intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng học phần Luật kinh tế

Chia sẻ: Dat Dat | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:333

99
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng học phần Luật kinh tế được biên soạn nhằm giúp cho các bạn có thể giải quyết được những vấn đề pháp lý cơ bản về doanh nghiệp từ việc thành lập –  TCQL cho đến hoạt động của doanh nghiệp; xử lý được các tình huống pháp lý phát sinh trong quá trình ký kết và thực hiện hợp đồng; nắm được quy trình tố tụng tại tòa án và trọng tài.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng học phần Luật kinh tế

  1. NỘI DUNG MÔN HỌC LUẬT  KINH TẾ  1. CHỦ THỂ KD ­ DN 2. HỢP ĐỒNG 3. TÀI PHÁN
  2. MỤC TIÊU MÔN  HỌC 1. Giải  quyết  được  những  vấn  đề  pháp  lý  cơ  bản  về  DN  :  từ  việc  thành  lập  –    TCQL  cho  đến  hoạt  động của DN 2.   Xử  lý  được  các  tình  huống  pháp  lý phát sinh trong quá trình ký kết  và thực hiện HĐ 3. Nắm  được  quy  trình  tố  tụng  tại  Tòa án và trọng tài 
  3. TÀI LIỆU HỌC TẬP 1. Luật Doanh nghiệp 2005 2. Luật Phá sản 2004 3. Luật HTX 2003
  4. TÀI LIỆU HỌC TẬP 5. Nghị định 102/2010/NĐ­CP 6. Nghị định 43/2010/NĐ­CP 7. Nghị định 67/2006/NĐ­CP 8. Nghị định 114/2008/NĐ­CP  
  5. CHỦ THỂ KINH DOANH TẠI VN 1. Doanh nghiệp : 646.000 2. Hợp tác xã : 15.000 3. Hộ kinh doanh : 3 triệu
  6. LỊCH SỬ PHÁP LUẬT DNVN 1. Luật  công  ty  1990  và  Luật  doanh nghiệp tư nhân 1990 2. Luật  doanh  nghiệp  1999,  Luật  DNNN  2003,  Luật  Đầu tư nước ngoài 1996 3. Luật doanh nghiệp 2005
  7. LUẬT DOANH NGHIỆP 2005  Kết cấu : gồm 172 Điều , chia thành 10 Chương    Phạm  vi  điều  chỉnh  :  Luật  Doanh  nghiệp  quy  định  việc  thành  lập,  tổ  chức  quản  lý  và  hoạt  động  của  các  loại  hình  doanh  nghiệp;  quy  định  về nhóm công ty  Đối tượng áp dụng :             + DN thuộc mọi thành phần kinh tế                      +  Tổ  chức,  cá  nhân  có  liên  quan  đến  việc  thành lập, TCQL  và hoạt động của các DN
  8. PHÁP LUẬT DN Ở MỘT SỐ NƯỚC  Luật DN Lào 2005 : 178 ĐIỀU  Luật Công ty Trung Quốc 2005 : 219 điều  Luật Công ty TNHH Indonesia 2007 : 91   Luật DN Romania 1990 : 134 điều  Luật Công ty Nhật Bản 2005 : 399 điều  Luật Công ty Ấn Độ 1956 : 483 điều
  9. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT LDN VÀ                LUẬT CHUYÊN NGÀNH  LUẬT CHỨNG KHOÁN  LUẬT KINH DOANH BẢO HIỂM  LUẬT HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG  LUẬT CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG  LUẬT LUẬT SƯ  LUẬT CÔNG CHỨNG  LUẬT XUẤT BẢN  LUẬT GIÁO DỤC  LUẬT DẦU KHÍ  LUẬT BÁO CHÍ  LUẬT SỬA ĐỔI CÁC LUẬT TRÊN
  10. CÁC LOẠI HÌNH  DN TẠI LUẬT  DOANH NGHIỆP 2005  DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN  CÔNG TY CỔ PHẦN  CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN  CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN  CÔNG TY HỢP DANH
  11. NGHIÊN CỨU DN 1. Chủ thể thành lập – tư cách TV 2. Vốn và chuyển nhượng vốn 3. Tư cách pháp lí – TNTS 4. Phát hành chứng khoán 5. Tổ chức quản lí  
  12. TRAO ĐỔI TÌNH HUỐNG  Có  2  NĐT  A  và  B  mỗi  người  muốn  bỏ  ra  2  tỷ  đồng  để  thành lập DN kinh doanh trong  lĩnh  vực  bất  động  sản.  Loại  hình  DN  nào  là  thích  hợp  cho  họ ? Những  điều kiện nào để  họ mở được DN trong lĩnh vực  đó ? 
  13. TRAO ĐỔI TÌNH HUỐNG   A  có  chứng  chỉ  hành  nghề  luật  sư.  A  muốn  mở  DN  để  kinh  doanh  dịch  vụ  tư  vấn  luật.  DN  nào  là  phù  hợp  với  A ?  
  14. TRAO ĐỔI THỰC TẾ    Tại sao  ở lĩnh vực công chứng  tư  chỉ  cho  phép  thành  lập  DNTN và công ty hợp danh ?    Trong  lĩnh  vực  ngân  hàng,  kiểm  toán,  Kế  toán  thì  loại  hình DN nào là được phép ?  
  15. TRAO ĐỔI THỰC TẾ   Khi nói đến sắp xếp DNNN là nói  đến điều gì ?     Tại sao công ty cổ phần được  ưu  tiên phát triển ở nhiều quốc gia ?  Loại  hình  DN  phổ  biến  nhất  ở  VN là gì ?  
  16. QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT    Một  NĐT  có  thể  cùng  lúc  thành  lập nhiều DN được không ?      Một  cá  nhân  có  thể  làm  GĐ  ở  nhiều DN được không ?    Một  cá  nhân  có  thể  trở  thành  người  đại  diện  theo  PL  ở  nhiều  DN được không ?
  17. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP             Khoản 1 Điều 4 Luật Doanh nghiệp :         Doanh  nghiệp  là  tổ  chức  kinh  tế  có  tên  riêng,  có  tài  sản,  có  trụ  sở  giao  dịch  ổn  định,  được  đăng  ký  kinh doanh theo quy  định pháp luật  nhằm mục  đích thực hiện các hoạt  động kinh doanh
  18. ĐẶC ĐIỂM CỦA DN LÀ TCKT  Có tên riêng,  Có ĐKKD hoạt  con dấu riêng,  thành lập động KD theo  sử dụng LĐ làm  có mục đích  quy định tại  thuê với  kinh doanh Sở KH ĐT quy mô lớn
  19. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP      DN được chia thành hai loại :  Doanh nghiệp tư nhân  Công ty
  20. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN     Là  doanh  nghiệp  do  một  cá  nhân làm chủ và tự chịu trách  nhiệm  bằng  tòan  bộ  tài  sản  của  mình  về  mọi  họat  động  của doanh nghiệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2