intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Kế hoạch hóa nguồn nhân lực

Chia sẻ: Micle Chan Lucky | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

1.471
lượt xem
351
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kế hoạch hóa nguồn nhân lực là quá trình đánh giá, xác định nhu cầu về nguồn nhân lực để đáp ứng mục tiêu công việc của tổ chức và xây dựng các kế hoạch lao động để đáp ứng được các nhu cầu đó. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực giữ vai trò trung tâm trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Kế hoạch hóa nguồn nhân lực

  1. CHƯƠNG III KẾ HOẠCH HÓA NGUỒN NHÂN LỰC Nội dung:  Vai trò của kế hoạch hóa nguồn nhân lực  Dự đoán cầu nhân lực  Dự đoán cung nhân nhân lực  Cân đối cung và cầu nhân lực  Các giải pháp khắc phục mất cân đối cung cầu với nhân lực.
  2. VAI TRÒ CỦA KẾ HOẠCH HÓA NGUỒN NHÂN LỰC  Khái niệm: Kế hoạch hóa nguồn nhân lực là quá trình đánh giá, xác định nhu cầu về nguồn nhân lực để đáp ứng mục tiêu công việc của tổ chức và xây dựng các kế hoạch lao động để đáp ứng được các nhu cầu đó.
  3. Vai trò của kế hoạch hóa nguồn nhân lự c  Kế hoạch hóa nguồn nhân lực giữ vai trò trung tâm trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực.  Kế hoạch hóa nguồn nhân lực có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức.  Kế hoạch hóa nguồn nhân lực là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.  Kế hoạch hóa nguồn nhân lực nhằm điều hòa các hoạt động nguồn nhân lực.
  4. Quan hệ giữa kế hoạch hóa nguồn nhân lực và kế hoạch sản xuất kinh doanh  Kế hoạch hóa nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với kế hoạch sản xuất kinh doanh của tổ chức.
  5. Quan hệ giữa kế hoạch hóa nguồn nhân lực và kế hoạch sản xuất kinh doanh  Kế hoạch sản xuất kinh doanh được xây dựng ở ba mức:  Kế hoạch sản xuất kinh doanh dài hạn với kế hoạch hóa nguồn nhân lực  Kế hoạch sản xuất kinh doanh trung hạn với kế hoạch hoá nguồn nhân lực  Kế hoạch sản xuất kinh doanh ngắn hạn với kế hoạch hoá nguồn nhân lực
  6. Các nhân tố ảnh hưởng đến kế hoạch hóa nguồn nhân lực  Loại sản phẩm, dịch vụ mà tổ chức sẽ cung cấp cho xã hội và chiến lược của tổ chức  Tính không ổn định của môi trường  Độ dài thời gian của kế hoạch hóa nguồn nhân lực  Loại thông tin và chất lượng của dự báo thông tin về kế hoạch hóa nguồn nhân lực
  7. Tình huống ???  Khaï saûn  aûng  ch  R Âäng   khicäø  pháön  hoaït gàûp   hç  khoïkhàn    tong  aí  r gi iquyãútl âäüng.Âãø  p  ï âæ åüc  ihoí  a   ao    âaï æ ng  âoì  icuí ngæ åì i duì ( itãu  ng khaï haì ,nhán  ãn  ch  ng)  vi khaï saûn  ch  phaí r , iteí  âeûp,khoeí    ,nhanh  nheûn,hoaìnhaî ëch hi     ,l t ãûp,æ ï xæ ícoïvàn    ng      hoaïvaìâäúivåï  äütsäú        im   nghãö  n  ihoí  coì âoì  iphaí  ãútngoaûi ibi     ngæ î   ênh.Tr ,vit   ong  säú ao  l âäüng  ãûn   áútêtngæ åì  p  ï hi coïr     iâaï æ ng  âæ åüc  ihoí  y.Theo  ch häng hæ åì t coïm áúy  ãûn  âoì  inaì   caï t t ng hç    bi phaï gi iquyãútsau: p  aí     a.Tuyãøn ao    l âäüng  åï  p  ï âæ åüc  ihoí  a hë r åì m iâaï æ ng  âoì  icuí t tæ ng  vaìcho    nhæ î ngæ åì  n aûit   ãûc  ng  icoì l  häivi hoàûc  chuyãøn  cäng aï t c;  b.Tuyãøn    duûng hãm   äütsäú  t m   ngæ åì  åï,cho    o aûo aûi im i  âiâaì t l   m äütsäú      coïkhaínàng    phaï rãøn.Säú ao  tti   l âäüng  n aûicho  coì l   chuyãøn  cäng aï hoàûc  t c  nghè  ãûc; vi  c.Tuyãøn    choün ao  l âäüng  åï  p  ï âæ åüc  ihoí  a hë  m iâaï æ ng  âoì  icuí t tæ åì   r ng,âäöng håì  åít t im  hãm   nghãö  åï  m iâãø hu  t naûp  säú ao  l
  8. C âu hỏi trong tình huống này là:  H aî t çnh  y  y r baì tçnh hçnh    c  vaìcaï phæ ång  n  åüc  aï âæ âæ a  a.N ãúu aì r   l   gi m   aï âäúc  äng  C t   ạn  y,b choün  phæ ång  n  o  aï naì hoàûc    coïphæ ång  aï naì khaï khaí n  o  c   
  9. Quá trình kế hoạch hóa nguồn nhân lự c  Quá trình KHH nguồn nhân lực có thể được thể hiện thông qua sơ đồ dưới đây:
  10. Quá trình kế hoạch hóa nguồn nhân lự c C áöu  n  saí N àng  suáút  Thë r åì t æ ng  Thë r åì t æ ng  pháøm LĐ l âäüng  ao  l âäüng  ao  bãn r t ong bãn ngoaì i CÁÖ U  O   ÄÜNG LA Â CUNG   O   ÄÜNG LA Â N H Æ Î G   I Ö U   I Û N   ÌC A Ï   I Í  A Ï N ÂÃ K Ã VA   C G A IPH P  LÆ Û A   H O Ü N C
  11. Quá trình kế hoạch hóa nguồn nhân lự c o KHHNNL phải tiến hành dự đoán cầu nhân lực, hay nói cách khác là tổ chức cần bao nhiêu nhân lực trong thời gian tới. o KHHNNL phải ước lượng cung nhân lực.  Sau khi ước tính được cung và cầu nhân lực cho năm tới hoặc là cho thời kỳ tới, mỗi một tổ chức sẽ gặp phải một trong ba trường hợp: cung lao động bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn cầu lao động. Mỗi trường hợp yêu cầu một hệ thống các giải pháp khác nhau tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của tổ chức.
  12. DỰ ĐOÁN CẦU NHÂN LỰC  Khái niệm:  Cầu nhân lực là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong một thời kỳ nhất định.
  13. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu nhân lự c  Các nhân tố bên ngoài:  Cạnh tranh trong nước, ngoài nước.  Tình hình kinh tế  Luật pháp  Thay đổi công nghệ và kĩ thuật
  14. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu nhân lự c  Các nhân tố bên trong:  Hạn chế ngân sách chi tiêu  Mức sản lượng sẽ tiến hành sản xuất năm kế hoạch  Số loại sản phẩm và dịch vụ mới  Cơ cấu tổ chức
  15. Phân loại cầu nhân lực  Cầu nhân lực ngắn hạn  Cầu nhân lực dài hạn
  16. Dự đoán cầu nhân lực ngắn hạn  Dự đoán cầu nhân lực ngắn hạn là cầu nhân lực trong thời hạn 1 năm.  Ví dụ đối với các tổ chức sản xuất kinh doanh mang tính thời vụ, theo mùa thì khoảng thời gian có thể ngắn hơn (từ 3 đến 6 tháng) như các tổ chức xây dựng, các doanh nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, rau quả...
  17. Các phương pháp dự doán cầu nhân lực ngắn hạn • D: Cầu lao động năm kế  Phương pháp tính hoạch của tổ chức (người). theo lượng lao • ti: Lượng lao động hao phí động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i (giờ - mức). Công thức: • SLi: Tổng số sản phẩm i cần sản xuất năm kế n hoạch. ∑ t i SL i • Tn: Quỹ thời gian làm việc bình quân của một lao động năm kế hoạch (giờ/người). D= i =1 • Km: Hệ số tăng năng suất Tn K m lao động dự tính năm kế hoạch. • n: Số loại sản phẩm cần sản xuất năm kế hoạch.
  18. Các phương pháp dự doán cầu nhân lực ngắn hạn  Phương pháp tính  Trong đó: theo năng suất lao • D: Cầu lao động năm động kế hoạch.  Công thức • Q: Tổng sản phẩm năm kế hoạch. Q • W: Năng suất lao động D= bình quân của một lao W động năm kế hoạch.
  19. Các phương pháp dự doán cầu nhân lực ngắn hạn  Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên:  Tiêu chuẩn định biên là khối lượng công việc/ nhiệm vụ mà một người phải đảm nhận.  Ví dụ: số nhân viên mà người quản lý phải phụ trách.
  20. Dự đoán cầu nhân lực dài hạn  Kế hoạch hóa nhân lực dài hạn thường được tiến hành cho thời hạn trên 1 năm, có thể từ 3 đến 5 năm hoặc 7 năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2