HÀNG HÓA NGUY HIỂM HÀNG HÓA NGUY HIỂM

ạ ạT  Thanh Liêm GIÁO VIÊN : T  Thanh Liêm GIÁO VIÊN :

HÀNG HÓA NGUY HIỂM HÀNG HÓA NGUY HIỂM

­

ườ ườ

ụ ụ

t c  m i ng t c  m i ng

ụ ụ i them gia ph c v  hàng hóa  i them gia ph c v  hàng hóa

ủ ấ ả ọ TRÁCH NHI MỆ : C a t ủ ấ ả ọ : C a t TRÁCH NHI MỆ ủ ủ & hành lý c a hang North West. & hành lý c a hang North West.

ụ ụ

ụ ụ

ể ể

ề ề

i tham gia ph c v  hàng nguy hi m đ u tham  i tham gia ph c v  hàng nguy hi m đ u tham

ườ ườ ậ ậ

ứ ứ

ề ề

ể ể

ọ ĐÀO T OẠ : M i ng ọ : M i ng ­ ĐÀO T OẠ ệ ớ ớ ệ ớ ớ i thi u nh n th c v  hàng hóa nguy hi m. gia l p gi gia l p gi i thi u nh n th c v  hàng hóa nguy hi m.

ả ả

ế ế

ệ ệ

t: t:

ạ ạ

ố ớ ố ớ ậ ậ

ấ ấ

ỗ ướ ướ ỗ i sân đ , ph i bi i sân đ , ph i bi ể ể ế ế

ể ể

ạ ạ

ượ ượ

ụ ụ

ượ ượ

ể ể

ạ ạ

ng  hàng  ng  hàng

ể ể

ậ ậ

ậ ậ

ổ ổ

t báo cáo NOTOC cho t t báo cáo NOTOC cho t ệ ệ

c  đúng  quy  đ nh  khi  phát  hi n  hàng  hóa  nguy  c  đúng  quy  đ nh  khi  phát  hi n  hàng  hóa  nguy

ự ự ể ể

ườ ườ

ắ ắ

ặ ặ

ợ ợ

ỉ ỉ

Đ i v i CBNV làm vi c d ­ Đ i v i CBNV làm vi c d Nh n d ng hàng hóa nguy hi m. 1.1. Nh n d ng hàng hóa nguy hi m. ị ị Xác đ nh quy trình ch t và x p hàng hóa nguy hi m. 2.2. Xác đ nh quy trình ch t và x p hàng hóa nguy hi m. ể ậ ụ ể ậ ụ Nh n d ng đ c các nhãn ph c v  và hàng nguy hi m. c các nhãn ph c v  và hàng nguy hi m. 3.3. Nh n d ng đ ố ượ ị ố ượ ị Xác  đ nh  đ c  các  lo i  hàng  hóa  nguy  hi m  và  s   l c  các  lo i  hàng  hóa  nguy  hi m  và  s   l 4.4. Xác  đ nh  đ ở ấ ở ấ nguy hi m mà hãng North West ch p nh n chuyên ch . nguy hi m mà hãng North West ch p nh n chuyên ch . ấ ả ấ ả  lái. Có kh  năng l p và hoàn t 5.5. Có kh  năng l p và hoàn t  lái. ị ướ ệ ị ướ ệ Th c  hi n  các  b 6.6. Th c  hi n  các  b ư ư hi m nh ng khách không khai báo. hi m nh ng khách không khai báo. ả ứ ả ứ Có ph n  ng đúng đ n trong tr 7.7. Có ph n  ng đúng đ n trong tr

ng h p có rò r  ho c tràn.  ng h p có rò r  ho c tràn.

1- ĐỊNH NGHĨA HÀNG HÓA NGUY HIỂM 1- ĐỊNH NGHĨA HÀNG HÓA NGUY HIỂM

ị ị

ể ể

ơ ơ ậ ụ ậ ụ ượ ượ

c  đ c  đ

ậ ữ ể ậ ữ ể ng hang ngày có th  à nh ng v t  ng hang ngày có th  à nh ng v t  ở ượ ượ ở c  chuyên  ch   c  chuyên  ch

ườ ườ c  xem  là  hàng  hóa  nguy  hi m  khi  đ c  xem  là  hàng  hóa  nguy  hi m  khi  đ

ượ ượ ằ

ả ả

ổ ổ

ả ả

ườ ườ

ơ ộ ơ ộ ể ể

ạ ớ ố ượ ạ ớ ố ượ

ư ư

ộ ố ộ ố ậ ậ ặ ư ặ ư

ự ự

ở ở

ậ ậ

ấ ấ

ướ ướ

ế ế

ứ ứ ặ ặ ể ể

ả ượ ả ượ

ấ ấ

ậ ậ ấ ế ấ ế

ị ị

ồ ơ ồ ơ

ả ậ ả ậ

ể ể

ị ị

ủ ủ

ể ể

ạ ạ

ạ ạ

ị ị  Các c  quan quy đ nh và các quy đ nh: Các c  quan quy đ nh và các quy đ nh:  Các v t d ng dung bình th Các v t d ng dung bình th đ đ ằb ng máy bay. b ng máy bay. ậ ặ ậ ặ  Các  v t  này  có  kh   năng gây  ăn mòn,  n , gây cháy ho c  s n  Các  v t  này  có  kh   năng gây  ăn mòn,  n , gây cháy ho c  s n  ẫ ạ ế ả ẫ ạ ế ả sinh ra h i đ c d n đ n nguy h i cho con ng i và tài s n. sinh ra h i đ c d n đ n nguy h i cho con ng i và tài s n. ữ ẩ ỏ ư ữ ẩ ỏ ư  M t  s   có  th   không  gây  h i  v i  s   l M t  s   có  th   không  gây  h i  v i  s   l ng  nh ,  l u  tr   c n  ng  nh ,  l u  tr   c n  ớ ớ ố ượ ể ả ớ ố ượ ớ ể ả ng l n  th n, nh ng có kh  năng gây nguy hi m cao v i s  l th n, nh ng có kh  năng gây nguy hi m cao v i s  l ng l n  ợ ợ ho c l u tr  không phù h p. ho c l u tr  không phù h p.  Hãng  hàng  không  North  West  ch p  nh n  chuyên  ch   hàng  Hãng  hàng  không  North  West  ch p  nh n  chuyên  ch   hàng  ở ể ở ể i  hình  th c  hàng  hóa  trên  các  chuy n  bay  ch   nguy  hi m  d i  hình  th c  hàng  hóa  trên  các  chuy n  bay  ch   nguy  hi m  d ụ ể ộ ố ố ớ ộ ố ố ớ ụ ể hang đ i v i m t s  ch ng bay c  th . hang đ i v i m t s  ch ng bay c  th .  Các  hàng  hóa  nguy  hi m  mà  hãng  NW  ch p  nh n  ph i  đ c  Các  hàng  hóa  nguy  hi m  mà  hãng  NW  ch p  nh n  ph i  đ c  ợ ợ xác  đ nh  rõ,  đóng  gói  phù  h p,  dán  nhãn,  ch t  x p  đúng  quy  xác  đ nh  rõ,  đóng  gói  phù  h p,  dán  nhãn,  ch t  x p  đúng  quy  ư ậ ư ậ đ nh và ph i l p h  s . Nh  v y không gây ra nguy hi m cho  đ nh và ph i l p h  s . Nh  v y không gây ra nguy hi m cho  ế ế chuy n  bay. chuy n  bay.  Có  09  lo i  hàng  hóa  nguy  hi m  theo  phân  lo i  c a  The  Có  09  lo i  hàng  hóa  nguy  hi m  theo  phân  lo i  c a  The  International Air Transport Association (IATA). International Air Transport Association (IATA).

2- HÀNH KHÁCH – HÀNG HÓA NGUY HIỂM ĐƯỢC KÝ GỬI: 2- HÀNH KHÁCH – HÀNG HÓA NGUY HIỂM ĐƯỢC KÝ GỬI:

ố ớ ố ớ

ử ử

ở ở

ậ ậ

ể ể  Hàng nguy hi m đ i v i hành lý do hành khách  Hàng nguy hi m đ i v i hành lý do hành khách  ạ ạ ký g i phân thành  02 lo i: ký g i phân thành  02 lo i: ấ ấ  Ch p nh n chuyên ch  và Ch p nh n chuyên ch  và  C m.ấC m.ấ

HÀNG NGUY HIỂM ĐƯỢC CHẤP NHẬN HÀNG NGUY HIỂM ĐƯỢC CHẤP NHẬN

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

ở 1­ 1­ Các máy th  Oxy xách tay: ở Các máy th  Oxy xách tay:

ượ

ặ ỉ

ớ ượ

ượ

c ki m đ nh POCs m i đ

c dùng trong quá trình

• Các máy th  oxy xách tay đ c phép ch t lên h m hàng ho c  mang lên khoang hành khách  lên máy bay NW. Tuy nhiên ch  có  ữ nh ng máy đ bay.

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

ở ở

2­ Máy th  khí dung (Nebulizers): 2­ Máy th  khí dung (Nebulizers):

ể ử ụ ạ ế ộ ằ Máy này có th  s  d ng khi máy bay đ t đ n đ  cao bay b ng.

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

Xe lăn đi nệ 3­ 3­ Xe lăn đi nệ

ặ ướ ả ấ ự ộ

ị ắ ư ộ ả ỉ c: Ph i l y ra kh i xe và đ t vào h p đ ng pin có nhãn UN  ặ  ho c

ặ ầ

ể ộ ắ ọ ầ ả ạ

ắ ứ ợ ộ ớ ệ ằ ả

ọ ạ

ậ ắ

Bình  c quy n ỏ ắ Class 8 Corrosive có mũi tên ch  lên. H p ph i có chân tránh b  l c l ị đ  c t ch t vào h m hàng tránh b  ngã và acid chãy ra ngoài. ể ọ ạ ệ ế Bình  c quy khô: Ph i ng t lien k t đi n và b c đ u c c l i tránh đ  ch m  ắ đi n. Pin n m trong h p c ng g n vào xe. V i xe không có h p này ph i có  ệ nút đ y c c bình tránh ch m đi n. ể ứ   ả Bình  c quy ph i luôn đ  đ ng

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

Ế Ế Ế Ế

Ứ Ứ

Ẳ Ẳ

4­ 4­ TH C ĂN CH  BI N S N TH C ĂN CH  BI N S N

ư ặ ầ ượ c ăn trong

Có th  ch t lên h m hàng ho c mang lên cabin nh ng không đ ấ ể quá tình bay.

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

5­ 5­ C nồC nồ

ứ ồ ộ ề ị

ố ứ ố ể

Th c  u ng  có  c n  ít  h n  24  đ   không  n m  trong  quy  đ nh  v   hàng  nguy  ơ ồ ừ ố hi m. Th c u ng có c n t

ằ ộ  24 – 70 đ  mang t i đa 5 lít.

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

6­ 6­ PIN LITHIUM: PIN LITHIUM:

ậ ấ ườ ụ c mang theo ng

ượ ư ỏ ặ

i quá 2 c c pin  ượ c  h   h ng  và  còn  nguyên  bao  bì  ho c  ệ ự ọ ượ ậ ạ

Ch p nh n cho dùng cá nhân. Không đ ự d   phòng.  Pin  d   phòng  không  đ c đ y tránh ch m đi n. c c pin phãi đ

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

BÌNH KHÍ L N:Ặ 7­ 7­ BÌNH KHÍ L N:Ặ

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

ọ ọ

ệ ệ

ấ 8­ 8­ Các ki n hàng r t quan tr ng (VIP): ấ Các ki n hàng r t quan tr ng (VIP):

ọ ọ ệ ạ

ấ ượ ứ ễ ả

ễ ể ặ ấ ươ ố ớ ọ ệ ể ặ ạ

ố ể ủ ể ạ

ủ ầ ả

Lô hàng đ c g i là Kiên hàng quan tr ng có ký hi u 3373, ch t vi sinh, lo i  ậ t  vĩnh  B  có  th   ch a  các  ch t  lây  nhi m  không  có  kh   năng  gây  th ng  t ườ ầ i và  vi n  ho c  đe  d a  m ng  s ng ho c m m b nh nguy  hi m  đ i  v i ng ư ầ thú. Hàng lo i này có th  g i không c n khai báo là hàng nguy hi m nh ng  ph i có nhãn và đ y đ  thông tin. Các  hãng  trong  Airlink  NWA,  Mesaba  và  Pinnacle  chuyên  ch   UN  3373  shipments; tuy nhiên, hãng Compass thì không.

Ể Ể

ƯỢ ƯỢ

Ấ Ấ

Ậ Ậ

HÀNG NGUY HI M Đ HÀNG NGUY HI M Đ

C CH P NH N C CH P NH N

9­ 9­ BÁNH MÁY BAY BÁNH MÁY BAY

ượ ướ t  quá  40  PSI.  Tuy  nhiên  hãng

ơ ử ướ

Đây  là  hàng  nguy  hi m  vì  đ ể ạ ệ hàng không có ngo i l

c  b m  nén  v  cho phép g i bánh máy bay d ứ i hình th c COMAT.

Ứ Ứ

Ớ Ạ Ớ Ạ

Ủ Ủ

CÁC M C GI CÁC M C GI

I H N C A HÃNG HÀNG KHÔNG MESABA I H N C A HÃNG HÀNG KHÔNG MESABA

ở ở

ố ượ ố ượ

ể ể

ng hàng nguy  ng hàng nguy

ử ạ ử ạ

ủ ủ

ể ể

Chuyên ch  hàng nguy hi m và VIP. S  l Chuyên ch  hàng nguy hi m và VIP. S  l hi m:ểhi m:ể Hàng nguy hi m ký g i theo hành khách và g i d ng VIP: Hàng nguy hi m ký g i theo hành khách và g i d ng VIP:

ẫ ẫ

ố ố

ừ ừ

• • • •

ệ ệ

ắ ắ

UN 3373 và tr  tro c t và m u. UN 3373 và tr  tro c t và m u. .ế .ế Oxy y t Oxy y t Đá khô 5.5 lbs. Đá khô 5.5 lbs. Bình  c quy xe lăn đi n. Bình  c quy xe lăn đi n.

Ứ Ứ

Ớ Ạ Ớ Ạ

Ủ Ủ

CÁC M C GI CÁC M C GI

I H N C A HÃNG HÀNG KHÔNG MESABA I H N C A HÃNG HÀNG KHÔNG MESABA

ở ở

ố ượ ố ượ

ể ể

i h n s  l i h n s  l

ng  ng

ử ạ ử ạ

ớ ạ ớ ạ Chuyên ch  hàng nguy hi m và VIP. Gi Chuyên ch  hàng nguy hi m và VIP. Gi ủ ể ể ủ ể ể hàng nguy hi m. Hàng nguy hi m ký g i theo hành khách và  hàng nguy hi m. Hàng nguy hi m ký g i theo hành khách và  g i d ng VIP: g i d ng VIP:

ố ố

ẫ ẫ

• • •

ệ ệ

ắ ắ

ừ ừ UN 3373 và tr  tro c t và m u. UN 3373 và tr  tro c t và m u. Đá khô 5.5 lbs. Đá khô 5.5 lbs. Bình  c quy xe lăn đi n. Bình  c quy xe lăn đi n. ở ở

ồ ồ

ề ề

ế ế

. Đi u này bao g m Oxy  . Đi u này bao g m Oxy

ơ ơ

ấ ấ

do C  quan hàng không Mobility cung c p dùng trong   do C  quan hàng không Mobility cung c p dùng trong  ế ế

ư ư L u ý: Pinnacle không ch  Oxy y t L u ý: Pinnacle không ch  Oxy y t ế ế y t y t ủ ủ chuy n bay c a hãng NW. chuy n bay c a hãng NW.

Ị Ấ Ị Ấ

ể ể

Ở   Ở Hàng hóa nguy hi m B  C M CHUYÊN CH : Hàng hóa nguy hi m B  C M CHUYÊN CH :

ạ ạ

ạ ạ

ả ả

ể ể

ổ ổ

ẫ ẫ

ả ả

ặ ặ

ế ế

ườ ườ

ở ở ơ ộ ơ ộ

ể ể i và tài s n. i và tài s n.

Ế Ế

Ệ Ệ

Ỏ Ỏ

Ấ Ấ

Ệ Ệ

Ậ Ử Ậ Ử

Ạ Ạ Ạ Ạ

Ệ Ệ

Ị Ị

Ấ Ấ

Ể Ể

 Hãng NW không chuy n ch  các lo i hàng IATA phân lo i là hàng nguy hi m có kh  năng gây ăn mòn, n ,  Hãng NW không chuy n ch  các lo i hàng IATA phân lo i là hàng nguy hi m có kh  năng gây ăn mòn, n ,  ạ ả ạ ả gây cháy ho c s n sinh ra h i đ c d n đ n nguy h i cho con ng gây cháy ho c s n sinh ra h i đ c d n đ n nguy h i cho con ng ồ ạ ồ ạ  Bao g m 17 lo i: Bao g m 17 lo i: Ạ Ạ  MÁY T O OXY MÁY T O OXY PHÁO VÀ CH T NẤ Ổ  PHÁO VÀ CH T NẤ Ổ GAS Đ CỘ  GAS Đ CỘ  VALI KHÓA AN TOÀN VALI KHÓA AN TOÀN Ị Ấ Ạ Ử Ụ Ị Ấ Ạ Ử Ụ  THI T B  C M TR I S  D NG NHIÊN LI U THI T B  C M TR I S  D NG NHIÊN LI U Ứ Ứ  BÌNH C U H A BÌNH C U H A  ĐÈN KHÒ ĐÈN KHÒ Ạ Ạ  CÁC LO I CH T LÕNG KHÁC VÀ NHIÊN LI U CÁC LO I CH T LÕNG KHÁC VÀ NHIÊN LI U  ĐÁ KHÔ ĐÁ KHÔ Ậ Ử Ậ Ử  B T L A DÙNG NHIÊN LI U N P L I VÀ DUNG D CH DÙNG CHO B T L A B T L A DÙNG NHIÊN LI U N P L I VÀ DUNG D CH DÙNG CHO B T L A Ấ Ẩ Ử Ạ Ấ Ẩ Ử Ạ  CH T T Y R A BLEACH VÀ CÁC LO I KHÁC: CH T T Y R A BLEACH VÀ CÁC LO I KHÁC: Ụ Ấ Ị Ế Ế Ụ Ấ Ị  CÁC THI T B  LÀM M T TÁC D NG: CÁC THI T B  LÀM M T TÁC D NG: Ẹ Ẹ  DIÊM QU T SRIKE ­ ANYWHERE DIÊM QU T SRIKE ­ ANYWHERE Ơ ƯỚ Ơ ƯỚ  S N N C: S N N C: Ấ ẤCH T DÍNH  CH T DÍNH  HÀNG CÓ NHÃN “Cargo Aircraft Only (CAO)” HÀNG CÓ NHÃN “Cargo Aircraft Only (CAO)” Ấ    Ấ  HÀNG NGUY HI M C T GI U VÀ KHÔNG KHAI BÁO HÀNG NGUY HI M C T GI U VÀ KHÔNG KHAI BÁO

Ạ Ạ 1­ MÁY T O OXY 1­ MÁY T O OXY

2­ PHÁO VÀ CH T NẤ Ổ 2­ PHÁO VÀ CH T NẤ Ổ

3­ GAS Đ CỘ 3­ GAS Đ CỘ

ạ ố

Gây h i khi nu t,  ử ng i và bám trên  da.

4­ VALI KHÓA AN TOÀN 4­ VALI KHÓA AN TOÀN

ậ ệ ậ ệ ử ụ ử ụ ổ ổ ặ ặ ả ả ổ ổ Vai có khóa an toàn s  d ng pin lithium và /ho c v t li u n  có kh  năng gây n   Vai có khóa an toàn s  d ng pin lithium và /ho c v t li u n  có kh  năng gây n

ạ ạ ạ ạ và ch m m ch. và ch m m ch.

Ạ Ử Ụ Ạ Ử Ụ Ị Ấ Ị Ấ Ệ Ệ Ế Ế 5­ THI T B  C M TR I S  D NG NHIÊN LI U 5­ THI T B  C M TR I S  D NG NHIÊN LI U

Ỏ Ứ 6­ BÌNH C U H A

7­ ĐÈN KHÒ 7­ ĐÈN KHÒ

Ạ Ấ Ệ 8­ CÁC LO I CH T LÕNG KHÁC VÀ NHIÊN LI U

9­ ĐÁ KHÔ 9­ ĐÁ KHÔ

ố ượ ố t đa: 5.5 lbs. ng t

ư ể ặ Kh i l ế N u  là  Cargo  ho c  lô  hàng  COMAT,  có  th   trên  5.5  lbs  nh ng

ậ ậ

ồ ơ ph i nh n d ng rõ ràng, dán nhãn và l p h  s . ớ ộ ậ ố ờ ầ ấ ả Không bao gi ạ  ch t đá khô chung h m hàng v i đ ng v t s ng

ụ ế ố do nó s ng tiêu th  h t Oxy.

Ậ Ử Ậ Ử

Ậ Ử Ậ Ử

Ạ Ạ

Ệ Ệ

Ị Ị

Ạ Ạ 10­ B T L A DÙNG NHIÊN LI U N P L I VÀ DUNG D CH DÙNG CHO B T L A 10­ B T L A DÙNG NHIÊN LI U N P L I VÀ DUNG D CH DÙNG CHO B T L A

ậ ử

ư ạ c

ụ ỏ Các b t l a đã h ng, ví d   ỉ ượ nh  lo i BIC, ch  đ mang trên ng i.ườ

Ấ Ẩ Ử Ạ 11­ CH T T Y R A BLEACH VÀ CÁC LO I KHÁC:

Ụ Ụ Ấ Ấ Ế Ế Ị Ị CÁC THI T B  LÀM M T TÁC D NG: 12­ 12­ CÁC THI T B  LÀM M T TÁC D NG:

Ẹ 13­ DIÊM QU T SRIKE ­ ANYWHERE

Ơ ƯỚ Ơ ƯỚ S N N 14­ 14­ S N N C: C:

Ấ 15­ CH T DÍNH

HÀNG CÓ NHÃN “Cargo Aircraft Only (CAO)” 16­ 16­ HÀNG CÓ NHÃN “Cargo Aircraft Only (CAO)”

Ấ Ấ Ể 17­ HÀNG NGUY HI M C T GI U VÀ KHÔNG KHAI BÁO

17­ HÀNG NGUY HI M C T GI U VÀ KHÔNG KHAI BÁO

ạ ầ

ả ­ Khi phát hi n ph i báo cáo ngay và th c hi n theo quy trình sau: ự 1. Cô l p khu v c. 2. Đ ng trên gió. 3. Không cho ai l

i g n khu v c.

Xác đ nh ki n hàng:

• Cargo: xem airway bill. • Hành lý: tên khách, PNR.

ụ ệ

Báo cáo v  vi c cho các bên liên quan

ặ Đ i di n hãng NW, cán b  tr c ho c nhân viên an ninh  ngay sau khi

ọ ự ề

phát hi n ph i báo cáo v  hàng nguy hi m không khai báo

ỉ ỗ

Trong tr

ế

ự ấ

ườ ng h p hàng nguy hi m không khai báo b  r /đ , di chuy n  ấ ệ ngay  ki n  hàng  ra  kh i  khu  v c  ch t  và  báo  cáo  cán  b .  N u  là  hành lý, yêu c u khách cung c p thông tin.

CÂU HỎI CÂU HỎI

ể ể

ọ ọ

ữ ữ

ữ ữ

ị ấ ị ấ

ấ ổ ấ ổ

ế ế

ể ể

ể ể

ọ ọ

ượ ượ

1.1. a.a. b.b. c.c. d.d. e.e. 2.2.

c phép đ  trong hành lý ký g i c a khách trên các chuy n  c phép đ  trong hành lý ký g i c a khách trên các chuy n

ữ ữ

ử ủ ử ủ ọ ọ

ỹ ưỡ ỹ ưỡ

ng.  ng.

ng. ng.

ượ ượ ớ ạ ớ ạ i h n s  l i h n s  l

ỉ ỉ

(ch  Mesaba).   (ch  Mesaba).

ượ ượ

t quá 5.5 pounds.  t quá 5.5 pounds.

ể ể

ấ ấ

ậ ậ

a.a. b.b. c.c. d.d. e.e. 3.3.

ể ể

ặ ặ

ạ ạ

ự ự

ữ ữ

ọ ọ

ớ ớ

ề ề

c đóng gói trong bao bì. c đóng gói trong bao bì.

ể ượ ể ượ

ị ấ ị ấ

ư ư

ể ể

a.a. b.b. 4.4. 5.5. a.a. b.b. c.c. d.d. e.e. 5.5.

ồ ơ ồ ơ

ợ ợ

ấ ấ

ậ ậ

c mang lên tàu. c mang lên tàu. ạ ạ ượ ượ c ch p nh n khi đóng gói phù h p, dán nhãn và có h  s  kèm  c ch p nh n khi đóng gói phù h p, dán nhãn và có h  s  kèm

a.a. b.b.

Nh ng cái nào sau đây là hang hóa nguy hi m b  c m. Ch n nh ng câu đúng Nh ng cái nào sau đây là hang hóa nguy hi m b  c m. Ch n nh ng câu đúng Diêm an toàn. Diêm an toàn. Xe lăn đi n.ệ Xe lăn đi n.ệ Pháo và ch t n .  Pháo và ch t n .  Đèn khò. x Đèn khò. x ẹ ẹ Diêm qu t strike –any where.  Diêm qu t strike –any where.  Ch n hàng hóa nguy hi m đ Ch n hàng hóa nguy hi m đ ư ư  bay trong nhóm AirLink nh  Mesaba, Pinnacle và Compass. Ch n nh ng câu đúng.  bay trong nhóm AirLink nh  Mesaba, Pinnacle và Compass. Ch n nh ng câu đúng. ệ ệ c đóng gói k  l Xe lăn đi n khi đ c đóng gói k  l Xe lăn đi n khi đ ố ượ ố ượ Đá khô không gi Đá khô không gi ế ế Oxy y t Oxy y t Đá khô không v Đá khô không v 01 gallon s n.ơ 01 gallon s n.ơ ố ố Các đ i tác hãng hàng không trong nhóm Airlink không ch p nh n hàng hóa nguy hi m  Các đ i tác hãng hàng không trong nhóm Airlink không ch p nh n hàng hóa nguy hi m  d ng cargo ho c các lô hàng nguy hi m COMAT. d ng cargo ho c các lô hàng nguy hi m COMAT. Đúng.  Đúng.  Sai.Sai. ẩ ữ ữ ẩ Nh ng câu nào sau đây đúng v i th c ph m ăn li n (MREs)? Ch n nh ng câu đúng. Nh ng câu nào sau đây đúng v i th c ph m ăn li n (MREs)? Ch n nh ng câu đúng. ể ượ ể ượ Không th  đ Không th  đ ể ể Không th  dùng trong quá trình bay.  Không th  dùng trong quá trình bay.  ể ượ ể ượ c đóng gói trong hành lý.  Có th  đ c đóng gói trong hành lý.  Có th  đ ể ượ ể ượ c mang lên khoang hành khách.  Có th  đ Có th  đ c mang lên khoang hành khách.  ể ể Có th  dùng trong quá trình bay. Có th  dùng trong quá trình bay. Không th  đ Không th  đ Đá khô quá 5.5 lbs là lo i hang hóa nguy hi m b  c m, nh ng cargo và các lô hang  Đá khô quá 5.5 lbs là lo i hang hóa nguy hi m b  c m, nh ng cargo và các lô hang  COMAT trên 5.5 lbs đ COMAT trên 5.5 lbs đ theo. theo. Đúng.  Đúng.  Sai.Sai.

Ớ Ạ Ớ Ạ Ể Ể GI GI I H N HÀNG HÓA NGUY HI M: I H N HÀNG HÓA NGUY HI M:

ớ ạ

S   l

ng  gi

ổ i  h n:  T ng  kh i  l

ng  t nh  25  kg  (55  lbs)  m i

ố ượ ầ

h m hang trên máy bay ch  khách v i ngo i lê sau:

ố ượ ở ạ ổ

ị ớ ộ

ỉ ố ậ ệ

ạ Lo i  7:  Ch t  phóng  x :  T ng  c ng  50  TI  (ch   s   v n  ả t i ­ Transportation Index), torng  đó không có ki n  ơ ẻ ượ đ n l

v

t quá 3 TI ể

ỗ Class 9: hàng nguy hi m h n h p. ủ Bình  c  quy  c a  máy  bay  Aircraft  batteries  v nn

ướ

ế

ụ i hình th c ph  tùng thay th .

ắ ể chuy n d

ứ Class  2.2  non­flammable,  non­toxic  gas:  75  kg  (165  pounds)

ố ượ

kh i

ng tinh.

CÂU H I:Ỏ   CÂU H I:Ỏ

ố ớ

1­ Là nhân viên sân đ , trách nhi m c a b n là gì đ i v i

lô hang  có dán nhãn hàng hóa nguy hi m?ể

ơ ưở a. Cung c p NOTOC cho c  tr ng.x ắ ắ b.  Ch t  và  ràng  bu c  ch c  ch n  hàng  nguy  hi m  trên  máy

ấ bay.x

ồ ơ ị ầ

ể ủ

ậ ả

ấ ợ

ượ

c. Ghi nh n trên h  s  v  trí ch t hang nguy hi m.x d. Đ m b o các yêu c u phù h p đ

c tuân th .x

ạ ệ ụ ể

ỗ ầ

i   c  th , nh ng hàng nguy hi m gi ng t nh 25 kg (55 lbs) m i h m hang

ữ ớ 2­ V i nh ng ngo i l ố ượ ạ ổ h n t ng kh i l ở trên máy bay ch  khách.

a. Đúng. x b. Sai.

Ạ Ạ

Ể Ể

3­ PHÂN LO I HÀNG NGUY HI M: 3­ PHÂN LO I HÀNG NGUY HI M:

ạ Bao g m 9 lo i: ấ ổ Lo i 1: Ch t n .

ơ Lo i 2: H i gas đ c.

Lo i 3: Ch t lõng d  cháy.

ấ ắ Lo i 4: Ch t r n d  cháy.

Lo i 5: Các ch t oxy hóa. ấ ộ

Lo i 6: Ch t đ c.

ạ ấ Lo i 7: Ch t phóng x .

ấ Lo i 8: Ch t ăn mòn.

Lo i 9: Các ch t nguy hi m nói chung.

Ớ Ớ

Ệ Ệ

Ị Ị

GI GI

Ạ   Ạ I THI U CÁC LO I VÀ QUY Đ NH: I THI U CÁC LO I VÀ QUY Đ NH:

Ạ ừ ồ ạ ­ LO I 1: T  1.1 – 1.6, bao g m các lo i ch t n : ấ ổ

Ạ ừ ộ ơ ­LO I 2: H i Gas đ c, T  2.1 – 2.3.

ấ ư

ạ ượ ậ

ượ

ạ ­  C m  mang  lên  cabin  nh ng  lo i  2.1  và  2.2  toxic  gases  ẩ c  đóng  gói  c n  th n,  dán  đ ồ ơ ẫ c  nhãn  và  có  h   s v n  đ ư ậ ch p  nh n  nh   là  hàng  COMAT nguy hi m.ể ấ ­ Lo i 2.3 c m hoàn toàn.

Ớ Ớ

Ệ Ệ

Ị Ị

GI GI

Ạ   Ạ I THI U CÁC LO I VÀ QUY Đ NH: I THI U CÁC LO I VÀ QUY Đ NH:

Ấ Ạ Ễ ­ LO I 3: CH T LÕNG D  CHÁY

Ạ Ắ Ấ Ễ ­LO I 4: CH T R N D  CHÁY:

Ớ Ớ

Ệ Ệ

Ị Ị

GI GI

Ạ   Ạ I THI U CÁC LO I VÀ QUY Đ NH: I THI U CÁC LO I VÀ QUY Đ NH:

Ạ Ấ ­ LO I 5: CH T OXY HÓA

Ấ Ộ Ạ Ể ­LO I 6: CH T Đ C VÀ LÂY NHI M

Ớ Ớ

Ệ Ệ

Ị Ị

GI GI

Ạ   Ạ I THI U CÁC LO I VÀ QUY Đ NH: I THI U CÁC LO I VÀ QUY Đ NH:

Ấ Ạ ­ LO I 8: CH T ĂN MÒN

Ạ Ấ ­LO I 9: CÁC CH T CÒN L I Ạ

Ụ Ụ Ạ Ạ Ụ Ụ CÁC LO I NHÃN PH C V : CÁC LO I NHÃN PH C V :

ơ ữ xa h i nóng.

ể ớ ố ượ ị ng quy đ nh.

ấ ề

ụ ụ ể ệ ầ ặ ế ạ t  khi  ph c  v ,  có  th   gây  bong  l nh  n u  tràn  ra

ấ ầ ủ đ  xa compass c a máy bay.

ạ ụ ụ ể Nhãn 1: Gi Nhãn 2: Hàng nguy hi m COMAT v i s  l Nhãn 3: Chi u ch t thùng hàng. Nhãn  4:  C n  chú  ý  đ c  bi ngoài. Nhãn 5: Không ch t hàng hóa nhãn này lên máy bay. ữ ể Nhãn 6: Hàng lo i này ch t h m sau và gi ạ Nhãn 7: Ph c v  theo hàng nguy hi m lo i 7.

CÂU H I:Ỏ CÂU H I:Ỏ

ấ ả

1­ T t c  hàng nguy hi m đ u thu c vào 9 lo i này.

a. Đúng.  b. Sai.

ả ờ

ấ 2­  B n  s   làm  gì  khi  nhìn  th y  nhãn  hàng  nguy  hi m  ỉ “Cargo Aircraft Only” (Ch  ch t lên máy bay cargo).?  Ch n câu tr  l ỏ ạ

i đúng. ấ

a. Lo i ra kh i quá trình ch t.  ỉ b. Không làm gì; nhãn này ch  cung c p thong tin. c.Tháo b  nhãn.

KHÔNG VẬN ĐƠN (AIRWAY BILL) KHÔNG VẬN ĐƠN (AIRWAY BILL)

Ứ Ủ NG  NG C A HÀNG

ƯƠ TÍNH T HÓA NGUY HI MỂ

 An air waybill (AWB)  An air waybill (AWB)  is a legal contract  is a legal contract  between the shipper  between the shipper  or consignee and  or consignee and  NWA Cargo. All  NWA Cargo. All  freight shipments,  freight shipments,  including COMAT,  including COMAT,  must have an AWB.  must have an AWB.  When DG are  When DG are  shipped, the AWB  shipped, the AWB  must state the pieces  must state the pieces  and weight. and weight.

ộ ộ

ấ ả ấ ả

ể ể

ả ả

ơ ể

 T t c  cargo thu c  T t c  cargo thu c  hàng nguy hi m và  hàng nguy hi m và  các lô hàng COMAT  các lô hàng COMAT  ề ề đ u ph i có Airway  đ u ph i có Airway  BillBill

ộ ố ế ớ

ố ể ấ ề ả M t s  hàng nguy hi m b c h i khi  ti p xúc v i hàng nguy hi m khác.  Hàng nguy hi m ph i ch t riêng.

CÂU HỎI: CÂU HỎI:

ấ ả ấ ả

ể ể

1­ T t c  cargo thu c hàng nguy hi m và các lô  1­ T t c  cargo thu c hàng nguy hi m và các lô  ả ả

ề ề

ộ ộ hàng COMAT đ u ph i có Airway Bill hàng COMAT đ u ph i có Airway Bill

a. Đúng. x a. Đúng. x b. Sai. b. Sai.

ượ ượ

ớ ộ ớ ộ

ầ ầ

ấ ấ

c ch t chung h m hàng v i đ ng  c ch t chung h m hàng v i đ ng

2­ Đá khô đ 2­ Đá khô đ ậ ố ậ ố v t s ng. v t s ng. a. Đúng. a. Đúng. b. Sai. x b. Sai. x

QUY TRÌNH KHẨN NGUY LIÊN QUAN QUY TRÌNH KHẨN NGUY LIÊN QUAN HÀNG HÓA NGUY HIỂM HÀNG HÓA NGUY HIỂM

ườ ườ

ả ế ả ế

ề ề

ợ ợ

ị ấ ị ấ

ng h p b  v y hàng nguy hi m vào ng ng h p b  v y hàng nguy hi m vào ng

i, ph i đ n  i, ph i đ n

ườ ườ  ngay.  ngay.

ả ả

ố ố

ừ ừ

kho ng cách an toàn.  kho ng cách an toàn.

ứ ứ

ể ể

ừ ử ừ ử

ữ ữ

g i hàng và nh ng   g i hàng và nh ng

ạ ấ ấ

ể ể

ẫ ẫ

ị ị

ỉ ỉ

ơ ơ

ộ ự ộ ự ự ự

ị ị ể ể

ườ ườ

i khác va vào.  i khác va vào.

ề ề

ả ả

Trong tr a.a. Trong tr ế ếy t y t Quan sát tình hu ng t b.b. Quan sát tình hu ng t Quan sát nhãn hàng nguy hi m, ch ng t c.c. Quan sát nhãn hàng nguy hi m, ch ng t ạlo i tag nhãn khác trên thùng hàng. lo i tag nhãn khác trên thùng hàng. d.d. L y m u hàng nguy hi m b  rò r  /tràn.  L y m u hàng nguy hi m b  rò r  /tràn.  Báo cán b  tr c và các đ n v  liên quan. e.e. Báo cán b  tr c và các đ n v  liên quan. ằ ằ Cách ly khu v c nh m tránh đ  ng f.f. Cách ly khu v c nh m tránh đ  ng ườ    ườ i. B o v  mình và ng g.g. B o v  mình và ng i.