Bài giảng Hóa sinh gan
lượt xem 7
download
Bài giảng nhằm cung cấp các kiến thức sơ lược về giải phẫu và sinh lý chức năng gan. Chức năng hóa sinh của gan; một số xét nghiệm chức năng gan. Để nắm chắc các nội dung của bài học mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa sinh gan
- HÓA SINH GAN
- NỘI DUNG • Sơ lược về giải phẫu và sinh lý chức năng gan. • Chức năng hóa sinh của gan. • Một số xét nghiệm chức năng gan
- NỘI DUNG • Sơ lược về giải phẫu và sinh lý chức năng gan. Gan là cơ quan nội tạng lớn nhất, nặng khoảng 1,2 1,5 kg (2% thân trọng).
- 1. SƠ LƯỢC VỀ HỆ GAN • Hình thái giải phẩu • Gồm 4 thùy (Lobe): Thùy trái, thùy phải, thùy vuông (quadrate) và thùy đuôi (caudate) • Thành phần hóa học: Protide, Lipid, Enzym, Vitamin
- 2. CHỨC NĂNG GAN • Chức năng Glucid • Chức năng Lipid • Chức năng Protid: • Chức năng tạo mật: • Chức năng đông máu: • Chức năng khử độc: • Chức năng Enzym: • Chức năng vận chuyển nước:
- 2.1. CN GLUCID • Gan là trung tâm điều hòa đường huyết : tân tạo – phân ly glycogen • Ứng dụng : NP Galactose niệu – NP tăng đường huyết
- NP Galactose niệu • Ý nghĩa : đánh giá khả năng tổng hợp glucid của gan • Cách thực hiện : cho BN uống 40g galactose → ĐL galactose/nước tiểu sau 2g, 4g, 10g và 24g • Đánh giá KQ : • Gan bình thường : gan hấp thu galactose lại → lượng thải ra nước tiểu thấp. Sau 4g, galactose niệu ≤ 3 – 4g • Gan suy : lượng galactose niệu thải ra nhiều hơn và kéo dài
- NP gây tăng đường huyết • Ý nghĩa : đánh giá khả năng dự trữ glucid của gan • Cách thực hiện : BN nhịn đói, lấy máu đo ĐH lúc đói. Cho uống 75g Glucose → 2g sau lấy máu đo ĐH • Đánh giá KQ : CN gan còn tốt : ĐH sau 2g tăng cao và giảm từ từ Gan ↓ CN dự trữ glucid : ĐH sau 2g tăng cao nhưng giảm rất nhanh
- 2.2. CN LIPID • Về tổng hợp : Các loại lipid của cơ thể : TG, cholesterol Ester hóa cholesterol nhờ ACAT (*) Các loại lipoprotein : VLDL, LDL, HDL Sản xuất acid mật từ cholesterol Tổng hợp thể keton • Về thoái hóa : βoxy hóa acid béo (*) ACAT : Acyl CoA cholesteryl acyl transferase
- 2.3. CN PROTID KHẢ NĂNG XN ĐÁNH GIÁ Chuyển và khử amin trong chuyển hóa protid ĐL ALT, AST/máu Tạo thành Urê từ NH3 ĐL NH3/máu Tổng hợp toàn bộ albumin và phần lớn globulin ĐL protid total / máu ĐL albumin / máu Điện di protein / máu
- 2.4. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT Sản xuất mật : 1. Tổng hợp acid mật từ cholesterol 2. Tổng hợp muối mật từ acid mật 3. Tạo sắc tố mật (BilTT) từ BilGT 4. Tái tạo BilTT từ urobilinogen Tác dụng của mật : nhũ tương hóa chất béo thức ăn Bài tiết mật : liên tục từ tb gan, gián đoạn trong các bữa ăn.
- 2.5 CN ĐÔNG MÁU • Tổng hợp nhiều yếu tố đông máu • Tổng hợp plasminogen • XN đánh giá : TP (INR), ĐL fibrinogen/máu
- 2.6. CN KHỬ ĐỘC Cơ chế Giữ lại chất độc rồi thải qua BSP test cố định thải trừ đường mật Cơ chế Chất độc (nội sinh, ngoại sinh ) Quick test khử độc hóa học bị thay đổi cấu tạo hóa học thành chất không độc rồi thải ra ngoài qua đường mật hoặc đường tiểu
- NP BSP ( bromosulphophtalein) Mục đích : thăm dò cơ chế cố định thải trừ của gan Tiến hành : dd BSP 5% IV chậm (5mg/kg) → lấy máu sau từng khoảng thời gian và định lượng BSP Đánh giá KQ : CN gan bình thường : gan giữ BSP lại và thải qua mật → lượng BSP/máu ↓ nhanh sau tiêm : 15 phút BSP còn 25% 30 phút 15% 45 phút 5% 60 phút 0% Nếu gan suy, các tỷ lệ trên cao hơn nhiều
- NP Quick (NP gây acid hippuric niệu ) • Mục đích : thăm dò cơ chế khử độc hóa học của gan • Tiến hành : cho uống 6g Na benzoat, sau 4g lấy nước tiểu định lượng acid hippuric • Đánh giá KQ : CN gan bình thường : acid hippuric bài tiết > 3g Gan suy : lượng acid hippuric giảm đi nhiều
- 2.7. CN VẬN CHUYỂN NƯỚC • Hằng ngày gan tiếp nhận một lượng máu lớn, do đó có vai trò trong vận chuyển nước. • Các bệnh về gan có rối loạn về vận chuyển nước. Có nghiệm pháp thăm dò chức năng vận chuyển nước của gan nhưng thực tế ít dùng.
- 2.8 CN ENZYM • Hệ Enzym của gan rất phong phú do gan tham gia nhiều quá trình chuyển hóa. Để đánh giá trạng thái gan mật, chúng ta có thể xét nghiệm nhiều enzym: • GGT (Gamma glutamyl transferrase / • GOT (AST), GPT (ALT) • LDH (lactat dehydrogenaz, aldolaz, arginaz, guanaz) • Trong đó Transaminaz (GOT, GPT) có giá trị nhất.
- 3. XN THƯỜNG DÙNG CHẨN ĐOÁN BỆNH GAN MẬT ALT ( alanine aminotransferase – GPT glutamate pyruvate transaminase ) AST ( aspartate aminotransferase – GOT glutamate oxaloacetate transaminase ) ALP ( alkaline phosphatase) GGT ( gamma glutamyltransferase) Bilirubin Albumin/ huyết thanh. Lipid máu. Cholesterol.
- Câu hỏi thảo luận • Một bệnh nhân xơ gan thì nồng độ NH3 và Ure trong máu như thế nào ? Tại sao?
- CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 1. Trình bày được cơ thể học, thành phần hóa học của gan . 2. Trình bày được chức năng hóa sinh gan. 3. Trình bày một số xét nghiệm cơ bản đánh giá chức năng gan.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuốc kháng sinh kháng khuẩn (Kỳ 6)
4 p | 213 | 61
-
Bài giảng Phôi thai hệ tiêu hóa - ThS. Trịnh Sinh Tiên
16 p | 640 | 58
-
Bài giảng Bài 3: Bệnh học hệ tiêu hóa
11 p | 129 | 22
-
Bài giảng Mô phôi: Tuyến tiêu hóa
9 p | 325 | 20
-
Bài giảng chuyên đề bệnh học: Xét nghiệm sinh hóa - Các xét nghiệm thông thường đánh giá chức năng gan
19 p | 180 | 20
-
Bài giảng Giun móc
16 p | 196 | 16
-
TÀI LIỆU HÓA SINH GAN
17 p | 113 | 13
-
Bài giảng Bệnh cơ quan hô hấp - Viêm phổi thùy
8 p | 175 | 9
-
Bài giảng Giải phẫu sinh lý - Bài 8: Giải phẫu hệ tiêu hóa
139 p | 54 | 9
-
Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Sinh lý bệnh chức năng gan (tt)
7 p | 96 | 7
-
Bài giảng Sinh lý bệnh chức năng gan - La Hồng Ngọc
113 p | 42 | 7
-
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Giải phẫu hệ tiêu hóa
140 p | 63 | 6
-
Bài giảng Sinh lý đại cương chức năng gan mật
30 p | 70 | 5
-
Tài liệu về Gan
8 p | 61 | 4
-
Bài giảng Chẩn đoán xơ hóa gan - GS. Trần Văn Huy
94 p | 31 | 2
-
Bài giảng Bệnh học tiêu hóa - Bài 5: Sinh thiết gan qua da
4 p | 19 | 2
-
Bài giảng Vọng chuẩn chi nhánh
11 p | 62 | 2
-
Bài giảng Giải phẫu sinh lý hệ thống tiêu hoá - ThS. BS. Trần Quang Thảo
81 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn