (tạng, tuyến, mạch máu)

+ Cơ vân: hoạt động theo ý muốn, + Cơ trơn: hoạt động không theo ý muốn, + Cơ tim: hoạt động theo chu kỳ, tạo thành tim

164

ĐẠI CƯƠNG – CƠ VÂN

* Đại thể: 2 phần + Phần thịt: thân cơ màu đỏ nâu, nhiều tb cơ hợp lại + Phần gân:

tạo bởi sợi liên kết trắng, chắc, óng ánh, bám vào xương, bản dẹt rộng  Cân * Mỗi cơ: 2 đầu bám vào 2 xương khác nhau + Chỗ bám đầu: gần gốc, cố định  Nguyên ủy + Chỗ bám tận: xa gốc, di động  Bám tận * Có cách đặt tên riêng + Vị trí: cơ cánh tay, cơ ngực lớn + Theo hướng cơ: cơ thẳng bụng,chéo - ngang bụng 165

ĐẠI CƯƠNG

Cơ vân

166

ĐẠI CƯƠNG – CƠ VÂN

* Có cách đặt tên riêng + Theo hình dạng cơ: Delta, thang, trám + Theo số đầu bám nguyên ủy: nhị đầu, tam đầu + Theo chỗ bám cơ: ức – đòn chủm, quạ cánh tay … * Nguyên tắc phân bố + Bám: 2 xương khác nhau theo đường ngắn nhất + Hướng thớ cơ: thẳng góc trục quay của khớp + Xếp thành nhóm hoạt động đối lập (gấp – duỗi) * Nguyên lý hoạt động Cơ co  rút ngắn khoảng cách giữa nguyên ủy và

167

bám tận (bám tận  nguyên ủy)  ĐỘNG TÁC CƠ

ĐẠI CƯƠNG – CƠ VÂN

168

ĐẠI CƯƠNG – CƠ VÂN

* Cấu trúc phụ thuộc cơ + Mạc: màng mô liên kết bao lấy (cơ, nhóm cơ, đoạn)

 giữa 2 vùng cơ – vách gian cơ

Thanh mạc có 2 lá bọc quanh gân chứa hoạt dịch

Túi thanh mạc, chứa hoạt dịch giữa (2 cơ, cơ – xương, gân – xương), gần khớp

 thông bao hoạt dịch khớp

+ Bao hoạt dịch gân: + Túi hoạt dịch: + Bao sợi của gân:

169

Bao xơ quanh bao hoạt dịch  gân áp sát xương. Cổ tay – chân  dày  mạc giữ gân

CƠ ĐẦU MẶT

+ Cơ mặt + Cơ nhai

* 2 nhóm cơ: * Ngoài ra:

+ Cơ nhãn cầu + Cơ xương tai trong, tai giữa + Cơ lưỡi, hầu, thanh quản

170

CƠ MẶT

ĐẶC ĐIỂM CHUNG: + Nguyên ủy sâu: xương, mạc, cân, dây chằng….

Bám tận da mặt

+ Diễn tả nét mặt + Dây VII

171

CƠ MẶT

1- CƠ VÙNG TRÁN (CƠ TRÊN SỌ)

2- CƠ MẮT 5- CƠ TAI

3- CƠ MŨI

172

4- CƠ MIỆNG

CƠ MẶT

- cơ chẩm trán, 2 cơ thái dương đỉnh

* Chia nhiều nhóm + Cơ trên sọ: bám (trước, sau, 2 bên) - cân trên sọ + Cơ tai: cơ tai (trước, trên, sau) + Cơ mắt: cơ vòng mắt, cơ (cau mày, hạ mày) + Cơ mũi: cơ mảnh khảnh, cơ mũi, cơ hạ vách mũi + Cơ miệng: 12 cơ mỗi bên quanh miệng Nâng môi trên cánh mũi – nâng môi trên – gò má nhỏ - gò má lớn – nâng góc miệng – cười – mút – hạ góc miệng – hạ môi dưới – cằm – ngang cằm–vòng miệng

173

CƠ MẶT

CƠ TRÊN SỌ

CƠ BỤNG TRÁN* CÂN CƠ CHẨM - TRÁN

CƠ BỤNG CHẨM*

174

CƠ THÁI DƯƠNG- ĐỈNH

CƠ MẶT

CƠ TAI: TRÊN, TRƯỚC, SAU

175

CƠ MẶT

CƠ TAI

CƠ TAI TRÊN*

CƠ TAI TRƯỚC*

176

CƠ TAI SAU*

CƠ MẶT

CƠ MẮT

CƠ VÒNG MẮT

CƠ CAU MÀY

PHẦN MÍ MẮT

177

PHẦN Ổ MẮT

CƠ MẶT

CƠ MŨI

CƠ MẢNH KHẢNH*

PHẦN NGANG*

PHẦN CÁNH*

CƠ MŨI

178

CƠ HẠ VÁCH MŨI

CƠ MẶT

CƠ MIỆNG

CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI

CƠ NÂNG GÓC MIỆNG

CƠ NÂNG MÔI TRÊN

CƠ MÚT

CƠ GÒ MÁ BÉ

CƠ CƯỜI CƠ GÒ MÁ LỚN

CƠ HẠ GÓC MIỆNG

CƠ VÒNG MIỆNG

CƠ HẠ MÔI DƯỚI

179

CƠ CẰM

CƠ NHAI

(Há miệng: bám da cổ và cơ trên móng)

* ĐẶC ĐiỂM CHUNG + Nguyên ủy: bám xương sọ Bám tận : xương hàm dưới + Động tác nhai + Dây thần kinh: V3 – TK hàm dưới

180

NHÓM CƠ NHAI NHÓM CƠ NHAI

1- CƠ THÁI DƯƠNG

2- CƠ CẮN

3- CƠ CHÂN BƯỚM TRONG

4- CƠ CHÂN BƯỚM NGOÀI

181

CƠ NHAI

CƠ NHAI

1- CƠ THÁI DƯƠNG*

Hố thái dương

NÂNG HÀM LÊN KÉO HÀM RA SAU

MÕM VẸT

182

CƠ NHAI

CƠ NHAI

2- CƠ CẮN*

NÂNG HÀM LÊN

CUNG GÒ MÁ

MẶT NGOÀI GÓC HÀM

183

CƠ NHAI

MẶT NGOÀI – MẢNH CHÂN BƯỚM NGOÀI*

MỎM LỒI CẦU X. HÀM DƯỚI

3- CƠ CHÂN BƯỚM NGOÀI

KÉO HÀM DƯỚI RA TRƯỚC

4- CƠ CHÂN BƯỚM TRONG

KÉO HÀM DƯỚI LÊN TRÊN RA TRƯỚC MẶT TRONG – GÓC VÀ NGÀNH HÀM

184

MẶT TRONG – MẢNH CHÂN BƯỚM NGOÀI*

CƠ CỒ TRƯỚC BÊN

CƠ VÙNG CỔ TAM GIÁC CỔ

X. ĐÒN

X.HÀ M DƯỚI

185

CƠ CỒ TRƯỚC BÊN

NHÓM CƠ CỔ TRƯỚC BÊN NHÓM CƠ CỔ TRƯỚC BÊN

1- CƠ CỔ BÊN

CƠ BÁM DA CỔ

CƠ ỨC ĐÒN CHỦM

2- CƠ TRÊN MÓNG

CƠ NHỊ THÂN CƠ NHỊ THÂN

CƠ TRÂM MÓNG CƠ TRÂM MÓNG

CƠ HÀM MÓNG CƠ HÀM MÓNG

CƠ CẰM MÓNG CƠ CẰM MÓNG

3- CƠ DƯỚI MÓNG

CƠ ỨC MÓNG CƠ ỨC MÓNG

CƠ ỨC GIÁP CƠ ỨC GIÁP

CƠ GIÁP MÓNG CƠ GIÁP MÓNG

CƠ VAI MÓNG CƠ VAI MÓNG

4- CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG

186

5- CƠ BÊN SỐNG

CƠ CỒ TRƯỚC BÊN

NHÓM CƠ CỔ BÊN

• Mỏng, bám (ngực trên,vai lên) Mặt dưới, lẫn - cơ góc miệng, môi dưới

• TD: + Kéo hàm dưới và môi dưới xuống

CƠ BÁM DA CỔ

+ Căng da cổ

• Bám (x.ức, x.đòn)  mỏm chũm • TD: + Gập cổ, ngữa đầu

CƠ ỨC – ĐÒN – CHỦM

+ Nghiêng, xoay đầu + Nâng LN lên

187

CƠ ĐẦU MẶT CỒ

NHÓM CƠ CỔ BÊN

ĐẦU ỨC*

188

ĐẦU ĐÒN*

CƠ CỒ TRƯỚC BÊN

NHÓM CƠ TRÊN MÓNG

x. đầu mặt  x. móng TD: Nâng (x. móng, sàn miệng, đáy lưỡi) khi nuốt

1. CƠ HÀM MÓNG

4. CƠ CẰM MÓNG

2. CƠ NHỊ THÂN

189

3. CƠ TRÂM MÓNG

CƠ CỒ TRƯỚC BÊN

NHÓM CƠ DƯỚI MÓNG

X. ức, x.đòn, x.vai  x. móng TD: Kéo xương móng xuống

3. CƠ GIÁP MÓNG

4. CƠ VAI MÓNG

2. CƠ ỨC GIÁP

190

1. CƠ ỨC MÓNG

CƠ CỒ TRƯỚC BÊN

NHÓM CƠ BÊN SỐNG

1. CƠ BẬC THANG TRƯỚC

- Mỏm ngang ĐS cổ  Trên x.sườn I và II - TD: Nâng XS I, II. Nghiêng CS cổ sang bên

2. CƠ BẬC THANG GIỮA

191

3. CƠ BẬC THANG SAU

CƠ CỒ TRƯỚC BÊN

NHÓM CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG

3. CƠ THẲNG ĐẦU BÊN 4. CƠ THẲNG ĐẦU TRƯỚC

1. CƠ DÀI ĐẦU

2. CƠ DÀI CỔ

- Mặt trước ĐS cổ  Mặt dưới x.chẩm - TD: Gấp và xoay CS cổ

192

CƠ LƯNG GÁY

Dọc CS: nền sọ  xương cụt

Lớp thứ 1 + Cơ thang + Cơ lưng rộng

NHÓM CƠ NÔNG

Lớp thứ 2 + Cơ nâng vai

CS – Chi trên hoặc LN

+ Cơ trám (bé, lớn)

Lớp thứ 3 + Cơ răng sau trên + Cơ răng sau dưới

193

CƠ LƯNG GÁY

NHÓM CƠ NÔNG

3- CƠ NÂNG VAI*

LỚP 1 + 2

4- CƠ TRÁM BÉ

1- CƠ THANG*

5- CƠ TRÁM LỚN

194

2- CƠ LƯNG RỘNG*

CƠ LƯNG GÁY

NHÓM CƠ NÔNG

LỚP 3

Cơ răng sau trên

Cơ răng sau dưới

195

CƠ LƯNG GÁY

NHÓM CƠ SÂU

Dọc CS – Cơ cạnh sống

Đoạn cổ và ngực trên

• Cơ gối đầu • Cơ gối cổ

1

2

Cơ dựng gai 3 cột (ngoài  trong) TD: duỗi và nghiêng CS

• Cơ chậu sườn • Cơ cực dài • Cơ gai

Cơ ngang gai

3

• Cơ bán gai • Cơ nhiều chân • Cơ xoay

Giữa mỏm gai hoặc mỏm ngang

• Cơ gian gai • Cơ gian ngang

4

196

Cơ gối đầu

NHÓM CƠ SÂU

Cơ bán gai đầu Cơ bán gai cổ

Cơ dài đầu

Cơ gối cổ

Cơ dài cổ

Cơ chậu sườn cổ

Cơ dài ngực

Cơ gai ngực

Cơ chậu sườn ngực

Cơ chậu sườn thắt lưng

197

CƠ LƯNG GÁY

NHÓM CƠ SÂU

+ Cơ thẳng đầu lớn + Cơ thẳng đầu bé + Cơ chéo đầu trên + Cơ chéo đầu dưới

* Cơ dưới chẩm (Gáy):  Ngữa và xoay đầu * THẦN KINH GAI SỐNG (NHÁNH SAU) CHI PHỐI

198

Cơ thẳng đầu sau bé

NHÓM CƠ SÂU

Cơ thẳng đầu sau lớn

CƠ LƯNG GÁY Cơ chéo đầu trên Cơ chéo đầu dưới

Cơ gian ngang

Cơ bán gai

Cơ xoay

Cơ nâng sườn

Cơ gian gai

Cơ nhiều chân

199

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ HOÀNH

CƠ THÀNH NGỰC

CƠ THÀNH BỤNG

BÁM X. SƯỜN CỬ ĐỘNG X.SƯỜN

NGĂN CÁCH LN VÀ Ổ BỤNG

THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN VÀ THÀNH SAU

200

CƠ NGỰC BỤNG

NHÓM CƠ THÀNH NGỰC

LỚP NGOÀI

LỚP GiỮA

LỚP TRONG

Cơ gian sườn trong cùng Cơ dưới sườn, ngang ngực

- Cơ gian sườn ngoài (từ dưới XS trên  bờ trên XS dưới) Trên xuống dưới, ra trước

201

Cơ gian sườn trong Xuống dưới, ra sau

CƠ NGỰC BỤNG

NHÓM CƠ THÀNH NGỰC

LỚP NGOÀI

GIỮA CÁC XƯƠNG SƯỜN

LỚP NÔNG NHẤT

202

1-CƠ GIAN SƯỜN NGOÀI

CƠ NGỰC BỤNG

NHÓM CƠ THÀNH NGỰC

LỚP NGOÀI

HƯỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI, TỪ SAU RA TRƯỚC

CƠ GIAN SƯỜN NGOÀI

203

CƠ NGỰC BỤNG

NHÓM CƠ THÀNH NGỰC

3- CƠ DƯỚI SƯỜN

NGỰC DƯỚI MẶT TRONG X.SƯỚN 2,3 BÊN DƯỚI

2- CƠ GIAN SƯỜN TRONG

HƯỚNG XUỐNG DƯỚI, RA SAU

LỚP GIỮA - TRONG

GIỮA CÁC XƯƠNG SƯỜN

204

LỚP GIỮA

CƠ NGỰC BỤNG

NHÓM CƠ THÀNH NGỰC

LỚP GIỮA - TRONG

HƯỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI, TỪ TRƯỚC RA SAU

CÁCH CƠ GIAN SƯỜN TRONG LÀ BÓ MẠCH TK GIAN SƯỜN

LỚP SÂU

4- CƠ GIAN SƯỜN TRONG CÙNG

205

CƠ NGỰC BỤNG

NHÓM CƠ THÀNH NGỰC

LỚP GIỮA - TRONG

5- CƠ NGANG NGỰC

MẶT SAU THÀNH NGƯC TRƯỚC

206

NỐI GIỮA X. ỨC VÀ CÁC SỤN SƯỜN

CƠ NGỰC BỤNG

NHÓM CƠ THÀNH NGỰC

LỚP GiỮA - TRONG

6- CƠ NÂNG SƯỜN

MẶT SAU THÀNH NGƯC SAU

207

http://yhvn.vn/tai-lieu/giai-phau-co-than-minh

NỐI GIỮA MÕM NGANG VÀ MẶT NGOÀI CÁC XƯƠNG SƯỜN DƯỚI

CƠ NGỰC BỤNG

NHÓM CƠ THÀNH BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN

• Cơ thẳng bụng • Cơ tháp:2 cơ nhỏ,x.mu đ.trắng • Cơ chéo bụng trong và ngoài • Cơ ngang bụng • Vùng bẹn: + mạc ngang và PM

 ống bẹn

* Động tác: + bảo vệ tạng + tăng áp lực ổ bụng + Gập, xoay ngoài, nghiêng người

CƠ THÀNH BỤNG SAU

• Cơ vuông thắt lưng • Cơ thắt lưng lớn • Cơ thắt lưng bé • Cơ chậu

208

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN

ĐƯỢC BỌC TRONG BAO CƠ THẲNG BỤNG 2 BÊN ĐƯỜNG GIỮA

ĐỘNG TÁC: GẤP THÂN NGUỜI

BÁM TỪ MÕM KIẾM, 3 SỤN SƯỜN DƯỚI CÙNG ĐẾN KHỚP MU

1- CƠ THẲNG BỤNG

209

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN

LÁ TRƯỚC

ĐƯỜNG TRẮNG GIỮA

ĐƯỜNG TRẮNG BEN

LÁ SAU

CƠ NGANG BỤNG

CƠ CHÉO BỤNG TRONG

210

CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN

- GiỮ VÀ BẢO VỆ TẠNG TRONG Ổ BỤNG - TĂNG ÁP LỰC Ổ BỤNG - GẬP BỤNG, XOAY – NGHIÊNG NGƯỜI

CƠ NGANG BỤNG

211

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN

- BỜ DƯỚI TẠO THÀNH DÂY CHẰNG BẸN - BÁM X. MU: TRỤ NGOÀI -TRONG  LỖ BẸN NÔNG

TỪ ½ DƯỚI LỒNG NGỰC ĐẾN BÁM VÀO ĐƯỜNG TRẰNG, X. MU, MÀO CHẬU

ĐI CHẾCH TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI, TỪ SAU RA TRƯỚC

2- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI

212

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN

TỪ CÂN NGỰC TL, MÀO CHẬU VÀ D.CHẰNG BẸN  BÁM VÀO ĐƯỜNG TRẰNG,CÁC X. S CUỐI

CHẠY CHẾCH TỪ DƯỚI LÊN TRÊN, SAU RA TRƯỚC TẠO BAO CƠ THẲNG BỤNG

3- CƠ CHÉO BỤNG TRONG

213

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN

LIỀM BẸN: BỜ DƯỚI CƠ NGANG BỤNG + BỜ DƯỚI CÂN CƠ CHÉO BỤNG TRONG

TỪ CÂN NGỰC TL, MÀO CHẬU, X.SƯỜN CUỐI,  CHẠY NGANG  BÁM VÀO ĐƯỜNG TRẰNG GIỮA, X.MU

3- CƠ NGANG BỤNG

214

CƠ NGỰC BỤNG

ỐNG BẸN

ĐƯỜNG HẦM - CHẾCH TRONG CÂN CƠ BỤNG

NAM; THỪNG TINH NỮ: DÂY CHẰNG TRÒN

CHẾCH TRÊN  DƯỚI, VÀOTRONG DÀI: 4 – 6 CM LỖ BẸN NÔNG  SÂU

215

CƠ NGỰC BỤNG

ỐNG BẸN

* THÀNH TRƯỚC: DA, DƯỚI DA, CÂN CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI - TRONG

* THÀNH TRÊN: BỜ DƯỚI CƠ CHÉO BỤNG TRONG,CƠ NGANG BỤNG

* THÀNH SAU: MẠC NGANG, PM

* THÀNH DƯỚI: DÂY CHẰNG BẸN

LỖ BẸN NÔNG (CƠ CHÉO B. NGOÀI) LỖ BẸN SÂU (LỖ TRÊN MẠC NGANG)

Sợi gian trụ

Dây chằng phản chiếu

Cột trụ ngoài

Cột trụ trong

Thừng tinh

Dây treo dương vật

Thành trước ống bẹn và lỗ bẹn nông

CƠ NGỰC BỤNG

ỐNG BẸN

THOÁT VỊ BẸN

hố bẹn ngoài, thoát vị bẹn bẩm sinh

217

Thoát vị bẹn trực tiếp: hố bẹn trong, người trưởng thành

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG SAU

CƠ NGANG BỤNG

CƠ HOÀNH

• Cơ vuông thắt lưng • Cơ thắt lưng lớn • Cơ thắt lưng bé • Cơ chậu

CƠ VUÔNG TL

CƠ TL CHẬU

GẤP, DUỖI, NGHIÊNG CS

218

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG SAU

CƠ VUÔNG THẮT LƯNG

CƠ THẮT LƯNG LỚN

219

CƠ THẮT LƯNG BÉ

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ HOÀNH

LỒNG NGỰC

NGUYÊN ỦY: - MẶT SAU MÕM KIẾM - SỤN SƯỜN VÀ 6 X. SƯỜN CUỐI - ĐỐT SỐNG THẮT LƯNG - CƠ THÀNH BỤNG SAU

TRỤ PHẢI TRỤ TRÁI D/C CUNG GiỮA CUNG TRONG CUNG NGOÀI

CƠ HOÀNH

NGUYÊN ỦY  VÒNG NGANG - ĐỐI DiỆN  GÂN TRUNG TÂM CƠ HOÀNH (BÁM TẬN) 3 LÁ (P –T - GiỮA)

Ổ BỤNG

220

CHỨC NĂNG - HÍT VÀO - TĂNG ÁP LỰC Ổ BỤNG - ĐẨY MÁU VỀ TIM - CƠ THẮT THỰC QUẢN

CƠ NGỰC BỤNG

CƠ HOÀNH

D/C CUNG GiỮA (THÂN D12 – THÀNH LỖ ĐMC): SAU CÓ LỖ ĐM VÀ TM CHỦ

D/C CUNG TRONG: DÀY MẠC CƠ TL

D/C CUNG NGOÀI: DÀY MẠC CƠ VUÔNG TL

LỖ THỰC QUẢN

LỖ TM CHỦ

221

LỖ ĐM CHỦ MẶT TRÊN MẶT DƯỚI

CƠ CHI TRÊN

CHỖ BÁM

VỊ TRÍ

NHÓM CƠ VAI

CƠ CHI TRÊN – CS

CƠ CHI TRÊN – THÀNH NGỰC

CƠ CẲNG TAY

CƠ BÀN TAY

CƠ CÁNH TAY

222

CƠ CHI TRÊN

NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI CỘT SỐNG

1- CƠ THANG

2- CƠ LƯNG RỘNG

3 - CƠ TRÁM LỚN

4- CƠ TRÁM BÉ

223

5- CƠ NÂNG VAI

CƠ CHI TRÊN

CƠ CHI TRÊN – CS

3- CƠ NÂNG VAI*

4- CƠ TRÁM BÉ

1- CƠ THANG*

5- CƠ TRÁM LỚN

224

2- CƠ LƯNG RỘNG*

CƠ CHI TRÊN

NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI THÀNH NGỰC

BÁM TỪ X.NGỰC  X.ĐÒN – VAI – CÁNH TAY

LỚP NÔNG

CƠ NGỰC LỚN 1- CƠ NGỰC LỚN

CƠ NGỰC BÉ 2- CƠ NGỰC BÉ

LỚP SÂU

CƠ DƯỚI ĐÒN 3- CƠ DƯỚI ĐÒN

225

CƠ RĂNG TRƯỚC 4- CƠ RĂNG TRƯỚC

CƠ CHI TRÊN

CƠ CHI TRÊN – THÀNH NGỰC

BÓ ĐÒN

CƠ NGỰC LỚN

BÓ ỨC N.ỦY: X.ĐÒN-ỨC-SỤN SƯỜN, BAO CƠ THẲNG BỤNG BÁM TẬN RÃNH GIAN CỦ

KHÉP VÀ XOAY TRONG CÁNH TAY NÂNG LN VÀ TOÀN THÂN

226

BÓ THẲNG BỤNG

CƠ CHI TRÊN

CƠ CHI TRÊN – THÀNH NGỰC

CƠ DƯỚI ĐÒN

RÃNH DƯỚI ĐÒN  XS I

CƠ NGỰC BÉ

3 4

5

BÁM TỪ XS 3,4,5 TẬN MÕM QUẠ

227

KÉO XƯƠNG VAI XUỐNG DƯỚI, NÂNG LỒNG NGỰC

CƠ CHI TRÊN

CƠ CHI TRÊN – THÀNH NGỰC

CƠ RĂNG TRƯỚC

228

BÁM MẶT NGOÀI LN  TẬN MẶT TRONG XƯƠNG VAI ÁP XƯƠNG VAI VÀO LỒNG NGỰC

CƠ CHI TRÊN

NHÓM CƠ VAI

1- CƠ DELTA

2- CƠ DƯỚI VAI

TỪ XƯƠNG VAI  TẬN X.CÁNH TAY

3- CƠ DƯỚI GAI

4- CƠ TRÊN GAI

229

5- CƠ TRÒN LỚN

6- CƠ TRÒN BÉ

CƠ CHI TRÊN

NHÓM CƠ VAI

6- CƠ DƯỚI VAI

HỐ NÁCH

230

CƠ CHI TRÊN

NHÓM CƠ VAI

2- CƠ TRÊN GAI*

3- CƠ DƯỚI GAI* 1- CƠ DELTA*

4- CƠ TRÒN BÉ

5- CƠ TRÒN LỚN

231

DẠNG, XOAY OR KHÉP CÁNH TAY

CƠ CHI TRÊN

VÁCH GIAN CƠ TRONG

CƠ CÁNH TAY CÁNH TAY TRƯỚC

ỐNG CÁNH TAY + CƠ CÁNH TAY TRƯƠC + VÁCH GIAN CƠ TRONG + MẠC NÔNG, DA

CƠ NHỊ ĐẦU

TK GIỮA

ĐẦU TRONG

VÁCH GIAN CƠ NGOÀI

ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY

CÁNH TAY SAU

232

CƠ CHI TRÊN

CƠ CÁNH TAY TRƯỚC LỚP NÔNG

NGUYÊN ỦY: MÕM QUẠ NGUYÊN ỦY: CỦ TRÊN Ổ CHẢO

ĐẦU NGẮN

ĐẦU DÀI

BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU

CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY*

LỒI CỦ QUAY

233

TRẺ CÂN CƠ

CƠ CHI TRÊN

CƠ CÁNH TAY TRƯỚC LỚP SÂU

1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY

BÁM TÂN: MÕM VẸT XƯƠNG TRỤ

NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ

NGUYÊN UỶ: MẶT TRƯỚC XƯƠNG CÁNH TAY BÁM TÂN: MẶT TRONG XƯƠNG CÁNH TAY

2- CƠ CÁNH TAY*

TD: GẤP CẲNG TAY

234

CƠ CHI TRÊN

CƠ CÁNH TAY SAU

TD: DUỖI CẲNG TAY

ĐẦU TRONG NGUYÊN ỦY: CỦ DƯỚI Ổ CHẢO

ĐẦU DÀI

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƯƠNG CÁNH TAY

ĐẦU NGOÀI

GÂN CƠ TAM ĐẦU

235

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƯƠNG CÁNH TAY BÁM TÂN: MÕM KHUỶU

CƠ CHI TRÊN

GẤP VÀ SẤP

CƠ CẲNG TAY

20 CƠ

CẲNG TAY TRƯỚC

CẲNG TAY SAU

236

DUỖI, NGỮA

CƠ CHI TRÊN

CẲNG TAY TRƯỚC

8 CƠ – 3 LỚP

LỚP NÔNG

4 CƠ

1. SẤP TRÒN 2. GẤP CỔ TAY QUAY 3. GAN TAY DÀI 4. GẤP CỔ TAY TRỤ

1 CƠ

LỚP GIỮA 5. CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG

LỚP SÂU

3 CƠ

237

6. GẤP NGÓN CÁI DÀI 7. GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU 8. CƠ SẤP VUÔNG

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC LỚP NÔNG – 4 CƠ

SẤP TRÒN*

GẤP CỔ TAY QUAY*

GAN TAY DÀI*

238

GẤP CỔ TAY TRỤ*

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC LỚP NÔNG

1. CƠ SẤP TRÒN

NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ

BÁM TẬN: GIỮA NGOÀI X. QUAY

ĐỘNG TÁC: GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY

239

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC LỚP NÔNG

3. GẤP CỔ TAY TRỤ

2. GẤP CỔ TAY QUAY

ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG

NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM KHUỶU X. TRỤ

BÁM TẬN: NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN 2 BÁM TẬN: - CÂN GAN TAY - MẠC GIỮ GÂN GẤP

BÁM TẬN: - X. ĐẬU, X. MÓC - X. ĐỐT BÀN NGÓN 5

240

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY ĐỘNG TÁC: GẤP- DANG CỔ TAY

4. GAN TAY DÀI

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC LỚP GIỮA – 1 CƠ

CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG

NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG VÀ 2 X. CẲNGTAY

BÁM TẬN: ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5

ĐỘNG TÁC: GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY

241

CƠ CHI TRÊN

1. GẤP NGÓN CÁI DÀI

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC LỚP SÂU – 3 CƠ

NGUYÊN ỦY: ½ GIỮA MẶT TRƯỚC X. QUAY

ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY GẤP ĐỐT XA

BÁM TẬN: ĐỐT XA NGÓN 2- 5 BÁM TẬN: ĐỐT XA NGÓN 1

NGUYÊN ỦY: MẶT TRƯỚC- TRONG X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT ĐỘNG TÁC: GẤP NGÓN 1

2. GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU

242

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC LỚP SÂU

3. CƠ SẤP VUÔNG

NGUYÊN ỦY: ¼ DƯỚI MẶT TRƯỚC X.TRỤ

BÁM TẬN: 1/4 DƯỚI MẶT TRƯỚC X. QUAY

243

ĐỘNG TÁC: SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY SAU

LỚP SÂU

12 CƠ

LỚP NÔNG

3 CƠ

1. Cơ dạng ngón cái dài 2. Cơ duỗi ngón cái ngắn

5 CƠ

NHÓM NGOÀI 1. Cơ cánh tay quay 2. Cơ duỗi CT quay dài 3. Cơ duỗi CT quay ngắn NHÓM SAU

4 CƠ

3. Cơ duỗi ngón cái dài 4. Cơ duỗi ngón trỏ 5. Cơ ngữa

1. Cơ duỗi các ngón tay 2. Cơ duỗi ngón út 3. Cơ duỗi cổ tay trụ 4. Cơ khuỷu

244

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG - NHÓM NGOÀI (3 CƠ)

ĐỘNG TÁC: GẤP SẤP CẲNG TAY

BÁM TẬN: - MÕM TRÂM QUAY

NGUYÊN ỦY: - MỎM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

1- CÁNH TAY QUAY*

245

CƠ CHI TRÊN

2. CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI*

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG - NHÓM NGOÀI

3.CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN*

NGUYÊN ỦY: - 1/3 DƯỚI MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 2 BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 3

246

ĐỘNG TÁC: DUỖI, DẠNG BÀN TAY ĐỘNG TÁC: DUỖI, DẠNG BÀN TAY

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG - NHÓM SAU (4 CƠ)

1. CƠ KHUỶU*

NGUYÊN ỦY: - MỎM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI 2. CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ*

3. CƠ DUỖI NGÓN ÚT* BÁM TẬN: - MÕM KHUỶU - X. ĐỐT BÀN -NGÓN

247

4. CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN*

CƠ CHI TRÊN

1- CƠ KHUỶU

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG - NHÓM SAU

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

ĐỘNG TÁC DUỖI CẲNG TAY

248

BÁM TẬN: BỜ NGOÀI MÕM KHUỶU MẶT SAU XƯƠNG TRỤ

CƠ CHI TRÊN

2- CƠ DUỖI CÁC NGÓN

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG - NHÓM SAU

NGUYÊN ỦY MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI ĐỘNG TÁC DUỖI NGÓN ÚT

BÁM TẬN NỀN XƯƠNG ĐỐT GIỮA NGÓN 2, 3, 4, 5 BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN NGÓN 5

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI ĐỘNG TÁC DUỖI CỔ TAY, NGÓN TAY

3- CƠ DUỖI NGÓN ÚT

249

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG - NHÓM SAU

4- CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN NGÓN 5

250

ĐỘNG TÁC: DUỖI, KHÉP BÀN TAY

CƠ CHI TRÊN

1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP SÂU – 5 CƠ

2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN NGÓN 1 NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN NGÓN 1

ĐỘNG TÁC: DẠNG NGÓN CÁI

ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI

251

CƠ CHI TRÊN

4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP SÂU

3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 DƯỚI X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: GÂN DUỖI CÁC NGÓN (NGÓN 2)

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT XA NGÓN 1 ĐỘNG TÁC: DUỖI NGÓN TRỎ

ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI

252

CƠ CHI TRÊN

CƠ CẲNG TAY SAU LỚP SÂU

5- CƠ NGỮA

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

BÁM TẬN: MẶT NGOÀI, 1/3 TRÊN NGOÀI X. QUAY

253

ĐỘNG TÁC: NGỮA CẲNG TAY

CƠ CHI TRÊN

THIẾT ĐỒ CẮT NGANG CẲNG TAY

GT DÀI GCT QUAY

GCN NÔNG

QUAY SẤP TRÒN GNC DÀI

GCT TRỤ NGỮA GCNSÂU

254

TRỤ DCN

CƠ CHI TRÊN

RÃNH NHỊ ĐẦU NGOÀI

RÃNH NHỊ ĐẦU TRONG

- CƠ CÁNH TAY TRƯỚC - CƠ LƠP NÔNG CẲNG TAY SAU

- CƠ CÁNH TAY TRƯỚC - CƠ CẲNG TAY TRƯỚC

- THÂN KINH QUAY

- ĐM CÁNH TAY - TK GIỮA

HỐ KHUỶU - ∆ + đáy: 2 mỏn trên lồi cầu + cạnh: cơ cánh tay quay + cạnh: cơ sấp tròn

255

CƠ CHI TRÊN

CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI

CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN

HÕM LÀO

CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI

256

CƠ CHI TRÊN

CƠ MÔ ÚT

• Cơ gan tay ngắn • Cơ dạng ngón út • Gấp ngón út ngắn • Cơ đối ngón út

4 CƠ

CƠ BÀN TAY

CƠ MÔ CÁI 4 CƠ

• Dạng ngón cái ngắn • Gấp ngón cái ngắn • Cơ đối ngón cái • Cơ khép ngón cái

CƠ MÔ GIỮA

• Gian cốt gan tay • Gian cốt mu tay • Cơ giun

3 CƠ

257

CƠ CHI TRÊN

GAN TAY

NHÓM CƠ MÔ CÁI

NHÓM CƠ MÔ ÚT

258

NHÓM CƠ MÔ GIŨA

CƠ CHI TRÊN

GAN TAY CƠ MÔ CÁI (4)

BÁM XƯƠNG CỔ TAY  X.ĐỐT NGÓN CÁI, ĐỐT BÀN I

CƠ ĐỐI NGÓN CÁI

CƠ DẠNG NGÓN CÁI NGẮN

CƠ GẤP NGÓN CÁI NGẮN

259

CƠ KHÉP NGÓN CÁI

CƠ CHI TRÊN

GAN TAY CƠ MÔ ÚT (3)

CƠ DẠNG NGÓN ÚT NGẮN

CƠ GẤP NGÓN ÚT NGẮN

XƯƠNG CỔ TAY  NGÓN ÚT, CÂN GAN TAY

260

CƠ ĐỐI NGÓN ÚT

CƠ CHI TRÊN

GAN TAY CƠ MÔ GIỮA

CƠ GIAN CỐT GAN TAY*

GiỮA X.ĐỐT BÀN

-GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT - DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN, GIAN ĐỐT XA - KHÉP CÁC NGÓN

4

3

2

261

CƠ CHI TRÊN

GAN TAY CƠ MÔ GIỮA

CƠ GIAN CỐT MU TAY*

1

-GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT - DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN, GIAN ĐỐT XA - DANG CÁC NGÓN

4

2

3

262

CƠ CHI TRÊN

GAN TAY CƠ MÔ GIỮA

GÂN GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU

4 1 2 3

CƠ GIUN

GÂN GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG

GẤP NGÓN TAY

263

CƠ CHI DƯỚI

D12 L1

CƠ VÙNG CHẬU 3 CƠ: TL LỚN - NHỎ, CƠ CHẬU

L2

L3 L4

ĐỘNG TÁC -GẤP ĐÙI VÀO THÂN -NGHIÊNG NGƯỜI

MẤU CHUYỂN NHỎ

CƠ THẮT LƯNG- CHẬU

264

CƠ CHI DƯỚI

CƠ VÙNG ĐÙI

CƠ ĐÙI TRƯỚC

CƠ ĐÙI TRONG

5 CƠ

2 CƠ

CƠ VÙNG ĐÙI

10 CƠ

3 CƠ

CƠ ĐÙI SAU

CƠ VÙNG MÔNG

265

CƠ CHI DƯỚI

X.BÁNH CHÈ LỒI CỦ CHÀY

VÙNG ĐÙI CƠ ĐÙI TRƯỚC (2 CƠ)

DUỖI ĐÙI

TỨ ĐẦU ĐÙI

CƠ THẲNG ĐÙI

DÀI NHẤT CƠ THỂ NGUYÊN ỦY: GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN TỪ GCTD

CƠ RỘNG TRONG

TỪ MÉP TRONG Đ.RÁP

BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X. CHÀY

CƠ RỘNG NGOÀI TỪ MÉP NGOÀI Đ.RÁP

ĐỘNG TÁC -GẤP -XOAY TRONG CẲNG CHÂN

CƠ RỘNG GIỮA TỪ MẶT TRƯỚC X.ĐÙI

CƠ MAY

266

CƠ KHÉP DÀI

CƠ CHI DƯỚI

ĐỘNG TÁC - GẤP, KHÉP -XOAY TRONG

VÙNG ĐÙI VÙNG ĐÙI TRONG – 5 CƠ LỚP NÔNG (3)

BÁM TÂN: ĐƯỜNG RÁP

NGUYÊN ỦY: - BỜ DƯƠI X. MU

NGUYÊN ỦY: - MÀO LƯỢC BÁM TÂN: ĐƯỜNG LƯƠC

ĐỘNG TÁC - GẤP, KHÉP -XOAY TRONG

ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY TRONG BÁM TÂN: LỒI CẦU TRONG

NGUYÊN ỦY: - BỜ DƯƠI X. MU

CƠ THON

CƠ LƯỢC

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG ĐÙI VÙNG ĐÙI TRONG LỚP SÂU (2)

NGUYÊN ỦY: -NGÀNH DƯỚI X. MU BÁM TÂN: MÉP NGÒAI ĐƯỜNG RÁP

NGUYÊN ỦY: -NGÀNH DƯỚI X. MU BÁM TÂN: MÉP TRONG ĐƯỜNG RÁP

ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY NGOÀI ĐÙI

CƠ KHÉP LỚN

CƠ KHÉP NGẮN

268

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG ĐÙI VÙNG ĐÙI TRONG LỚP SÂU

CƠ KHÉP LỚN

VÒNG GÂN CƠ KHÉP

PHÂN CHIA ĐÙI TRƯỚC – SAU

LỒI CẦU TRONG X.ĐÙI

269

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG ĐÙI VÙNG ĐÙI SAU – 3 CƠ

NGUYÊN ỦY: -Ụ NGỒI

BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X. CHÀY

NGUYÊN ỦY: - Ụ NGỒI (ĐẦU DÀI) LỚP NÔNG - ĐƯỜNG RÁP ( ĐẦU NGẮN) LỚP SÂU BÁM TÂN: LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY

ĐỘNG TÁC - DUỖI ĐÙI

CƠ BÁN MÀNG – LỚP SÂU

-GẤP CẲNG CHÂN CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI

CƠ BÁN GÂN – LỚP NÔNG

270

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG MÔNG

LỚP NÔNG

• CƠ MÔNG LỚN • CƠ CĂNG MẠC ĐÙI

2 CƠ

LỚP GIỮA

• CƠ MÔNG NHỠ • CƠ HÌNH LÊ

2 CƠ

LỚP SÂU

6 CƠ

• CƠ MÔNG BÉ • CƠ BỊT TRONG - NGOÀI • CƠ SINH ĐÔI TRÊN – DƯỚI • CƠ VUÔNG ĐÙI

271

CƠ CHI DƯỚI

CƠ VÙNG MÔNG

Ụ NGỒI XƯƠNG MU MẤU CHUYỂN

NHÓM CHẬU MẤU CHUYỂN

1. CƠ BỊT TRONG 2. CƠ BỊT NGOÀI 3. CƠ SINH ĐÔI TRÊN 4. CƠ SINH ĐÔI DƯỚI 5. CƠ VUÔNG ĐÙI

1. CƠ MÔNG LỚN 2. CƠ MÔNG NHỠ 3. CƠ MÔNG NHỎ 4. CƠ HÌNH LÊ 5. CƠ CĂNG MẠC ĐÙI

272

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG MÔNG NHÓM CHẬU – MC (5)

1. MÔNG LỚN

MÔNG LỚN

2. CĂNG MẠC ĐÙI

NGUYÊN ỦY: XƯƠNG CHẬU XƯƠNG CÙNG

BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN

273

ĐỘNG TÁC DUỖI, DẠNG, XOAY NGOÀI ĐÙI

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG MÔNG NHÓM CHẬU – MC (5)

3. CƠ MÔNG NHỠ

4. CƠ MÔNG BÉ

274

5. CƠ HÌNH LÊ

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG MÔNG NHÓM Ụ NGỒI – X.MU - MC

CƠ MÔNG BÉ

NGUYÊN ỦY: XƯƠNG MU Ụ NGỒI

BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN

CƠ VUÔNG ĐÙI

275

ĐỘNG TÁC DUỖI, XOAY NGOÀI ĐÙI

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG MÔNG NHÓM Ụ NGỒI – X.MU – MC (5)

CƠ SINH ĐÔI TRÊN- DƯỚI

CƠ BỊT TRONG

276

CƠ CHI DƯỚI

CẤU TRÚC LIÊN QUAN

DÂY CHẰNG BẸN

TAM GIÁC ĐÙI

CƠ KHÉP DÀI (BỜ TRONG)

CƠ MAY (BỜ TRONG)

SÀN TAM GIÁC ĐÙI : - CƠ TL – CHẬU, LƯỢC, KHÉP DÀI CÓ BÓ MẠCH + TK ĐÙI

277

ĐỘNG TM ĐÙI

CƠ CHI DƯỚI CƠ RỘNG TRONG

CƠ THẲNG ĐÙI CƠ MAY

CƠ TL – CHẬU

CƠ RỘNG GIỮA

CƠ LƯỢC

CƠ KHÉP DÀI

CƠ KHÉP NGẮN

CƠ CĂNG MẠC ĐÙI

TK – NGỒI TK – BÌ ĐÙI SAU

CƠ RỘNG NGOÀI

CƠ THON

CƠ KHÉP LỚN

X. ĐÙI

CƠ BÁN MÀNG

CƠ BÁN GÂN

278

CƠ MÔNG LỚN

CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI (Đ.DÀI)

TĐ CẮT NGANG 1/3 TRÊN ĐÙI

279

CƠ CHI DƯỚI

CẤU TRÚC LIÊN QUAN

BÓ MẠCH + TK ĐÙI

280

CƠ CHI DƯỚI

CẤU TRÚC LIÊN QUAN

ỐNG CƠ KHÉP

 Ống lăng trụ, chạy tiếp theo tam giác đùi (đỉnh ∆ đùi – vòng gân cơ khép)  Liên quan với các thành của ống khép • Thành sau: cơ khép dài ở trên, cơ

khép lớn ở dưới

• Thành trước ngoài: cơ rộng trong • Thành trước trong: cơ may , mạc rộng khép  Đầu dưới có vòng cơ khép  CÓ: ĐỘNG - TM ĐÙI VÀ TK HIỂN

281

ĐMK

CƠ CHI DƯỚI

TKMC

TKC

TMK

HỐ KHOEO

 Khoang hình trám, sau khớp gối

Bờ trên ngoài: gân cơ nhị đầu đùi Bờ trên trong: cơ bán gân nông, bán màng sâu Bờ dưới ngoài: đầu ngoài cơ bụng chân Bờ dưới trong: đầu trong cơ bụng chân Đáy: khớp gối, cơ khoeo

282

 Liên quan: Các tp trong hố khoeo • • • • • * CÓ: ĐỘNG -TM khoeo, TK chày và mác chung

282

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG CẲNG CHÂN

13 CƠ – 3 VÙNG

TRƯỚC

NGOÀI

SAU

• Cơ mác dài • Cơ mác ngắn

• Cơ chày trước • Cơ duỗi các

ngón chân dài • Cơ duỗi ngón

• Cơ bụng chân • Cơ dép • Cơ gan chân • Cơ gấp các

cái dài

• Cơ mác ba

ngón chân dài • Cơ gấp ngón cái

dài

• Cơ chày sau • Cơ khoeo

283

4 CƠ

2 CƠ

7 CƠ

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC (4)

CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI

NGUYÊN ỦY: - X. CHÀY, . MÁC - MÀNG GIAN CỐT

CƠ CHÀY TRƯỚC

BÁM TÂN: - CỔ CHÂN - BÀN CHÂN - NGÓN CHÂN

284

CƠ DUỖI CÁC NGÓN CHÂN DÀI ĐỘNG TÁC -DUỖI BÀN CHÂN - DuỖI NGÓN CHÂN

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN NGOÀI (2)

NGUYÊN ỦY: -NGOÀI X. MÁC

NGUYÊN ỦY: - MẶT NGOÀI X. MÁC

BÁM TÂN: NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN V

BÁM TÂN: - NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN I - X. CHÊM TRONG

ĐỘNG TÁC GẤP BÀN CHÂN

ĐỘNG TÁC -GẤP, NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN

CƠ MÁC DÀI

CƠ MÁC NGẮN 285

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG CẲNG CHÂN SAU LỚP NÔNG: (03 CƠ)

NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU TRONG -LỒI CẦU NGOÀI

BÁM TÂN: XƯƠNG GÓT

CƠ TAM ĐẦU CẲNG CHÂN BỤNG CHÂN DÉP

ĐỘNG TÁC - GẤP CẲNG CHÂN - GẤP BÀN CHÂN

CƠ BỤNG CHÂN

286

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG CẲNG CHÂN SAU LỚP NÔNG: (03 CƠ)

NGUYÊN ỦY: -CHỎM MÁC -ĐƯỜNG CƠ DÉP

NGUYÊN ỦY: -BỜ DƯỚI ĐƯỜNG RÁP BÁM TÂN: XƯƠNG GÓT

BÁM TÂN: XƯƠNG GÓT

GÂN ACHILLE

ĐỘNG TÁC - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN

ĐỘNG TÁC - GẤP BÀN CHÂN

CƠ DÉP

CƠ GAN CHÂN

287

CƠ CHI DƯỚI

CUNG CƠ DÉP

VÙNG CẲNG CHÂN SAU LỚP SÂU: (04 CƠ)

NGUYÊN ỦY: -2/3 DƯỚI X. MÁC -MÀNG GIAN CỐT

BÁM TÂN: ĐỐT XA NGÓN I

NGUYÊN ỦY: -1/3 GIŨA SAU X. CHÀY -X. MÁC, MÀNG GIAN CỐT BÁM TÂN: - X. GHE, X. CHÊM - NỀN X. ĐỐT BÀN II, III, IV

ĐỘNG TÁC - GẤP NGÓN I -NGHIÊNG TRONG -BÀN CHÂN

288

CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI ĐỘNG TÁC -GẤP, NGHIÊNG TRONG BÀN CHÂN CƠ CHÀY SAU

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG CẲNG CHÂN SAU LỚP SÂU: (04 CƠ)

NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU NGOÀI X. ĐÙI

NGUYÊN ỦY: -1/3 GIỮA SAU X. CHÀY

BÁM TÂN: - ĐƯỜNG CƠ DÉP – X.CHÀY BÁM TÂN: NỀN ĐỐT XA NGÓN II, III, IV, V

ĐỘNG TÁC -GẤP, XOAY TRONG CẲNG CHÂN ĐỘNG TÁC - GẤP NGÓN II, III, IV, V -GẤP, XOAY TRONG BÀN CHÂN

CƠ KHOEO

CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN DÀI 289

290

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG BÀN CHÂN VÙNG GAN CHÂN

- PHẦN GiỮA: DÀY, 5 TRẼ

GÂN GÓT  NGÓN CHÂN

- PHẦN NGOÀI: DÀY SAU, MỎNG TRƯỚC

- PHẦN TRONG: MỎNG SAU, DÀY TRƯỚC

- 2 VÁCH GIAN CƠ TỪ GiỚI HẠN CÁC PHẦN  3 Ô

291

Góp phần  vòm gan chân

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG BÀN CHÂN VÙNG GAN CHÂN

Ô GIỮA

VÁCH GIAN CƠ TRONG VÁCH GIAN CƠ NGOÀI

Ô MÔ ÚT Ô MÔ CÁI

292

DÙ CHIA THÀNH Ô, NHƯNG CƠ BÀN CHÂN XẾP THÀNH LỚP RÕ  MÔ TẢ THEO LỚP  4 LỚP

PHẦN GiỮA MẠC GAN CHÂN

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG BÀN CHÂN VÙNG GAN CHÂN LỚP NÔNG (3)

CƠ DẠNG NGÓN CÁI

CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN NGẮN

293

CƠ DẠNG NGÓN ÚT

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG BÀN CHÂN VÙNG GAN CHÂN LỚP GIỮA (4)

CÁC CƠ GIUN

GÂN CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN DÀI

GÂN CƠ GẤP CÁC NGÓN CÁI DÀI

CƠ VUÔNG GAN CHÂN

294

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG BÀN CHÂN VÙNG GAN CHÂN LỚP SÂU (3)

GÂN CƠ GẤP NGÓN ÚT NGẮN

CƠ KHÉP NGÓN CÁI

295

CƠ GẤP NGÓN CÁI NGẮN

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG BÀN CHÂN VÙNG GAN CHÂN LỚP GIAN CỐT (2)

CƠ GIAN CỐT MU CƠ GIAN CỐT GAN

CÁC CƠ GIAN CỐT MU CHÂN (4) DẠNG CÁC NGÓN CHÂN

CÁC CƠ GIAN CỐT GAN CHÂN (3) KHÉP CÁC NGÓN CHÂN VÀO GẦN TRỤC 296

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG BÀN CHÂN VÙNG MU CHÂN (1)

CƠ DUỖI NGÓN CHÂN NGẮN:

297

XƯƠNG GÓT  4 NGÓN CHÂN - GÂN DUỖI

CƠ CHI DƯỚI

VÙNG BÀN CHÂN VÙNG MU CHÂN

MẠC GiỮ GÂN DuỖI TRÊN

GÂN CƠ CHÀY TRƯỚC

MẠC GiỬ GÂN DuỖI DƯỚI

GÂN CƠ MÁC BA

GÂN CƠ DuỖI CÁC NGÓN DÀI

GÂN CƠ DuỖI NGÓN CÁI DÀI

298

CÁC GÂN TỪ KHU CẲNG CHÂN TRƯỚC QUA MẠC GiỮ GÂN DuỖI => MU CHÂN

299

ĐÁY CHẬU

CƠ CHẬU HÔNG

1. Nhóm cơ chính  hoành chậu

+ cơ bên đối diện

• Cơ nâng hậu môn • Cơ cụt

hòanh chậu

2. Nhóm cơ chi dưới

• Cơ bịt trong • Cơ hình lê

300

ĐÁY CHẬU

KHÁI NiỆM ĐÁY CHẬU

- Thành dưới của ổ bụng - Trên: hoành chậu - Trước: khớp mu - Sau: Đỉnh x. Cụt - 2 bên: + Ngành ngồi mu, ụ ngồi, D/C cùng ụ ngồi

301

ĐÁY CHẬU

PHÂN VÙNG

Δ NiỆU DỤC(ĐÁY CHẬU TRƯỚC) - TiẾT NiỆU, S.DỤC NGOÀI

X. MU

Ụ NGỐI

Ụ NGỐI

X. CỤT

Δ HẬU MÔN (ĐÁY CHẬU SAU) Ố H.MÔN, H.MÔN

302

ĐÁY CHẬU

PHÂN VÙNG

BÌU

ĐÁY CHẬU NiỆU DỤC

NGÀNH NGỐI X.MU

Ụ NGỐI

ĐÁY CHẬU TiẾT PHÂN

303

LỖ HẬU MÔN

X.CỤT

ĐÁY CHẬU

CƠ – Δ NiỆU DỤC

NHÓM SÂU Khoang đáy chậu sâu

NHÓM NÔNG Khoang đáy chậu nông

DƯỚI: -MẠC HOÀNH N.DUC –DƯỚI

NÔNG: -DA, MẠC ĐÁY CHẬU NÔNG

TRÊN: -MẠC HOÀNH N.DUC –TRÊN

SÂU: -MẠC HOÀNH NiỆU DỤC DƯỚI

GỒM: 1. CƠ NGANG ĐÁY CHẬU SÂU 2. CƠ THẮT NiỆU ĐẠO  HOÀNH NiỆU DỤC

304

GỒM: 1. CƠ NGANG ĐÁY CHẬU NÔNG 2. CƠ HÀNH XỐP (NAM: QUANH HÀNH XÔP) (NỮ: TÁCH ĐÔI  QUANH HÀNH TiỀN ĐÌNH) 3. CƠ NGỒI HANG : Ụ NGỒI  VẬT HANG/NAM

TRỤ AM VẬT/NỮ

Thiết đồ cắt đứng ngang qua hoành niệu dục nam

Bàng quang

Cơ nâng hậu môn

Cơ bịt trong

Tuyến tiền liệt Nghành ngồi mu

Vật hang

Cơ ngồi hang

Vật xốp

305

Cơ hành xốp

HOÀNH CHẬU NỮ

306

HOÀNH CHẬU NỮ

307

HOÀNH CHẬU NAM

308

Hoành niệu dục – khoang đáy chậu nông ở nữ

309

1. Cơ ngồi hang 2. Hành tiền đình 3. Mạc dưới hoành niệu dục 4. Cơ ngang đáy chậu nông 5. Hậu môn 6. Cơ thắt ngoài hậu môn 7. Cơ nâng hậu môn 8. Cơ mông to 9. Hố ngồi trực tràng 10. Khoang đáy chậu nông

ĐÁY CHẬU

CƠ – Δ HẬU MÔN

1. CƠ THẮT NGOÀI HẬU MÔN

HỐ NGỒI TRỰC TRÀNG

BAO QUANH Ố H.MÔN TRƯỚC: TRUNG TÂM GÂN SAU: X.CỤT, D/C H.MÔN CỤT

2 BÊN Ố H.MÔN

2. CƠ NHĂN DA HẬU MÔN

TRÊN TRONG: HOÀNH CHẬU CƠ THẮT NGOÀI H.MÔN

BAO QUANH Ố H.MÔN RỜI RẠC

NGOÀI: Ụ NGỒI, CƠ BỊT TRONG

DƯỚI: DA, MẠC NÔNG

3. CƠ THẮT TRONG

ỐNG HẬU MÔN

310

TRƯỚC: THÔNG (2 NGÁCH BÊN)

HỐ NGỒI TRỰC TRÀNG

Hoành niệu dục

311

Ngách trước hố ngồi trực tràng Cơ ngang đáy chậu nông Mủ trong hố ngồi trực tràng (viêm) Dây chằng cùng ụ ngồi Cơ mông lớn Ngách sau hố ngồi trực tràng

ĐÁY CHẬU

TRUNG TÂM GÂN ĐÁY CHẬU

CƠ VÀ MẠC ĐÁY CHẬU

Cơ thắt van niệu đạo.

Niệu đạo

NÚT GÂN TRUNG TÂM

Cơ ngang sâu

BỀN VÀ CẤU TRÚC ĐÁY CHẬU

Hậu môn

Nút thớ trung tâm

312

Cơ thắt hậu môn

313