CHCHƯƠƯƠNG ING I DÂN S CỐ ƠƠ DÂN S CỐ
Ự
Ộ
Ở Ự Ở Ự
Ồ Ồ
Ự
Ộ
S T NHIÊN HÌNH THÀNH NGU N NHÂN L C XÃ H S T NHIÊN HÌNH THÀNH NGU N NHÂN L C XÃ H
II
CHCHƯƠƯƠNG I NG I
Ộ Ả I. N I DUNG C Ủ Ơ B N C A DÂN SỐ
Ỉ II. CÁC CH TIÊU DÂN S C Ố Ơ BẢN
Ể DÂN SỐ
III. XU HƯ NG PHÁT TRI N ỆT NAM Ớ Ế Ớ TH GI I VÀ VI
Ố IV. DÂN S VÀ PHÁT TRI ỂN
V. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ
VI. QU N LÝ NHÀ N
Ư Ố Ế Ạ Ả C V DÂN S K HO CH HOÁ GIA
Ớ Ề ĐÌNH
Ậ Ế • K T LU N CH ƯƠNG I
Ộ
Ả Ả
Ố Ố
ỘI. N I DUNG C I. N I DUNG C
Ủ ƠƠ B N C A DÂN S Ủ B N C A DÂN S
1. Dân số
ố ọ 2. Dân s h c
3. Quy mô dân số
ố ố 4. Phân b dân s
ấ ố 5. Cơ c u dân s
Ố Ố
Ệ KHÁI NI M DÂN S Ệ KHÁI NI M DÂN S
ộ
ạ
ố
ộ
• Dân s là s l ờ ủ ư i c a m t ợ ố ư ng ng ố ư, cư trú trong m t ộ ồ c ng ộ đ ng dân c ự ụ ổ lãnh th (hành tinh, châu l c, khu v c, ị ấ đ nh. ể ờ đi m nh t qu c gia) t
i m t th i
ố
ổ
ỗ
• Dân s luôn bi n ờ ế đ i theo th i gian và ổ ề ế đ i v DS có ữ ủ ế đ n cu c s ng c a m i cá
ư ng ở
nh h
không gian. Nh ng bi n ộ ố ả nhân, gia đình và XH.
Ố Ố
DÂN S , NNL XH VÀ LLLĐ DÂN S , NNL XH VÀ LLLĐ
Lôc lîng Lao ®éng
NNL XH
D©n s è
Ố Ọ Ố Ọ
DÂN S H C DÂN S H C
ọ
ẩ
ố ọ
ồ
ứ ề ố ự
ề
ữ
ế
ề
ổ ệ ị ổ
ộ
• Dân s h c (nhân kh u h c) là khoa ơ ọ h c nghiên c u v DS; g m quy mô, c ăng DS và nh ng ữ ấ c u, phân b , s gia t ưng khác v DS KT XH cũng đ c trặ ả như nh ng nguyên nhân và h u qu ậ ố ự ủ ữ c a s thay trên, đ i nh ng y u t ộ ụ ể ử trong đi u ki n l ch s xã h i c th , trên m t lãnh th nh t
ị ấ đ nh.
Ố Ố
QUY MÔ DÂN S (QMDS) QUY MÔ DÂN S (QMDS)
ổ
ộ ộ
ự
ể
• Là t ng s dân c a m t vùng, m t n ủ ố ế ớ ạ i t
ớ ộ ư c hay khu ị ấ đ nh. ờ đi m nh t
v c trên th gi
i m t th i
ộ
• QMDS bi n ế đ ng theo th i gian. M c t
ế
ộ
ỳ
ế ự
ị
ứ ăng gi m ả ờ ố tu thu c các bi n s : Sinh, Ch t, Di dân… Xác ố đ nh qua TĐT DS, th ng kê DS, d báo DS.
QMDS VN l n, ngày càng t ớ
ăng:
ả
t
Năm 99 có 76,3tr; 2005 có 83,12tr; 2010 >88 tr. ớ ỷ ệ ăng DS bq 8999 = 1,7 gi m 0,5% so v i T l bq 79 – 89; 2005 = 1,33%
Ố PHÂN B DÂN C Ố PHÂN B DÂN C
ƯƯ (PBDC) (PBDC)
ế ự phát ho c t
ự ắ ị ề
ố ị ộ ổ giác trên m t lãnh th ầ ơp v i ớ đi u ki n s ng và yêu c u XH. Là đ a lý, ặ ự ệ ố ị đ a bàn hành chính,
• Là s s p x p DS t nh t ấ đ nh, phù h ổ ự s phân chia t ng s dân theo KTXH, VH
ấ ộ
ấ ớ
ỷ ầ ớ • PBDC đo = M t ậ đ DS (MĐDS VN tb 252ng/km2, g p 6 i 40ng/km2, g p 2 so v i TQ và và S = 510tr km2, S ế ớ ớ ư c PT) DS tg 6,5t
ẩ ớ ầ l n so v i chu n th gi 10 l n so v i n VN = 329314,5 ổ ế
• Vùng Châu th SH và SCL = 43% DS nh ớ
ỉ ưng ch chi m ắ 17% đ t ấ đai c nả ư c; Tây B c, Tây Nguyên DS = 8,8%, đ t ấ đai = 27%
ủ ở ụ nh h ả
• HN = 3415ng/Km2, HCM 2812, Lai Châu 35, Kontum 39 Di dân t ả do c a LLLĐ mùa v ễ ờ ự cơ b n, ô nhi m môi tr ư ng, tàn phá TNTN, gia t ư ng DV XH ăng TN
XH.
CCƠƠ C U DÂN S C U DÂN S ố
Ố (CCDS) Ấ Ố Ấ (CCDS) • Là s phân chia t ng s dân c a m t n ủ ổ ậ
ự ớ ộ
ề ộ ọ
ấ ổ ộ ớ ọ
ộ ư c, m t vùng ứ thành nhóm, b ph n theo 1 hay nhi u tiêu th c DS h c: ộ ề i tính, Gi đ tu i, dân t c, tôn giáo, h c v n, ngh ụ ệ nghi p..,Ví d :
ự ộ ố là s phân chia s dân thành 2 b a. CCDS theo gi
ậ
ố nam và n : So sánh s nam ho c s n v i
ổ ố ỷ ệ ổ t ng s dân. Pm/ Pt; ( ữ Pm s namố , Pt t ng s dân) ặ ố ữ ớ
ỷ ố ớ ố ữ ố i tính: So sánh s nam và s n ớ i tính ữ ph n nam và n : + T l ố + T s gi
ố ữ Pm/ Pn ( Pn là s n )
ấ ữ ệ đang m t cân
ộ
(HQ 110/100, Ân Đ 108/100, TQ 117/100
Năm 2005: 40,86/42,26 = Nam < N hi n ổ Năm 2006: 109/100 em gáI ố đ i 04tu i,
ứ ố b.CCDS theo đ tu i
ự ổ ị ộ ổ là s phân chia s dân theo l a tu i ổ ăm…
ẻ ế nh t ấ đ nh, hay nhóm tu i 5, 10 n tr ấ ừ ư c ớ đ n nay: 1/2 DS ch
• Theo LHQ: DS Tg tr nh t t ị ổ ứ
ưa ổ ế đ n 25 tu i, c 5 ng có 1 v thành niên tu i 1019; 7/2006, ổ DS VN ớ VN có 60% DS tu i dổ ư i 30; 80% DS tu i 40 tr . ẻ
ụ ộ ẻ ứ ph thu c (2005 c 100ng có 40 tr
còn đ tính t ờ ỷ ệ ể l em và 14 ngư i già)
c. CCDS theo gi
ể ệ ấ ớ ủ i tính c a
ộ ổ th hi n qua tháp DS ớ đ tu i i tính và – Tháp DS bi u th k t h p c ổ ơ c u tu i và gi ị ế ợ ể ọ ớ ạ DS dư i d ng hình h c.
ụ ế ậ ọ – Tháp DS là công c trong phân tích DS h c và k t lu n
ạ lo i hình DS: Tr – n ị ẻ ổ đ nh – Già.
THÁP DÂN SỐ THÁP DÂN SỐ GIA TGIA TĂĂNG DS CAO, DO CCDS TR CÓ % CAO, DÙ % Ẻ NG DS CAO, DO CCDS TR CÓ % CAO, DÙ % Ẻ SINH ĐĐÃ GI MẢÃ GI MẢ CCDS TR VÀ ANG CÓ CHUY N Ể Ẻ ĐĐANG CÓ CHUY N Ể CCDS TR VÀ Ẻ SINH Ầ
ẦD N SANG CCDS GIÀ. D N SANG CCDS GIÀ.
>60 tuæ i t¨ng 2000: 6,3 tr 2010: 6,9 tr
<15 tuæ i g i¶m 2000: 26 tr 2010: 21,8 tr 15 – 59 tuæ i 2000: 45,4 tr 2010: 58,7 tr
Ỉ Ỉ
ổ
Ố ƠƠ B NẢ B NẢ Ố ỷ ấ
đ c trặ
ưng theo tu i ASFR = Bfx / Pw,x x
1000
ệ
= C/P.1000
CÁC CH TIÊU DÂN S C II. II. CÁC CH TIÊU DÂN S C ứ • : T su t sinh thô CBR = B/P x100 1)M c sinh • T su t sinh chung GFR = B/Pw 15 49 x 1000 ỷ ấ • T su t sinh ỷ ấ
ế : ứ • 2)M c ch t • T su t ch t thô Ký hi u CDR ế ỷ ấ • T su t ch t ế đ c trặ ỷ ấ
ưng ASDR = Dx/Px .1000
ỷ ấ
ớ
ổ
T su t ch t tr d
ế ẻ ư i 1 tu i IMR =
Do/Bo .1000
ố ự
•
ứ 3)M c gia t
ăng dân s t
nhiên
: NIR = CBR – CDR
ậ ư) – Ký hi u IRệ
ệ
ở
4)Bi n ế đ ng cộ • • T ỷ su t di c ấ • T su t di c ỷ ấ • T su t t ỷ ấ ăng trư ng do di c
ọ ơ h c DS ư đ n (nh p c ế ư đi (xu t cấ ư) – ký hi u OR ầ ư (di cư thu n tuý) (NMR)
ỉ 5)Ch tiêu ố
ăng dân s th c ố
ố ự : ấ
ậ
ứ • • PGR = (s sinh – s t ) + (s nh p – s xu t) trong
ổ
ố
đánh giá m c gia t ố ố ử ăm đó . 1000 năm/ t ng s dân TB trong n
Ứ
ỨM C SINH M C SINH
ổ đ c trặ ưng theo tu i: ASFR = Bfx/Pw,x
ỷ ấ ệ
ứ ả ộ ỷ ấ 1. T su t sinh thô: CBR = B/P x1000 ỷ ấ 2. T su t sinh chung: GFR = B/Pw 15 49 x 1000 ỷ ấ 3. T su t sinh x1000 ổ 4. T ng t Xu hư ng bi n ớ su t sinh Ký hi u TFR ế đ ng m c sinh: ầ Gi m d n
ế ế ư ng s ng, KT, XH; y t sinh h c; v môi tr
ạ ứ ố đình;
ụ ậ
• ứ ư ng tr c ti p ự ế đ n m c sinh: Hôn nhân,
• Các y u t ư ng ở đ n m c sinh: ế ố ả nh h ờ ề ọ ế ố Y u t ề V tình tr ng hôn nhân và gia ề V VH phong t c t p quán và tâm lý XH; Chính sách và chương trình DS; ế ở ế ố ả (y u t nh h ệ bi n pháp tránh thai…)
ị
ở
ố ờ cùng th i
ỷ ấ ể 1. T su t sinh thô Ký hi u CBR • Bi u th mqh gi a s tr em sinh ra (còn s ng)
ứ
• Công th c: CBR = B/P x100 ĐVT = %
ỷ ấ CBR: T su t sinh thô
ố
ố ẻ B : S tr em sinh ra còn s ng … ố P : Dân s t/b trong n
ăm ..
ẻ
ả
ợ
Năm 2003=17,2 2004=19,2 2005 = 18,6%o 2006 ư c có 1,2 tr tr em
đư c sinh ra gi m 1,2%
ớ ớ so v i 2005
ệ ữ ố ẻ ố ớ ổ trong 1 năm v i t ng s dân T.b ị gian, trên m t ộ đ a bàn.
ị
ố
ụ ữ
ủ
ổ
ỷ ấ ể
• Công th c: GFR = B/Pw(15 49) x 1000=%o
ứ ỷ ấ
ố ẻ
GFR T su t sinh chung; ố B S tr em sinh ra còn s ng .. ẻ ộ ổ ụ ữ đ tu i… sinh đ (15 – 49) P Ph n
ệ 2. T su t sinh chung Ký hi u GFR • Bi u th mqh gi a s tr em sinh ra còn s ng ữ ố ẻ ộ ổ đ tu i có trong năm c a 1000 ph n trong ộ đ a ị ẻ kh nả ăng sinh đ (15 – 49 tu i) trên m t bàn.
ộ ổ ớ
ẻ c vào đ tu i sinh đ (1549) tăng v i ề ấ ả ụ ữ ủ ưở ổ S ph n b ố ụ ữ ướ ố ộ ụ t c đ kh ng đ u, nhúm ph n cú m c sinh cao nh t ổ (2029 tu i) do nh h ứ ổ ơ ấ ng c a thay đ i c c u tu i
ổ
ệ
ỷ ấ 3. T su t sinh
đ c trặ ưng theo tu i Ký hi u
• Bi u th mqh gi a s tr em sinh ra (còn s ng) c a
ổ
ố đ ộ tu i X ho c nhóm tu i A n ặ
ữ ố ẻ ổ ộ ổ
ổ
ASFR ị ể ặ ụ ữ ph n trong ớ ố ụ ữ đ tu i X ho c nhóm tu i A trong n v i s ph n
ủ ăm nào đó ăm.
ế
ỷ ấ đ c trặ
ố ẻ
ổ ủ ủ
ữ
ổ
ộ ổ > N u tính ASFR trong đ tu i X = 15, 16 ,….49 • Công th c: ASFRx = Bfx / Pw,x x 1000 = %o ứ • ASFR – T su t ủ ưng c a tu i X • Bfx S tr em sinh ra còn s ng c a PN tu i x ố • Pw,x S lố ư ng n t/b trong n ợ
ổ ăm c a tu i X
Tu i 1519 = 3%, 2029=26,7%, 3039 =11,4, 4549 =
ổ 1%
ỷ ấ
ệ
ổ 4. T ng t
su t sinh Ký hi u TFR
ấ
ứ
• Là t ng c a t ủ ỷ ổ ả
ế ố t s con Tb ờ ỳ ố
đ c trặ ủ c a các kho ng cách tu i trong Cho bi trong su t th i k sinh
ổ ưng theo l a tu i su t sinh ổ đ . ẻ ộ ổ đ tu i sinh ụ ữ đư c sinh ra b i 1 ph n ở ợ đ .ẻ
ứ
ữ
• Công th c: TFR = ASFRx/1000 • Năm 1988 = 4 con/pn ; 2003= 2,3 con; 2005 = 2,11
2006= 2,09 (Sing=1,3 Thái =1,7 con)
ả
ầ
ứ
ạ
ế
Gi m d n và 2006 VN
đã đ t m c sinh thay th
Ế Ế
Ứ Ứ
M C CH T M C CH T : CDR = C/P.1000
ế ế đ c trặ ế ẻ
ớ
ỷ ấ 1. T su t ch t thô ỷ ấ 2. T su t ch t ỷ ấ 3. T su t ch t tr em d
ưng: ASDR = Dx/Px .1000 ổ ư i 1 tu i: IMR
=Do/Bo .
1000
ứ
ế
ả
ộ
Xu hư ng bi n ớ
ế đ ng m c ch t
ụ ế : Ti p t c Gi m
ế ố ả
ế
nh h
ư ng ở đ n m c ch t
ế :
ể
ộ
ứ ọ , môi trư ngờ , trình đ phát tri n KT;
ch mậ • Các y u t ế ố sinh h c Y u t ộ ề đ dân trí ; V trình ọ ể ề V phát tri n y h c; ậ ế ố tâm lý – t p quán – l Y u t
ố ố i s ng
ế ố ả
(y u t
ự ế ư ng tr c ti p Ch
ăm sóc BM&TSS, tr ẻ
nh h ả
ở em, kho ng cách sinh)
ệ ế
ế
ớ ổ
ờ
ể ăm so v i t ng s dân
ị
ỷ ấ ấ ỷ ị ố
ế ngư i ch t trong n trong cùng năm trên m t ộ đ a bàn lãnh th
ứ
• Công th c: CDR = D/P.1000 CDR – T su t ch t thô ế
ế ờ
ố ư i ch t trong n
ăm
ỷ ấ ổ D – T ng s ng P DS trung bình trong năm
Năm 2003= 5,8%o 2004 =5,4%o 2005 = 5,3%o
1. T su t ch t thô Ký hi u CDR • T su t ch t thô bi u th m i quan h gi a s ệ ữ ố ố TB ổ.
ế đ c trặ ưng Ký hi u ASDR
ỷ ấ ứ
ổ
ế đ c trặ
ăm
ế ở ổ ộ ổ
ố
ệ 2. T su t ch t • Công th c: ASDRx = Dx/Px .1000 ỷ ấ ASDR T su t ch t ờ Dx S ngố ư i ch t Px Dân s tb
ủ ưng c a tu i x tu i x trong n ăm
ở đ tu i x trong n
ỉ
ế
ẹ
• Ch tiêu 2010: H % ch t m còn 60/100.000
ẻ ố
ạ ca đ s ng (1998 = 100/100.000,
2007 = 80/100.000)
ế ẻ ớ ư i 1 tu i Ký hi u IMR
ữ ố ẻ ổ
3. T su t ch t tr em d • Bi u th mqh gi a s tr em ch t d ố ẻ ỷ ấ ị ể ớ ổ ợ ệ ổ ế ư i 1 tu i trong n ớ ố đư c sinh ra còn s ng trong n ăm ăm,
ợ so v i t ng s tr em ổ ị đư c tính trên cùng đ a bàn lãnh th .
ứ
ẻ ớ
• Công th c: IMR = Do/Bo .1000 IMR–T su t ch t c a tr em d ổ ớ
ổ ư i 1 tu i ăm ăm
ế ủ ỷ ấ ế ư i 1 tu i trong n ố ẻ Do – S tr em ch t d ố ố ẻ Bo – S tr em sinh ra còn s ng trong n TE ch t n ế ăm 2000 = 8,1%; 2003 = 1,8 2007 =
ắ • T l ỷ ệ 1,7% ỷ ấ (T su t ch t tr s ế ẻ ơ sinh = 17,8%o, Tây B c = 33,9%o)
ộ
ứ ộ ế ủ ổ ộ ụ Đây là m t ch s không ph thu c vào CCDS theo đ t khi IMR cao thì m c đ ch t c a DS
ỉ ố ế ượ ạ ộ tu i. Nó cho bi cũng cao, và ng c l i.
Ỷ Ệ Ỷ Ệ
Ẻ Ẻ
Ớ Ớ
Ộ Ộ
T L TR EM D T L TR EM D
Ẻ Ố Ẻ ĐĐ S NG ƯƯ I 5 TU I T VONG TRÊN M T NGHÌN TR Ẻ Ố S NG I 5 TU I T VONG TRÊN M T NGHÌN TR Ẻ
Ổ Ử Ổ Ử 19902005 (‰) 19902005 (‰)
58
42
32,8
31,5
70 60 50 40 30 20 10 0
1990
2001
2003
2004
ệ ệ
ỉ ố ỉ ố
ự Tình hình th c hi n các ch s ự Tình hình th c hi n các ch s ạ
ổ đ t 71,3 tu i ỡ
ả
ố
• Tu i th bình quân ọ ổ • T l ỷ ệ ẻ
tr em suy dinh d
ư ng gi m xu ng d
ư i ớ
24% năm 2007,
ớ
ư i 1 tu i n
ổ ăm 2007 gi m ả
t
• T l ỷ ệ ử ố
ẻ vong tr em d xu ng còn 17‰,
ổ ẹ ả
vong bà m gi m xu ng còn 8/10.000
ỷ ệ
ư i dân nông thôn
• T l
ợ ử ụ đư c s d ng n
ư c ớ
• TE suy DD dư i 5 tu i là 23,4% ớ • T su t t ố ỷ ấ ử ẻ ố ca đ s ng. ờ ng ạ s ch ạ đ t 62% n
ăm 2005,
Ố Ự Ố Ự
Ứ ỨC GIA T MM C GIA T
NG DÂN S T NHIÊN ĂĂNG DÂN S T NHIÊN
ệ
ữ ỷ ấ
su t sinh và
• Bi u th s chênh l ch gi a t
ể ỷ ấ t su t ch t. • Công
ế
ị ố ế ứ th c: NIR = CBR – CDR ỷ ấ CDR T su t ch t thô ỷ ấ CBR T su t sinh thô
ỉ
• Năm 1999=1,43%; 2003=1,47; 2005=1,33% Ch tiêu DS 2010 không quá 88tr
Ọ Ọ
Ố Ố
Ộ BI N ẾBI N Ế ĐĐ NG C ỘNG C
ƠƠ H C DÂN S H C DÂN S
ế
ậ ư) – Ký hi u IRệ
ệ
ư đ n (nh p c ư đi (xu t cấ ư) – Ký hi u OR
ở
ấ 1. T ỷ su t di c ỷ ấ 2. T su t di c ỷ ấ ăng trư ng do di c 3. T su t t
ệ ư Ký hi u NMR
ứ
ế
ế ố ả
ư ng ở đ n m c gia t
ăng DS cơ
nh h
KT
• Y u t h c:ọ ế ố Y u t Tôn giáo ị ở Chính tr , s thích….
ế
ỷ ấ 1. T su t di c
ư đ n (nh p c
ậ ư) – Ký hi u ệ
IR
ế
ờ
ể đ n m t n
• Là %o s ngố ớ
ư i chuy n ớ ố
ộ ơi ư m i so v i s dân trung bình
ị đ nh c nơi đ n.ế
ứ
ờ
ố
• Công th c: IR = S ng ể ư i chuy n ơi ố ổ ăm / T ng s dân tb n ăm . 1000
ế đ n trong n ế đ n trong n
ỷ ấ 2. T su t di c
ư đi (xu t cấ ư) – ký hi u ệ
OR
• Là %o s ngố
ư i b n
ố
ờ ỏ ơi cư trú đ ể đ n ế ớ ổ nở ơi khác so v i t ng s dân
ư
ị đ nh c ờ ỏ trung bình nơi r i b .
ứ
ố
• Công th c: OR = S ng
ố
ỏ ư i d i b ờ ờ ỏ ơi r i b
ờ ổ trong năm / T ng s dân tb n trong năm . 1000
ở
3. T su t t
ỷ ấ ăng trư ng do di c
ư (di cư thu n ầ
ệ
ệ
tuý, chênh l ch do di dân) – Ký hi u NMR
ị ố
• Bi u th s chênh l ch gi a t
ữ ỷ ấ su t nh p c ờ ổ
ệ ở ấ ư
ậ ư 1 lãnh th trong 1 th i
su t xu t c ị
ể ỷ ấ và t gian nh t ấ đ nh.
ứ
ậ
ố
ổ
• Công th c: NMR = (S dân nh p vào – S ố ố dân chuy n ể đi) trong năm / t ng s dân TB trong năm .1000
Ỉ ỈCH TIÊU CH TIÊU ĂĂNG NG
Ứ Ứ ÁNH GIÁ M C GIA T ĐĐÁNH GIÁ M C GIA T Ố Ự Ố Ự DÂN S TH C DÂN S TH C
ậ
ấ
ổ
ố ố ử ố ứ Công th c: PGR = (S sinh – S t ) + (S ố ố ăm/ T ng s dân TB nh p – S xu t) trong n trong năm đó . 1000
ả
• Ch tiêu DS 2010: không > 88tr. Gi m % t
ăng
nhiên = 1,1% (1999 = 1,43%; 2005 =
ả
ỉ ự DS t 1,33%) t
T l
ờ ỳ ỷ ệ ăng DS bq th i k 8999 là 1,7 gi m
ờ ỳ
ớ
0,5% so v i th i k 79 – 89.
Ớ Ớ
Ế Ớ Ế Ớ
I VÀ I VÀ
VI T ỆVI T Ệ
ể 1. Xu hư ng phát tri n DS th gi
ầ
ả
đã gi m d n nh
ế ớ i. ưng v n ẫ
ỷ
ỷ
ư c ớ đang PT
ở
ẻ ở các n ư c PTớ ố
ự
Ể DSDS TH GI III. XU HXU HƯƯ NG PHÁT TRI N TH GI NG PHÁT TRI N Ể III. NAMNAM ớ ộ + T c ố đ : DS cao. + Quy mô: 1992 có 5 t , 2004 có 6,5 t ; ỷ 2050 s ẽ đ t 9 t ạ + Cơ c u DS: Tr ấ các n và già hoá + S PT và phân b DS không
đ ng ồ đ uề ố
ớ
ể 2. Xu hư ng phát tri n dân s VN ị đ tộ ăng ngày ớ
ấ
ả
ư i ớ
ỷ ọ ăng t tr ng ng ề
+ Quy mô: DS l n, nh p càng nhanh (tăng g p ấ đôi vào năm 6080) ỷ ọ + Cơ c u: Gi m t tr ng tr em d ẻ ư i già; ờ ổ 15 tu i và t ữ đ ng ồ đ u gi a các ố + Phân b không vùng: Tb là 230 ng/km2; ĐBSH 800
ng/km2 ;
ớ ớ
ể Xu hXu hưư ng phát tri n DS th gi ể ng phát tri n DS th gi
ế ớ ế ớ i i
ầ
ợ ộ + T c ố đ PT DS ỗ 1,3) M i phút ẫ đã gi m d n, v n còn cao. (1,91,7 1,5 ế ớ có 261 ngươì đư c sinh ra th gi ả i
, 2003 có 6,3
ỷ ỷ ỷ ỷ + QMDS: Năm 1000 có 310tr, 1900 có 1,6 t ỷ . 10 t , 2006 có 6,5 t , 2050 s ạ ẽ đ t 9 t t
ấ ở ộ
ậ ớ ư c ớ đang PT (VN, TQ, n Đ ) và + Cơ c u ấ DS tr ẻ các n ứ nở ư c PT (Đ c, Nh t, Nga) DS già
ễ ố + S PT và phân b DS th gi i đ ng ồ đ u ề
ự ữ gi a các vùng PT KT và ế ớ di n ra không đ a lýị
ứ
Ệ Ệ
Ớ Ớ • QMDS: l n, t
i. N
ớ ế ớ Inđonexia) và 13 th gi (2003 = 1,47%; 2004 = 1,42%; 2005 = 1,33%).
ẻ
ớ
ổ
ớ
ư i 40t);
ổ ư i 30; 80% d ữ
ớ
• CCDS: Tu i DS tr (60% tu i d Gi
i tính 2005: 40,86 Nam /42,26 N ; 2006: 113/100
ẵ
ừ
>10 tu i t
ổ ăng t
ế ừ t t
85,4 (1979) lên 91,1
(Đà N ng: 189/100) ọ t ế đ c, vi % DS bi (1999), 92,56% (2005). Trong đó, Na=95,87, Nu=90,21%
ề
• PBDS không đ u: Tb 252ng/km2; ĐBSH 900ng/km2; Biên gi
ế ớ
ấ
ẩ
ớ i i 40ng/km2,
ấ
ớ
ớ ầ 25ng/km2, (cao g p 6 l n so v i chu n th gi ầ g p 2 so v i TQ và 10 l n so v i n
ớ ớ ư c PT)
ị
• Thành th có 22tr ng=26,8%, nông thôn có 61tr ng= 73,2%
XU XU HHƯƯ NG PHÁT TRI N DS VI T NAM Ể Ể NG PHÁT TRI N DS VI T NAM ứ ăng nhanh, đ ng th 2 Đông Nam á (sau ăm 1999 = 76,32tr, 2005 = 83,12 tr
Ố Ố Ể Ể IV. DÂN S VÀ PHÁT TRI N IV. DÂN S VÀ PHÁT TRI N
ự
ể : ơ b n ả đánh giá s phát tri n
ổ
ỉ 1. Ch tiêu c ứ ố + M c s ng ộ + Trình đ dân trí ọ + Tu i th bình quân
ố ớ
ố
ệ
ể
2. M i quan h dân s v i phát tri n
ệ
đ ng – vi c làm
a. Dân s v i kinh t ế (KT) ố ớ ộ ố ớ * Dân s v i lao ồ ố ố
ế
ề
ẳ
ự Dân s và ngu n nhân l c ệ Dân s và vi c làm ở ố ớ ăng trư ng kinh t ộ (XH) ụ ố ớ ấ đ giáo d c ề ố ớ ấ đ y tề ế ố ớ ấ đ bình
* Dân s v i t ố ớ b. Dân s v i xã h i Dân s v i v n Dân s v i v n Dân s v i v n
đ ng gi
ố ớ
c. Dân s v i tài nguyên và môi tr
ớ i ư ngờ
• K t lu n ậ ế
Ỉ Ự Ự ỈCH TIÊU C CH TIÊU C Ể ƠƠ B N Ả B N Ả ĐĐÁNH GIÁ S PHÁT TRI N Ể ÁNH GIÁ S PHÁT TRI N
ờ ổ ố ứ ố : GDP/ngư i = GDP/ T ng s dân • M c s ng
ỹ M 1995 =
GDPppp 2004: VN = 2.300$/124; Sing = 24.040/22 GDP VN 2002 = 6,7trđ; 2005:10trđ, 18.000USD ẩ ủ ở ở Chu n nghèo c a CP 200/ng nông thôn, 250/ng thành
thị
ẩ
• Chu n nghèo cũ = 18,1%, m i 23,17% ớ ỉ ợ ủ • Trình đ dân tr í: T ng h p c a 2 ch tiêu ế t ch (tính DS t ậ ổ ữ ọ ủ ừ ổ ở 15 tu i tr lên) ể ấ ộ + % DS bi ỷ ệ + T l ọ nh p h c c a các c p GD ti u h c
ế ệ ủ ờ : c a 1 th h cùng sinh ra 1 th i • Tu i th bình quân ọ
ổ đi m ể
Sing= 78t; Lào= 54,3; VN= 69t; HN= 74,6 LC= 62t)
ạ ổ
ổ ợ ỉ Năm 2010 đ t 72 tu i. T ng h p 3 ch tiêu = HDI
(VN = 0,691/112; Sing = 0,902/25; Lào= 0,534/135)
Ọ Ọ
Ế Ế
Ế Ỉ Ệ Ế ĐĐ C VÀ BI T VI T CHIA THEO GI C VÀ BI T VI T CHIA THEO GI T L BI T Ế Ỉ Ệ Ế T L BI T
I TÍNH I TÍNH
Ở Ở
Ổ Ổ
Ổ Ổ
Ớ Ớ Ừ VÀ NHÓM TU I ( T 10 TU I TR LÊN ) Ừ VÀ NHÓM TU I ( T 10 TU I TR LÊN )
9 5 .1 1%
9 2 .5%
9 1 .4 %
9 3.7%
8 9 .31%
8 5 .6%
8 3.8%
8 2 .3%
Nam N÷
96 94 92 90 88 86 84 82 80 78 76 74
1989
1992 1993
1997 1998
2002
Ố Ớ Ố Ớ
Ố Ố
Ể Ể
Ệ Ệ
M I QUAN H DÂN S V I PHÁT TRI N M I QUAN H DÂN S V I PHÁT TRI N
ế
ố ớ 1.Dân s v i kinh t
ồ
ự Dân s và ngu n nhân l c ệ Dân s và vi c làm
ở
ế
* * * Dân s v i t
ố ố ố ớ ăng trư ng kinh t
ộ ố ớ 2. Dân s v i xã h i
ề
ề
Dân s v i v n Dân s v i v n Dân s v i v n
ớ i
ố ớ
ụ ố ớ ấ đ giáo d c ố ớ ấ đ y tề ế ố ớ ấ đ bình 3. Dân s v i tài nguyên và môi tr
ẳ đ ng gi ư ngờ
ế ế
ố ớ aa. . Dân s v i kinh t Dân s v i kinh t ố ớ
ố ồ
ẽ ề ở
ơ ăng trư ng DS, NNL
* Dân s và ngu n nhân l c (DS & NNL) • DS & NNL quan h ch t ch v quy mô, c
ấ c u, % PT, ch t l s tẽ ăng.
• Khi % tăng DS n ổ đ nhị
ồ
ở
ngu n LĐ song song v i t c
ầ
• Khi % tăng DS đang gi mả Gđ đ u, % t
ẽ ằ
t c ố đ tộ ăng trư ng ở ớ ố đ tộ ăng trư ng DS. ăng NNL cao hơn t c ố đ tộ ăng DS. Sau 10 – 15 năm, ớ ố đ tộ ăng % tăng NNL hàng năm s b ng v i t c DS.
ẽ
ấ
ị
• Ch t lấ ư ng DS hôm nay s quy t
ế đ nh ch t
ợ
ợ lư ng NNL trong t
ương lai
ự ặ ệ ợ ấ ư ng…t
ỷ ệ
• Chính sách DS VN đã đ t ạ đư c: ợ ầ ổ đang gi m d n T l
ả ổ đang tăng
ờ
DS <15 tu i ế % DS >15 đ n 59 tu i ớ ố đ tộ ăng NNL s ẽ cao i, t c Th i gian t hơn t c ố đ tộ ăng DS.
ậ
ể
ủ
Như v y, % tham gia vào LLLĐ s ẽ ự ộ ổ tăng và trên m t t ng th chung, s ẽ ăng. tham gia c a DS vào NNL s t
ố
ệ
*Dân s và vi c làm (DS và VL)
ầ
ờ
• M c tiêu PT KTXH: Tho mãn nhu c u VL
ồ đ ng th i
ả ệ
ả
ả
ợ
ụ ả đ m b o tính h p lý và hi u qu LĐ.
• CS khuy n khích SXPT & quá trình
ổ đ i m i,
ế ầ
ạ
ớ đa d ng ạ ưng t c ố đ ộ (g n ầ ở VN cao = 20% i)ớ TG = 6% (1999), ăm t
t o VL m i, KT PT; nh ớ thành ph n KT tăng trư ng ở LLLĐ cao nên TN ờ ầ 8,5 tr ngư i c n VL5 n 6,3% (2005)
ả
ế ố
ị
• Gi
là y u t
ế i quy t VL
ế đ nh phát huy nhân t
ạ
ầ
ớ
ố quy t con ngư i. (ờ 20002005 7,5 tr LĐ đã có VL; KT ngoài nhà ướ c thu hút g n 91% LLLĐ XH và t o 90% VL m i. n
ầ
ỗ
ạ
• M i nỗ ăm c n 1,5tr ch làm viêc; 2006 ch
ỗ ỉ đ t 800 ch
làm
ả
ệ
ệ
ệ
ợ
ả
ạ
ồ
ờ
ỉ Văn ki n ĐH Đ ng IX ch rõ: • ‘Tăng nhanh năng l c n i sinh v KH và ề ộ ự ấ ư ng và hi u công ngh , nâng cao ch t l ầ ứ đáp ng yêu c u CNHHĐH qu GDĐT, ể ậ ộ . Phát tri n m nh ngu n và h i nh p KTTG ư i ngày càng cao’. ự l c con ng
ố
ồ
ự
quy t
ớ
ế
ơ b n, làm ch k n
ệ
ề ề
ả
• ‘Ngu n nhân l c là nhân t ự ế đ nh s ị ầ ờ ỳ PT đ t nấ ư c trong th i k CNHHĐH, c n ủ ỹ ăng ả ể ạ t o chuy n bi n c ộ ự đ i ngũ CN lành ngh nghi p, xây d ng ngh , các chuyên gia và nhà KH, nhà VH và nhà KD, nhà qu n lý’.
ố ớ ăng trư ng Kinh t ỷ ệ ỷ ệ ế ăng GDP/ng = T l gia t ăng
ỷ ệ *Dân s v i t • Là mqh gi a ữ T l gia t GDP T l ở gia t ăng DS.
ạ
• WB: GDP/ng th pấ t c ố đ tộ ăng DS cao; GDP/ng caot c ố đ tộ ăng DS th p.ấ • Gđo n: VN 1995: GDP/ng = 289 USD DS 2,0 VN 2004: GDP/ng = 562 USD DS 1,42 ạ 2010: ph n ấ đ u ấ đ t 1.050 USD DS 1, 1 TG 1998: GDP/ng 4.890 USD DS 1,6
ấ • GDP 2001 là 6,9%, 2002 là 7,08%, 2003 là 7,34%, 2004 là 7,8%, 2005 là 8,4%. 2006 2010 ph n ấ đ u >8%/n ăm.
ộ ố ớ b. Dân s v i Xã h i ộ ố ớ b. Dân s v i Xã h i
ề
ụ
ố ớ ấ đ giáo d c (GD) ụ
ở ộ
ệ
ọ ậ ợ
ấ ư ng ĐT)
ự ề ăng áp l c v GD t M c tiêu PTGD ụ
ầ + DS tăng nhu c u h c t p & (s lố ư ng, ch t l ợ ợ ế đ t ạ đư c n u CS DS thành công.
+ Nâng cao dân trí, GDDS cho m i ọ đ i tố ư ng ợ và mqh DS & PT th y ấ đư c ợ l ủ ợ i ích c a CSDS ả tham gia gi m % sinh.
*Dân s v i v n • M c tiêu GD: M r ng quy mô, nâng cao ch t ấ lư ngợ GD và tăng trư ng DS có liên h ch t ặ ở ch :ẽ
ụ
ộ
ế ố
:
ộ
ố ớ ấ đ y tề ế: CSSK ph thu c 2 y u t * Dân s v i v n • Nhu c u CSSK ớ ầ
ph thu c quy mô, c
ấ ơ c u gi
i tính,
ộ
ổ
ụ ố
nhóm tu i và phân b DS; m c
ứ đ PT KT, VHXH.
ợ
ộ ố ư ng DS, NS cho y t
ế
ả
ố
i, thi u thu c, gi
ụ quá t
• Kh nả ăng CSSK ph thu c s l ế đ ủ đáp ng ứ CSSK b h n ch , t ổ
ọ ấ
ứ ự
ự
ế thi u ế HT y t ệ ư ng b nh, y ờ ế ử ị ạ ỹ bác s không vong, s c l c và trí l c kém và tu i th th p.
ố ầ
ả
CS DS KHHGĐ: K t hôn mu n, s l n sinh gi m và
ẹ
ầ
ộ ế tăng SK m và con. các l n sinh xa nhau
ử
ứ
ớ
nguyên nhân tăng DS
vong là 1 ứ ử ạ
CSSK gi m % t ả ả ế ợ ả ỷ ệ ăng DS m i ớ đ t m c n t
ph i k t h p gi m m c t T l
ả vong v i gi m m c sinh ị ứ ổ đ nh.
ể đ nam và ự ệ t tiêu s
ẳ ớ đ ng gi ệ đi u ki n, c ủ
ữ nhiên gi a hai gi ể ệ
ủ
ợ ị
ề ớ ủ
ạ
i c a XH và m i con ng
• DS v i BĐG th hi n nh n th c và h p tác c a 2 ch ủ ậ Quy t ế đ nh hành vi sinh ể th trong quá trình PT DS ẻ đ và CSSK con cái... • Suy nghĩ l ch l c v gi ệ ứ
ư i ờ ỗ ữ ẳ đ ng gi a nam
b t bình ấ
làm tăng s c ép tâm lý PN và n .ữ
ự
ờ
ủ
Tăng cư ng công tác BĐG và s tham gia c a PN
ự
ở ể VH GD và CSSK ph i ả
ọ ợ ồ
ề ớ
ớ
m i lĩnh v c. CS phát tri n đư c l ng ghép v i các CS v gi
i.
ố ớ . i (BĐG) * Dân s v i Bình • BĐG t o ra ề ộ ơ h i ngang nhau ạ ả ăng c a mình mà không tri ữ ể ệ n th hi n kh n ớ ệ ự t t i. khác bi ứ ớ
ố ớ ố ớ
Dân s v i tài nguyên và môi tr c. c. Dân s v i tài nguyên và môi tr
ưư ngờngờ (MT) (MT)
ồ ạ
• MT t n t
i và
PT theo quy lu t t ứ
vào MT có ý th c và và b o vả
ệ) MT phát tri n b n v ng.
• DS tăng nhu c u t
ạ
tác đ ng ộ ậ ự nhiên ữ ử ụ ứ ệ KH (bi n ch ng gi a s d ng ề ữ ờ ư ng t ỷ và c n ki ệ , t ậ
ớ ị
ăng MT sinh k ễ gây h u qu ả
ể ầ ừ môi tr ị thái, TNTN b phá hu hông khí và ngu n nồ ư c b ô nhi m cho sự s ng.ố
ở
ộ ố
ờ
ả
ợ ụ ủ
ữ
ệ
ờ
nh h ư ng c a MT ả ủ ể ả ề đang là v n ấ đ quan tr ng ằ ố ớ gia tăng DS đ i v i MT, cân b ng t con ngư i, TNTN và MT vi c t TN ph i ả đ t trong gi ổ ặ gi a PT con ng
ế đ n PT KTXH và cu c s ng ọ Đ gi m tiêu c c c a ự ủ ữ ố ương đ i gi a ệ ăng DS và tiêu th ụ ể i pháp t ng th ; PT h p lý ư i và PT chung là nhi m v c a
ố
ỗ
m i qu c gia.
ề
ộ
• Cairo 1994, Chương trình hành đ ng v DS &
ế ố ề
v DS, MT, xoá b
ợ ồ
ề ữ
ữ
ả
ầ
DS
MT: ỏ đói ả ả Đ m b o các y u t nghèo ph i ả đư c l ng ghép trong các CS, KH và chương trình PT b n v ng. ề Gi m mô hình SX & TD không b n v ng, tiêu ả ố ớ ự ủ ế ố đ i v i MT; tho mãn nhu c u c c c a y u t ổ hôm nay không làm t n h i
ạ đ n tế ương lai.
ệ
, KH hành đ ng v MT & PT:
• Vi
ề ớ ữ
ệ ậ
ừ
ộ ắ ư c v ng ch c vi c l p KH
ả
ả ử ố ấ đ ề ưu tiên, đ m b o s
Gi ụ
t Nam ả ả Đ m b o PT t ng b ở các quy mô. và QLMT ế ậ ả i quy t t n g c v n ề d ng lâu b n các TNTN.
V. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ V. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ
ề ộ
ộ ố ấ đ chung v CS DS ẹ
ụ
ủ CS DS
ệ
ụ
ự
ề
ồ
ớ
ụ
ủ CS DS Vi
ệ CSDSVN
ừ
1961 – tr ừ
1993 ờ
ề 1. M t s v n • Quan ni m v CS DS (r ng h p) ệ ề • Phân lo i CS DS ạ • M c tiêu c a • Các bi n pháp th c hi n m c tiêu CS DS ệ ổ ứ + T ch c, thông tin, GD, tuyên truy n. ộ ế ệ xã h i + Bi n pháp Kinh t ế ậ ỹ ệ + Các bi n pháp k thu t y t ậ ệ + Các bi n pháp hành chính pháp lu t • Sơ đ CSDS v i PT ệ t Nam 2. Chính sách DS Vi • M c tiêu c a ệ t Nam • Quá trình hình thành th c hi n ự ư c 1993 ớ + CS DS t ế + CS DS VN t đ n nay ớ + CS DS VN th i gian t i
Ề Ề
Ề Ề
ề
• Nghĩa r ngộ : CSDS g m CS, ch tr ế
ộ ỉ
ệ
ạ
ụ
ộ ố
ợ
Ộ Ố Ấ ĐĐ CHUNG V CS DS Ộ Ố Ấ CHUNG V CS DS 1. M T S V N 1. M T S V N ố ệ * Quan ni m v chính sách dân s (CSDS) ủ ương c a ủ ế ự ậ đ ng, ư i, ờ đ n s v n ư CSDS ph i ch ra ả ụ đích CSDS là có s ố ấ ư ng cu c s ng và
ồ NN liên quan đ n con ng tái t o và hoàn thi n dân c ả m c tiêu, gi i pháp. M c ớ ợ dân phù h p v i MT, ch t l PT KTXH.
ụ
ế
t DS. Đó là CS tác
• Nghĩa h pẹ : CSDS g m m c tiêu và HT bi n ệ ồ đ ng ộ ề đ ể đi u ti ế
ứ
ủ pháp c a NN ứ vào m c sinh, m c ch t, di c
ư.
ố
ạ
* Phân lo i chính sách dân s (CSDS)
ứ
ợ
• Căn c vào PT DS, chi n l
ế ư c PT KTXH có: ỵ
ạ
ể
ị
ệ
ấ
ạ
ộ
+ CS DS duy trì DS n ổ đ nh (Đan M ch, Thu Đi n) + CSDS tăng cư ng DS (Đ c, Malaysia..) ứ ờ ế ăng DS (TQ, n Đ , Vi + CS DS h n ch t
t Nam)
ứ
ủ
• Căn c các
ế
ả
đ n sinh s n: Khuy n khích sinh
đ ẻ
vong: Các n
ả
i
ề ư c ớ đ u có CS ọ ố đa, tăng tu i th .
ớ
đ n di c
ộ đ ng thái c a DS có: ế + CS tác đ ng ộ đẻ ố và CS ch ng sinh ế ử + CS tác đ ng ộ đ n t ộ ế ứ gi m m c ch t m t cách t ế + CS tác đ ng ộ ố ế , CS xu t c CS di dân qu c t
ổ ư: CS di dân trong nư c và ấ ư và CS nh p cậ ư.
ụ
ự
ệ
ệ
* Các bi n pháp th c hi n m c tiêu CSDS
ệ
ủ
• Bi n pháp thông tin, GD, tuyên truy n ề i ích c a KHHGĐ
ờ
ợ ế ắ đ n m i
ọ đ i tố ư ng ợ Bi n ệ
ấ
ọ
ỏ Gia đình quy mô nh và l ộ GD thư ng xuyên, r ng kh p, ứ ớ ộ v i n i dung, hình th c và PP phong phú pháp này là quan tr ng nh t.
ứ ắ
ả
(CBCC, già b n, các CBch c s c)
• Bi n pháp kinh t
ợ
ầ
ệ i ích KT th c hi n ư i ờ đi
ự
ệ ớ
ế
ề
ợ
ữ
ợ
đI ngư c cs DS; c n
ệ ầ đưa ra đi u ki n n u sinh ra 1
ứ đ a con c n
ầ đóng góp cho XH nh ng gì
đ ể đb o ả đk
ệ (Cs lưong con như: 4 kh u ẩ đu c 50m2,
xh)
ế ộ xã h i ự Hư ng các gia đình vì l ế KHHGD, khuy n khích VC, tinh th n ng ầ đ u th c hi n CSDS.
• Các bi n pháp k thu t y t ế ệ
ỹ ệ
ố (KT) GP tình hu ng ứ i vi c th c hi n hành vi DS. ý th c và ế ị , d ch
ậ ệ ậ ợ ạ ự T o thu n l ớ ự ỗ ợ ủ ậ ấ ch p thu n KHHGĐ v i s h tr c a KT y t ụ v phòng tránh thai.
• Các bi n pháp hành chính pháp lu t ậ
ệ ệ ợ
ự
ạ
ờ
ả ệ
ự
ệ
ặ
ạ
ư i th c i ích, tính m ng và SK cho ng B o v l ệ hi n KHHGĐ; Trách nhi m th c hi n DS – KHHGĐ và ngăn ch n hành vi phá ho i CSDS.
ộ
ọ ủ
ệ
ệ
ắ
ợ
đ i ố ố i PT KTXH c a qu c
Tri n khai ồ ể đ ng b CSDS có ý nghĩa quan tr ng ự ớ v i vi c th c hi n th ng l gia.
ChÝnh s ¸c h d©n s è ViÖt Nam 2. 2. ChÝnh s ¸c h d©n s è ViÖt Nam
ệ
ụ
ủ CSDS Vi
t Nam
lỷ ệ tăng DS, nâng cao ch t lấ ư ng ợ
• Gi m ả
* M c tiêu c a t ộ ố . cu c s ng • Gi m t ỷ ệ ả l
sinh
ử ụ , tăng % s d ng bi n ạ ỷ ệ
ệ pháp ế ch t, l
ọ.
ế ớ
ạ tránh thai, tránh n o phá thai, h t tăng tu i thổ Kinh nghi m trên th gi ệ
ớ
ứ
i cho th y, ể ộ ủ
ấ CSDS có ế ậ đ i ổ đ n t n ư i ờ đ i ố
đ c a con ng
ể đ c ặ đi m trên m i có th thay ậ ố g c nh n th c và thái ớ ấ đề DS. v i v n
Ộ Ộ
Ụ Ụ
N I DUNG M C TIÊU CHI N L N I DUNG M C TIÊU CHI N L
Ợ Ế ƯƯ C DS VN 20012010 ỢC DS VN 20012010 Ế
ẻ ạ
ị
Gia đình ít con, kho m nh, cu c s ng m no, nâng cao ấ đáp ng ứ ợ ấ ư ng cao
ầ
• M c tiêu t ng quát: ổ ụ ộ ố ế ớ ổ đ nh DS i n ti n t ch t lấ ư ng DS, PT NNL ch t l ợ nhu c u CNH – HĐH.
ụ
• M c tiêu c th
ạ
ế ả
ứ
ế đ ể đ t m c sinh thay th ư phù ổ
ệ
ấ
ợ
ủ
ế
ạ
ụ ể: Duy trì xu th gi m sinh bq; Quy mô DS, cơ c u DS và phân b dân c ấ ợ ăm 2010. h p PT KTXH n ề ể Nâng cao ch t lấ ư ng DS v th ch t, trí tu và ấ đ u ấ đ t HDI m c tb tiên ti n c a ầ ứ tinh th n. Ph n ế ớ ăm 2010 i vào n th gi
ự * Quá trình hình thành và th c hi n ệ CS DS VN
1961 – tr
1. CS DS t ạ ớ
ạ ư c 1993 ớ ừ : ẻ Sinh đ có h Giai đo n 1960–1975: ự Giai đo nạ 7584: Th c hi n ẫ ư ng d n ả ệ DSKHHGĐ ph m vi c
nư cớ
ạ ầ Giai đo n 84 93: CQ đ u tiên ề v công tác
ả
DSKHHGĐ là UBQGDSKHHGĐ; ban hành Lu t ậ HN & GĐ, B o v ệ SKND.
ừ ẻ ạ
: Gia đình ít con, kho m nh, Năm 2015 bq trong toàn
2. CS DS t ộ ố ỗ ế đ n nay ạ ợ ồ 1993 ấ cu c s ng m no, h nh phúc ỗ ặ XH m i m i c p v ch ng có 2 con .
ờ i ớ : Duy trì gi m sinh b n ề v ng ữ
ứ 3. CS DS th i gian t m c siứ dân cư phù h p s đ ể đ t ạ ả nh thay thế. Năm 2010: quy mô, CCDS và phân bố ế . ợ ự PT KTXH; HDI đ t ạ m c t.b tiên ti n
Ố Ố Ệ Ữ Ệ Ữ
Ạ
Ố
Ố
Ệ
Ế K HO CH HOÁ DÂN S VÀ H TH NG CHÍNH SÁCH
Chính sách DS
Chính sách DS thích ngứ
ả nh h
ư ngở
ế
ự Khu v c kinh t
ự
ẩ
ọ Khu v c nhân kh u h c
ứ
ẻ
đói nghèo ụ ữ
Giáo d c ụ Chăm sóc s c kho Vi c làmệ Tình tr ng ạ Vai trò c a ph n ủ
ỷ ệ sinh T l T l ỷ ệ ế ch t Di dân, PBDC L c lự ư ng LĐ ợ
Ố Ố Ể Ể M I QUAN H GI A CHÍNH SÁCH M I QUAN H GI A CHÍNH SÁCH DÂN S VÀ PHÁT TRI N DÂN S VÀ PHÁT TRI N
Ả Ả
VI. QU N LÝ NHÀ N VI. QU N LÝ NHÀ N
Ớ Ề ƯƯ C V DS KHHGĐ Ớ ỀC V DS KHHGĐ
1. CƠ QUAN QLNN VÀ
Ỡ Ộ
B I Ồ DƯ NG CÁN B LÀM CÔNG TÁC KHHHGĐ Ứ 2. PHƯƠNG TH C QLNN CÔNG
Ộ Ề V CÔNG
TÁC DS KHHGĐ 3. N I DUNG QLNN TÁC DSKHHGĐ
Ấ Ụ Ủ 4. NHI M V C A CHÍNH QYU N CÁC C P
Ệ Ố Ớ Ề Ề Đ I V I CÔNG TÁC QLNN V DSKHHGĐ
CCƠƠ QUAN QLNN VÀ B I DỒ
Ỡ QUAN QLNN VÀ B I DỒ ƯƯ NG CÁN ỠNG CÁN
ẫ ồ ạ
BỘBỘ LÀM CÔNG TÁC KHHHGĐĐ LÀM CÔNG TÁC KHHHG DSKHHGĐ v n t n t
i 2 mô
ế ớ qu n lýả i,
• Th gi hình:
ế
DSKHHGĐ, áp cơ ệ ố
• M t là, ộ QL công tác Ngành y t ở ư c ớ PT v i ớ % tăng DS th p, ấ h th ng ụ n d ng ế PT m nh.ạ ở s y t
ộ
• Hai là, Công tác DSKHHGĐ ngoài B y t
ế áp , ở ư c ớ đang PT, dân trí th p,ấ % tăng DS cao,
n
ộ
ờ
ụ d ng c nầ gi m ả DS trong m t th i gian nh t
ị ấ đ nh.
ế ự
ộ
ỏ
• VN: 1989 UBDSKHHGĐ tách kh i B Y t
ậ
ộ
ớ ẻ
ố
tr c thu c CP; 2002 sát nh p v i UBBV&CSTE thành UB qu c gia DSGĐ và Tr em VN
Ứ Ứ Ả PHPHƯƠƯƠNG TH C QU N LÝ DS – KHHGĐ NG TH C QU N LÝ DS – KHHGĐ Ả
ệ ị • Quan h phân c p T
ố ả ế
ồ ự
ương: DS KHHGĐ ấ Ư và đ a ph ương phân ị ở đ a ph mu n thành công ph i ti n hành ắ ậ ổ b công khai NSNN trên nguyên t c t p trung ngu n l c cho cơ s .ở
ệ ữ ớ ứ • Quan h gi a ngành v i ngành
ệ ệ : là quan h theo ch c ở ứ ăng và ơ s ch c n
năng, thông qua HĐ trách nhi m trên c ủ ừ th m nh c a t ng ngành.
ự ề ế ạ ừ ệ KHHGĐ th c hi n QLNN v công
ụ ố ổ ứ đi u ph i t ơ quan ban
T 1993, UBQGDS tác DSKHHGĐ: • QL theo m c tiêu, ự ệ
ậ ậ ch c các c ệ • Công khai hoá ngu n l c và t p trung tuy ạ ộ ệt đ i b ph n
ồ ự ề ề ngành th c hi n thông qua HĐ trách nhi m. ồ ự ơ s .ở ngu n l c v cho c
Ộ Ộ
Ề Ề
N I DUNG QLNN V CÔNG TÁC DSKHHG N I DUNG QLNN V CÔNG TÁC DSKHHG
ĐĐ ấ
ố ạ ự
ế ư c, quy ho ch, KH, d án th ng nh t ạ
• ề
ấ ị
ộ
ẫ ụ ề ị đ a ph ương …
ố ế ớ ợ • Xây d ng chi n l ợ ự ệ ự ỉ đ o th c hi n. ổ ứ t ch c ch ự ớ ố ợ Ph i h p v i CQ xây d ng VBQPPL v DSKHHGĐ: ế ố ợ đ n DS + Ph i h p cung c p thông tin, d ch v KHHGĐ ố ợ + Ph i h p B Tài chính, UBKHNN v KH tài chính ể + Hư ng d n, ki m tra các ngành ớ + Tham gia các đi u ề ư c, h p tác qu c t theo quy ị đ nh
ổ ứ ch c, viên ch c, và ĐTBD công tác KHHG
ệ ụ ả ề
ứ ứ ụ CP ứ ả + Qu n lý t – Ph i h p CQ v nghi p v qu n lý DSKHHGĐ: ố ợ + Nghiên c u ng d ng KHKT trong công tác DS
ử ữ ổ ế ưu tr , ph bi n thông tin DS
KHHGĐ ậ + Thu th p, x lý, l KHHGĐ
ẩ ấ ậ ế ị ệ + SX, xu t nh p kh u các thi t b , ph ương ti n KHHGĐ
Ụ Ủ Ụ Ủ
Ấ Ấ
Ề Ề
Ệ NHI M V C A CHÍNH QUY N CÁC C P Ệ NHI M V C A CHÍNH QUY N CÁC C P Ố Ớ Ố ỚI V I CÔNG TÁC DSKHHG ĐĐ I V I CÔNG TÁC DSKHHG
ĐĐ
• Đưa công tác DSKHHGĐ vào các chương trình,
ủ
ủ
ộ
• C ng c t
ờ ăng cư ng ho t
ạ đ ng c a Ban
ương trình d án trên
ự ứ
ổ
ị đ a bàn ệ ự ch c XH th c hi n DS –
ể KH phát tri n KTXH ứ ố ổ ch c, t DSKHHGĐ • H tr các ch ỗ ợ • Ph i h p CQ và t ợ ố KHHGĐ
ỳ
• Ch ỉ đ o, ạ đánh giá đ nh k công tác DSKHHGĐ
ị ương
ấ các c p CQ
ị đ a ph ở
ự
ệ
• Chăm lo cơ s VC, KT, tài chính th c hi n CS DS
KHHGĐ
Ế Ế
ế
ờ
ủ
ể ồ ự
ụ đích vì con ngư i, ờ ụ ớ ư i. V i m c tiêu ầ ừ ả ắ đ u t đ ể đ t ạ
Ậ K T LU N Ậ K T LU N • Chúng ta bi t, PT không ngoài m c ộ ố ợ vì ch t lấ ư ng cu c s ng c a con ng ỏ ặ đ t ra câu h i: Ph i b t này không th không ị ế đ nh đâu và ngu n l c nào có ý nghĩa quy t ụ m c tiêu • Th c t ự ế
t c các ngu n l c n u nh
ớ
đó. ư ế ồ ự ứ ấ ả minh ch ng t ổ ộ ờ ư i tác ợ không đư c con ng đ i m i, PT và đ ng vào, ị đư c giá tr . ợ ể ệ ẽ ả b o v s không th phát huy ộ ầ
ề
ợ
• Chính vì đi u này, mà NNL thêm m t l n n a ề ấ đ Dân s c ị ậ đúng v trí và v n ợ
ữ
ầ ộ
ọ ộ
ợ
ữ đã ở ự đư c nhìn nh n ố ơ s t ệ nhiên hình thành NNL cũng đư c xem xét toàn di n hơn, như nh ng kh i ở đ u có ý nghĩa vô cùng quan ủ ố ương lai c a m t qu c gia nói chung và cho tr ng cho t ấ ư ng nói riêng. m t NNL ch t l
• Chưa có bao giờ cơ hội cất cánh của Việt Nam lại lớn như ngày nay - đường băng đã sẵn sàng. Bay nhanh bao nhiêu, cao bao nhiêu, tùy thuộc vào cánh bay nào và nhiên liệu nào.
• Cánh bay của chúng ta là nguồn nhân lực. • Nhiên liệu chính là tri thức.
• Thế hệ trẻ phải tiếp thu nhiên liệu, hệ thống giáo dục phải cung cấp được nhiên liệu. Cơ hội cất cánh hàng trăm năm mới đến một lần. Thế hệ này không được phép bỏ lỡ, để thế hệ mai sau khỏi mang niềm tiếc nuối.
Ổ Ổ Ấ Ấ Ệ Ệ TCTK 1989 CƠƠ C U TU I VI T NAM C U TU I VI T NAM TCTK 1989 C
Ự
Ổ Ổ
Ấ Ấ
ỰD BÁO LHQ C D BÁO LHQ C
Ệ ƠƠ C U TU I VI T NAM 2025 C U TU I VI T NAM 2025 Ệ
ÁNH GIÁ DS TR GIÀẺ TIÊU CHÍ ĐĐÁNH GIÁ DS TR GIÀẺ TIÊU CHÍ
ế
ổ ư i 15 chi m t
ố ẻ ớ
ớ ở
ớ ổ
ế
ỷ ệ Dân s tr : là l p tu i d l > 35% và l p tu i già 60 tr lên chi m <10%
ố
ế
ừ
ế
ở
ổ Dân s già: là l p tu i 014 chi m <3035% và t
ớ 60 tr lên chi m > 10%.
ở
Dân s trố ư ng thành: 014 tu i d
ớ ổ ư i 30%
I I
Ế Ớ (NGÀY DS TG 1/7) TH GI Ế Ớ TH GI (NGÀY DS TG 1/7) ỷ
ế
ộ
ấ dân ( TQ và n Đ chi m
ế ớ ỷ
i có > 6,5 t ầ
ỷ ệ
• Th gi 2,4t
ỷ
DS t = 38% toàn c u) T l • Năm 1000 có 310tr, 1900 có 1,6 t
, 2003 có 6,3 t
,
ỷ
ỷ
ỷ
2006 có 6,5 t
, 2050 s ẻ
• DS TG đang tr nh t t
ạ ẽ đ t 9 t tr ổ
ổ
ăng tb=1,8%; ỷ 10 t ế ấ ừ ư c ớ đ n nay ( c 5ng có ứ ế ưa đ n tu i
ị 1 v thành niên 10 19tu i, 1/2 DS ch 25) ầ
ợ
• Đ u TK 20: Nam>N ; cu i TK 20 N >Nam ữ • 1,7 cư dân Tg có ợ
ữ ư ng v
ố ọ tr ng
l
ư t quá
kh =28%DS
ớ
ủ
ả
ỷ
ổ ệ ấ ẵ LĐ tcó
• Th t nghi p Tg 1995 = 6%; 2005 = 6,3% (v i 2,8 ố ế đ nuôi s ng b n thân,
không ki m
t
ỡ
thu nh p dậ ư i ngớ
ư ng nhgèo 2$/ngày)
TRUNG QU CỐ TRUNG QU CỐ ế đ n 3/2006 có 1,3 t ệ
ầ
ấ ờ
ỷ ẽ ấ
ư i già hi n nay 10%, s g p 3 l n vào
i tính = 117/100
ớ béo phì = 15% DS (66tr ng)
ợ
ạ
• DS đông nh t TG • T l ỷ ệ ng 2050 • CC gi • T l ỷ ệ • CCLĐ: 49% LĐ nông thôn và GDP/ng/năm = ẽ 5.600USD; S n lả ư ng NN = 13,8% GDP; TQ s Đt o ngh mi n phí cho 40tr LĐ nông thôn
ễ ề • Trình đ ộ đ i h c: có 67,64 tr ng ạ ọ
ư iờ
Ộ ỘN ĐẤ N ĐẤ
ầ
ỷ
ứ
ứ
ng
ư i, ờ đ ng th 2
• Đ u 2006 DS = 1,102t ữ
TG ( Nam = 566ng, N = 536ng)
ỡ
• Có > 1/2 ngư i suy dinh d
ế ớ i
ờ ụ ữ ừ
ư ng trên th gi ổ
ở
– 55% ph n th a cân (20 – 69tu i) – TQ có 20% ngư i trờ ư ng thành th a cân ừ
MỸMỸ
ờ
ư i; Đông dân
ế ứ
• Đ n 10/2006 DS = 300tr ng ộ
ấ
th 3 TG (sau TQ và n Đ ) • Năm 1966 M công dân 200tr ỹ • S ngố ư i nh p c ế ậ ư chi m 1/3 DS ờ
NgaNga
ấ
ờ
ệ
• LHQ d báo: Gi a TK 21 DS Nga còn = 1/3 ư iờ
ữ ờ ư i Nga m t 100 ng
ự hi n nay; M i gi
ng
ế sinh nh so v i % ch t ế ớ ố ậ
ỗ • Nguyên nhân: – T l ỏ ỷ ệ – R t hi m bé Nga s ng ấ – Nghèo túng, l
ố ố ổ ế đ n sinh nh t 16 tu i ệ i s ng, b nh t ậ t
Ả Ả
Ậ Ậ
NH T B N NH T B N
ệ
ự
ư iờ ờ
• Ds = 126 tri u ng • D báo 2100 ng
ế ư i già chi m 1/2 DS
LIÊN BANG Đ CỨ LIÊN BANG Đ CỨ ư iờ
ế
ờ
ở ạ đây ngư i ch t > ng
i
ư i sinh ra
DS gi m (2050=70tr, 2100=46tr, 2300=3tr..)
ỷ
ổ
• DS Đ c 2005 = 82,5 tr ng ứ • 10 năm tr l ờ ả • NS chi 100t
EU cho TE, bq 1 TE (118tu i) NS
ả
ph i chi 120.000 EU
ố ị ố đ a v XH
ế đ n 99%)
ẹ ớ
ấ ầ
• Nguyên nhân không mu n ố đ :ẻ – PN có h c, ĐT t ị ọ t mu n – ít nhà tr (40% TE có th ẻ ể đi tr ; Pháp ẻ – Hình nh M v i TE là m u l c h u ẫ ạ ậ ả – Giá tr gia ả ị đình m t d n (PN ph i nuôi con 1 mình) – L i s ng ích k ố ố
ỷ
120
111
100
80
60
40
28.7
28
22
20
17
15
12.3
9.2 12
8.1
6.2
5.78
0
Vietnam
Indonexia Trung quoc
Srilanka
Philipin
Thailan
ổ ổ ứ ứ trên t ng chi cho y t trên t ng chi cho y t ủ B5. So sánh m c chi tiêu c a chính ph ủ B5. So sánh m c chi tiêu c a chính ph ưư i/ nời/ nờ ế ăăm)m) ế ủ ủ ầ ầu ng đđ u ng (USD/ (USD/
ỷ ệ ỷ ệ ổ ở ổ ở T l T l các vùng các vùng
§ B S«ng Cöu Long
T©y Nguyªn
2003/2004
B¾c Trung bé
2002/2003
2001/2002
§ «ng b¾c
C¶ n í c
80
85
90
95
100
ậ ọ ể ọ đđúng tu i ậ ọ ể ọ úng tu i nh p h c ti u h c nh p h c ti u h c ờ ỳ ờ ỳ th i k 20012004 (%) th i k 20012004 (%)
Ọ
S NỐS NỐ ĂĂM H C BÌNH QUÂN ỌM H C BÌNH QUÂN
ố
ố Qu c gia
ọ S năm h c
13.7 13.1 11.1 12.1
Các nước có kết quả cao Nhật Bản Cộng hoà Triều Tiên Singapore Đài Loan
10.3 7.8 9.9 12.8 3.6 11.5 13.1
Các nước Châu Á khác Trung quốc Ấn độ Indonesia Malaysia Pakistan Sri Lanka Thailand
Trung bình Châu Á Việt Nam
2003
Thành thị Nông thôn
8.4 6.2
ồ
Ngu n : UNESCO năm 2002, MOET.
Nguy cơơ đđói nghèo ói nghèo:: Nguy c
ố
ườ
• Chu n ngh o cũ (100150đng
ỏ i/th ng):
ẩ 78% ẩ
ớ
ơ
i/ ngày: cao h n
ơ 1USD ng ưỡ
ứ ố ế g n ng
ẳ
ố
• Chu n m i (200250) tr n 20% ờ • Theo m c 350đ: h n 30% • M c qu c t ườ ứ • T l ố ỷ ệ ầ ng ngh o cao • M t s v ng: ngh o đúi dai d ng ộ ố ự
ạ
nhiên
= 2 con (2,3) = 1,1% = 88 tr (83,16 tr)
ả ạ ạ
ể
ọ
ệ
ổ
= 50% (1998 có 935 nghìn ca) = 25%o (36,7) ẻ ố = 70/100.000 ca đ s ng = 0,7 – 0,75 đi m (0,664) ổ = 71 tu i (66,4 t) = 9 năm (6,2 năm ) = g p ấ đôi hi n nay ỡ ư ng = 25% (36,7)
ả
ệ
ấ
ị
> 5% (7%)
ệ
ế ứ ỷ ấ đ t m c sinh thay th ổ su t 1. T ng t ự ỷ ệ ăng DS t ả 2. Gi m t t l 3. DS c nả ư c ớ ệ ử ụ 4. Tăng % s d ng bi n pháp tránh thai = 70% (56%) ạ 5. Gi m % n o phá thai ế ơ sinh 6. H % ch t s ố ẹ ế 7. H & ch t m xu ng ế ứ 8. HDI = m c tb tiên ti n TG ổ 9. Tu i th tb 10. Tăng s nố ăm tb đi h cọ 11. GDP/ ng ẻ ạ 12. H % tr em < 5 tu i suy dinh d 13. Xoá h ộ đói và gi m % nghèo còn = 5% (10%) 14. Th t nghi p thành th không ờ 15. Tăng Th i gian LĐ nông thôn lên = 80 – 85% (hi n nay75%) 16. LĐ qua ĐT tăng lên
= 40% (20%)
Ả Ả Ỉ CÁC CH TIÊU C Ỉ CÁC CH TIÊU C ƠƠ B N VN C N B N VN C N Ợ Ầ ĐĐ T ẠT Ạ ĐƯĐƯ C 2010 ỢC 2010 Ầ
Một vài con số giáo dục năm 2005 Một vài con số giáo dục năm 2005
Giáo dục phổ thông: • Tới năm 2005, 97% trẻ em trong độ tuổi tham gia tiểu học • Tới năm 2005, 80% trẻ em trong độ tuổi tham gia trung học
cơ sở
• Tới năm 2005, 45% trẻ em trong độ tuổi tham gia trung học
phổ thông, THCN, Dạy nghề: • Tới năm 2005, thu hút 10% dân số trong độ tuổi vào các trường THCN . Thu hút học sinh sau THCS và học các trường dạy nghề đạt 10%
• Các chương trình dạy nghề kỹ năng cao sẽ được đưa vào
hoạt động, thu hút 5% (vào năm 2005)
Giáo dục cho trẻ em tàn tật: • Tới năm 2005, đạt tỷ lệ 50% trẻ em tàn tật được đi học, và
70% năm 2010.
Ụ Ụ Ủ Ủ Ể Ể
Ỷ Ỷ M C TIÊU PHÁT TRI N C A THIÊN NIÊN K M C TIÊU PHÁT TRI N C A THIÊN NIÊN K MDGS ( .. DEVERLOPMENT GOALS) MDGS ( .. DEVERLOPMENT GOALS)
ự ự
ế đđóiói ế
ạ ạ
ụ ể ụ ể ị ế ẳ đđ ng nam n và nâng cao v th ng nam n và nâng cao v th ị ế ẳ
ệ ệ
ả ả ế ậ ế ậ
ố ố
ụ đđích ích ụ
ạ ạ
Tháng 92000 t i New York, 8 MDGs: Tháng 92000 t i New York, 8 MDGs: ạ ỏ Xoá b tình tr ng nghèo, cùng c c thi u 1.1. Xoá b tình tr ng nghèo, cùng c c thi u ạ ỏ ọ ổ ậ Đ t ph c p giáo d c ti u h c 2.2. Đ t ph c p giáo d c ti u h c ọ ổ ậ ữ ờ 3.3. TTăăng cng cưư ng bình ờng bình ữ ụ ữ cho ph n . ụ ữ cho ph n . ở ẻ ỷ ệ ử ả 4.4. Gi m t tr em vong t l Gi m t ở ẻ ả ỷ ệ ử tr em vong l t ẹ ẻ ứ ờ 5.5. TTăăng cng cưư ng s c kho bà m ng s c kho bà m ẹ ẻ ứ ờ ố ố Phòng ch ng HIV/AIDS, s t rét và các b ng khác 6.6. Phòng ch ng HIV/AIDS, s t rét và các b ng khác ố ố ưư ngờngờ ề ề ữ ả Đ m b o b n v ng v môi tr 7.7. Đ m b o b n v ng v môi tr ề ề ữ ả ầ ệ đđ i tác toàn c u vì m c 8.8. Thi i tác toàn c u vì m c t l p quan h Thi ầ ệ t l p quan h PTPT
ChØt iª u GDP v µ GNP
GDP (Gross Domestic Productions) Tæng s¶n phÈm quèc néi
GNP – (Gross National Productions) Tæng s¶n phÈm quèc gia
Lµnh÷ng g×® î c lµmra trªn mét l· nh thæ, kh«ng phô thuéc ai lµmra.
ThÓhiÖn søc m¹nh KT trªn mét l· nh thæ
Lµnh÷ng g×® î c lµmra bëi c«ng d©n cñamét l· nh thæ, kh«ng phô thuéc lµm raë ®©u. ThÓhiÖn søc m¹nh KT cñamét quèc gia
ệ ố ệ ố
ụ ụ
ệ ệ
H th ng giáo d c Vi H th ng giáo d c Vi
t nam t nam
CÁCH TÍNH HDI CÁCH TÍNH HDI
ằ
ổ
ọ
ẻ: Tính b ng Tu i th tb
• S c kho ứ
ổ
ố
• M c s ng
ờ ứ ố : GDP/ngư i = GDP/ T ng s dân
ổ
ộ
ỉ
ợ ủ • Trình đ dân tr í: T ng h p c a 2 ch tiêu ổ ở ừ ữ ế 15 tu i tr lên) t ch (tính DS t ể ấ ọ ủ ậ
ọ nh p h c c a các c p GD ti u h c
+ % DS bi ỷ ệ + T l
ỉ ố
ỉ ố
ọ
HDI = 1/3 (ch s tu i th + ch s GD + ổ
GDP/ng)
ƯƯ NG ỜNG Ờ
NGUYÊN NHÂN Ô NHI M MÔI TR NGUYÊN NHÂN Ô NHI M MÔI TR Ở Ở
Ễ Ễ Ộ HÀ N I Ộ HÀ N I
ạ Hu b .. ỷ ỏ
ế ệ ương ti n quá h n Tr ng cây ồ
ờ ế ị ế ạ ị t b , k ho ch, v
trí…đư c xác ợ ử ề ậ ờ • Khói b i do ph ụ • Thi u cây xanh • Công tác thu gom rác con ngư i, thi ị đ nh rõ • Chưa x nghiêm vi ph m v môI tr ư ng: KD, XD, v n
ố ậ ự ể ạ hè ph … chuy n, tr t t
ủ ờ • Thi u v n ố ế • í th c BVMT c a ng ứ ấ ư i dân th p
ế ả ế ọ ễ ế ở • Kêu g i hi n k gi i quy t ô nhi m môi tr ờ ư ng ộ Hà N i
Tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên thiên nhiên
ặ ả
ừ ộ – Không khí – Đ t ấ – Nư cớ – Khoáng s n, qu ng, m , ỏ – R ng nguyên sinh, ng p m n, r ng phòng h ... v i ớ ậ
ặ ả nông lâm đ c s n, sinh
ớ ể ừ ặ ậ ộ đ ng v t quý ế ỷ ả ả
– Bi n v i các loài Thu h i s n quý hi m – Phong c nhả
Đối với thị trường sức lao động Đối với thị trường sức lao động
• Tăng cường thị trường hoá sức L§ trong SXKD
thu hút lao động;
• Phát triển thị trường sức L§ khu vực hành
chính SN;
• §iều tiết cung L§ bằng cách sử dụng tổng hợp các yếu tố và các công cụ nhằm giảm tốc độ gia tăng DS;
• Phát triển cầu sức L§ theo hướng: tăng VL ở nông thôn, khai thác KT tư nhân và VL tự thân, mở rộng các ngành nghề SX quy mô nhỏ, lựa chọn các công nghệ SX phù hợp sử dụng nhiều lao động...;
• Cải cách tiền lương, tiền công
4 nấc thang chạy đường dài của WTO: 4 nấc thang chạy đường dài của WTO:
1. Thắng, dựa vào WTO như một đòn bẩy kinh tế giúp dân giàu, nước mạnh.
2. Lợi, WTO giúp cải thiện và nâng cao chất lượng, phương pháp quản lý thị trường.
3. Bình, chẳng có lợi mà cũng chẳng có hại gì sau khi gia nhập WTO.
4. Thua, thâm thủng mậu dịch và khủng hoảng quản lý thị trường trước tác động của hàng hóa và văn hóa ngoại nhập dưới cán dù của WTO.
ụ ụ
ợ ợ
Giáo d c và nâng cao phúc l Giáo d c và nâng cao phúc l
i gia i gia
ình: đđình:
ệ ậ ở • Theo WB,
t nam thêm 1 n ớ Vi ả quân tăng kho ng 5% (các n ọ ăm đi h c thu nh p bình ả ăng kho ng 10%) ư c khác t
ố ộ ớ ọ ấ ủ ủ ộ i h c v n c a ch h ,
ọ ấ • S h nghèo liên quan t Không h c v n: nghèo 68%
ể
ọ ọ
ổ
ỉ
đi h c ọ
ố ẻ ộ
ố ẻ
• Nghèo: Ch có 82% s tr (610 tu i) nghèo .ả 96% s tr thu c gia
đình khá gi
so v i ớ
ạ ọ Ti u h c 54% Trung h c 41% Đ i h c 12%
phát triển chậm Nguy cơ tụt hậu – – phát triển chậm Nguy cơ tụt hậu
ầ
ằ
• GDP/ng VN = 600USD năm 2005, Trung Qu c g p 2 l n; b ng 1/4
ế ớ
ớ
ớ
so v i Thái Lan, 1/11 so v i bình quân th gi
ố ấ i.
ứ
ế
ế
ả
ỏ
thi
t, n u c c n ể
ờ ẽ ấ
ừ
ỏ
ở
• Theo IMF 552$/ng/năm (VN). M t s nhà nghi n c u gi ả ớ
ướ ổ ị ớ
ộ ố ể ớ
ớ
c giàu cú ASEAN ng ng ph t tri n, VN s m t kho ng 5 năm đ đu i k p ỏ Indonesia và Philippines, 20 năm v i Th i Lan, 24 năm v i Malaysia, 38 năm v i Brunei và 40 năm v i Singapore.
ả
ế ằ
ỏ ướ
ư
• Gi
thi
ữ ượ ỷ ệ c t ướ
t r ng c c n ỡ ờ
tr n gi ổ ị
đ ỏ
l c cú th m t
ề ậ ở ờ c đ c p ể ớ
ổ ị
ớ
ỡ PT trung b nh nh trong ể ế ể ấ đ n 18 năm đ 10 năm qua, th th i gian đ VN đu i k p c c n ỏ đu i k p Indonesia, 34 năm v i Th i Lan và 197 năm v i Singapore.
ệ
ứ
ướ
ề ứ
ậ
ứ ể
ự
ế
ờ ủ
ớ
ờ
c thành vi n ASEAN v m c thu ế
. (phõn t ch c a chuy n gia kinh t
• VN hi n đ ng th 7 trong 10 n ỏ nh p, s ph t tri n kinh t Singapore) ệ
ố ủ
ệ
• Công ngh thông tin là lĩnh v c t
ự ăng t c c a Vi
t nam nh
ưng m i ớ
ư c.ớ ứ
ấ
ơ
ứ ứ đ ng th 68/102 n • HDI năm 2004 đ ng th 112/177 (n ứ
ăm 2004) th p h n năm 2003
Nợ nước ngoài Nợ nước ngoài
2 tỷ đô la đó tưởng to mà không to. Nó chưa bằng số tiền Nhà nước giao cho PMU 18 quản lý (34.600 tỷ đồng). Nó chỉ bằng 1/7 số tiền định bỏ ra để xây Sân bay Long Thành, hay 1/2 số tiền đổ vào Nhà máy hóa dầu Dung Quất, hoặc gấp đôi số tiền xây dựng các nhà máy đường trong nước, nhà máy Đạm Phú Mỹ hay Hầm Thủ Thiêm.
ồ ạ ồ ạ
ứ ứ
T n t T n t
i và thách th c: i và thách th c:
ẻ
ứ
ặ
ệ
ữ
ự
ấ ứ
ăng
ệ ị
ấ ậ
ử ụ
ụ
ấ
ị
• Tình hình s c kho • Suy dinh dư ngỡ • Nh ng b nh m i ho c tái xu t hi n ệ ớ • S chênh l ch v tình hình s c kho gia t ẻ ề • Tình hình d ch v y t ụ ế : • Giá cao • Không công b ngằ • B t c p trong cung c p và s d ng các d ch v y
tế
T n t T n t
ị ị
ụ ụ
ầ ầ ữ ệ ữ ệ
ứ ề ồ ạ ứ ề ồ ạ i và thách th c v nhu c u và cung i và thách th c v nhu c u và cung ấ ấ c p d ch v khám ch a b nh: c p d ch v khám ch a b nh: ứ
ữ
ệ
ặ
ấ ứ
ự
ệ
ẻ Tình hình s c kho • Suy dinh dư ngỡ • Nh ng b nh m i ho c tái xu t hi n ệ ớ • S chênh l ch v tình hình s c kho gia t ẻ ề
ăng
ị
ụ ế :
ấ ậ
ử ụ
ụ
ấ
ị
Tình hình d ch v y t • Giá cao • Không công b ngằ • B t c p trong cung c p và s d ng các d ch v y
tế
Nguyên nhân …. Nguyên nhân ….
ệ ạ
ở ử
ở ứ vong ề ệ ấ ầ ở m c cao, gây tr ng i cho vi c ệ vong vì các b nh ả không TE. TE t ạ t m m c p, b ch h u và t
ả
ệ ồ ự ổ t qua xa trong đ u tầ ư và phân b ngu n l c
ế ữ , gi a y t
ở ữ
ổ ử ụ ế chuyên sâu và ữ ệ d phòng và khám ch a b nh, gi a y ạ ữ đào t o và s d ng cán ạ ệ đ i, gi a
ỷ ệ đói nghèo còn 1. T l ử ả gi m % suy DD và t viêm não, viêm gan, li ớ có xu hư ng gi m. ự 2. S khác bi ữ gi a các vùng, giàu và nghèo. ố ự ấ 3. S m t cân đ i trong ngành y t ế ự ữ cế ơ s , gi a y t y t ề ọ h c c truy n và hi n b . ộ
ố ặ ề ệ ớ ị ơ b nh d ch m i nh 4. Ph i ả đ i m t v i nhi u nguy c
ớ ờ ấ
ư ấ SARS, viêm đư ng hô h p c p do virut H5N1 và các ch ng, các tuýp virut khác. ủ ờ ớ ư ngu n nồ
ạ
ữ ả ạ ủ ự ấ đi c a môi tr ư c, không ố ư ng s ng (nh 5. S x u khí, đ t ấ đai, mưa r ng), tình tr ng nghèo, tai n n giao ừ ạ ứ ớ thông, th m ho thiên tai cũng là nh ng thách th c l n
Ọ Ọ Ế Ế I I
Ệ
Ứ Ố Ứ Ố
Ồ Ồ
Ề Ề
Ổ Ổ Ớ Ế Ỉ Ệ Ế ĐĐ C VÀ BI T VI T CHIA THEO GI Ớ Ế Ỉ Ệ Ế C VÀ BI T VI T CHIA THEO GI T L BI T T L BI T TÍNH VÀ NHÓM TU I ( T 10 TU I TR LÊN ) TÍNH VÀ NHÓM TU I ( T 10 TU I TR LÊN )
NGU N: ĐI U TRA M C S NG DÂN C NGU N: ĐI U TRA M C S NG DÂN C
9 5 .1 1%
9 2 .5%
9 1 .4 %
9 3.7%
8 9 .31%
8 5 .6%
8 3.8%
8 2 .3%
Nam N÷
96 94 92 90 88 86 84 82 80 78 76 74
1989
1992 1993
1997 1998
2002
Ở Ổ Ừ Ở Ổ Ừ ƯƯ VI T NAM 1997 1998, 2002. Ệ VI T NAM 1997 1998, 2002.
Michael Baechlin, cố vấn trưởng Chương trình Michael Baechlin, cố vấn trưởng Chương trình không khí sạch Việt Nam - Thuỵ Sĩ không khí sạch Việt Nam - Thuỵ Sĩ • Người dân Hà Nội đang phải hít một lượng khói bụi mỗi ngày cao gấp 10 lần so với mức Tổ chức Y tế thế giới quy định. Nồng độ benzen trong khí thải ngấm vào cơ thể, tích tụ trong tế bào, làm giảm tuổi thọ và gây ung thư...
• Khu Thanh Xu©n nồng độ SO2 đo được
là 91microgam/m3, cao gấp nhiều lần các quận khác như Tây Hồ chỉ khoảng 20microgam/m3, khu vực ngoại thành chỉ khoảng 15microgam/m3.
• 50% dân số Việt Nam chưa được sử dụng nước
sạch
Những hình ảnh tàn phá môi trường Những hình ảnh tàn phá môi trường
Những hình ảnh tàn phá môi trường Những hình ảnh tàn phá môi trường
Những hình ảnh tàn phá môi trường Những hình ảnh tàn phá môi trường
Những hình ảnh tàn phá môi trường Những hình ảnh tàn phá môi trường
Những hình ảnh tàn phá môi trường Những hình ảnh tàn phá môi trường
Ố Ố
Ể Ể
DÂN S VÀ PHÁT TRI N TÁC DÂN S VÀ PHÁT TRI N TÁC
ĐĐ NG ỘNG Ộ
Ế ẾN NHAU NTN ĐĐ N NHAU NTN
ẳ
• Đói ăn: 1920 nhân lo i ạ đói dai d ng, vào 1970 2tr
ế ớ
ỷ
ầ i có g n 1 t
ờ ngư i ch t ế ờ
ữ
ớ
ế đói/năm ậ ố ọ ngư i mù ch (90%
• Thi u h c: cu i th p k 1990 th gi ở ư c nghèo) ầ ở
ỷ n ề
các n
ư c ớ
ớ
• Không có VL – V n ấ đ toàn c u, i 1/4 1/3
ừ
ế
nghèo có t ị
• TN b tàn phá: 1960 r ng chi m 1/4 S, 1980 còn
ở
1/5, 2000 còn 1/6 • S c kho : Hàng n ẻ
ư ng SK
ớ ẩ ăm nư c b n làm nh h ệ
ẻ
ờ
ứ 1,2 t
ả ế ngỷ ư i, gây ch t 15 tri u tr em
Ố Ố
Ể Ể
DÂN S VÀ PHÁT TRI N TÁC DÂN S VÀ PHÁT TRI N TÁC
ĐĐ NG ỘNG Ộ
Ế ẾN NHAU NTN ĐĐ N NHAU NTN
QUÁ TRÌNH DÂN SỐ
Ả
Ế
Ể
K T QU PHÁT TRI N
Ố
Ậ
SINH CH TẾ DI DÂN
Ậ Ệ
Ụ
THU NH P, PHÂN PH I THU NH P VI C LÀM GIÁO D C CS Y TẾ TÌNH TR NG MÔI TR Ạ
Ư NGỜ
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI NỂ
Ế
Ố
Ả K T QU DÂN S
TIÊU DÙNG S D NG V N Ố Ử Ụ Ế
TI T KI M,
Ệ Đ U TẦ Ư
QUY MÔ CƠ C UẤ PHÂN BÔ
KHAI THÁC TÀI NGUYÊN, MT CHI TIÊU CÔNG C NGỘ
ở
ơ s cho ho ch
ạ đinh CS
ố
• Nghiên c u DS là c ứ DS cho 1 qu c gia. ợ
• Hi u ể đư c th nào là PT và mqh t
ương tác
ữ
ế gi a DS và PT
ề ề ả
• DS và PT cung c p thông tin v n n t ng VC
ậ
ấ XH giúp l p KH phát tri n KTXH
ể ư ng ở
ả ề
ự
• Các CS DS có nh h ế đ n DS và PT ntn • Là thông tin n n m u cho m t s lĩnh v c ộ ố ẫ
khác
Ứ NGHIÊN C U DS VÀ PT Ứ NGHIÊN C U DS VÀ PT Ể Ể LÀM GÌ ĐĐ LÀM GÌ