Chương I

TỔNG QUAN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

ậ ố

ậ ế

ự ế

 Lu t s  03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 v  Lu t k  toán.  Ngh  ị đ nh s  129/2004/NĐ­CP ngày 31/5/2004.  Chu n m c k  toán s  01 “Chu n m c chung”. ố  Quy t ế đ nh s  479/2004/QĐ­NHNN ngày 29/04/2004 và thông

ề ệ ố tư 10/2014 ­NHNN v  h  th ng tài kho n KTNH.

ề ệ

 Quy t ế đ nh  s   1789/2005/QĐ­NHNN  ngày  12/12/2005  c a  ủ ế đ  ộ

ư c  v   vi c  ban  hành  “Ch

ị ố đ c  ngân  hàng  nhà  n ừ ế  k  toán ngân hàng”.

Th ng ố ứ ch ng t

ề ệ

ị ố

 Quy t ế đ nh  s   1913/2005/QĐ­NHNN  ngày  30/12/2005  c a  ủ ế đ  ộ

ư c  v   vi c  ban  hành  “Ch

đ c  ngân  hàng  nhà  n ế

Th ng ố ữ lưu tr  tài li u k  toán trong ngành ngân hàng”.

Tài liệu tham khảo

Mục tiêu

 Hiểu được bản chất của kế toán

 Biết cách tổ chức công việc kế toán và tổ chức

bộ máy kế toán tại ngân hàng thương mại

Nội dung

 Khái niệm kế toán

 Đối tượng kế toán ngân hàng

 Mục tiêu của kế toán ngân hàng

 Tổ chức công việc kế toán ngân hàng

 Tổ chức bộ máy kế toán tại ngân hàng

Khái niệm kế toán

Đầu vào

Đầu ra

Các quyết định kinh tế

Hoạt động kinh doanh

Người ra quyết định

Dữ liệu

Thông tin đã được xử lý

Thu thập

Xử lý

Cung cấp thông tin

Đối tượng kế toán

FEDERAL RESERVE NOTE

THE UNITED STATES OF AMERICA THE UNITED STATES OF AMERICA

THIS NOTE IS LEGAL TENDER

FOR ALL DEBTS, PUBLIC AND PRIVATE

L70744629F

12

12

WASHINGTON, D.C.

A

H 293

L70744629F

SERIES

12

12

1985

ONE DOLLAR ONE DOLLAR

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu (Assets = Liabilities + Owner’s equity)

Stock Certificate

Đối tượng kế toán

CHO VAY

TÀI S NẢ

TIỀN GỬI NHNN HOẶC TCTD KHÁC

CK ĐẦU TƯ

TiỀN MẶT

k i ể m d o N H l ợ i t h u đ ư ợ c l a i t h ể t ư ơ n g r o n g t

l ự c N g u ồ n v à c ó s o á t t ế í c h k i n h

GÓP VỐN ĐẦU TƯ

TÀI SẢN KHÁC

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Đối tượng kế toán

Ợ Ả

N  PH I TR

GIẤY TỜ CÓ GIÁ

TIỀN GỬI TỪ KHÁCH HÀNG

Nghĩa vụ hiện tại của NH phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà NH phải thanh toán từ nguồn lực của mình

PHẢI TRẢ THUẾ

VAY NHNN TCTD KHÁC

PHẢI TRẢ KHÁC

Đối tượng kế toán

Ủ Ở Ữ

V N CH  S  H U

T H Ặ N G D Ư V Ố N C P

VỐN ĐIỀU LỆ

Giá trị vốn của chủ sở hữu trên tài sản

C

N ,

Á

U

C Q

H

D

U

K

Q

Ỹ N

L

Ợ I N K

H

Đối tượng kế toán

 Thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh của NH trong

kỳ kế toán.

Lãi thuần (Lỗ thuần) = Thu nhập - Chi phí

•Bảo lãnh. •Lãi chưa thu được. •Nợ bị tổn thất. •Giấy tờ có giá,…

 Các đối tượng ngoại bảng:

Mục tiêu

Ho t ạ đ ng ộ kinh doanh

Quy t ế đ nhị m c tiêu

Quy t ế đ nhị m c tiêu

Nghi p vệ ụ

ế

K  toán

TẬP HỢP CUNG CẤP THÔNG TIN

Thông tin

Ki m toán

Nhà qu n trả ­ Ban giám đ cố ả ồ ­ H i ộ đ ng qu n tr

Thông tin đã đư c ợ xác nh nậ

ế

ự ế

i ích tr c ti p

ợ ờ ử ề

ợ ờ Ngư i có l i ích gián ti p ­ Cơ quan t ổ ứ  ch c. ợ ­ Đ i tố ư ng khác

ờ Ngư i có l ­ Ngư i g i ti n ­ C  ổ đông

Đặc điểm kế toán ngân hàng

 Phân biệt kế toán ngân hàng và kế toán

doanh nghiệp?

Hệ thống các văn bản pháp quy về kế toán ngân hàng

NGHỊ ĐỊNH 185/2004-NĐ-CP

NGHỊ ĐỊNH 129/2004-NĐ-CP

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN

HT TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

CHẾ ĐỘ CHỨNG TỪ

Luật kế toán

HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN

CHẾ ĐỘ SỔ SÁCH

HỆ THỐNG BCTC

THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN CHUẨN MỰC

Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

Đợt 1 (4 chuẩn mực)

S  149/2001/QĐ­BTC ngày 31/12/2001

ự ố ự ố ự ố ự ố

ẩ ẩ ẩ ẩ

1. Chu n m c s  02 – Hàng t n kho ả ố ị 2. Chu n m c s  03 – Tài s n c  đ nh h u hình ả ố ị 3. Chu n m c s  04 – Tài s n c  đ nh vô hình 4. Chu n m c s  14 – Doanh thu và thu nh p khác

ư ố

Thông t

s  89/2002/TT­BTC ngày 09/10/2002

01/10/17

15

Đợt 2 (6 chuẩn mực)

S  165/2002/QĐ­BTC ngày 31/12/2002

ẩ ẩ ẩ

ự ả ng c a vi c thay

đ i ổ

 Chu n m c s  01 – Chu n m c chung ự ố  Chu n m c s  06 – Thuê tài s n  ự ố  Chu n m c s  10 –  nh h Ả ự ố         t ợ

ự ố ự ố ự ố

ẩ ẩ ẩ

ư

ề ệ

ưở ệ ủ ỷ ố  giá h i đoái  Chu n m c s  15 – H p đ ng xây d ng ồ  Chu n m c s  16 – Chi phí đi vay  Chu n m c s  24 – Báo cáo l u chuy n ti n t

ư ố

Thông t

s  105/2003/TT­BTC ngày 04/11/2003

01/10/17

16

Đợt 3 (6 chuẩn mực)

ố S  234/2003/QĐ­BTC ngày 30/12/2003

  ự ố ự ố ầ ư ả ẩ ẩ ấ ộ Chu n m c s  05 – B t đ ng s n đ u t ế Chu n m c s  07 – K  toán các kho n đ u t

 ầ ư                   vào công ty liên k t ế ề ữ ẩ

  ự ố ố                 kho n v n góp liên doanh ự ố ự ố ẩ ẩ

ả Chu n m c s  08 – Thông tin tài chính v  nh ng  ả Chu n m c s  21 – Trình bày báo cáo tài chính ế ấ ợ Chu n m c s  25 – Báo cáo tài chính h p nh t và k   ầ ư  vào công toán kho n đ u t

 ự ố ề ty con ẩ Chu n m c s  26 – Thông tin v  các bên liên quan

01/10/17

17

ư ố Thông t s  23/2005/TT­BTC ngày 30/03/2005

Đợt 4 (6 chuẩn mực)

ố S  12/2005/QĐ­BTC ngày 15/02/2005

  ự ố ự ố ậ ổ ẩ ẩ ệ ế Chu n m c s  17 – Thu  thu nh p doanh nghi p Chu n m c s  22 – Trình bày b  sung báo cáo tài chính

ổ ứ ch c tài

ự ủ     c a các ngân hàng và t     chính t ng t

 ự ố ế ẩ

ươ ự ệ Chu n m c s  23 – Các s  ki n phát sinh sau ngày k t  ỳ ế     thúc k  k  toán năm

ữ ộ

   ự ố ự ố ự ố ẩ ẩ ẩ ổ ế Chu n m c s  27 – Báo cáo tài chính gi a niên đ ậ Chu n m c s  28 – Báo cáo b  ph n Chu n m c s  29 – Thay đ i chính sách k  toán, c

ế ướ     tính k  toán và các sai sót

01/10/17

18

ư ố Thông t s  20/2006/TT­BTC ngày 20/3/06

Đợt 5 (4 chuẩn mực)

S  100/2005/QĐ­BTC ngày 28/12/2005

ẩ ẩ

ự ố ự ố

 Chu n m c s  11 – H p nh t kinh doanh  Chu n m c s  18 – Các kho n d  phòng, tài

s n ả

ấ ả ự ợ ề         và n  ti m tàng   Chu n m c s  19 – H p đ ng b o hi m ả  Chu n m c s  30 – Lãi trên c  phi u ế

ư ố

ự ố ự ố  s  21/2006/TT­BTC ngày 20/3/06

ẩ ẩ Thông t

01/10/17

19

Chuẩn mực chung

Các nguyên tắc kế toán được thừa nhận

Giá gốc Historical cost

Cơ sở dồn tích Accrual basis

Phù hợp Matching principle

Nhất quán Consistency

Thận trọng Prudence

Trọng yếu Materiality

Khái quát chu trình kế toán

Các phương pháp kế toán

 Chứng từ

 Tính giá

 Tài khoản

 Ghi sổ kép

 Kiểm kê

 Lập BCTC

Tổ chức chứng từ kế toán ngân hàng

Ủy nhiệm chi

Hóa đơn

Thư TD – L/C

Séc

Phiếu CK, Lệnh TT, Bảng kê

Nhờ thu - UNT

HĐTD

Giấy nộp tiền, giấy rút tiền. Phiếu thu, phiếu chi

Là loại giấy tờ hoặc vật mang tin chứng minh nghiệp vụ KT phát sinh, đã hoàn thành và được sử dụng để ghi sổ kế toán.

Tổ chức chứng từ kế toán ngân hàng

 Phân theo công dụng và trình tự lập chứng từ

 Phân theo địa điểm lập chứng từ

 Phân theo mức độ tổng hợp của chứng từ

 Phân theo mục đích sử dụng và nội dung nghiệp vụ kinh tế

 Phân theo trình độ chuyên môn kỷ thuật

 Phân loại chứng từ

Tổ chức Kế toán Ngân hàng

Kiểm soát chứng từ kế toán NH.

Kiểm soát trước.

Kiểm soát sau.

TỔ CHỨC LUÂN CHUYỂN CHỨNG

TỪ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Mô hình giao dịch 1 cửa

Mô hình giao dịch nhiều cửa

Mô hình giao dịch nhiều cửa

(7)

Khách hàng

Khách hàng

(1)

(4)

Quỹ chính

Giao dịch viên ghi Có

Giao dịch viên ghi Nợ

(5)

(2)

(3)

(6)

Kiểm soát

Mô hình giao dịch một cửa

Khách hàng

(2)

(3)

(6)

(7)

Quỹ chính

Giao dịch viên 1

Giao dịch viên 2

Giao dịch viên 3

Giao dịch viên n

(1)

(4)

(5)

Kiểm soát

Tài khoản kế toán ngân hàng

 Khái niệm tài khoản

 Đặc điểm tài khoản kế toán ngân hàng

 Nguyên tắc xây dựng hệ thống tài khoản KTNH

Tài khoản kế toán ngân hàng

 Tài khoản tổng hợp

 Loại TK (1 chữ số): x  TK cấp 1 (2 chữ số): xx  TK cấp 2 (3 chữ số): xxx  TK cấp 3 (4 chữ số): xxxx

 Tài khoản chi tiết xxxx. xx. xxx…

Tài khoản KTNH

TK cấp 3

STT TK chi tiết

Ký hiệu tiền tệ

Hệ thống tài khoản KTNH

LOẠI

SỐ HIỆU

TÊN TK

1

10 - 16

Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

2

20 - 29

Hoạt động tín dụng

3 4

30 - 39 40 - 49

Tài sản cố định và các tài sản có khác Các khoản phải trả

5

50 - 56

Hoạt động thanh toán

6

60 - 64

Nguồn vốn chủ sở hữu

CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN

7 8

70 - 79 80 - 89

Thu nhập Chi phí

9

90 - 99

Các tài khoản ngoài bảng

Tổ chức hồ sơ - sổ sách KTNH

ề ử Ti n g i ề ử Ti n g i

Ngân quỹ Ngân quỹ

ềTi n vay Ti n vay

S  cáiổS  cáiổ

ạ ố KD ngo i h i ạ ố KD ngo i h i

Tài tr  ợ Tài tr  ợ thương m iạ thương m iạ

Thanh toán Thanh toán

H  SỒ Ơ KHÁCH HÀNG

Tổ chức hệ thống BCTC

Theo quyết định 16/2007/QĐ-NHNN

Tổ chức bộ máy KTNH

Kế toán giao dịch: Kế toán tổng hợp:

CÔNG  VI CỆ

từ,

K t quẾ

Tiếp xúc khách hàng, lập thực hiện chứng hạch toán, quản lý sổ kế toán chi tiết,… Kiểm soát, đối chiếu, tổng hợp số liệu giao dịch, quản lý sổ kế toán tổng hợp,…

Ả Bảng liệt kê chứng từ, sổ kế toán chi tiết, các báo cáo sao kê (tình hình hoạt động).

trị

Các báo cáo kế toán tài chính, báo cáo kế theo toán quản yêu cầu.

Tổ chức bộ máy KTNH

 Tổ chức bộ máy kế toán phân tán

 Tổ chức bộ máy kế toán tập trung

 Tổ chức bộ máy kế toán vừa tập trung vừa phân tán

 Tổ chức bộ máy kế toán ngân hàng trong điều kiện ứng

dụng công nghệ thông tin

Tổ chức bộ máy KTNH

Tổng kết chương 1

 Khái niệm kế toán

 Đối tượng kế toán

 Mục tiêu kế toán

 Tổ chức công việc kế toán

 Tổ chức bộ máy kế toán