Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU ồ

ụ ế

6.1. Nhi m v  k  toán ngu n kinh phí ồ 6.1.1. Ngu n kinh phí và các lo i ngu n KP

ử ụ

Theo m c ụ đích s  d ng

­ Ngu n v n kinh doanh ạ ộ

­ Ngu n kinh phí ho t đ ng

­ Ngu n kinh phí d  án ầ ư

­ Ngu n kinh phí đ u t

XDCB

­ Ngu n kinh phí hình thành TSCĐ

ụ ế

6.1.2. Nhi m v  k  toán (T  nghiên c u)

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU ạ đ ngộ ồ

6.2. Ngu n kinh phí ho t  6.2.1. Ngu n hình thành ngu n KP ho t

ạ đ ngộ

ạ ộ ồ ồ ằ ả ả ­ Ngu n KPHĐ là ngu n KP nh m duy trì và đ m b o ho t  đ ng

theo ch c năng c a ĐV ị ủ ơ ủ ồ ả ả ­ Ngu n KPHĐ c a đ n v  HCSN nh m đ m b o cho nh ng kho n

ượ ừ ồ chi TX và chi không TX đ ằ c hình thanh t ữ ả  các ngu n

ướ

ự ệ ừ c c p hàng năm; ệ phí,  thu  s   nghi p  và  các

+ Ngân sách Nhà n +  B   sung  t ả ị h

ế ậ ơ ừ ợ  l i nhu n sau thu ) + B  sung t ị  chênh l ch thu l n h n chi (t

ế ộ ủ các kho n  khác theo quy đ nh c a ch  đ

ấ ả ổ   các  kho n  thu  phí,  l ạ ơ i đ n v  theo quy đ n kho n thu khác t ổ ớ ệ ừ ạ ộ ủ c a ho t đ ng SXKD ổ ừ ế ợ

ự ợ ủ ơ ị

ả ị + B  sung t ệ ả ậ + Ti p nh n các kho n vi n tr  phi d  án; ế ặ ượ ả + Các kho n đ và ngoài đ n vơ ả c bi u t ng, tài tr  c a các đ n v , cá nhân trong  ị ộ ủ ộ ả + Các kho n thu h i phí . , các kho n đóng góp c a các h i viên

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

* Nguyên tăc k  toán

ở ổ ả ế ẽ ừ ồ ặ +  Ph i  m   s   chi  ti t  theo  dõi  ch t  ch   t ng  ngu n  hình  thành,

ử ụ ồ ộ ệ ạ ả vi c  chi  tiêu,  s   d ng  ngu n  kinh  phí  ho t  đ ng  ph i  đúng

ộ ụ ạ ộ ứ ẩ ị

ượ ự ạ trong ph m vi d  toán đ

m c  đích,  n i  dung  ho t  đ ng,  đúng  tiêu  chu n  đ nh  m c  và  ệ c duy t ủ ụ ố ế ế ế ậ ả

ớ ơ ử ụ ồ + Cu i kì k  toán ph i làm th  t c quy t toán tình hình ti p nh n  ơ ạ ộ và s  d ng ngu n kinh phí ho t đ ng v i c  quan tài chính, c

ả ủ ớ ơ ế ộ

quan ch  qu n và v i c  quan tài chính theo ch  đ  tài chính  quy đ nhị ố ế ượ ử ủ ị ử ụ +  S   kinh  phí  s   d ng  không  h t  đ c  x   lý  theo  quy  đ nh  c a

ố ớ ừ ế ộ ơ ệ ạ ị ch  đ  tài chính hi n hành đ i v i t ng lo i hình đ n v  hành

ệ ự chính s  nghi p

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ừ ử ụ

6.2.2. Ch ng t

s  d ng

ế ị

­ Quy t đ nh giao d  toán ngân sách kèm theo d  toán ngân

ượ

sách đ ộ ấ

ệ c duy t ả

­ Gi y n p tr  kinh phí b ng ti n m t (m u C2 – 05/NS)

­  Gi y  n p  tr   kinh  phí  b ng  chuy n  kho n  (m u  C2  –

08/NS) ề ấ

ạ ứ

­ Gi y đ  ngh  thanh toán t m  ng (m u C2 – 06/NS)

­  Gi y  rút  d   toán  ngân  sách  kiêm  lĩnh  ti n  m t  (m u  C2  –

04/NS) ấ

ư

­ Gi y rút d  toán NS kiêm chuy n kho n, chuy n ti n, th ,

ẫ séc b o chi (m u C2– 05/NS)

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ử ụ

ạ đ ngộ

ế ấ

ả 6.2.3. Tài kho n s  d ng ồ + TK 461­ Ngu n kinh phí ho t  + K t c u tài kho n

Nợ

TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động

i cho NSNN ho c

ộ ạ

ượ

c phê duy t

ậ ạ ứ

ế

các  kho n

ượ ừ c  t

ỳ ả

ượ

ậ ­ Sô KPHĐ đã nh n c a NSNN c p  ấ ho c c p trên c p ố ­ K/c s  KP đã nh n t m  ng thành  NKPHĐ ố ­  S   KP  nh n  đ khác

ộ ạ ­ Sô KPHĐ n p l ấ i cho c p trên n p l ố ­ K/c s  chi HĐ đã đ quy t toán v i NKPHĐ ấ ố ­  K/c  s   KPHĐ  đã  c p  trong  k   ­  Các  kho n  đ c  phép  ghi  gi m  NKPHĐ

T ng PS gi m

T ng PS t

ăng

SDCK:

Gồm: TK 4611- Năm trước TK 4612- Năm nay TK 4613- Năm sau

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

111,112,152,153,211,213,241…

6.2.4. Phương pháp KT

TK 461

111,112,

Nhận KP NSNN hoặc cấp trên cấp bằng tiền,

vật tư,TSCĐ

Cuối niên độ kế toán Kinh phí sử dụng

111,152,153,211,213,331,332,342,661

không hết phải nộp NSNN nếu có

….

Rút DT chi HĐ nhập quỹ, mua VL, DC, TSCĐ,

t/toán các khoản nợ phải trả hoặc chi trực tiếp

111,112,152,153,211,213,331,66

661

1

Kết chuyển chi hoạt động ghi giảm nguồn

Nhận KP được tài trợ biếu tặng hoặc bổ sung từ các nguồn khác đã có C/từ ghi thu, ghi chi

Kinh Phí quyết toán được duyệt (Chi tiết)

511

Bổ sung nguồn KP từ các khoản thu

421

Bổ sung nguồn KP từ các khoản chênh

lệch thu > chi

521

Ghi tăng NKP khi có C/từ ghi thu, ghi chi về

các khoản thu chưa qua NS

336

008

Kết chuyển số t/ứng đã thanh toán thành NKP

Dự toán chi HĐ được

Rút dự toán chi HĐ ra sử

giao

dụng

111,112,152,153

211

Nhận KP được viện trợ phi dự án nếu đã có

chứng từ ghi thu, ghi chi ngay khi viện trợ

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU Cuối năm tài chính các khoản chi HĐ chưa được quyết toán với NKPHĐ thì NKPHĐ năm nay được chuyển sang NKPHĐ năm trước

Nợ TK 4612

: NKPHĐ năm nay

Có TK 4611

: NKPHĐ năm trước

Khi báo cáo quyết toán được duyệt K/c chi hoạt động với NKPHĐ

Nợ TK 4611

: NKPHĐ năm trước

Có TK 6611

: Chi HĐ năm trước

Nguồn KPHĐ năm trước chưa sử dụng hết chuyển năm nay

Nợ TK 4611

: NKPHĐ năm trước

Có TK 4612

: NKPHĐ năm nay

Đầu năm chuyển NKPHĐ năm sau sang NKPHĐ năm nay(nếu có)

Nợ TK 4613

: NKPHĐ năm sau

Có TK 4612

: Chi HĐ năm nay

ế

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU ự ế

ồ 6.3. K  toán ngu n kinh phí d  án 6.3.1. N i dung nguyên t c k  toán

ự ữ ỉ ử ụ ị ượ ơ ­ Ngu n kinh phí

ấ c NSNN  ệ c ngoài c p kinh phí đ  th c hi n các

ợ ướ ề ướ c

d  án ch  s  d ng cho nh ng đ n v  đ ể ự ệ   c phê duy t ự ượ  Nhà n ồ ả

ho c các nhà tài tr  n ch ơ ề ươ ự ư ậ c  ghi  tăng  ngu n  kinh  phí  d   án  các  kho n  ợ ng  trình,  d   án  đã  nh n  nh ng

ư ừ ồ ặ ự ươ ng trình, d  án, đ  tài đ ượ ị ­  Đ n  v   không  đ ệ ti n,  hàng  vi n  tr   theo  ch ch a có ch ng t ghi thu, ghi chi ngân sách

ả ượ ­  Kinh  phí  ch

ự ng  trình,  d   án  ph i  đ ạ ộ ử ụ ạ ụ ượ ứ ươ ộ c  s   d ng  đúng  m c  ự c

đích, đúng n i dung ho t đ ng và trong ph m vi d  toán đ duy t.ệ

ặ ố ỳ ế ươ ế ­  Cu i  k   k   toán  ho c  khi  k t  thúc  ch

ả ơ ử ụ ủ ụ ế ế

ậ ớ ơ ươ ự ồ ề ấ

ơ ị ự ng  trình,  d   án,  đ n  v   ph i  làm  th   t c  quy t  toán  tình  hình  ti p  nh n  và  s   d ng  ng  trình,  d   án,  đ   tài  v i  c   quan  c p  ngu n  kinh  phí  ch trên, c  quan tài chính và tài tr ợ

ừ ử ụ

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU ố  s  d ng (gi ng KP HĐ)

6.3.2. Ch ng t

ế ị ự ự ­ Quy t đ nh giao d  toán ngân sách kèm theo d  toán ngân sách

ượ

ệ c duy t ả ộ đ ấ ề ặ ằ ẫ ­ Gi y n p tr  kinh phí b ng ti n m t (m u C2 – 05/NS)

ấ ằ ả ộ ể ẫ ả ­ Gi y n p tr  kinh phí b ng chuy n kho n (m u C2 – 08/NS)

ấ ề ạ ứ ẫ ị

­ Gi y đ  ngh  thanh toán t m  ng (m u C2 – 06/NS) ẫ ự ề ặ ấ ­ Gi y rút d  toán ngân sách kiêm lĩnh ti n m t (m u C2 – 04/NS)

ư ự ể ề ả ấ ể ­  Gi y  rút  d   toán  NS  kiêm  chuy n  kho n,  chuy n  ti n,  th ,  séc

ả ẫ b o chi (m u C2– 05/NS)

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ử ụ

ả ồ

ế ấ

6.3.3. Tài kho n s  d ng + TK 462­ Ngu n kinh phí d  án + K t c u tài kho n

Nợ

ả TK 462 – Nguồn kinh phí dự án

ộ ạ

i cho NSNN ho c

ộ ạ

ậ ậ ạ ứ

ả ượ

ế

c quy t toán v i

ự ­ Sô KPDA đã th c nh n trong k ố ­ K/c s  KP đã nh n t m  ng thành  NKPDA

ơ

­ Sô KPDA n p l n p l i cho nhà tài tr ­ Các kho n ghi gi m NKPDA ­ K/c s  chi DA đ NKPDA theo t ng CT, DA ố ­ K/c s  KPDA đã c p trong k  cho  ướ ị ấ đ n v  c p d i ổ

T ng PS gi m

T ng PS t

ăng

SDCK:

Gồm: TK 4621- NKP NSNN cấp TK 4622- NKP viện trợ TK 4628- NKP khác

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

TK 462

111,112,152,153, 211..

6.3.4. Phương pháp KT

111,112,

Nhận KP NSNN hoặc cấp trên cấp bằng tiền,

vật tư,TSCĐ

Kinh phí DA sử dụng không hết phải nộp

111,152, 331,334,662

NSNN nếu có

Rút DT chi DA nhập quỹ, mua VL, DC, TSCĐ,

662

t/toán các khoản nợ phải trả hoặc chi trực tiếp

111,112,152,153,211

Nhận tiền hàng viện trợ không hoàn lại đã có

Kết chuyển chi dự án ghi giảm nguồn Kinh Phí DA khi quyết toán được duyệt

C/từ ghi thu, ghi chi

662

211,213

466

ĐT

009

Nhận KPDA mua TSCĐ

511

Dự toán chi HĐ được

Rút dự toán chi DA ra sử

Bổ sung nguồn KP từ các khoản thu

giao

dụng

521

Ghi tăng NKP khi có C/từ ghi thu, ghi chi về

các khoản tiền hàng viện trợ)

336

Kết chuyển số t/ứng đã thanh toán thành NKP

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

đơn đ tặ  hàng

ế

ồ 6.4. K  toán ngu n kinh phí theo  6.4.1. N i dung nguyên t c k  toán ủ

ơ ồ ồ

ố ượ ệ ấ ­ Ngu n kp theo đ n đ t hàng (ĐĐH) c a NN là ngu n hình thành  ng công vi c và

ượ ơ ặ ơ ở ự ệ c duy t.

do NSNN c p trên c  s  d  toán (theo kh i l ủ đ n giá c a NN) đ ặ ướ ệ ả ề c đ t hàng trong vi c đi u tra, thăm dò, kh o sát,

VD:  Nhà n đo đ c..ạ ồ ủ ạ

ụ ụ ừ ấ ả ượ  ­ Ngu n kp theo ĐĐH c a NN ph i đ c theo dõi và h ch toán chi  ừ t theo M c l c NSNN và theo t ng nkp NS c p cho t ng ĐĐH

ế ti ủ c a NN. ố ỳ ả

ủ ử ụ ồ ế

ế ớ ơ ơ ấ ị

ế ộ ủ  ­ Cu i k  ktoán và khi hoàn thành ĐĐH c a NN, đv ph i làm th   ặ ậ ụ t c quy t toán tình hình ti p nh n và s  d ng ngu n kp NN đ t  ủ hàng v i c  quan c p trên, c  quan tài chính theo quy đ nh c a  ch  đ  tài chính.

ừ ử ụ

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU ố  s  d ng (gi ng KP HĐ)

6.4.2. Ch ng t

ế ị ự ự ­ Quy t đ nh giao d  toán ngân sách kèm theo d  toán ngân sách

ượ

ệ c duy t ả ộ đ ấ ề ặ ằ ẫ ­ Gi y n p tr  kinh phí b ng ti n m t (m u C2 – 05/NS)

ấ ằ ả ộ ể ẫ ả ­ Gi y n p tr  kinh phí b ng chuy n kho n (m u C2 – 08/NS)

ấ ề ạ ứ ẫ ị

­ Gi y đ  ngh  thanh toán t m  ng (m u C2 – 06/NS) ẫ ự ề ặ ấ ­ Gi y rút d  toán ngân sách kiêm lĩnh ti n m t (m u C2 – 04/NS)

ư ự ể ề ả ấ ể ­  Gi y  rút  d   toán  NS  kiêm  chuy n  kho n,  chuy n  ti n,  th ,  séc

ả ẫ b o chi (m u C2– 05/NS)

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ử ụ

đơn đ tặ  hàng c a NN

ế ấ

ả 6.4.3. Tài kho n s  d ng ồ + TK 465­ Ngu n kinh phí theo  + K t c u tài kho n

Nợ

TK 465 – Nguồn kinh phí theo ĐĐH của NN

ố ượ

- Giá tr , kh i l ị

ng sp, công vi c  ơ

hoàn thành theo đ n ĐH c a NN

ượ

c nghi m thu thanh toán.

ế

­ Ph n ánh vi c ti p nh n ngu n

ơ

khi đ ố

­ S  kp theo đ n ĐH c a NN không

ơ

ặ kp theo đ n đ t hàng c a NN

ế ộ ạ

sd h t n p l ố

i NN ơ

­K/c s  kp theo đ n ĐH đã c p

trong k  cho đv c p d

i.

ướ ấ ả T ng PS gi m

T ng PS t

ăng

SDCK:

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

6.4.4. Phương pháp KT

TK 465

111, 112

111,112,

Nhận KP NSNN hoặc cấp trên cấp bằng tiền

Kinh phí sử dụng không hết phải nộp NSNN

111,152, 331,334,635

511(5112)

Rút DT chi theo đơn ĐH nhập quỹ, mua VL, DC t/toán các khoản nợ phải trả hoặc chi trực tiếp

635

K/c theo giá thanh toán, giá trị khối lượng SP, công việc theo đơn ĐH hoàn thành được nghiệm thu thanh toán

211,213

466

ĐT

Nhận KP ĐĐH mua TSCĐ

336

Kết chuyển số t/ứng đã thanh toán thành NKP

008

Rút dự toán chi ĐĐH của

NN ra sử dụng

Dự toán theo ĐĐH của NN được giao

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

ế

6.5. K  toán ngu n kinh phí hình thành TSCĐ 6.5.1. Nguyên t c k  toán

* Ngu n kinh phí hình thành TSCĐ tăng do

­  Hoàn  thành  vi c  xây  d ng  mua  s m  TSCĐ  b ng  ngu n

kinh phí ĐTXDCB, KP hàng năm do NS ho c c p trên c p

và các ngu n kinh phí khác

ướ

ơ

­  Nh n  TSCĐ  do  Nhà  n

ị c  c p,  c p  trên  c p  ho c  đ n  v

khác bàn giao

ế ị

ố ị

­ Đánh giá l

i tài s n c  đ nh theo quy t đ nh c a N

N

ườ

­ Các tr

ng h p khác

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

6.5.1. Nguyên t c k  toán

* Ngu n kinh phí hình thành TSCĐ gi m

ử ụ

­ Ph n ánh giá tr  hao mòn TSCĐ trong quá trình s  d ng

ườ

ượ

­ Các tr

ng h p ghi gi m TSCĐ bàn giao, thanh lý, nh

ng

ộ ạ ấ

ướ

bán, n p l

ấ i c p trên, c p cho c p d

i…

* Không h ch toán tăng NKP đã hình thành TSCĐ khi ằ

ầ ư

mua s m b ng ngu n v n kinh doanh

­ TSCĐ đ u t

ầ ư

­ TSCĐ đ u t

ỹ  mua s m b ng ngu n v n ĐTXDCB ho c qu

ạ ộ

ử ụ

ư

ơ

c  quan khi hoàn thành đ a vào s  d ng cho ho t đ ng

SXKD

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ử ụ

ả ồ

ế ấ

6.5.2. Tài kho n s  d ng + TK 466­ Ngu n kinh phí hình thành TSCĐ + K t c u tài kho n

Nợ

TK 466 – Nguồn kinh hình thành TSCĐ

i TSCĐ thanh lý, NB,

ắ ử ụ ủ ợ

ượ

c bi u t ng, viên tr …

ị ả ­  Ph n  ánh  giá  tr   hao  mòn  TSCĐ  hàng năm ị ­ Giá tr  còn l chuy n cho ĐV khác… ­Gi m do đánh giá l

i theo QĐNN

­  Giá  tr   TSCĐ  mua  s m,  XDCB  ư hoàn thành đ a vào s  d ng ị ậ ­  Giá  tr   TSCĐ  nh n  c a  ĐV  khác,  ế ặ đ ­ Tăng do đánh giá l

i theo QĐNN

T ng PS gi m

T ng PS t

ăng

SDCK:

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

6.5.3. Phương pháp KT

TK 466

661,662,635

211, 213

Chuyển TSCĐ cho ĐV khác hoặc NB, TL TSCĐ thuộc NV NSNN

TSCĐ mua sắm, ĐTXDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng cho HĐSN, DA, đơn ĐH

214

211,213

Giá

trị hao

Nhận TSCĐ do được điều

mòn

chuyển đến

214

Giá trị HM (nếu đã

214

661,662

TSCĐ SD) Nhận TSCĐ do được viện trợ, biếu tặng dùng cho HĐSN, HĐ dự án

Tháng 12 hàng năm, tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

đ uầ  tư XDCB

ế

6.6. K  toán ngu n kinh phí  6.6.1. Nguyên t c k  toán

ầ ư

ượ

­  Ngu n  kinh  phí  đ u  t

XDCB  đ

c  hình  thành  do:  NSNN

ượ

c p,  c p  trên  c p,  đ

ượ

c  b   sung  các  kho n  thu  t i  đv,  ợ

ế ặ

c vi n tr , tài tr , bi u t ng

ặ ho c đ ồ

ầ ư

ả ượ

XDCB ph i đ

­ Ngu n kp đ u t ụ

trình,  h ng  m c  công  trình,  theo  n i  dung  kp  đ u  t

c theo dõi theo t ng công  ư ­

XDCB và ph i theo dõi s  kp nh n đ

ượ ừ c t

ế

ư

ở  khi kh i công  ử ụ

đ n khi hoàn thành bàn giao đ a công trình vào s  d ng. ả ế

ầ ư

XD  công  trình  hoàn  thành,  đv  ph i  ti n

­  Khi  d   án  đ u  t

ể ư

ế

hành bàn giao TS đ  đ a vào sd và th c hi n quy t toán

ầ ư

kp đ u t

XDCB

và ghi tăng ngu n kp đã hình thành TSCĐ

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ử ụ

ả ồ

ế ấ

6.6.2. Tài kho n s  d ng + TK 441­ Ngu n kinh phí ĐTXDCB ả + K t c u tài kho n

Nợ

TK 441 – Nguồn kinh đầu tư XDCB

TXDCB do NS ho c c p

c duy tệ  thành

XDCB đ  XDCB

qu  và các kho n

XDCB đã c p

ầ ư

ầ ư i kp đ u t

XDCB cho NS

ầ ư

ậ ­ Nh n kp Đ trên c p.ấ ổ ­ B  sung t  các thu theo quy đ nhị ­ Các kho n khác làm tăng ngu n  kp đ u t

ả ư  XDCB nh : vi n tr

ồ ợ…

ầ ư ả ­ Các kho n đ u t ­ Chuy n ể NKP đ u t ầ ư NKP hình thành TSCĐ ố ­ K/c s  kp đ u t ạ ­ Hoàn l ấ ặ ho c c p trên ả ­ Các kho n khác làm gi m ngu n   ầ ư  XDCB kinh phí đ u t ổ T ng PS gi m

T ng PS t

ăng

SDCK:

Gồm: TK 4411- NKP NSNN cấp TK 4412- NKP viện trợ TK 4418- NKP khác

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

111,112,152,153…

6.6.3. Phương pháp KT

TK 441

111,112

Nhận KP NSNN hoặc cấp trên cấp bằng tiền,

vật liệu, dụng cụ

Trả lại Kinh phí ĐTXDCB cho NSNN hoặc

111,152,153,331,241

nộp cấp trên

211,213,152,153

Rút DT chi ĐTXDCB nhập quỹ, mua VL, DC, t/toán các khoản nợ phải trả hoặc chi trực tiếp

111,112,152,153, 241

241

Nhận tiền, hàng viện trợ theo chương trình DA, biếu tặng đã có C/từ ghi thu, ghi chi

431

Chi phí ĐTXDCB duyệt bỏ được duyệt

Chuyển quỹ phát triền HĐ sự nghiệp thành

Khi công trình XDCB hoàn thành quyết toán và đưa vào sd

nguồn Kp ĐTXDCB

311(3118)

521

Số chi sai k đc duyệ

Ghi tăng KP khi có C/từ ghi thu, ghi chi về các

khoản thu chưa qua NS tiền hàng viện trợ

466

336

Đồng thời

Kết chuyển số t/ứng đã thanh toán thành NKP

0092

Dự toán chi ĐTXDCB

Rút dự toán chi ĐTXDCB

được giao

ra sử dụng

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

ế

ỹ ưa x  lýử

6.7. K  toán ngu n kinh phí khác và các qu ệ 6.7.1. K  toán chênh l ch thu, chi ch a) N i dung

ị ướ

ệ ệ ệ

c  NB TSCĐ

ừ ử ụ

ạ ộ ­ Chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng SX cung  ng d ch v ặ ơ ­ Chênh l ch thu, chi theo đ n đ t hàng c a Nhà n ạ ộ ủ ­ Chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng thanh lý, ứ b) Ch ng t  s  d ng

ế ị

ừ ế

ẩ ủ ấ ­ Quy t đ nh x  lý c a c p có th m quy n ạ ộ ủ ­ B ng kê phân ph i lãi c a ho t đ ng SXKD ủ ứ c a các ho t  ­ Ch ng t

ể  k t chuy n thu, chi

ạ đ ngộ

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ưa x  lýứ

ử ụ ệ ả

ế ấ

ả c) Tài kho n s  d ng + TK 421­ Chênh l ch thu, chi ch + K t c u tài kho n

Nợ

TK 421 –Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

ệ l ch  chi>thu  c a

ệ l ch

thu>chi  c a

ơ

ế

ố ­  S   chênh  HĐSXKD ệ ố ­  K/c  s   chênh  l ch  Thu>Chi  c a  HĐ ĐĐH, HĐ khác vào các TK lq ệ ố ­  K/c  s   chênh  l ch  thu,  chi  c a  ổ ế i sau thu  TNDN b   HĐSXKD còn l ặ sung NKP ho c các qu ­ Thu  TNDN ph i N p NSNN

ố ­  S   chênh  HĐSXKD ố ­  S   chênh  l ch  thu>chi  c a  HĐ  ặ theo đ n đ t hàng NN ố ­  S   chênh  l ch  thu>chi  c a  HĐ  khác ệ ố ­  K/c  s   chênh  l ch  chi>thu  khi  có  QĐ x  lýử

ả ộ T ng PS gi m

T ng PS t

ăng

SDCK:

SDCK:

Gồm: TK 4212- Chênh lệch thi chi HĐ SXKD TK 4213- Chênh lệch thu chi HĐ ĐĐH TK 4218- Chênh lệch thu, chi HĐ khác

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

c) Phương pháp KT  Chênh l ch thu, chi HĐSXKD

TK 421 (4212)

531

531

Cuối kỳ K/c chênh lệch của

>Thu

lỗ

Chi HĐSXKD

Cuối kỳ K/c chênh lệch của

>Chi

lãi

3334

Thu HĐSXKD

Thuế TNDN phải nộp NSNN

3334

461,411,431

Số thuế TNDN được miễn

giảm theo quy định

Bổ sung NKP, NVKD hoặc trích lập các quỹ từ LN sau thuế

342

Lợi nhuận sau thuế TNDN

phải nộp cấp trên

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

c) Phương pháp KT  Chênh l ch thu, theo

đơn đ tặ  hàng TK 421(4213)

5112

461,431

Bổ sung NKP hoặc trích lập các quỹ từ chênh lệch Thu > Chi

Cuối kỳ K/c chênh lệch theo giá thanh toán Thu >Chi thực tế khối lượng công việc Sp hoàn thành theo đơn ĐH của NN

Chênh lệch thu chi hoạt động khác

TK 421(4218)

5118

461,431

Cuối kỳ K/c chênh lệch Thu >Chi

của hoạt động khác

Bổ sung NKP hoặc trích lập các quỹ từ chênh lệch Thu > Chi HĐ#

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

ử ụ

6.7.2. K  toán các qu a) M c ụ đích s  d ng

ệ ườ

ượ ổ

ể ậ

c  s   d ng  đ   th c  hi n  đ ng  viên  khen  i  lao  đ ng  trong

ng  và  n  đ nh  thu  nh p  cho  ng ị

ử ụ ị ế ộ

­  Các  qũy  đ ưở th ơ đ n v  theo ch  đ  tài chính

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế ấ

ử ụ ả b) Tài kho n s  d ng + TK 431­ Các quỹ ả + K t c u tài kho n

TK 431 – Các quỹ

Nợ

ỹ ừ

­ Ph n ánh các kho n Chi t

các

­ Trích l p các qu  t

Thu > Chi

ơ

quỹ

c a, HĐSXKD, theo đ n ĐH, ho t

ế ộ

đ ng khác theo ch  đ

T ng PS gi m

T ng PS t

ăng

SDCK:

Gồm:

TK 4311- Quy khen thưởng

TK 4312- Quỹ phúc lợi

TK 4313- Quỹ ổn đinh thu nhập

TK 4314- Quỹ phát triển hoạt động SN

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

c) Phương pháp KT

TK 431

661

334

Trong kỳ tạm trích các quỹ từ

Tiền lương phải trả CC, VC bằng quỹ

chênh lệch Thu >Chi của HĐ

khen thưởng

TX

111,112,331

421(4212)

-Chi thưởng cho các tổ chức CN ngoài đv

Trích các quỹ từ chênh lệch Thu

-Chi tiền các quỹ cho các hoạt động phúc

>Chi của HĐ TX, HĐSXKD, HĐ

lợi trợ cấp khó khăn

theo đơn ĐH

111,112,342

111,112,342

Các quỹ được cấp trên cấp, cấp

Các quỹ phải nộp cấp trên hoặc cấp

dưới nộp lên, hoặc các tổ

chức bên ngoài thưởng, hỗ trợ

trên cấp cho cấp dưới 211,213

5118

111,112,331

Bổ sung các quỹ từ chênh lệch

Khi mua TSCĐ

Thu >Chi của hoạt động khác

bằng các

3113

như TL, NB TSCĐ

quỹ

(nếu có)

631

411,466

Trích khấu hao TSCĐ thuộc NSNN

Nếu mua TSCĐ bằng các quỹ dùng cho

dùng cho HĐSXKD

HĐSXKD, hđ HCSN hoặc phúc lợi

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

6.8. K  toán các kho n thu 6.8.1. N i dung nguyên t c

ơ

Các kho n Thu trong đ n v  HCSN bao g m ệ

ả ­ Các kho n Thu phí, l ả

phí ệ

­ Các kho n Thu s  nghi p

ơ

­ Các kho n thu theo đ n đ t hàng c a NN

­ Các kho n thu t

thanh lý, NB TSCĐ

ả ­ Các kho n Thu khác

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ế

ắ * Nguyên t c k  toán

ừ ị ả ả ả ệ ẽ ơ phí theo t ng

ạ ứ thu và m c thu)

ị ồ ả ậ ỉ ệ ng thu, t  l ổ ứ ả ­  Đ n  v   ph i  l p  d   toán  thu,  t

ặ ­ Đ n v  ph i qu n lý ch t ch  các kho n thu phí, l ố ượ lo i (bao g m đ i t ự ơ ả ẽ ặ ch c  quá  trình  thu  và  qu n  lý  ứ

ủ ế ộ ấ ỉ ố ­  Đ n v  ph i ch p hành nghiêm ch nh ch   đ   thu, phân ph i  và

ả ừ ả

ả ử ụ ệ ả ứ ừ ch t ch  các kho n thu theo ch c năng c a mình. ơ ị ử ụ s  d ng t ng kho n thu. ế ­  K   toán  các  kho n  thu  phí,  l

ơ ặ

ộ ạ ấ ả ể ả

ở ơ ị ị

đ n v  HCSN, các t ệ ế ộ ộ ổ ề ự ề ạ ả

ở ộ ả ấ

phí  ph i  s   d ng  các  ch ng  t ượ ộ (Biên  lai,  vé,  hóa  đ n...)  do  b   tài  chính  phát  hành  ho c  đ c  ị ử ụ ế ộ b  tài chính cho phép in và s  d ng theo đúng ch  đ  quy đ nh  ả ả ­  Lo i  tài  kho n  5  dùng  đ   ph n  ánh  t t  c   các  kho n  thu  theo  ứ  ch c  ch  đ  tài chính quy đ nh phát sinh  ạ ộ xã  h i,  các  kho n  thu  v   ho t  đ ng  s   nghi p,  thu  v   ho t  ị ơ  các đ n v   đ ng s n xu t, kinh doanh và thu khác phát sinh  HCSN

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

ử ụ ả ả

ế ấ

6.8.2. Tài kho n s  d ng + TK 511­ Các kho n thu + K t c u tài kho n

Nợ

TK 511 – Các khoản thu

­ Các kho n thu phát sinh gi m

­ Các  kho n thu phát sinh t

ăng

trong kỳ

trong kỳ

T ng PS gi m

T ng PS t

ăng

SDCK:

Gồm:

TK 5111- Thu phí, lệ phí

TK 5112- Thu theo đơn đặt hàng

TK 5118- Thu khác

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

6.8.3. Phương pháp KT ệ * Thu phí, l

phí

TK 5111

111,112

333(3332)

Khi thu phí, lệ phí bằng tiền

Số thu phí, lệ phí phải nộp NSNN

342

Số thu phí, lệ phí phải nộp cấp trên

461

Số thu phí, lệ phí đc để lại chi

- - Ghi bổ sung số thu phí, lệ phí đc để lại chi khi đã có C/từ ghi thu, ghi chi

521

-

Số thu phí, lệ phí đc để lại chi nhưng đv chưa có C/từ ghi thu, ghi chi

Khi trả tiền cho các đối tượng

đc miến giảm

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

6.8.3. Phương pháp KT * Thu theo đơn đ tặ  hàng

TK 5112

465

635

K/c chi phí thực tế theo ĐĐH khi được nghiệm thu thanh toán

Khi giá trị khối lượng sản phẩm công việc theo ĐĐH của Nhà nước hoàn thành nghiệm thu thanh toán

4213

- K/c chênh lệch giữa thu theo giá thanh toán > chi thực tế khi công việc hoàn thành

Chương 6: K  TOÁN NGU N KINH PHÍ VÀ CÁC KHO N  THU

6.8.3. Phương pháp KT ả * Các kho n thu khác

TK 5118

111,112

111,112

Khi thu phí, lệ phí bằng tiền

Khi phát sinh các khoản chi trức tiếp

cho HĐSN, HĐ khác

Số thu thiếu phải nộp

thêm (nếu có)

333(3332)

3118

Số thu phí, lệ phí phải nộp NSNN

Khi tạm thu các khoản thu SN

342

K/c số thu SN, khác thức

Số thu phí, lệ phí phải nộp cấp trên

thu chính phải nộp

461

Số thu phí, lệ phí đc để lại chi

- - Ghi bổ sung số thu phí, lệ phí đc để lại chi khi đã có C/từ ghi thu, ghi chi