29/01/2016

FAA

MỤC TIÊU

Sau khi buổi học sinh viên biết được:

CHƯƠNG 2:

XÂY DỰNG CSDL KẾ TOÁN TRÊN SQL SERVER 2008

 Về kiến thức: phân tích được các bảng của CSDL cho bài toán thực tế. Nắm vững cách tạo, chỉnh sửa các thành phần của 1 CSDL.

 Về kỹ năng: thiết kế được cơ sở dữ liệu

hoàn chỉnh trên PM SQL Server

1

Các thành phần CSDL trên SQL Server

NỘI DUNG

 Các thành phần của một CSDL trên

SQL Server

Xây dựng CSDL kế toán đơn giản trên

Lưu đồ CSDL (Database Diagram) Bảng DL (Table) Bảng ảo (View) …

SQL Server

CÂU LỆNH ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU

BẢNG DỮ LIỆU

 CREATE  ALTER  DROP  TRUNCATE

 Gồm:  Cột  Dòng  Khóa  Quy tắc  …

1

29/01/2016

CÁC KIỂU DỮ LIỆU (DATA TYPE)

CÁC KIỂU DỮ LIỆU (DATA TYPE)

Kiểu dữ liệu quy định các giá trị dữ liệu

Kiểu dữ liệu Định nghĩa Char(n) Kiểu chuỗi với độ dài cố định, n có giá trị từ 1-8000 Nchar(n)

được phép cho cột đó.

Kiểu dữ liệu

 Kiểu dữ liệu được định nghĩa bởi hệ

thống (System Defined Datatypes)

 Kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa

(User Defined Datatypes)

Kiếu chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ UNICODE, n có giá trị từ 1-4000 Varchar(n) Kiểu chuỗi với độ dài chính xác, n có giá trị từ 1-8000 Nvarchar(n) Kiểu chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ UNICODE Int Số nguyên có giá trị từ -231 đến 231- 1 Numeric Kiểu số với độ chính xác cố định. Float Số thực có giá trị từ -1.79E+308 đến 1.79E+308 Money Kiểu tiền tệ Datetime Kiểu ngày giờ (chính xác đến phần trăm của giây) Image Dữ liệu nhị phân với độ dài chính xác (tối đa 2,147,483,647 bytes) Text Dữ liệu kiểu chuỗi với độ dài lớn Ntext Dữ liệu kiểu chuỗi với độ dài lớn và hỗ trợ UNICODE

Xây dựng cấu trúc các bảng dữ liệu

Ví dụ:

BT tình huống: Công ty Thiên Thanh. Các bảng

Hãy cho biết kiểu dữ liệu:

DL cần thiết để lưu trữ  T01_DanhMucHangHoa  T02_DanhMucKhachHang_NhaCungCap  T03_DoiTuongCT  T04_DanhMucTK  T05_SoDuTK  T06_NghiepVuThuong  T07_ChiTietNVT  T08_HoSoNV

 Số thứ tự (1, 2, 3)  Số chứng từ (PN00301)  Ngày chứng từ (20/12/2010)  Tài khoản nợ, có (511)  Số lượng (10,02)  Đơn giá (1000000)  Thuế suất (10%)  Số phát sinh (1000000)

9

10

LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG

Xây dựng cấu trúc các bảng dữ liệu

 T09_BangTongHopCong  T10_SoDuVT_HH  T11_PhieuNhapXuat  T12_ChiTietPhieuNX  T13_DoiTuongTHCP  T14_DuLieu_NKC  T15_ThanhPham

2

29/01/2016

LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG

LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG

THIẾT KẾ BẢNG DỮ LIỆU

THIẾT KẾ CSDL

Một số yêu cầu khi thiết kế table?

 Mục đích và vai trò của table trong database?  Table gồm những cột gì, kiểu dữ liệu của cột đó?  Những cột nào cho phép nhận giá trị Null, Not

Null?

 Có sử dụng các ràng buộc hay không? Những cột

Tạo CSDL trống:DuLieuKeToan Tạo các bảng dữ liệu Thiết lập mối quan hệ Nhập liệu

nào đóng vai trò là Primary, Foreign key?

15

16

THIẾT KẾ BẢNG DỮ LIỆU

Câu hỏi?

Các thao tác khi khi thiết kế table

Hãy cho biết các thuộc tính của một table?

Đáp án:

 Tạo table  Hiệu chỉnh table  Xoá table

Khi thao tác với table có thể bằng

 Kiểu dữ liệu (Data types)  Các ràng buộc (Constraints)

 Giao diện SSMS  Bằng lệnh SQL

17

3

29/01/2016

THIẾT LẬP MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BẢNG

NHẬP LIỆU

Nguyên tắc nhập liệu:

 Nhập liệu cho bảng một trước 

Bảng nhiều sau

Cách tạo mối quan hệ Chỉnh sửa mối quan hệ Xóa quan hệ

4