Bài giảng Hình học lớp 9 bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
lượt xem 5
download
Bài giảng "Hình học lớp 9 bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau; nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn;... Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 9 bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
-
- Thước phân giác
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x Hình vẽ bên có AB,AC theo thứ tự B là tiếp tuyến tại B,C của đường A O tròn(O). Hãy kể tên các đoạn thẳng bằng nhau,các góc bằng nhau trong hình ? Góc tạo bởi hai C y tiếp tuyến Góc tạo bởi hai bán kính Trả lời AB = AC > Điểm A cách đ ều hai tiếp điểm OB = OC = R B,C BAO = CAO > AO là tia phân giác của góc tạo bởi ABO = ACO hai tiếp tuyến AB,AC BOA = COA > OA là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính OB,OC
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x * ĐỊNH LÝ: B * Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì: A O • Điểm đó cách đều hai tiếp điểm. • Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân C giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến y • Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính Trả lời đi qua các tiếp điểm. AB = AC (O); AB và AC > Điểm A cách đều hai tiếp điểm GT là hai tiếp B,C tuyến BAO = CAO • AB = AC. KL • AO là phân > AO là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến AB,AC giác góc BAC. • OA là phân BOA = COA giác góc BOC. > OA là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính OB,OC
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) Chứng minh định lý x B AB,AC là tiếp tuyến của (O) tai B,C nên:AB OB tại A OB, AC OC tại C ∆ AOB và ∆ AOC có : OB= OC ( bán kính) C OA cạnh chung y ∆ AOB = ∆ AOC (Cạnh huyềTr ảạ lnh góc vuông) n – c ời AB = AC (O); AB và AC > Điểm A cách đều hai tiếp điểm GT là hai tiếp B,C tuyến BAO = CAO • AB = AC. KL • AO là phân > AO là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến AB,AC giác góc BAC. • OA là phân BOA = COA giác góc BOC. > OA là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính OB,OC
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x ÁP DỤNG * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B Cho hình vẽ sau: (O); AB và AC Kết luận nào sau đây là sai GT là hai tiếp A O M tuyến A • AB = AC. KL • AO là phân C H y giác góc BAC. O B • OA là phân giác góc BOC. a, AMB = 2 AMO b, AB = MO c, MA = MB d, AOB = 2AOM
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x VẬN DỤNG * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B + Đặt hình tròn tiếp xúc với hai (O); AB và AC cạnh của thước. GT là hai tiếp A O + Kẻ theo “tia phân giác của thước” tuyến ta vẽ đường kính của hình tròn • AB = AC. KL • AO là phân C + Xoay thước tiếp tục làm như trên, giác góc BAC. y ta vẽ được đường kính thứ hai • OA là phân giác góc BOC.
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x VẬN DỤNG * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B + Đặt hình tròn tiếp xúc với hai (O); AB và AC cạnh của thước. GT là hai tiếp A O + Kẻ theo “tia phân giác của thước” tuyến ta vẽ đương kính của hình tròn • AB = AC. KL • AO là phân C + Xoay thước tiếp tục làm như trên, giác góc BAC. y ta vẽ được đường kính thư hai • OA là phân giác góc BOC. Giao điểm của hai đường kẻ là tâm của hình tròn.
- TRANG TRÍ HÌNH TRÒN
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x Cho tam giác ABC. Gọi I là giao * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B điểm của các đường phân giác các (O); AB và AC góc trong của tam giác; D, E, F theo GT là hai tiếp A O thứ tự là chân các đường vuông góc tuyến kẻ từ I đến các cạnh BC, AC, AB. • AB = AC. KL • AO là phân CMR: Ba điểm D, E, F nằm trên C y cùng một đường tròn tâm I. giác góc BAC. • OA là phân giác góc BOC. ABC 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: I là giao điểm các đường A phân giác các góc A,B,C GT ID BC, D BC E F I IE AC, E AC IF AB, F AB KL D,E,F cùng thuộc B D C đường tròn tâm I
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B (O); AB và AC GT là hai tiếp A O tuyến • AB = AC. KL • AO là phân C y giác góc BAC. • OA là phân giác góc BOC. ABC 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: I là giao điểm các Đường A phân giác các góc A,B,C GT ID BC, D BC E F I IE AC, E AC IF AB, F AB KL D,E,F cùng thuộc B D C đường tròn tâm I
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAUx ABC * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B I là giao điểm các Đường phân giác các góc A,B,C (O); AB và AC GT GT là hai tiếp A O ID BC, D BC tuyến IE AC, E AC • AB = AC. KL • AO là phân IF AB, F AB C y giác góc BAC. KL D,E,F cùng thuộc • OA là phân đường tròn tâm I giác góc BOC. Chứng minh 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: A I thuộc tia phân giác góc B nên: + ( I; ID ) là đường ID = IF tròn nội tiếp ABC. E F I I thuộc tia phân giác góc C nên : + ABC ngoại tiếp ID = IE (I;ID). Do đó : ID = IE = IF Đường tròn nội B D C => D, E, F cùng nằm trên đường tiếp tam giác Tam giác ngoại tròn (I ; ID) tiếp đường tròn
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU Thế nào là đường tròn nội x Em hãy nêu cách xác định * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B tiếp tam giác ? tâm đường tròn nội tiếp (O); AB và AC tam giác ? GT là hai tiếp A O Đường tròn tiếp xúc với ba Tâm đường tròn nội tiếp tuyến cạnh của một tam giác gọi là • AB = AC. tam giác là giao điểm của các tia KL • AO là phân đường tròn nội tiếp tam giác. C phân giác các góc trong của tam giác đó. y giác góc BAC. • OA là phân DỰNG ĐƯỜNG TRÒN NỘI giác góc BOC. TIẾP TAM GIÁC ? 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: A + ( I; ID ) là đường tròn nội tiếp ABC. E + ABC ngoại tiếp F I (I;ID). B D C
- NHẮC LẠI CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC BẰNG THƯỚC THẲNG x z O y
- NHẮC LẠI CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC BẰNG COMPA x O y
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B (O); AB và AC GT là hai tiếp A O tuyến • AB = AC. KL • AO là phân C y giác góc BAC. • OA là phân DỰNG ĐƯỜNG TRÒN NỘI giác góc BOC. TIẾP TAM GIÁC ? 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: A + ( I; ID ) là đường tròn nội tiếp ABC. E + ABC ngoại tiếp F I (I;ID). B D C
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x DỰNG ĐƯỜNG TRÒN NỘI * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B TIẾP TAM GIÁC ? (O); AB và AC GT là hai tiếp A O A tuyến • AB = AC. KL • AO là phân C y giác góc BAC. • OA là phân giác góc BOC. B C 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: A + ( I; ID ) là đường tròn nội tiếp ABC. E + ABC ngoại tiếp F I (I;ID). B D C
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x DỰNG ĐƯỜNG TRÒN NỘI * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B TIẾP TAM GIÁC ? (O); AB và AC GT là hai tiếp A O A tuyến • AB = AC. KL • AO là phân C y giác góc BAC. • OA là phân giác góc BOC. B C 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: A + ( I; ID ) là đường tròn nội tiếp ABC. E + ABC ngoại tiếp F I (I;ID). B D C
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU x DỰNG ĐƯỜNG TRÒN NỘI * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) B TIẾP TAM GIÁC ? (O); AB và AC GT là hai tiếp A O A tuyến • AB = AC. KL • AO là phân C y I giác góc BAC. • OA là phân giác góc BOC. B C D 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: A + ( I; ID ) là đường Em hãy nêu các bước tròn nội tiếp ABC. E dựng đương tròn nội tiếp tam + ABC ngoại tiếp F I giác. (I;ID). B D C
- TIẾT 28: §6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU ÁP DỤNG * ĐỊNH LÝ: (sgk/tr 114) Tâm đường tròn nội tiếp 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC: tam giác là giao điểm của ba + ( I; ID ) là đường A đường nào? tròn nội tiếp ABC. E + ABC ngoại tiếp F I (I;ID). B C D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 8: Luyện tập
8 p | 24 | 11
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập
10 p | 27 | 10
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập
10 p | 20 | 8
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
13 p | 23 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
18 p | 27 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 7: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
18 p | 14 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 62: Hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
15 p | 26 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây
26 p | 22 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 2: Liên hệ giữa cung và dây
15 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 10: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
10 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập cuối học kì 2
14 p | 16 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt nón
14 p | 18 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo)
6 p | 10 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1
10 p | 25 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
15 p | 20 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 9: Thực hành sử dụng máy tính tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và tìm số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
15 p | 18 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
11 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn