Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 10 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
lượt xem 2
download
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 10 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: đọc tên alcohols; điều chế Alcohols; tính acid của Alcohols; phản ứng tạo Alkene; phản ứng Ester hóa; phản ứng oxi hóa rượu; điều chế phenols; phản ứng thế trên vòng benzene;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 10 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
- HÓA HỮU CƠ A Biên soạn: GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam Phụ trách môn học: TS. Nguyễn Trần Vũ BM Hóa hữu cơ, Khoa Kỹ thuật hóa học, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM Phòng 211 B2 ĐT: 38647256 ext. 5681 Email: ntvu@hcmut.edu.vn 1
- CHƯƠNG 10 – ALCOHOLS & PHENOLS 2 Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
- CHƯƠNG 10 – ALCOHOLS & PHENOLS 3 Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐỌC TÊN ALCOHOLS • Tên thông dụng: alkyl + alcohol (methyl alcohol…) • Danh pháp IUPAC: hydrocarbon+ol (methanol, ethanol…) • Ưu tiên chọn mạch chứa OH và đánh số theo hướng gần C-OH nhất 4 Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ alkene – Phản ứng cộng H2O với xt H+ • Theo quy tắc Markonikov • Thường xảy ra chuyển vị Không tạo 1° alcohol, ngoại trừ ethylene 5
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ alkene – Phản ứng cộng H2O bằng Hg2+ • Theo quy tắc Markonikov • Không xảy ra chuyển vị 6
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ alkene – Phản ứng cộng H2O bằng B2H6 • Trái quy tắc Markonikov • Không xảy ra chuyển vị • Cộng kiểu syn Thường được sử dụng để điều chế 1° alcohol 7
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ alkene – Phản ứng cộng H2O đặc biệt 8 Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ dx halogen – Phản ứng thế SN • SN2 không chuyển vị, nghịch đảo cấu hình thường áp dụng cho dx bậc 1 • SN1 có thể chuyển vị, tạo cả hai đp thường áp dụng cho dx bậc 2, 3 (xem lại chương 9) 9
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ carbonyl – Phản ứng khử Từ aldehyde, ketone thành alcohol tương ứng • LiAlH4 (cũng áp dụng với tất cả hợp chất chứa nhóm C=O như acid, ester nhưng vô hiệu với C=C, C≡C) • NaBH4 (tác nhân khử yếu hơn, không áp dụng cho acid, ester và liên kết C=C, C≡C) • H2/xt kim loại… (cũng áp dụng cho C=C, C≡C, C≡N, NO2, không áp dụng cho ester và acid) 10
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ carbonyl – Phản ứng khử Từ acid (RCOOH) thành (RCH2OH) • LiAlH4 (bảo toàn được liên kết đôi, liên kết ba) 11 Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ carbonyl – Phản ứng khử Từ ester (RCOOR’) và acyl chloride (RCOCl) thành alcohol tương ứng (RCH2OH) • LiAlH4 (bảo toàn được liên kết đôi, liên kết ba), dễ dàng • NaBH4 (bảo toàn được liên kết đôi, liên kết ba), khó khăn hơn, chỉ áp dụng cho acyl chloride (RCOCl) 12
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS Từ hợp chất cơ Mg 13
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS ĐIỀU CHẾ ALCOHOLS 14 Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS TÍNH ACID CỦA ALCOHOLS Tính acid RH < NH3 < H2 < alkyne < alcohol < H2O < phenol < acid ROH + Na RONa + H2 ROH + NaH RONa + H2 ROH + NaOH RONa + H2O 15
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS PHẢN ỨNG TẠO ALKENE • Hoạt tính giảm dần theo bậc rượu Khả năng tách nước tăng dần • Thường theo quy tắc Zaitsev • Phải xét chuyển vị không ưu tiên alkene đầu mạch • Ưu tiên tạo hệ liên hợp 16
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS PHẢN ỨNG TẠO ALKENE 17
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS PHẢN ỨNG TẠO ETHER • Dehydrate hóa xúc tác bởi acid ở nhiệt độ cao • Hữu hiệu với rượu 1° tạo thành ether đối xứng • Alcohol diol có xu hướng ether hóa nội phân tử nếu sp là vòng 5/6 cạnh 18
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS PHẢN ỨNG HALOGEN HÓA BẰNG HX Base mạnh Base yếu • Phản ứng thế với X- chỉ xảy ra trong môi trường acid • Hoạt tính giảm dần từ 3° > 2° > 1° • Đối với 2° và 3° alcohols, phản ứng xảy ra theo SN1 cần xem xét chuyển vị 19
- CHƯƠNG 10.1 – ALCOHOLS PHẢN ỨNG HALOGEN HÓA BẰNG SOCl2/PXn • Xảy ra theo cơ chế SN2 (nghịch đảo cấu hình, không chuyển vị) • Chỉ áp dụng với rượu b.1 và b.2. Rượu b.3 bị cản trở không gian 20 Ref. John McMurry, Organic Chemistry - Eighth Edition, 2010, Cengage Learning Publication
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa hữu cơ 1: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản (GV. Nguyễn Hoàng Sơn)
90 p | 14 | 4
-
Bài giảng Hóa hữu cơ 1: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (GV. Lê Vinh Bảo Châu)
94 p | 13 | 4
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 6 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
14 p | 8 | 3
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 12 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
30 p | 6 | 3
-
Bài giảng Hóa hữu cơ 1: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (GV. Nguyễn Hoàng Sơn)
95 p | 9 | 3
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 7 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
22 p | 3 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 8 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
56 p | 15 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 9 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
76 p | 7 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 11 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
49 p | 8 | 2
-
Bài giảng Hóa hữu cơ: Chương 8 - Hợp chất diazonium
12 p | 10 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 5 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
59 p | 5 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 4 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
20 p | 7 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 3 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
17 p | 9 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 2 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
55 p | 3 | 2
-
Bài giảng Hóa hữu cơ: Chương 9 - Các hợp chất dị vòng
22 p | 10 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 13 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
41 p | 13 | 2
-
Bài giảng Hoá hữu cơ A: Chương 1 - GS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
39 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn