Tài liệu tập huấn nghiệp vụ
XÂY DỰNG ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM
2
Vị trí việc làm là gì?
Nói chung, V trí vi c làm đc hi u: ượ
M t v trí ho c m t ch làm vi c trong m t c ơ
quan, m t t ch c, m t đn v ; ơ
M t công vi c ho c m t nhóm các công vi c
có tính n đnh, lâu dài, th ng xuyên, l p đi ườ
l p l i;
Có tên g i c th (ch c danh, ch c v );
G n li n v i quá trình th c hi n ch c năng,
nhi m v c a c quan, t ch c ơ
3
Vị trí việc làm của công chức, viên chức
Trong c quan, t ch c ơ
hành chính c a Đng,
Nhà n c, t ch c ướ
chính tr xã h i:
“V trí vi c làm là công
vi c g n v i ch c danh,
ch c v , c c u và ơ
ng ch công ch c đ xác
đnh biên ch và b trí ế
công ch c trong c quan, ơ
t ch c, đn v ”. ơ Kho n 3
Đi u 7 Lu t CBCC.
Trong đn v s nghi p ơ
công l p:
“V trí vi c làm là công
vi c g n v i ch c danh
ngh nghi p ho c ch c
v qu n lý t ng ng, là ươ
căn c xác đnh s l ng ượ
ng i làm vi c, c c u ườ ơ
viên ch c đ th c hi n
vi c tuy n d ng, s
d ng viên ch c trong đn ơ
v s nghi p công l p”.
Kho n 1 Đi u 7 Lu t Viên ch c.
4
Mục tiêu xác định vị trí việc làm?
Trả lời
câu hỏi
C quan, t ch c có ơ
bao nhiêu v trí và ng
v i m i v trí c n bao
nhiêu ng i làm vi c ư
đ hoàn thành ch c
năng, nhi m v c a c ơ
quan, t ch c đó.
C quan, t ch c có ơ
bao nhiêu v trí và ng
v i m i v trí c n bao
nhiêu ng i làm vi c ườ
đ hoàn thành ch c
năng, nhi m v c a c ơ
quan, t ch c đó.
5
Quản lý nhân sự trên cơ sở vị trí việc làm