intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – HÓA HỌC 9, Năm học 2023- 2024 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: - Nhận biết muối cacbonat Axit cacbonic và muối axit và trung hòa. cacbonat. Sơ lược bảng - Biết cấu tạo bảng tuần tuần hoàn các nguyên tố hóa hoàn. học Số câu 2 2 Số điểm 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 10% 10% Nội dung 2: - Đặc điểm cấu tạo phân tử - Phân biệt HCHC Khái niệm về hợp chất hữu HCHC. với HCVC, hiểu cách cơ và hóa học hữu cơ. Cấu viết CTCT của 1 số tạo phân tử hợp chất hữu chất hữu cơ. cơ. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 2,0đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% Nội dung 3: - TCHH của hiđrocacbon, - Hiểu về dầu mỏ và - Viết phương trình Tính khối lượng Metan, etilen, axetilen. cấu tạo phân tử HCHC, phản nhiên liệu. biểu diễn chuyển chất. Dầu mỏ và khí thiên nhiên. ứng đặc trưng của - Phản ứng cháy. đổi hoá học. Nhiên liệu. hiđrocacbon, làm sạch khí. - Tính thể tích khí trong hỗn hợp. Số câu 5 2 1,5 0,5 9 Số điểm 2,5đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 6,5đ Tỉ lệ % 25% 10% 20% 10% 65% Tổng câu 8 3 1,5 0,5 13 câu Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – HÓA HỌC 9, Năm học 2023- 2024 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: - Nhận biết muối cacbonat 2 câu Axit cacbonic và muối axit và trung hòa (I.1). 1,0đ cacbonat. Silic và công - Biết cấu tạo bảng tuần nghiệp silicat. Sơ lược bảng hoàn (I.7). tuần hoàn các nguyên tố hóa học Nội dung 2: - Đặc điểm cấu tạo phân tử - Phân biệt HCHC và 2 câu Khái niệm về hợp chất hữu cơ HCHC (I.2). HCVC, hiểu cách viết 2,5đ và hóa học hữu cơ. Cấu tạo CTCT của 1 số chất phân tử hợp chất hữu cơ. hữu cơ (II.1). Nội dung 3: - TCHH của hiđrocacbon - Hiểu về dầu mỏ và - Viết phương trình Tính khối lượng 9 câu Metan, etilen, axetilen. (I.5, I.6). nhiên liệu (I.9). biểu diễn chuyển chất (II.3b). 6,5đ Dầu mỏ và khí thiên nhiên. - Phản ứng đặc trưng của - Phản ứng cháy (I.3). đổi hoá học (II.2). Nhiên liệu. hiđrocacbon (I.8). - Tính thể tích khí - Cấu tạo phân tử HCHC trong hỗn hợp (I.10). (II.3a). - Làm sạch khí (I.4). Tổng câu 8 3 1,5 0,5 13 Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mã đề: A Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Dãy các chất nào sau đây là muối axit? A. NaHCO3, BaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, MgCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hợp chất hữu cơ? A. Ứng với mỗi chất chỉ có một công thức phân tử. B. Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo. C. Có nhiều chất khác nhau có công thức phân tử giống nhau. D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều công thức cấu tạo khác nhau. Câu 3. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2: 1 thì chất hữu cơ đó là A. CH4. B. C2H4. C. C6H6. D. C2H2. Câu 4. Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch H2SO4. Câu 5. Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 6. Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có 2 electron. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kì 2, nhóm III. B. chu kì 3, nhóm II. C. chu kì 3, nhóm III. D. chu kì 2, nhóm II. Câu 8. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon chỉ có liên kết đơn là phản ứng A. thế. B. cháy. C. cộng. D. thủy phân. Câu 9. Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì: A. Dầu không tan trong nước. B. Dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau. C. Dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản trở sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết. D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý. Câu 10. Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. hai liên kết đôi. B. một liên kết đôi. C. một liên kết đơn. D. một liên kết ba. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0đ) Cho công thức của các chất sau: H2CO3, C3H8, CO2, C2H6O, NaHCO3, C2H7N Những chất nào là hợp chất hữu cơ? Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ. Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình biểu diễn chuyển đổi hoá học sau: CaC2 → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2 Câu 3. (1,5 đ) Cho 2,24 lít hỗn hợp metan và axetilen sục vào dung dịch brom dư thấy có 1,6g brom tham gia phản ứng. a. Tính thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu, biết các khí đo ở đktc. b. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, tính khối lượng kết tủa thu được. ------Hết--------- (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.)
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mã đề: B Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Dãy các chất nào sau đây là muối trung hòa? A. MgCO3, BaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, MgCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hợp chất hữu cơ? A. Có nhiều chất khác nhau có công thức phân tử giống nhau. B. Ứng với mỗi chất chỉ có một công thức phân tử. C. Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo. D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều công thức cấu tạo khác nhau. Câu 3. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 1: 2 thì chất hữu cơ đó là A. CH4. B. C2H4. C. C6H6. D. C2H2. Câu 4. Khí metan có lẫn một lượng nhỏ khí etilen. Để thu được metan tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong. Câu 5. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 6. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2. Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có 1 electron. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kì 3, nhóm I. B. chu kì 1, nhóm III. C. chu kì 3, nhóm III. D. chu kì 2, nhóm I. Câu 8. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng A. thế. B. cháy. C. cộng. D. thủy phân. Câu 9. Nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO. Câu 10. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. hai liên kết đôi. B. một liên kết đôi. C. một liên kết đơn. D. một liên kết ba. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0đ) Cho công thức của các chất sau: K2CO3, C3H6, CO2, CH3Br, NaHCO3, C2H6O Những chất nào là hợp chất hữu cơ? Viết các công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ đó. Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình biểu diễn chuyển đổi hoá học sau: CaC2 → C2H2 → CO2 → CaCO3 Câu 3. (1,5đ) Cho 2,24 lít hỗn hợp metan và etilen sục vào dung dịch brom dư thấy có 3,2g brom tham gia phản ứng. a. Tính thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu, biết các khí đo ở đktc. b. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, tính khối lượng kết tủa thu được. -------Hết-------- (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.)
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÃ ĐỀ A Môn: Hóa học – Lớp 9 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): 01 câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B B D A D C B A C B II. Tự luận ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Số điểm 1 Những chất là hợp chất hữu cơ là: C3H8, C2H6O, C2H7N - Mỗi (2đ) - C3H8: HC đúng được H H H 0,25đ | | | - Viết đúng 1 H–C–C– C–H CTCT | | | được 0,25đ H H H - C2H6O: H H H H | | | | H – C – C – O –H H - C – O – C –H | | | | H H H H - C2H7N H H H H | | | | H–C–N–C–H H–C–C– N–H | | | | | | H H H H H H 2 a. CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 Mỗi PT (1,5đ) b. Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KOH đúng c. CaCO3 CaO + CO2 được 0,5đ (Thiếu điều kiện, thiếu cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,25đ) 3 a. Chỉ có axetilen phản ứng với dung dịch brom (1,5đ) PT: C2H2+ 2Br2 → C2H2Br4 0,25đ Số mol brom phản ứng là: nBr2 = 1,6/160 = 0,01 mol Theo PT: nC2H2 = 1/2nBr2 = 0,005 mol VC2H2 = 0,005 . 22,4 = 0,112 lít. VCH4 = 2,24 – 0,112 = 2,128 lít 0,25đ
  6. b. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O 0,095 mol 0,095 mol 0,25đ 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O 0,005 mol 0,01 mol 0,25đ CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,105 mol 0,105 mol 0,25đ nCO2 = 0,095 + 0,01 = 0,105 mol = nCaCO3 Khối lượng kết tủa thu được: mCaCO3 = 0,105 . 100 = 10,5 gam 0,25đ *Yêu cầu đối với HSKTTT: - Tham gia kiểm tra đánh giá giữa kì nghiêm túc. - Có bài làm kiểm tra. - Trả lời đúng được 1/2 câu hỏi mức độ nhận biết sẽ đạt hoàn thành (5 điểm), nếu làm sai hoặc làm đúng thêm được các câu khác thì sẽ trừ hoặc cộng điểm cho phù hợp với yêu cầu cần đạt giành cho HSKT. MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): 01 câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A C A A D B A C B D II. Tự luận ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Số điểm 1 Những chất là hợp chất hữu cơ là: C3H6, CH3Br, C2H6O - Mỗi - C3H6: hợp chất đúng H H H H được | | | | 0,25đ - Viết H– C=C– C–H H– C – C–H đúng 1 | | | C CTCT được H H H H H 0,25đ - CH3Br: H | H – C – Br | H - C2H6O: H H H H | | | | H–C–C– O–H H–C–O– C–H | | | | H H H H 2 a. CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 Mỗi PT
  7. b. 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O đúng c. CO2 + CaO → CaCO3 được 0,5đ (Thiếu điều kiện, thiếu cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,25 đ) 3 a. Chỉ có etilen phản ứng với dung dịch brom PT: C2H4+ Br2 → C2H4Br2 0,25đ Số mol brom phản ứng là: nBr2 = 3,2/160 = 0,02 mol Theo PT: nC2H4 = nBr2 = 0,02 mol VC2H4= 0,02 . 22,4 = 0,448 lít. VCH4 = 2,24 – 0,448 = 1,792 lít 0,25đ b. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O 0,08 mol 0,08 mol 0,25đ C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O 0,02 mol 0,04 mol 0,25đ CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,12 mol 0,12 mol 0,25đ nCO2 = 0,08 + 0,04 = 0,12 mol = nCaCO3 Khối lượng kết tủa thu được: mCaCO3 = 0,12 . 100 = 12 gam 0,25đ *Yêu cầu đối với HSKTTT: (Giống đề A)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0