H C THUY T ÂM D

ƯƠ

THIÊN NHÂN H P NH T

NG - NGŨ HÀNH Ợ

Th.S Lê Ng c Thanh ọ

M C TIÊU

ơ ả

1. Trình bày nh ng n i dung c b n c a các h c ng, ngũ hành, thiên nhân h p

ữ ươ

ọ ợ

thuy t âm d ế nh t.ấ

ế

2. Phân tích s ng d ng các h c thuy t vào trong i thích c ch b nh, ch n đoán, đi u tr và

ụ ế ệ

ự ứ gi ơ phòng b nh b ng YHCT

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

• Khái ni m ban đ u c a âm d s quan sát ầ ệ ươ ừ ự ng đ n t ế

• n núi. ầ ườ ủ

ươ

• Sau đó, suy nghĩ này đ ề ượ ượ ệ

ữ ứ ệ ạ

ố ậ ặ

nhiên: b u tr i và trái đ t, n ờ ể ặ ự ử ấ

ủ thiên nhiên và môi tr ng. ườ “ Âm ” ban đ u có nghĩa là bên râm c a s “ D ng” là phía bên nhi u n ng. ắ c s d ng trong vi c c đã đ ử ụ tìm hi u nh ng th khác, mà chúng xu t hi n theo d ng ấ t ng c p, có đ c tính là đ i l p và b sung cho nhau ổ ừ c và l a, ngày và trong t ướ ầ đêm, nam và n ….ữ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

1. Đ nh nghĩa: ị

ế

t h c Trung Là vũ tr quan c a tri Qu c c đ i v cách th c v n đ ng c a m i s ậ ộ ọ ự ứ ổ ạ ề v t, m i hi n t i thích s xu t ng; dùng đ gi ấ ự ể ượ ả ệ ọ ậ hi n, s t n t i có i, s chuy n hóa l p đi l p l ự ậ ạ ậ ể ạ ự ồ ệ tính chu kỳ c a s v t. ự ậ ủ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ố ậ là s mâu thu n, ch ế ướ ẫ c và đ u tranh ấ ươ

2. N i dung c a h c thuy t: ế ủ ộ - Âm d ự ữ ọ ươ ươ ọ ằ ứ ề

ng cho r ng m i th đ u có khía c nh ng tác và ki m ạ ươ ươ ạ ể

ng đ i l p: gi a 2 m t Âm D ng. ặ H c thuy t âm d ế kép c a nó là âm và d soát l n nhau đ gi ng. Hai khía c nh t ộ ụ

ng t a l n nhau, b t r v i nhau, tr ng thái cân b ng đ ng liên t c. ằ ể ữ ạ là n ắ ễ ớ ự ẫ

ự ể ộ

ể ộ

ể ị

ủ ẫ - Âm d ng h căn: ươ ươ ỗ . quan h ch t ch v i nhau ặ ẽ ớ ệ Âm và d ng liên k t v i nhau đ t o thành m t th c th , ể ạ ế ớ ươ chúng không th thi u nhau ho c đ ng m t mình. Chúng ứ ặ ế ph thu c vào nhau đ có th xây d ng nên đ nh nghĩa và ự ể c đo b ng cách so sánh v i nhau. ch có th đ ộ ể ượ ụ ỉ ằ ớ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ọ ộ

ng ố ượ

ế ng đ i ) ộ ậ

2. N i dung c a h c thuy t: ế ủ So sánh gi a âm và d ng còn liên quan đ n đ i t ươ ữ ng mang tính ch t t c so sánh ( âm d đ ươ ượ ấ ươ ố - Âm d là cùng v n đ ng song ưở ng đ i l p, cái này tăng thì cái ươ ớ ng bình hành – tiêu tr ướ ư

ng: ố ậ ấ ệ ả ấ

c m t tr ng thái cân b ng b i s t ở ự ươ ằ

ươ ể ằ

ượ

c duy trì trong m t gi ươ ị

song v i nhau nh ng theo h kia gi m, cái này m t đi thì cái kia xu t hi n. ng Âm và d ộ ạ tác và ki m soát l n nhau. S cân b ng này là không tĩnh và ự i h n cũng không tuy t đ i, nh ng đ ớ ạ ộ ư nh t đ nh. T i m t th i đi m nào đó, âm th nh lên, d ng suy ể ạ gi m đi và ng ờ i. ng đ t đ ạ ượ ẫ ệ ố ộ c l ượ ạ ấ ị ả

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ọ ộ

ự ế

ộ ộ ự ẽ ả ệ ế ượ ổ ố ộ

ộ ể ố

ng hoán đ i cho nhau ( âm d ễ ồ ổ ươ

) 2. N i dung c a h c thuy t: ủ Khi m t thu c tính ti n tri n đ n cùng c c, nó s tr i qua ể ộ i thành thu c tính đ i di n. S m t s bi n đ i ng c l ạ ế ự ng di n ra trong m t tình hu ng chuy n đ i đ t ng t này th ộ ườ ổ ộ ể c đ nh. S chuy n đ i này là ngu n g c c a t t c các thay ủ ấ ả ổ ự ố ị đ i, cho phép âm d ng ươ ổ chuy n hóa ể

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ ươ

ọ ng trong c u trúc c th ng ng kh ng đ nh c th con ng ơ ể ể i ườ i là m t ườ ấ ị ế ẳ ơ ộ

Ứ ọ ố ấ

c phân lo i vào các khía ơ ể ượ ạ

ng d a trên ch c năng và v trí c a chúng. 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.1 ng d ng âm d ươ ụ - H c thuy t âm d ươ kh i th ng nh t. ố ơ c nh âm hay d ạ - Các c quan và mô c a c th đ ứ ươ ủ ự ủ ị

NG

ƯƠ

Ọ PHÂN LO I ÂM D

NG C A C TH

H C THUY T ÂM D Ạ

Ph n trên c th ơ ể

Đ uầ

Ph n d ầ

i c th ướ ơ ể

Bên ngoài c thơ ể

Bên trong c thơ ể

L c ụ ph ủ

Ngũ t ng ạ

M t ặ ngoài chi

M t ặ trong chi

M t ặ sau c ơ thể

M t ặ c ướ tr c thơ ể

Khí

Kinh D ngươ

Huyế t

Tâm Ph ế

Chân

Tỳ Can Th nậ

Kinh Âm

V ệ khí

Dinh khí

C ơ năng

V t ậ ch tấ

ƯƠ Ủ Ơ Ể

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ ươ

ườ ọ ng trong ch c năng sinh lý ứ ộ ủ ầ

ể 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.2 ng d ng âm d ươ ụ - YHCT nh n m nh con ng ấ ụ ằ

ộ ạ ầ

ớ ủ ấ

ố ơ ưỡ ạ ộ

i là m t ph n c a thiên nhiên ạ ( ti u vũ tr ), s ng hài hòa và cân b ng v i thiên nhiên. Ho t ố đ ng s ng là k t qu c a s t ng tác c a các thành ph n ự ươ ả ủ ế ố trong c th m t cách hài hòa và th ng nh t. ơ ể ộ - V t ch t dinh d ấ ố ng. Cu c s ng đ ộ ộ ấ ủ ộ ậ ượ

ự ộ ứ ể

ậ d ươ c th và ch c năng c a nó là t ơ c nh này c ch và ph thu c vào nhau. ế ạ ng thu c âm, c năng ho t đ ng thu c c duy trì khi các hình thái v t ch t c a đ ng cân b ng, hai khía ằ ủ ụ ứ ộ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ ươ

ộ 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.2 ng d ng âm d ươ ụ - ậ

ể ơ ổ

ọ ng trong ch c năng sinh lý ứ ưỡ ươ ủ ế ế ả ộ

ấ ộ

ng ) là c s v t ch t cho “Thu c tính âm ( v t ch t dinh d ơ ở ậ ấ ấ ng ( c năng ho t đ ng ), s chuy n đ i thành thu c tính d ạ ộ ộ ự ng d n đ n trong khi các k t qu ho t đ ng c a thu c tính d ẫ ươ ạ ộ s hình thành các thu c tính âm ( v t ch t dinh d ng ). Âm ưỡ ự và d ậ i l n nhau. ng chuy n hóa qua l

ạ ẫ - Khí t o ra huy t và thúc đ y l u thông, m c khác huy t mang ẩ ư ế ặ

ươ ạ và nuôi d ể ế ng khí.

ạ ứ

- T ng thu c âm do có ch c năng tàng tr . ữ - Ph thu c d ng do có ch c năng truy n t i, tiêu hóa và bài ươ ề ả ứ ưỡ ộ ộ

ti ủ t ế

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ

ọ ng trong sinh lý b nh ươ ệ

ng cho r ng b nh là s m t cân b ng âm

d ằ ng. ế 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.3 ng d ng âm d ươ ụ - H c thuy t âm d ế ươ ẫ ằ ng d n đ n tình tr ng th ng ho c suy c a âm, d ắ ự ấ ủ ạ

- S xu t hi n và phát tri n c a b nh t Ứ ọ ươ ự ệ ể ế ấ ậ

ệ ặ ệ ơ ể ủ ứ ề

ể ọ

c s d ng đ khái quát hóa ng tác gi a s c đ kháng c a c th và ứ ng có th đ ể ượ ữ ử ụ ề ơ ể ủ

ươ t còn liên quan đ n ủ chính khí ( s c đ kháng c a c th ) và tà khí ( các tác nhân gây b nh ). ệ - H c thuy t âm d ươ ế các m i quan h t ệ ươ ố các tác nhân gây b nhệ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ

Ứ ươ ệ

ọ ng trong sinh lý b nh ế ệ

c chia thành y u gây b nh mang ng hay thu c tính âm, trong khi chính khí cũng

ng. 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.3 ng d ng âm d ươ ụ - Các y u t gây b nh đ ệ ố ế thu c tính d ươ ộ bao g m 2 ph n âm và d ầ ồ ượ ộ ươ

ng có

khuynh h ộ ấ ướ ế ậ

- Các tác nhân gây b nh mang thu c tính d ệ ng đ n v t ch t dinh d ưở - Các tác nhân gây b nh mang thu c tính âm th ộ ng đ n công năng ho t đ ng ( d ng th ườ ng ( âm ). ng có khuynh ng khí ). h ng nh h ả ệ ế ng nh h ả ươ ưỡ ườ ươ ạ ộ ướ ưở

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ

ọ ng trong sinh lý b nh Ứ ươ ệ

ệ ể ượ ư

ấ ằ ươ

ề ự ư

ừ ng th ng ( d ắ ươ

t ); d ươ ệ ươ ươ

ộ ế ươ ạ ộ

t ) 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.3 ng d ng âm d ươ ụ - Thay đ i b nh lý c a b nh r t đa d ng, nh ng có th đ c ủ ạ ổ ệ ng: âm th ng ( âm i thích v s m t cân b ng âm d gi ắ ấ ả ng, âm d th a, âm th nh …) sinh h i ch ng hàn ( n i v ứ ộ ộ ượ ị ng v ng ng d th a, d hàn ); d ng, d ừ ư ượ ươ ng ng h ( d t ( ngoai nhi th nh…) sinh h i ch ng nhi ư ươ ệ ị ng thi u h t…) gây h i ch ng hàn ( ngo i hàn ), âm suy, d ứ h ( âm suy, âm thi u h t…) gây h i ch ng nhi ộ ụ t ( n i nhi ộ ứ ụ ế ứ ư ệ ệ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

M T CÂN B NG

BI U HI N

V N ĐẤ

ng, Âm th nh

ượ

ụ ạ

i ườ t đ ộ

Tác nhân gây b nh mang thu c tính âm

Âm v ( âm trên m c gi h n bình th

ị i ớ ng )

ứ ườ

H i ch ng n i hàn: đau b ng, tiêu ch y, ng ộ s l nh, gia tăng s nh y c m v i nhi ệ ự ợ ạ th p, l nh tay chân, m ch ch m ( trì )…. ấ

ả ậ

t ( h nhi ư

ơ

i ướ i h n bình

ậ ưỡ

ớ ạ

ệ ổ ồ

ng )

V t ch t dinh ấ ng ( âm ) d không đ y đ ủ ầ

Âm h ( âm d ư m c gi ứ th ườ

t ): c n nóng H i ch ng n i nhi ộ ph ng m t, tay chân nóng, đ m hôi v đêm, ề ặ ừ c, h ng khô, táo bón, m ch nhanh khát n ướ (sác ) ….

ng

D ng khí suy ươ gi mả

ứ ễ ị ả

ư ạ

t đ ệ ộ

D ng h ( d ươ ư i m c bình d ứ ng ) th

ươ ướ ườ

H i ch ng ngo i hàn ( h hàn ): tay chân ộ l nh, d b c m l nh, nh y c m v i nhi ả ạ th p, chân tay l nh, m t m i… ạ

ng

ươ ươ

t : s t, đ m hôi, tay H i ch ng ngo i nhi ổ ồ chân nóng, đ m t, m ch nhanh…. ạ

ạ ỏ ặ

ươ i h n

ng, ượ ng th nh ( d ị ớ ạ

ng )

Tác nhân gây b nh mang thu c tính ộ ng d ươ

D ng v d trên m c gi ứ bình th ườ

Âm d

ng l

ươ

ươ

ưỡ

ng h ư

ườ

ề ứ ệ

ng g p trong các v n đ s c kh e kéo Th ấ dài ( b nh m n tính ) v i bi u hi n khí huy t ế ớ ệ h suy

D ng khí + Âm đ u không ề đủ

ư

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ứ ụ ế

ọ ng trong sinh lý b nh 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.3 ng d ng âm d ươ ụ ươ ệ Ứ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ụ ứ

ng đ ng d n ướ ữ ẫ

ọ ươ ế ng trong ch n đoán ẩ c s d ng nh là nh ng h ư ử ụ ượ ằ

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.4 ng d ng âm d Ứ ươ ụ - H c thuy t âm d ươ ọ ế c b n trong ch n đoán b ng YHCT. ẩ ơ ả ng đ ườ ượ ứ c chia thành h i ch ng âm ho c h i ộ ặ ộ

ươ

ấ ọ - Lâm sàng th ng. ố

t ế ng ệ ươ i th y thu c phân bi ố ng pháp khám b nh: v ng, văn, v n, thi ươ t âm ch ng hay d ứ ệ ầ

ch ng d ứ - D a vào b n ph ự s giúp cho ng ườ ẽ ch ng.ứ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ứ ụ

ọ ươ ế ng trong ch n đoán 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.4 ng d ng âm d ươ ụ Ứ ẩ

D ng ch ng

Âm ch ngứ

ươ

V ngọ

, tinh th n y u đu i, s c ế i m t m i không có s c, ch t

ờ ơ ệ

ắ ấ

ố i nh t, b u…

Kích đ ng, b n ch n, cáu k nh, ồ s c da sáng, ch t l i thon, đ , ấ ưỡ ắ rêu vàng…

Lãnh đ m, th ạ i, ng da t l ợ ưỡ

ườ ệ

t

ỏ ế

ơ

ế

Gi ng nói nh y u, đo n h i, d ch ti trong loãng….

ọ t dày, dính…

Gi ng nói to, th nhanh, d ch ti ế

Văn V nấ

ể ữ ộ

ướ

n l nh, không có c m giác ngon mi ng, ả Ớ ạ thích đ nóng, c m giác m t m i, ti u trong dài, bu n ng , đau không rõ ràng, di n ti n b nh ch m và m n tính… ậ

ế

S t, thích u ng đ mát khi khát, khô mi ng, phân khô c ng, ti u ệ ít, n c ti u vàng, đau d d i, b nh nhanh và c p tính… ệ

Thi

tế

M ch tr m, trì, vô l c ự Đau thi n án

ầ ệ

M ch phù sác h u l c ữ ự Đau c ánự

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ụ ứ

Ứ ẩ

ế

t => ấ t; H – Th c; Âm – v ng, văn, v n thi ư ự ệ

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ ọ ươ ế 3.4 ng d ng âm d ng trong ch n đoán ươ ụ - Sau khi thu th p đ c các d ki n t ậ ữ ệ ừ ọ ượ ngươ : Bi u – Lý; Hàn – Nhi phân lo i ạ bát c ng D ng. Trong đó ể âm – d ươ là c b n và quan tr ng nh t ấ ơ ả ươ ọ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ứ ụ

ọ ươ ế ng trong ch n đoán 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.4 ng d ng âm d ươ ụ Ứ ẩ

Âm

D ngươ

ệ ữ

Đ xác đ nh m i quan h gi a tác nhân gây b nh và chính khí c a c th ủ ơ ể

ể ệ

Đ xác đ nh khu v c b b nh

Bi u ể

ị ệ

Đ xác đ nh chính khí c a c th

Th cự

ơ ể

Nhi

Hàn

Đ xác đ nh tính ch t c a b nh

tệ

ấ ủ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ ươ

ề Ứ ị

ủ ệ ế ạ ọ

- Đi u tr YHCT bao g m lo i b tác nhân gây b nh và nâng cao ị ệ ạ ỏ ề ệ ị

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ ọ 3.5 ng d ng âm d ng trong đi u tr ươ ụ - Trong YHCT, đi u tr quan tâm đ n m i khía c nh c a b nh ị ề nhân ch không ch đi u tr b nh. ỉ ề ồ i b nh. ườ ệ - M c tiêu c a đi u tr là tái l p cân b ng âm d ị chính khí c a ng ề ng c a c th . ơ ể ủ ủ ươ ủ ụ ằ ậ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ ươ

ọ ng trong đi u tr ị ề Ứ

( lo i b ) ạ ỏ ả

ả ượ ứ ứ

c làm mát c làm m, nóng ấ ả ượ

(cid:222) ng đ i l p âm d ứ ươ

Ứ - Các ph ng pháp đi u tr bao g m: dùng thu c và không dùng 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.5 ng d ng âm d ươ ụ - Nguyên lý đi u tr : ị ề i h ch ng thì dùng phép b ( thêm vào ) + Khi t n t ổ ồ ạ ư ứ i th c ch ng thì dùng phép t + Khi t n t ự ồ ạ t ch ng, thì ph i đ i nhi + Khi t n t ệ ồ ạ + Khi t n t i hàn ch ng, thì ph i đ ồ ạ ng d ng ụ ươ ố ậ ị ề ồ ố

thu c ( châm c u, xoa bóp…) ứ ố

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ ươ

ị ề Ứ

ng: Tình tr ng này th ươ ọ ng trong đi u tr ượ ườ ạ ả

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.5 ng d ng âm d ươ ụ - Tình tr ng d ng v ạ ơ ể

ẹ ư ụ ộ ổ

ươ ở ị ị

ệ ệ ạ ư ứ ủ ộ ộ

ứ ụ ố

ng x y ra trên m t c th có chính khí còn nguyên v n, mà tác nhân gây ng. Ví d nh trong viêm ph i có b nh mang thu c tính d bi u hi n s t cao, nh p th nhanh, nh p tim nhanh, m nh…=> ố t => thu c v đ c tr ng c a bi u hi n c a h i ch ng nhi ề ặ ệ ủ ng ch ng => dùng thu c có tác d ng đu i tác nhân gây d ổ b nh đi, thu c có tính ch t mát l nh. ạ ộ ệ ể ể ươ ệ ấ ố

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ ươ

ề Ứ

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.5 ng d ng âm d ươ ụ - Tình tr ng âm h : ạ ị ườ

ọ ng trong đi u tr ư Tình tr ng này th ạ ấ ạ ậ

ể ệ ả ư

ầ ố

ổ ng s tăng t ươ ẽ ng ) => bi u hi n c a h i ch ng nhi ộ ươ ể ứ ủ ệ ệ

ề ệ

ng x y ra trên m t c ộ ơ ả ng do m c các th có tình tr ng suy gi m v t ch t dinh d ắ ưỡ ng…Ph n âm b nh mãn tính kéo dài nh lao ph i, đái tháo đ ầ ườ ng đ i ( không th c s d suy gi m => ph n d ự ư ự ả t ): t ( h nhi th a d ệ ư ươ ừ khô mi ng, s t v chi u, ngũ tâm phi n nhi t… => dùng thu c ố ề ệ có tác d ng b sung cho ph n âm, thu c có tính ch t ng t mát ố ề ổ ụ ấ ầ ố ọ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ụ ứ

ữ ữ 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ ế ọ 3.6 ng d ng âm d ng trong d ượ ươ ụ - Nh ng v thu c đ c g i là âm d ượ ị ộ ọ ươ

ượ ườ ị

ể ụ ố ị i bi u, thanh nhi ng ho c hàn, có công năng gi ặ ệ ươ ể ả ặ

ươ c h c ọ c có th dùng đ đi u tr ượ ị ể ề ng ch ng ( áp d ng ng đ i nh ng ch ng thu c d âm d ố ươ ứ ứ l pậ ). D ng ch ng có th là c m nóng, s t cao nhi m trùng, ễ ả ể ươ ng có v chua, đ ng, m n s t kéo dài… Các v âm d c th ắ ố t, có tính l b âm, ph n l n mang tính c ch ầ ớ ế ổ

ứ - V/d: Hoàng liên, Hoàng bá v đ ng, tính m n có tác d ng thanh ị ắ ụ ặ

nhi t.ệ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ụ ứ

ố ữ ể

ể ả

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ ế ọ 3.6 ng d ng âm d ng trong d ươ ụ - Nh ng v thu c đ c g i là d ị ươ ọ ượ ứ ệ ạ ả ố

c ạ ươ ị ươ ụ ạ ạ

ươ ị ọ

, Qu nh c trong đi u tr shock, b d ng, tán phong hàn… ụ ử ổ ươ ụ ề ế ị

ng c li u mát làm nhu n - D c li u nóng làm gia tăng khí l c, d ươ c h c ọ ượ c có th dùng đ đi u ng d ượ ể ề t tr các b nh là âm ch ng. Âm ch ng có th là: c m l nh, li ị ệ ứ ng h m t do l nh, ăn u ng đ s ng l nh gây tiêu ch y, d ặ ư ạ ồ ố ( r i lo n c ng d ng…), shock tr y tim m ch… Các v d ố ượ ng có v cay ng t, tính nóng m, có công năng, ôn trung, th ấ ườ b d ổ ươ Vd: Ph t ượ ệ ượ ệ ự ầ

c thơ ể

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ụ ứ

ượ

i bi u phát tán, khu phong hàn, ng ươ i th y, ủ

ể ẩ

ượ ả ươ c h c ọ ể

c. Các thu c dùng đ t y x , tr c th y, thanh nhi ầ

ổ ụ ộ

ố ố

ượ

ướ

ng tác d ng ụ ng, ươ

ữ ầ ớ

ắ - Tuy nhiên, tính âm d

ng

c. - Nh ng thu c có tính ôn nhi t, v cay ng t nh t xu h ố ọ ị ệ ạ i, nh ng thu c có tính hàn l ph n l n là thăng phù. Ng c l ố ượ ạ v chua đ ng m n, xu h ng tác d ng ph n l n là tr m giáng. ầ ớ ụ ướ ị ng c a các v thu c ch mang tính t ố ươ

ươ

ượ

c do có tính mát nh ng có v ị

ư

đ i.ố Vd: Cát căn, B c hà thu c âm d ạ cay/ ng t. ọ

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ế ọ ủ 3.6 ng d ng âm d ng trong d ươ ụ - Các thu c dùng đ thăng d ng gi ể ươ ố gây nôn, khai khi u… là thu c thăng phù, thu c nhóm d ố ế d t, l ệ ợ an th n…là thu c tr m giáng, thu c nhóm âm d

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ụ ứ

Ứ ượ

ươ ố ươ c h c ọ ố ể 3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ế ọ ủ 3.6 ng d ng âm d ng trong d ươ ụ - Tính âm d ng c a các ph ủ ươ ng đ i. M t ph ươ ộ ố ố ị

ượ ng thu c YHCT cũng mang tính ng thu c có th ch a nh ng v thu c có ữ ứ ng thu c ph i ả ố ươ ủ ị ệ ệ ầ

ộ ố ị ươ ẽ ố

ụ ụ ế ố ự ữ ủ ệ ớ

ậ ị ấ c l ượ ạ c, nh ng ng ư ủ ượ ắ

t ươ tính, v khác nhau song các tính chung c a ph ị thõa mãn đ c yêu c u chính cho vi c tr li u. ng thu c YHCT, s có m t s v thu c có Trong nhi u ph ề tính v đ i ngh ch v i nhóm thu c có tác d ng chính. S khác ố ớ ị ị ố t này giúp cho gi m b t tác d ng ph n u có c a nh ng v bi ị ụ ả thu c chính. ố Vd: Trong bài Tam v t b c p hoàn có v Ba đ u cay nóng là ị i cũng có v Đ i hoàng tính đ ng ch d ị ạ l nh làm gi m b t tính cay đ c c a Ba đ u. ậ ộ ạ ủ ả ớ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ụ ứ

Ứ ượ

ố ươ ủ ụ

ươ c h c ọ ng thu c YHCT, có s áp d ng c a quy lu t ự : b nh v huy t h có dùng kèm thu c ho t ậ ạ ề ố

ế ư ố

ng h có kèm thu c b âm… ế v t có tác d ng b huy t, trong đó có v ị ổ ổ ụ

ng, trong đó ươ ậ

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ế ọ ủ 3.6 ng d ng âm d ng trong d ươ ụ - Trong m t ph ộ âm d ng h căn ệ ỗ ươ huy t, b nh d ư ươ ệ ế Vd: Bài thu c t ố ứ ậ Xuyên khung có tác d ng hành huy t ế ụ Bài thu c Th n khí hoàn có tác d ng b Th n d ổ có các v thu c có tác d ng b Th n âm. ụ ụ ậ ố ị ậ ố ổ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ụ ứ

ự ế ắ

Ứ ọ ế

ụ ố

ụ ặ

ủ ằ

ụ ượ ư ừ ượ

t ủ ể ế ố ồ

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ươ ế ọ ủ c h c 3.6 ng d ng âm d ng trong d ọ ượ ươ ụ - H c thuy t âm d ng cũng nh h ng sâu s c đ n s ch ế ế ưở ươ ả bi n thu c YHCT. M c đích c a vi c ch bi n là làm thay đ i ố ế ế ổ ệ ủ ụ tính v c a thu c, nh m m c đích tăng s quy kinh c a thu c ị ủ ố ự ằ ủ t, tính đ c ). ho c gi m tác d ng ph ( tính háo, tính nhi ả ộ ệ ng c a thu c b ng c li u làm tăng tính d Vd: Ch bi n d ố ươ ệ ế ế các ph li u nh G ng, Sa nhân, R u. ụ ệ Ch bi n đ làm tăng tính âm c a thu c: Sài h chích Mi huy t ( máu Ba ba ), Diên h chích gi m thanh . ế ế ế ấ ồ

H C THUY T ÂM D

NG

ƯƠ

ế ụ ứ

ọ ng trong phòng b nh ươ ệ

ươ

ế ọ ơ ỉ

- Âm d t ừ ừ ệ

3. Các ng d ng c a h c thuy t Âm D ng trong YHCT ủ 3.6 ng d ng âm d ươ ụ Ứ - Âm d ng đ i l p: ố ậ + Mùa đông m c áo m, mùa hè m c áo thoáng mát. ấ ặ + N u công vi c là lao đ ng trí óc thì lúc ngh ng i nên ch n các ộ ệ ho t đ ng th l c và ng i c l ượ ạ ể ự ng tiêu tr ầ ưở : Khi làm vi c thì nên kh i đ ng t ế ạ ộ ươ ớ ở ộ ỉ ng ườ ộ

sau ng đ lên, đ n khi ngh ng i thì gi m ả ng đ làm vi c sau đó m i chuy n sang ngh ng i hoàn ơ ỉ ể ệ ớ ơ

đó m i tăng d n c c ộ ườ toàn.

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

i t - D a trên nh ng quan sát th gi ữ ế ớ ự ườ

ệ nhiên, ng ậ ữ ụ

ể ữ ầ ả

i Trung Hoa ự c đ i đã phát hi n ra nh ng quy lu t giúp cho vũ tr không ổ ạ ng ng chuy n đ ng và thay đ i. ổ ộ ừ - Ban đ u nh ng quan sát này đ ng, nh ng sau đó nh ng gi ư

i thích b ng lý lu n âm ậ c m r ng ở ộ ượ ngũ hành. d b ng cách s d ng m t h c thuy t m i g i là c gi ượ ằ i thích này đã đ ả ế ữ ộ ọ ươ ằ ớ ọ ử ụ

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

ụ ế ọ

ng trong t t h c TQ c đ i dùng đ ể ổ ạ ự ượ ệ ố ươ Là vũ tr quan c a tri ủ ng tác gi a s v t, các hi n t ự ậ ữ

c b n đó là: ọ ấ ạ ậ ấ ế ố ơ ả

ẹ ỗ

ướ ủ ặ ệ ạ

1. Đ nh nghĩa: ị m i t mô t ả nhiên. 2. N i dung c a h c thuy t ộ ế ủ - V n v t đ c c u t o b i 5 v t ch t, 5 y u t ở ậ ượ ạ M c, H a, Th , Kim, Th y ủ ổ ộ + M c: ộ là hình thái sinh tr tính c a m c là h ướ ộ cho công năng sinh tr ng không ng ng c a v n v t. ưở ng lên trên, h ưở ng ( nghĩa h p là cây, g ), đ c ng ra ngoài. M c đ i di n ừ ộ ậ ủ ạ

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

ỏ ẹ ủ 2. N i dung c a h c thuy t ế ủ ứ

ố ặ ệ ủ ử ỏ

ấ ượ ọ ự ậ ấ

ệ ố

ậ ạ

ặ ẹ ủ ự ả ề ạ

ộ + H a: ỏ là s c nóng ( nghĩa h p c a l a ), đ c tính c a h a là ng thăng ). H a đ i di n cho tính năng b c lên trên ( th ạ i và m nóng. T t c các s v t và hi n thăng hoa, chói l ệ ả t đ u ng có tính năng hun đ t, b c lên trên và ôn nhi t ề ố ượ thu c h a. ộ i và + Th : ổ ( nghĩa h p là đ t ) có đ c tính hóa sinh, truy n t ề ả ẹ c coi là m c a v n v t. Th bao g m s thu n p…vì th đ ồ ự ế ượ ạ ổ ng, là c i ngu n cho s sinh t n. T t c các s v t sinh tr ự ậ ấ ả ồ ộ ưở i, thu n p đ u quy n p vào có tính năng sinh hóa, truy n t ề ạ Thổ

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

2. N i dung c a h c thuy t ế ủ

ạ ạ ư

ọ ẹ ừ ạ

ng mà đ t đ ẽ ấ ả ạ ượ ể ễ ưở

c ) đ c tính là t ư ặ

ế ố

ng ướ ng có i đ u ự ậ ướ ướ ề ạ

ộ + Kim: ( nghĩa h p là kim lo i ) đ i bi u cho tính năng ng ng k t, tính thanh tr ng, túc giáng, thu li m, s ch s . T t c các ế ng sau khi sinh tr c tr ng s v t và hi n t ạ ệ ượ ự ậ c quy vào Kim. thái ng ng k t thì đ ượ ế ư + Th y: ủ ( nghĩa h p là n ẹ xu ng d ướ tính năng mát l nh, t đ c quy n p vào Th y. nhu n, h ậ ướ i và b tàng. T t c các s v t và hi n t ệ ượ ấ ả nhu n, b tàng, h ng xu ng d ố ế ậ ư ủ ượ ạ

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

2. N i dung c a h c thuy t ế ủ ọ

Ngũ hành

t

ộ Hi n ệ ngượ

Kim

M c ộ

H aỏ

Thổ

Th yủ

G , cây

V t ch t ấ

Đ tấ

Kim lo iạ

N cướ

L aử

Vàng

Đen

Xanh

Màu s cắ

Tr ngắ

Đỏ

Cay

Chua

Vị

Ng tọ

M nặ

Đ ngắ

Hóa sinh

Hóa

Thu

Tàng

Sinh

Tr

ngưở

Khí

Táo

Hàn

Phong

Th pấ

Thử

Ph

Trung

Tây

Đông

Nam

ngươ

B cắ

Mùa

Tr

ng h

Thu

Đông

Xuân

ưở

Hạ

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

2. N i dung c a h c thuy t ế ủ - H c thuy t ngũ hành cho r ng 5 y u t ổ ế ố ộ

ỏ ấ ế ớ ậ

ề ế ẫ ộ

ộ ọ ủ ố ạ

này t ề ươ ấ

ệ bình th ặ t ng ho c

ng kh c ng ậ ế ố mà theo đó chúng thúc đ y ẩ ng sinh ắ mà theo đó chúng ràng ươ

ế ố ậ ấ

ng th a ngườ , 5 v t ch t, 5 y u t ươ

mà theo đó chúng c ch ng này t ng ươ ừ mà theo đó chúng l n át ấ c l n ẫ ượ ứ ế

M c, H a, Th , Kim, ằ ế i v t ch t. Chúng có c b n c a th gi Th y là nh ng y u t ế ố ơ ả ủ ữ m i quan h ph thu c và ki m ch l n nhau, giúp t o ra m t ạ ộ ụ ệ tr ng thái cân b ng đ ng. ộ ằ - Trong đi u ki n ngườ , 5 v t ch t, 5 y u t tác theo 2 h ươ ướ chuy n hóa l n nhau ho c ặ t ể ẫ c ch l n nhau. bu c, ế ẫ ộ ướ - Trong đi u ki n ệ khác th ề ng ho c tác theo h ặ t ướ ng vũ nhau ho c ặ t ươ nhau

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

Ứ ủ ọ ế

3. ng d ng c a h c thuy t ngũ hành trong YHCT ụ 3.1 Trong nhân thể

Ngũ hành

t

Hi n ệ ngượ

Kim

M c ộ

H aỏ

Thổ

Th yủ

Can

Tâm

Tỳ

T ngạ

Phế

Th nậ

ng

Đ i tr

ng

Phủ

Đ mở

Ti u tr ể

ườ

Vị

ạ ườ

Bàng quang

Cân

Da, lông

X ng, t y

Ngũ thể

M chạ

Th tị

ươ

Ngũ quan

L

Mũi

Tai

M tắ

iưỡ

Mi ngệ

Tình chí

Lo nghĩ

Gi nậ

M ngừ

Bu nồ

Sợ

Âm thanh

Hét

,

Khóc

Ti ng rên

C iườ

ế

Ti ng ế n cấ

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

ủ ụ Ứ ọ ế

Ứ ơ

ng 3. ng d ng c a h c thuy t ngũ hành trong YHCT 3.2 ng d ng trong gi ụ - Ngũ t ng bên ngoài ng v i ngũ th i ( Can d b t n th ớ i thích c ch b nh sinh ả ứ ế ệ ờ ễ ị ổ ạ ươ

Tỳ

VI TÀ

H TÀƯ

TH C TÀỰ

Th nậ

Can

Tâm

T C TÀ

Phế

- vào mùa xuân, d b nhi m phong tà…) M t t ng ph b b nh có th do 5 c ch ễ ị ủ ị ệ ộ ạ ể ơ ế

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

ọ ụ Ứ

ế ế ệ

ơ ậ ử ư ư ệ

ả ẫ Th n âm h

- Th c tà (T b nh ph m m u): Tâm huy t b t túc => Can ẫ ư ử ệ ế ấ ạ

3. ng d ng c a h c thuy t ngũ hành trong YHCT ủ i thích c ch b nh sinh 3.2 Trong gi - H tà ( M u b nh c p t ): Th n âm h => Can âm h => Can ư ậ ậ ự huy t b t túc ế ấ

ặ ạ ấ ổ

- T c tà: Can m c quá m nh kh c Tỳ th => Can u t Tỳ h ư ắ - Vi tà: Th n h y u không đ s c ki m ch Tâm h a => Tâm ủ ứ ộ ư ế ề ế ỏ

ậ ng h a v ỏ ượ

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

ế ủ ụ Ứ

ể ữ ộ ạ ộ

ủ ể ữ ể ệ

ng. 3. ng d ng c a h c thuy t ngũ hành trong YHCT ọ 3.3 Trong ch n đoán - C th là m t ch nh th h u c . Khi m t t ng ph nào đó b ị ơ ỉ ơ ể b nh => Ngũ th , ngũ quan, ngũ chí…có nh ng bi u hi n b t ấ ệ th ườ

- Thông qua t ch n, d a vào các quy lu t c a ngũ hành => ậ ủ ự ẩ

ch n đoán b nh: + Xác đ nh v trí b nh ị ệ ứ ệ ị

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

ế ọ Ứ

ng sinh: ươ m ẹ

ộ ỏ ổ ổ

3. ng d ng c a h c thuy t ngũ hành trong YHCT ủ ụ 3.4 Trong đi u trề - V n d ng âm d ậ ụ th c t ự ả + H t c b kỳ m u: T th y hàm m c, ích h a b th ư ắ + Th c gi ự ng đ i l p và ngũ hành t ươ ố ậ con, con h b m ư ổ ẹ ư ủ ẫ kỳ t ử ổ t ả ả

ươ ng kh c ắ ụ

- V n d ng ngũ hành t ậ + c m c phù th ổ Ứ ộ + Ôn Th n ki n Tỳ ậ + T âm giáng h a ỏ ư

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

Ứ ọ ế

3. ng d ng c a h c thuy t ngũ hành trong YHCT ủ ụ 3.4 Trong đi u trề - Đ c bi ặ t trong châm c u quy lu t này còn th hi n ch t ch ẽ ể ệ ệ ậ ặ

lên cách ch n huy t thu c nhóm ngũ du: ệ ọ ứ ộ

Ngũ du huy tệ

Kinh

Tĩnh Huỳnh Du Kinh H pợ

Âm Kim M cộ H a ỏ Thổ Th yủ

Kim D ngươ Th yủ M cộ H a ỏ Thổ

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

ủ ụ Ứ

ạ ơ

ể ỉ ạ ị

ộ ị ề ị ủ ố ị

ị ệ ụ

3. ng d ng c a h c thuy t ngũ hành trong YHCT ọ ế 3.5 Trong quy kinh và ch bi n thu c ố ế ế - Quy kinh là nói lên ph n t ng ph kinh l c trong c th mà ủ ầ ạ m t v thu c có tác d ng, đó cũng chính là ph m vi ch đ nh ụ ố đi u tr c a v thu c đó. - Quy kinh c a m t thu c th ố ủ ể ườ ủ ự ố ộ ặ ề ố

ủ ố

ng d a vào: (1) tác d ng tr b nh c a thu c, (2) đ c đi m c a thu c v màu s c, hình thái, khí ắ ủ v .ị (1) Tác d ng tr b nh c a thu c: ị ệ (2) Đ c đi m c a thu c v màu s c, hình thái, khí v : ị ề ủ ụ ể ặ ắ ố

H C THUY T NGŨ HÀNH Ế

ụ ủ Ứ

ế ế ế ị ể ạ ớ

3. ng d ng c a h c thuy t ngũ hành trong YHCT ọ 3.5 Trong quy kinh và ch bi n thu c - Trong vi c ph i h p ngũ v , ngũ s c v i ngũ t ng đ ch n ắ ố ợ i x a còn bào ch đ làm thay đ i tính năng c a ọ ủ ổ

ế ể ệ ữ ầ

VD: i ta hay sao d c ề ộ ườ ượ

ệ thu c, ng ườ ư ố thu c nh m vào yêu c u ch a b nh ố ằ + Đ ch a ch ng thu c v Can ng ứ ệ + Đ ch a ch ng thu c v Tỳ ng i ta hay sao d ể li u v i gi m. ớ ể ề ượ c li u ệ

ữ ấ ữ ổ v i Hoàng th ho c sao t m ( chích ) v i m t. ớ ậ

+ Đ ch a ch ng thu c v Ph ng i ta hay sao d c li u ữ ề ế ượ ệ ứ ặ ứ ộ ẩ ộ ườ ớ ườ

ể v i g ng ớ ừ

H C THUY T TNHN

ọ ấ ữ 1. Đ nh nghĩa - H c thuy t thiên nhân h p nh t nói lên gi a con ng ợ ế

ộ ự ẫ

i v i ườ ớ nhiên và xã h i, luôn luôn mâu thu n và th ng ố i ph i thích nghi, ch ng , c i t o ự ả ạ ườ ế

hoàn c nh t ả nh t v i nhau. Con ng ấ ớ hoàn c nh thiên nhiên và xã h i đ sinh t n và phát tri n. ả - Trong y h c, ng ườ ư ứ ỉ ạ ế

ả ộ ể ụ ệ ể ỏ ứ

ồ i x a ng d ng h c thuy t này đ ch đ o gìn s c kh e, tìm ra ữ ng pháp ch a b nh toàn ữ ọ ng pháp phòng b nh, gi ươ ệ ề ệ

ọ ra các ph ươ nguyên nhân gây b nh và đ ra ph di nệ

H C THUY T TNHN

ộ ế ộ i. ườ

ả ả ự ự ạ

ậ ấ ỏ

2. Ý nghĩa c a h c thuy t ọ ế ủ - Hoàn c nh t nhiên và xã h i luôn tác đ ng đ n con ng nhiên ( ngo i nhân ) a. Hoàn c nh t - Khí h u: phong, hàn, th , th p, táo, h a => tà khí ử - Hoàn c nh đ a lý, t p quán sinh ho t ả ạ ị b. Hoàn c nh xã h i ( n i nhân ) ộ ả - Th t tình ấ

H C THUY T TNHN

3. ng d ng trong ch n đoán Ứ ụ ẩ

Phong

Th ( h a )

Táo

Hàn

Th pấ

Ngo i ạ nhân

N i nhân

U t gi n

Lo nghĩ

Vui m ngừ

Đau bu nồ

Khi p sế

Can

Tâm

Tỳ

Phế

Th nậ

T ng d b ễ ị ạ t n th ng ổ

ươ

- Ho c l y hình nh c a khí h u mà đ t tên cho các b nh ngo i ạ ủ ệ ậ ặ

ặ ấ c m: phong ch ng, hàn ch ng, táo ch ng… ả ả ứ ứ ứ

H C THUY T TNHN

vong ả ậ

4. ng d ng trong phòng b nh ệ - Th đ ng: Thu n thiên gi t n,ngh ch thiên gi ị ả ồ - Ch đ ng: thanh tâm qu d c, th chân luy n hình ệ ả ụ ụ ụ ộ ủ ộ ủ

TÀI Li U THAM KH O

ố ả ậ ầ ọ

ơ ả ổ ề ọ

1. Tr n Qu c B o, Lý lu n c b n YHCT, NXB Y h c 2010 2. Ngô Anh Dũng, Y lý Y h c c truy n, NXB Y h c 2008 ọ 3. http://www.cimsi.org.vn 4. http://www.tcmbasics.com 5. http://www.shen-nong.com

Quy lu t t

ng sinh

ậ ươ

- T ng sinh: T “ ư ạ

ưỡ ỗ ợ ươ ẩ

- ễ

ể ỏ ạ ả ị

ể ầ

ễ ừ ể ổ ự ể

ổ ệ ẹ ề

ng sinh còn g i là “quan h m u – t quan h t ” ừ sinh ” có nhi u nghĩa nh : t o ra, thúc ề ng. ng, h tr , tăng c đ y, nuôi d ườ l a, l a G ỗ d dàng đ t cháy t o ra ử cháy xong t o ạ ử ạ ố ứ kim thành tro, tro hình thành nên đ tấ , trong đ t có ch a ấ th l ng. N c ạ b nóng ch y chuy n thành lo i, kim lo i ướ giúp cho cây phát tri n. Vòng tu n hoàn này di n ra liên t c t o ra s thay đ i và chuy n đ i không ng ng. ụ ạ - M i m t hành đ u có m i quan h m và con, cho nên ố ỗ ọ ộ ệ ươ ệ ẫ ử

Quy lu t t

ng sinh

ậ ươ

Quy lu t t

ậ ươ

ng kh c ắ

ắ ươ

ọ - T ng kh c có ý nghĩa là ch - Cây m c trên đ t và hút ch t dinh d ấ ế ướ ấ

ả ả

ướ ạ ử ạ ả

c, kh c ch , c ch . ế ế ứ ắ ng c a đ t, đ t có ủ ấ ấ ưỡ t l a, l a c d p t kh năng làm thành đê ngăn c n lũ, n ậ ắ ử có kh năng làm nung ch y kim lo i, kim lo i thì t o ạ ả thành rìu, c a đ c t g … ư

ng kh c, b t kỳ hành nào cũng - Trong m i quan h t ố ắ ấ ể ắ ỗ ệ ươ

đ u có quan h “ mình kh c ” và “ kh c mình ” ề ệ ắ ắ

Quy lu t t

ậ ươ

ng kh c ắ

Quy lu t t

ng th a

ậ ươ

- T ng kh c quá m nh v t ố ươ ượ ạ ắ

quá s kh c ch bình th ế ự ng th a là do m i quan h t ệ ươ ng d n đ n. ẫ ừ ắ ườ

ườ ồ

V/d: Khi tr ng cây, th ồ ả ộ

ấ ấ

ế c tr ng xen k v i ng các cây s đ ẽ ớ ẽ ượ m t kho ng cách nh t đ nh, n u tr ng cây quá dày đ c s ẽ ặ ồ ế ấ ị vùng đó b b c màu, m t ch t….=> M c làm cho đ t ộ ị ạ quá m nh kh c Th làm Th b suy y u. ế ổ ị ổ ạ ấ ở ắ

Quy lu t t

ng vũ

ậ ươ

- T ng vũ là hi n t ộ ươ ệ ượ

ng m t hành nào đó quá m nh làm cho i b nó ạ c mà l ắ ắ ạ ị

ắ ạ ế

ể ọ V/d: M t đám cháy s bùng phát lên d d i có th do 2 nguyên ả ữ ộ ể ẽ

c ch a cháy qua ít không đ s c d p t ậ ắ ủ ứ

c không đ s c d p t t ng n l a. ọ ử t đám ậ ắ ọ ử ủ ứ ướ ạ

hành v n kh c nó không th kh c ch đ ế ượ ố i kh c ch ( hay còn g i là ph n kh c ) quay l ắ ộ nhân sau: 1. Do n ữ ướ 2. Do ng n l a quá m nh, n cháy.