1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA KẾ TOÁN PHÂN TÍCH
TỔ KẾ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ
HỌC PHẦN: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC
NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên biên soạn: ThS. Hoàng Thị Hiền
Nghệ An, Tháng 5 năm 2020
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA KẾ TOÁN - PHÂN TÍCH
TỔ KẾ TOÁN
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Kế toán ngân hàng thương mại
- số học phần:
- Số tín chỉ: 2
- Học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Nguyên kế toán.
- Học phần kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ thuyết: 22 tiết
+ Thực hành/ thí nghiệm/ i tập/thảo luận trên lớp: 6 tiết
+ Thực tập tại sở: Không
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không
+ Kiểm tra đánh giá: 2 tiết
+ Tự học, t nghiên cứu: 60 giờ
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Phân tích/ Tổ Kế toán.
- Thông tin giảng viên biên soạn đề cương:
Họ tên giảng viên: ThS. Hoàng Thị Hiền Điện thoại: 0946.389.942
2. Mục tiêu học phần
Sau khi học xong học phần này, sinh viên thể đạt được mục tiêu sau:
2.1. Về kiến thức
Sinh viên trình bày được những kiến thức bản về kế toán ngân hàng với các nội
dung: Tổng quan hệ thống ngân hàng kế toán ngân hàng; Kế toán nghiệp vụ huy động
vốn; Kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt; Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ.
2.2. Về kỹ năng
Sinh viên vận dụng kiến thức v kế toán nghiệp vụ huy động vốn; Kế toán các hình
thức thanh toán không dùng tiền mặt; Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ trong thực tế hoạt động
của ngân hàng thương mại.
2.3. Về thái độ người học
Giúp sinh viên hiểu biết thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong quá trình quản lý,
kế toán các nghiệp vụ trong các ngân hàng thương mại.
3. Chuẩn đầu ra của học phần ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra
của học phần vào được chuẩn đầu ra của CTĐT
3
3.1. Chuẩn đầu ra của học phần
hiệu
CĐR
Chuẩn đầu ra học phần
Phương
pháp dạy
học
Phương
pháp đánh
giá
Mức độ CĐR
Kỹ
năng
Thái
độ
CĐR1
Trình bày được những kiến thức
bản khái niệm, vai trò của
hoạt động huy động vốn; các
hình thức huy động vốn các
hình thức thanh toán không dùng
tiền mặt. Kế toán nghiệp vụ huy
động vốn; Kế toán thanh toán
không dùng tiền mặt; Kế toán
nghiệp vụ ngân quỹ.
- Trực tiếp
- Gián tiếp
- Tự học
- Kiểm tra
viết
- Đánh giá
chuyên cần
CĐR2
Xác định được số lãi tiền gửi;
tiền gửi tiết kiệm.
- Trực tiếp
- Gián tiếp
- Dạy học
tương tác
- Tự học
- Kiểm tra
viết
- Đánh giá
chuyên cần
x
CĐR3
Vận dụng thành thạo phương
pháp kế toán nghiệp v huy
động vốn; Phương pháp kế toán
thanh toán không dùng tiền mặt;
Phương pháp kế toán nghiệp vụ
ngân quỹ.
- Trực tiếp
- Gián tiếp
- Dạy học
tương tác
- Tự học
- Kiểm tra
viết
- Đánh giá
chuyên cần
x
CĐR4
Rèn luyện người học năng lực tự
chủ, tự nghiên cứu, đồng thời
tuân thủ quy định về chuyên cần
thái độ thức) trong suốt
quá trình học tập học phần.
- Dạy học
tương tác
- Tự học
Đánh giá
chuyên cần
x
3.2. Ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được chuẩn đầu ra
của CTĐT
CĐR HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
CĐR1
x
4
CĐR2
x
CĐR3
x
x
CĐR4
x
x
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm 4 chương:
Chương 1: Tổng quan về hệ thống ngân hàng kế toán ngân hàng
Trang bị các kiến thức bản về những kiến thức bản về chức năng, hoạt động của
ngân hàng nhà nước; Tổ chức hệ thống ngân hàng thương mại; nội dung phạm vi hoạt
động của ngân hàng thương mại. Chương này cũng trang bị các kiến thức tổng quan về kế
toán ngân hàng, bao gồm: Khái niệm, đối tượng, đặc điểm, nhiệm vụ, tổ chức ng tác kế
toán trong ngân hàng.
Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
Trang bị các kiến thức bản về khái niệm, vai trò của hoạt động huy động vốn; các
hình thức huy động vốn như: Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi, tiền gửi tiết kiệm, huy
động vốn qua phát hành giấy tờ giá, huy động vốn từ c tổ chức tín dụng khác từ ngân
hàng nhà nước, huy động vốn từ các nguồn vốn khác. Chương này cũng trang bị kiến thức
về kế toán hoạt động huy động vốn, bao gồm: Kế toán nghiệp vụ tiền gửi; Kế toán phát
hành các giấy tờ giá; Kế toán vốn đi vay từ các tổ chức tín dụng khác ngân hàng nhà
nước; Kế toán các nguồn vốn khác.
Chương 3: Kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt
Trang bị các kiến thức về khái niệm, vai trò, ý nghĩa của các hình thức thanh toán
không dùng tiền mặt, các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt; kế toán c hình thức
thanh toán không dùng tiền mặt bao gồm: Kế toán nghiệp v thanh toán séc, kế toán thanh
toán bằng lệnh chi hay ủy nhiệm chi, kế toán thanh toán bằng nhờ thu hay Ủy nhiệm thu.
Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ
Trang bị các kiến thức về kế toán tiền mặt bằng đồng Việt nam; Kế toán tiền mặt tại
quỹ bằng ngoại tệ; Kế toán nghiệp vụ điều chuyển tiền mặt; Kế toán nghiệp vụ đối chiếu số
liệu tiền mặt cuối ngày; Kế toán tiền gửi tại ngân hàng nhà nước; Kế toán kim loại quí, đá
quí.
5. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NGÂN HÀNG KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
1.1. NGÂN NG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
1.1.1. Chức năng của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
1.1.2. Hoạt động của Ngân hàng nhà ớc
1.1.2.1. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
1.1.2.2. Phát hành các loại tiền tệ
1.1.2.3. Hoạt động tín dụng
5
1.1.2.4. Mở i khoản, hoạt động thanh toán ngân qu
1.1.2.5. Quản ngoại hối hoạt động ngoại hối
1.1.2.6. Hoạt động thông tin
1.2. NGÂN NG THƯƠNG MẠI
1.2.1. Tổ chức hệ thống ngân hàng thương mại
1.2.2. Nội dung phạm vi hoạt động của ngân hàng thương mại
1.2.2.1. Huy động vốn
1.2.2.2. Hoạt động tín dụng
1.2.2.3. Dịch v thanh toán ngân quỹ
1.2.2.4. Hoạt động khác
1.3. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN NG
1.3.1. Khái niệm kế toán ngân ng
1.3.2. Đối tượng của kế toán ngân hàng
1.3.2.1. Tài sản của ngân hàng
1.3.2.2. Nguồn vốn
1.3.2.3. Sự chu chuyển của tài sản, nguồn vốn chu trình hoạt động của ngân hàng
1.3.3. Đặc điểm của kế toán ngân hàng
1.3.4. Nhiệm vụ của kế toán ngân hàng
1.3.5. Tổ chức công tác kế toán trong ngân hàng
1.3.5.1. Chứng từ kế toán ngân hàng
1.3.5.2. Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng
1.3.5.3. Hình thức kế toán áp dụng trong ngân hàng
1.3.5.4. Tổ chức bộ máy kế toán ngân hàng
Chương 2:
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.1. KHÁI NIỆM VAI TRÒ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN
2.1.1. Khái niệm huy động vốn
2.1.2. Vai trò của hoạt động huy động vốn
2.2. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN
2.2.1. Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi
2.2.1.1. Tiền gửi không kỳ hạn
2.2.1.2. Tiền gửi có kỳ hạn
2.2.2. Tiền gửi tiết kiệm
2.2.2.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
2.2.2.2. Tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn
2.2.2.3. Các loại tiền gửi tiết kiệm khác
2.2.3. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ giá
2.2.4. Huy động vốn từ các tổ chức tín dụng khác từ Ngân hàng nhà nước
2.2.5. Huy động vốn từ các nguồn vốn khác
2.3. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN