BÀI 4 ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP DU LỊCH, DỊCH VỤ

TS. Hà Thị Phương Dung

v1.0015111225

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

1

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG

Hà Nội đề xuất tăng giá vé xe buýt bù trợ giá

• Đây là dịch vụ vận tải - Hàng hóa dịch vụ công cộng.

• Giá cước xác định.

• Cơ sở hạ tầng kém, thiếu bến bãi.

• Mức trợ giá thấp, thủ tục phê duyệt khó khăn.

v1.0015111225

Sở giao thông Hà Nội sẽ đưa ra các dẫn chứng nào làm cơ sở cho đề xuất giá xe buýt?

2

MỤC TIÊU

Trang bị kiến thức về đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh trong ngành du lịch, dịch vụ và ảnh hưởng của nó đến quy trình nghiệp vụ kế toán.

v1.0015111225

• Giới thiệu đặc điểm kế toán tại doanh nghiệp du lịch, dịch vụ theo quy trình: kế toán chi phí sản xuất, kế toán doanh thu, kế toán xác định kết quả kinh doanh.

3

NỘI DUNG

Đặc điểm hoạt động kinh doanh du lịch, dịch vụ và nhiệm vụ kế toán

Kế toán các hoạt động kinh doanh chủ yếu trong du lịch, dịch vụ

v1.0015111225

Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong kinh doanh du lịch, dịch vụ

4

1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ VÀ NHIỆM VỤ KẾ TOÁN

1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh du lịch, dịch vụ

v1.0015111225

1.2. Nhiệm vụ kế toán

5

1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ

Sản phầm ngành du lịch, dịch vụ là sản phẩm không mang hình thái vật chất cụ thể như hàng hóa thông thường.

v1.0015111225

• Quá trình sản xuất cũng là quá trình tiêu thụ.

6

1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN

Kinh doanh hướng dẫn du lịch. •

Kinh doanh vận chuyển. •

Kinh doanh buồng ngủ. •

Kinh doanh hàng ăn. •

Kinh doanh hàng uống. •

• là, tắm hơi,

Kinh doanh dịch vụ khác: giặt matxa, điện tín, vui chơi giải trí…

• Kinh doanh hàng hóa.

v1.0015111225

• Kinh doanh xây lắp, xây dựng cơ bản.

7

2. KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG DU LỊCH, DỊCH VỤ

2.1. Nội dung chi phí trực tiếp trong kinh doanh du lịch, dịch vụ

v1.0015111225

2.2. Kế toán chi phí các hoạt động kinh doanh chủ yếu trong du lịch, dịch vụ

8

2.1. NỘI DUNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRONG KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ

• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

• Chi phí nhân công trực tiếp.

v1.0015111225

• Chi phí sản xuất chung.

9

2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG DU LỊCH, DỊCH VỤ

2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp

v1.0015111225

2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung

10

2.2.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP

• Hướng dẫn du lịch: Quần áo, mũ, trang phục đặc biệt, ba lô…

• Vận chuyển: xăng, dầu, dầu mỡ…

• Hàng ăn, hàng uống: nguyên vật liệu để chế biến.

Tài khoản sử dụng

TK 621 – CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP

Bên Có Bên Nợ

154

CF

v1.0015111225

11

2.2.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP (tiếp theo)

Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

TK 154 TK 152 TK 621

(3) (1)

TK 111, 112, 331 TK 632

(2) (4) Phần vượt trên mức

v1.0015111225

bình thường

12

2.2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương chính, lương phụ, phụ cấp lương các khoản phải nộp theo lương (KPCĐ BHXH BHYT BHTN) của hướng dẫn viên du lịch.

Tài khoản sử dụng

TK 622 – CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

Bên Có Bên Nợ

154

CF

v1.0015111225

13

2.2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (tiếp theo)

Kế toán chi phí nhân công trực tiếp

TK 3341 TK 622 TK 154

(1) (3)

TK 3348 TK 632

(2) (4) Phần vượt trên mức

v1.0015111225

bình thường

14

2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

• Chi phí nhân viên điều hành tour.

• Chi phí khấu hao tài sản cố định.

• Chi phí dịch vụ mua ngoài của tour, lệ phí cầu phà, phí thăm quan.

• Chi phí bảo hiểm.

• Chi phí khuyến mãi, chụp ảnh, tặng quà…

Tài khoản sử dụng

TK 627 – CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

Bên Có Bên Nợ

154

CF

v1.0015111225

15

2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (tiếp theo)

Phương pháp hạch toán

TK 627 TK 334, 338

(1) TK 154

(6) TK 152, 111, 112

(2)

TK 153, 242

(3)

TK 214

(4)

TK 111, 112, 331, 335…

v1.0015111225

(5)

16

KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT (154)

TK 154 TK 152, 111, 1381… TK 621

K/c CFNVLTT Các khoản ghi giảm chi phí

TK 622

K/c CFNCTT TK 632

Zsp của dịch vụ bàn giao

TK 627

v1.0015111225

K/c CFSXC

17

3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ

3.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh

v1.0015111225

3.2. Kế toán kết quả kinh doanh

18

3.1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh lợi nhuận khác. •

• Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.

• Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

v1.0015111225

• Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.

19

3.2. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH

TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh

TK 911 TK 511, 515, 711 TK 632

K/c giá vốn hàng bán K/c doanh thu, thu nhập

TK 635

K/c chi phí tài chính

TK 641, 642 TK 421

K/c chi phí

Kết chuyển lỗ TK 811, 821

K/c chi phí

v1.0015111225

Kết chuyển lãi

20

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG

• Dẫn chứng các tài liệu về giá thành (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung) cung cấp dịch vụ vận tải công cộng - xe buýt: giá thành cao, giá cước thu theo quy định Nhà nước thấp.

• Cần Nhà nước trợ giá nhưng thủ tục rườm rà, tăng gánh nặng cho Nhà nước.

• Mức giá vé xe buýt so với mặt bằng chung thấp.

v1.0015111225

→ Tăng giá vé xe buýt.

21

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1

Tiền lương nhân viên điều hành tour sẽ được ghi nhận vào khoản mục chi phí nào?

A. Chi phí nhân công trực tiếp.

B. Chi phí sản xuất chung.

C. Chi phí bán hàng.

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Trả lời:

v1.0015111225

Đáp án đúng là: B. Chi phí sản xuất chung.

22

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

Khấu hao phương tiện vận tải trong công ty vận tải hành khách sẽ được ghi nhận vào khoản mục chi phí nào?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

B. Chi phí sản xuất chung.

C. Chi phí bán hàng.

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Trả lời:

v1.0015111225

Đáp án đúng là: B. Chi phí sản xuất chung.

23

BÀI TẬP

1. Ký hợp đồng với Công ty A về việc mở tour Hà Nội - Hạ Long, trị giá có thuế GTGT 10% là 77.000, đặt trước bằng tiền mặt 10.000, số còn lại sẽ thanh toán sau khi kết thúc tour.

2. Chuyển khoản thanh toán tiền khách sạn cho tour Hà Nội - Hạ Long của công ty A,

giá hóa đơn bao gồm thuế GTGT 10% là 18.700.

3. Thanh toán tiền thuê xe cho công ty vận tải bằng tiền mặt theo giá hóa đơn có thuế

GTGT 10% là 5.500.

v1.0015111225

Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.

24

BÀI TẬP

Trả lời:

• NV1:

Nợ TK 111: 10.000

Có TK 131 (Công ty A): 10.000

• NV2:

Nợ TK 6277: 17.000

Nợ TK 133: 1.700

Có TK 112: 18.700

• NV3:

Nợ TK 627: 5.000

Nợ TK 133: 500

v1.0015111225

Có TK 111: 5.500

25

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

Nội dung chính của bài bao gồm:

• Đặc điểm ngành du lịch, dịch vụ ảnh hưởng đến nghiệp vụ, quy trình kế toán;

• Quy trình kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ;

v1.0015111225

• Quy trình kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp du lịch dịch vụ.

26