WELCOME TO CLASS https://sites.google.com/site/tuyduc/
CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ & THANH TOÁN QUỐC TẾ
TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
Mục tiêu
Giải thích bản chất các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ & thanh toán quốc tế;
Nhận biết, định giá, ghi nhận và trình bày
các giao dịch ngoại tệ;
Trình bày quy trình các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và xử lý kế toán các nghiệp vụ liên quan.
3
Nội dung
Khái quát về nghiệp vụ về ngoại tệ; Kế toán kinh doanh ngoại tệ; Kế toán dịch vụ thanh toán quốc tế; Trình bày BCTC.
4
1. Khái quát về nghiệp vụ về ngoại tệ
Huy động vốn bằng ngoại tệ; Cho vay bằng ngoại tệ; Kinh doanh ngoại tệ; Thanh toán quốc tế.
5
TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH NGOẠI TỆ
Kinh doanh ngoại tệ
NV sơ cấp
NV Phái sinh
FORWARD
SWAP
OPTION
SPOT
FUTURE
6
Kinh doanh ngoại tệ
THÀNH VIÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC TÍN DỤNG; KHÁCH HÀNG.
THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ
LIÊN NGÂN HÀNG; GIỮA NGÂN HÀNG & KHÁCH HÀNG.
7
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
Thanh toán quốc tế
Thanh toán nhờ thu
Thanh toán L/C
Thanh toán chuyển tiền
Thư
Điện
Trơn
Kèm chứng từ
8
2. Kế toán kinh doanh ngoại tệ
Nguyên tắc kế toán
Hạch toán các tài khoản tiền mặt, TGNH, cho vay, tiết kiệm bằng ngoại tệ hoàn toàn giống như hạch toán bằng VNĐ, chỉ thay đổi số hiệu tài khoản.
Riêng đối với nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ thì NH phải thực hiện theo quy định của NHNN.
9
2. Kế toán kinh doanh ngoại tệ
Nguyên tắc kế toán Kế toán Chi tiết: Theo nguyên tệ & VND; Kế toán Tổng hợp: theo VND; Xử lý nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 2 bút toán:
Theo nguyên tệ (TK 4711); Theo VND (TK 4712).
Các nghiệp vụ thu nhập, chi phí bằng ngoại tệ:
Ghi nhận ban đầu theo NT, cuối kỳ quy đổi VND; Ghi nhận ban đầu theo VND. Lời: TK 721 Lỗ: TK 821
10
Tài khoản sử dụng
TK 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
SDĐK: Giá trị ngoại tệ mua vào để kinh doanh còn đầu kỳ
-Giá trị ngoại tệ bán ra trong kỳ
Giá trị ngoại tệ mua vào trong kỳ
SDCK: Giá trị ngoại tệ mua vào để kinh doanh còn lại cuối kỳ
11
Tài khoản sử dụng
TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh
SDĐK: VND chi ra mua NTKD còn đầu kỳ
-VND chi ra trong kỳ mua ngoại tệ
-VND thu về do bán ngoại tệ trong kỳ
-K/c lãi kinh doanh ngoại tệ
-K/c lỗ kinh doanh ngoại tệ
-Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá tăng
-Điều chỉnh chênh lệch tỷ giágiảm
SDCK: VND chi ra mua NTKD còn cuối kỳ
12
Phương pháp kế toán
TK TH –NT (1031,
TK TH –NT (1031,
1, 1
3…)
TK 4711
1 1 ,4
4 2 2 1 2
3…)
(1a) Giá trị ngoạïi tệ mua vào
(2a) Giá trị ngoạïi tệ bán ra
TK TH –VND
TK TH –VND
(1011, 4211, 1113…)
TK 4712
(1011, 4211, 1113…)
(1b) Tiền VND chi ra mua NT
(2b) Tiền VND thu từ bán NT
13
2 2 1 2
Xác định kết quả kinh doanh ngoại tệ
= = = = = =
x x x x
- - - - - - -
Tỷ giá Tỷ giá Tỷ giá Tỷ giá mua vào mua vào mua vào mua vào bình bình quân bình bình quân quân quân quân quân quân
Số Số Số Số Số Số Số Số lượng lượng lượng lượng lượng lượng lượng lượng ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại tệ ngoại ngoại ngoại tệ bán tệ bán tệ bán tệ bán bán tệ bán tệ bán tệ bán
Doanh Doanh Doanh Doanh Doanh Doanh Doanh số bán số bán số bán số bán số bán số bán số bán ngoại ngoại tệ ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ
Kết Kết quả Kết Kết Kết Kết Kết quả kinh quả quả quả quả quả kinh kinh kinh kinh doanh kinh kinh doanh ngoại tệ doanh doanh doanh doanh doanh ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại ngoại tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ tệ
+
Giá trị ngoại tệ đầu kỳ
Giá trị ngoại tệ mua vào trong kỳ
= = =
Tỷ giá mua vào bình quân
+
Số lượng ngoại tệ mua vào trong kỳ
Số lượng Số lượng ngoại tệ ngoại tệ đầu kỳ đầu kỳ
14
Thuế GTGT và đánh giá
x x x
=
Kết quả Kết quả Kết quả Kết quả kinh doanh kinh doanh kinh doanh kinh doanh ngoại tệ ngoại tệ ngoại tệ ngoại tệ
Thuế suất Thuế thuế GTGT suất thuế thuế GTGT GTGT
Thuế GTGT phải nộp
Điều chỉnh tỷ giá ngoại tệ:
Khoản mục tiền tệ; Tỷ giá cuối kỳ; Xử lý chênh lệch.
15
Phương pháp kế toán
TK 83
TK721
TK 821
TK 4531 4531
TK 4712 4712
(2a)
(1a)
(1 b)
TK631
TK631
(4 ) )
(3 ) )
16
DIỄN GIẢI
SDDK
TT NGÀY SLNT TỶ GIÁ TT
120.000 20.000 120.000
1 80.000 20.010 40.000
05/05 BÁN USD CHO NH A
2 30.000 20.080 70.000
10/05 MUA USD CỦA KH B
BÁN USD CHO KH C
3 15/05 20.000 20.170 50.000
4 50.000 20.160 100.000
Tỷ giá cuối kỳ
25/05 MUA USD CỦA NHD
1 7
20.200 100.000
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5
DIỄN GIẢI
SDDK
TT NGÀY SLNT TỶ GIÁ TT
120.000 20.000 120.000
1 80.000 20.010 40.000
05/05 BÁN USD CHO NH A
Nợ 4711……….80K (USD)
Có 1031, 1123…………80K (USD)
Nợ 1011, 1113…(80K x 20.010) = 1.600.800K Có 4712…………………………..1.600.800K
1 8
DIỄN GIẢI
SDDK
TT NGÀY SLNT TỶ GIÁ TT
120.000 20.000 120.000
2 30.000 20.080 70.000
10/05 MUA USD CỦA KH B
Nợ 1031..…………30K (USD) Có 4711……….30K (USD)
Nợ 4712 …………..………………..602.400K
Có 1011, 4211-B…(30K x 20.080) = 602.400K
1 9
DIỄN GIẢI
SDDK
TT NGÀY SLNT TỶ GIÁ TT
120.000 20.000 120.000
BÁN USD CHO KH C
3 15/05 20.000 20.170 50.000
Nợ 4711……….20K (USD)
Có 1031..…………20K (USD)
Nợ 1011, 4211-C…(20K x 20.170) = 403.400K Có 4712…….………………………..403.400K
2 0
DIỄN GIẢI
SDDK
TT NGÀY SLNT TỶ GIÁ TT
120.000 20.000 120.000
4 50.000 20.160 100.000
Tỷ giá cuối kỳ
25/05 MUA USD CỦA NHD
20.200 100.000
Nợ 1031, 1123..…………50K (USD) Có 4711………………50K (USD)
Nợ 4712 …………..………………..1.008.000K
Có 1011, 1113…(50K x 20.160) = 1.008.000K
2 1
DIỄN GIẢI
SDDK
TT NGÀY SLNT TỶ GIÁ TT
Tỷ giá cuối kỳ
120.000 20.000 120.000
20.200 100.000
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5
~ Doanh thu từ hoạt động bán NT (bán 80K + 20K = 100K) = NV (1) + NV (3) = 2.004.200K.
~ Số tiền mua NT đã bán với giá bình quân = 100K x TGBQ của SDĐK + NV (2) + NV (4) = 100K x 20.052 = = 2,005,200K
2 2
~ Vậy số tiền lỗ chênh lệch là: 1.000K. Hạch toán?
DIỄN GIẢI
SDDK
TT NGÀY SLNT TỶ GIÁ TT
Tỷ giá cuối kỳ
120.000 20.000 120.000
20.200 100.000
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5
~ Vậy số tiền lời chênh lệch là: 1.000K! Hạch toán? Nợ 821…………………1.000K
Có TK 4712…………………..1.000K
2 3
DIỄN GIẢI
SDDK
TT NGÀY SLNT TỶ GIÁ TT
Tỷ giá cuối kỳ
120.000 20.000 120.000
20.200 100.000
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5
~ Quy đổi 100K USD (SDCK TK 4711) sang VNĐ = = 100K x 20.200 = 2.020.000K ~ So sánh với SDCK của TK 4712 = 2.005.200. Vậy, chênh lệch là: 14.800K Hạch toán? Nợ 4712…………………14.800K
Có TK 6311…………………..14.800K
2 4
3. Kế toán dịch vụ thanh toán quốc tế
Kế toán chuyển tiền Kế toán nhờ thu Kế toán tín dụng chứng từ
- Thanh toán mậu dịch - Thanh toán phi mậu dịch
2 5
Kế toán dịch vụ chuyển tiền
Quy trình
NGÂN HÀNG
(3)
NGÂN HÀNG CHUYỂN TIỀN
TRẢ TIỀN
(2 )
(4 )
NGƯỜI
(1)
THỤ HƯỞNG
NGƯỜI CHUYỂN TIỀN
26
Tài khoản sử dụng
TK - Tiền mặt ngoại tệ (1031) TK - Tiền gửi khách hàng bằng ngoại tệ (4221) TK -Tiền gửi tại NH nước ngoài (1331) – TK Nostro Các TK Thanh toán vốn ( 519 …) TK -Thu nhập phí (711 hay 712) TK - Thuế GTGT phải nộp (4531) Các TK mua, bán ngoại tệ (4711, 4712) TK Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ (455) ......
27
Kế toán Chuyển tiền đi
KH nộp ngoại tệ cần chuyển: ~ Số ngoại tệ KH chuyển đi: Nợ TK 1031, TK 4221
Có “TKTG tại Ngân hàng nước ngoài” 1331 hoặc Có TK – TTV (519)
~ KH nộp phí chuyển tiền: Nợ TK 1011, TK 4211
Có TK - Thu nhập dịch vụ (711) Có TK - Thuế GTGT phải nộp (4531)
28
Chuyển tiền đi nước ngoài
519- chuyển tiền Hoặc 1331 TGNHNN
1031-TMNT Hoặc 4221 TGNT
KH nộp tiền chuyển đi
TK T/hợp 1031, 1011…
712 TN dịch vụ
4531Thuế GTGT Phí dịch vụ
- Nếu KH không có sẵn NT thì cần thực hiện nghiệp vụ mua bán NT(nếu được cho phép); - Kế toán sẽ sử dụng TK 471.
29
Thí dụ
Khách hàng A cần chuyển 100.000 USD ra
nước ngoài;
Ngân hàng thu phí chuyển tiền 0,11% (đã bao
gồm thuế GTGT);
Các tình huống: 1. KH A nộp toàn bộ bằng ngoại tệ (USD). 2. KH A chỉ có VND (TK tiền gửi tại NH). Cho biết:
~ TG niêm yết: USD/VND = 20.580/82; ~ TG BQ LNH (USD): 20.570
30
Thí dụ
Khách hàng A cần chuyển 100.000 USD ra nước ngoài; Ngân hàng thu phí chuyển tiền 0,11% (đã bao gồm thuế GTGT); Tình huống 1) KH A nộp toàn bộ bằng ngoại tệ (USD).
~ Chuyển tiền đi: Nợ TK 1031……….100,000
Có 1331 …………………….100,000
~ KH nộp phí chuyển tiền (Lấy tỷ giá mua): Nợ TK 1011, TK 4211 (100K USD x 0.11% x 20,580) = a
Có TK 712 …………. = 2,264,020 / 1.1 = b Có TK 4531………… = b x 10%
31
Thí dụ
Khách hàng A cần chuyển 100.000 USD ra nước
ngoài;
Ngân hàng thu phí chuyển tiền 0,11% (đã bao gồm
thuế GTGT);
Tình huống 2) KH A chỉ có VND (TK tiền gửi tại NH) => Lấy TG BQ LNH (USD): 20.570 (Hoặc giá bán). ~ Bán USD cho KH: Nợ 4711………….100.000
Có 4221………………100.000
Nợ 4211…(100K USD x 20.570 ) = a
Có 4712…………………………………………..a
32
Thí dụ
Tình huống 2) KH A chỉ có VND (TK tiền gửi tại NH)
~ Chuyển tiền đi: Nợ 4221……….100,000
Có 1331 …………………….100,000
~ KH nộp phí chuyển tiền (Lấy tỷ giá bán): Nợ TK 1011, TK 4211 (100K USD x 0.11% x 20,582) =
2,264,020
Có 712…………… 2,264,020 / 1.1 = 2,058,200 Có 4531……… 2,058,200 x 10% = 205,820
33
Kế toán Chuyển tiền đến
Số ngoại tệ nhận được từ NH nước ngoài:
Nợ TK – 1331, TK- TTV (519)
Có TK 4221 hoặc Có TK - Chuyển tiền phải trả bằng NT” (455)
Trả tiền cho KH:
Nợ TK Chuyển tiền phài trả bằng ngoại tệ (455)
Có TK Thích hợp
34
Nhận chuyển tiền từ nước ngoài
TK 455 chuyển tiền phải trả…
1031-TMNT Hoặc 4221 TGNT
519- chuyển tiền Hoặc 1331 TGNHNN
Nhận điện chuyển tiền
KH nhận tiền
712 TN dịch vụ
TK 455 chuyển tiền phải trả…
4531Thuế GTGT Phí dịch vụ
35
Thí dụ
Ngân hàng nhận điện chuyển 100.000 USD từ nước
ngoài trả cho KH A.
Các tình huống:
KH A lĩnh TM ngoại tệ (USD), NH thu phí chưa
có thuế GTGT = 2.2 USD.
KH A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng bằng VND
(TK tiền gửi tại NH).
Cho biết: ~ TG NH yết: USD/VND= 20.580/82; ~ TGBQLNH(USD): 20.560
36
Thí dụ Ngân hàng nhận điện chuyển 100.000 USD từ nước ngoài trả
cho KH A.
Tình huống: KH A lĩnh TM ngoại tệ (USD), NH thu phí chưa
có thuế 2.2 USD => Lấy tỷ giá mua! Số ngoại tệ nhận được từ NH nước ngoài:
Nợ TK 1331……………100.000
Có TK 455…………………..100.000
Trả tiền cho KH:
Nợ TK 455………………….100.000
Có 1031…………………………………100.000
Thu phí: Nợ 1011 (2.2USD x 20,580)…………a + b Có 712 (2.2USD x 20,580)……….…a Có 4531 ……………………………………………. a x 10%
= b
37
Thí dụ
Ngân hàng nhận điện chuyển 100.000 USD từ nước ngoài trả
cho KH A.
Tình huống: KH A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng bằng VND
(TK tiền gửi tại NH) => Lấy tỷ giá mua! Số ngoại tệ nhận được từ NH nước ngoài:
Nợ TK 1331……………100.000
Có TK 455…………………..100.000
Trả tiền cho KH:
Nợ TK 455………………….100.000
Có 1031…………………………………100.000
Thu phí: Nợ 1011 (2.2USD x 20,580)…………a + b
Có 712 (2USD x 20,580)……….…a Có 4531 (0.2USD x 20,580)…….b
38
Thí dụ (tiếp theo) Mua lại 100.000USD từ khách hàng: Nợ 1031………………..100.000
Có 4711………………………100.000
Nợ 4712…($100.000 x 20.580) = a
Có 1011/4211……………………………………… ….. a
Mở sổ tiết kiệm cho khách hàng: Nợ 1011…………………………………………. a Có 4232………………………………….. a
39
NHỜ THU – ĐỊNH NGHĨA
Là phương thức thanh toán mà nhà xuất khẩu: Sau khi giao hàng hay cung cấp dịch vụ ủy thác cho NH phục vụ mình nhờ thu hộ tiền nhà nhập khẩu trên cơ sở hối phiếu và chứng từ hàng hóa liên quan.
HÌNH THỨC
Nhờ thu trơn (clean collection): Bên bán giao hàng & gửi chứng từ trực tiếp cho bên mua để nhận hàng. Sau đó bên bán lập Hối Phiếu gửi NH nhờ thu hộ bên mua dựa trên Hối Phiếu.
Nhờ thu kèm chứng từ (documentary
collection): Bên bán giao hàng cho bên mua. Sau đó lập Hối Phiếu & chứng từ gửi NH nhờ thu hộ tiền bên mua. Khi bên mua chấp nhận thanh toán thì NH mới giao chứng từ cho bên mua đi nhận hàng.
Tài khoản sử dụng
Các TK ngoài bảng:
TK 9122 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ nhận
giữ hộ, thu hộ”;
TK 9123 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi
nước ngoài nhờ thu”;
TK 9124 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ do nước
ngoài gửi đến đợi thanh toán”.
42
Tại NH Nhập khẩu
519- chuyển tiền Hoặc 1331 TGNHNN
4221 TGNT hoặc 2xx1 Vay NT
KH thanh toán ST nhờ thu
TK T/hợp 1031, 1011…
711 TN dịch vụ
4531Thuế GTGT Phí dịch vụ
~ Khi nhận chứng từ từ NH nước ngồi: Nhập TK 9124 ~ Khi KH thanh toán : Xuất TK 9124
43
Tại NH Xuất khẩu
4221 TGNT
519- chuyển tiền Hoặc 1331 TGNHNN
NH nước ngoài thanh toán ST nhờ thu
711 TN dịch vụ
TK T/hợp 1031, 1011…
4531Thuế GTGT Phí dịch vụ
~ Khi nhận Chứng từ từ KH chuyển đi nhờ thu: Nhập TK 9123; ~ Khi nhận tiền thanh toán : Xuất TK 9123.
44
Ví Dụ Ngày 1/10 Cty A nhờ thu bộ chứng từ trị giá
100.000 USD, phí phải trả là 100 USD (đã bao gồm 10% thuế GTGT), tỷ giá 20.000đ/USD. Ngày 2/10: ngân hàng chuyển bộ chứng từ cho
NH nước ngoài để nhờ thu.
Ngày 5/10: Nhận được điện chuyển tiền từ NH
nước ngoài.
Tình huống: Cty A bán lại số NT nhận được cho NH với tỷ giá: 20.700đ/USD.
45
Tín dụng thư – Letter of Credit (L/C)
Là một sự thỏa thuận trong đó NH phát hành thư tín dụng theo y/c của KH mình (nhà nhập khẩu) để trả tiền cho người bán (nhà xuất khẩu) hoặc trả cho bất kỳ người nào theo lệnh của người được thanh toán, hoặc chiết khấu hối phiếu do người được thanh toán phát hành khi các chứng từ được xuất trình đầy đủ theo quy định.
46
Kế toán dịch vụ L/C
Quy trình
(4)
NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG XUẤT KHẨU XUẤT KHẨU XUẤT KHẨU
(8)
NGÂN HÀNG NHẬP KHẨU
(9)
(5)
(2)
(10)
(7)
(3)
(1)
NGƯỜI NHẬP NGƯỜI NHẬP NGƯỜI NHẬP KHẨU KHẨU KHẨU
NGƯỜI XUẤT NGƯỜI XUẤT KHẨU KHẨU
(6)
47
Tài khoản sử dụng
Các TK trong Bảng:
TK 428 - Ký quỹ bằng ngoại tệ; TK 2141 – Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ; TK 222 – Chiếc khấu chứng từ có giá; TK 717 – Thu phí nghiệp vụ chiết khấu.
Caùc TK ngoaøi baûng:
2
TK 9 TK 9
5 “Cam kết trong nghiệp vụ L/C”; 2 “Chöùng töø coù giaù trò ngoaïi teä nhaän giöõ
hoä, thu hoä”;
1 2
TK 9
3 “Chöùng töø coù giaù trò ngoaïi teä göûi ñi
1 2
nöôùc ngoaøi nhôø thu”;
TK 9
4 “Chöùng töø coù giaù trò ngoaïi teä do nöớc
ngoaøi göûi ñeán ñôïi thanh toaùn”.
48
1 2
Tại NH phục vụ nhà Nhập khẩu
4221 TGNT
428 Ký quỹ mở L/C
519- chuyển tiền Hoặc 1331 TGNHNN
(1) Ký quỹ mở L/C
(3) Thanh toán L/C
TK T/hợp 1031, 1011…
712 TN dịch vu Hoặc 711
4531Thuế GTGT
(2) Thu Phí dịch vu Mở L/Cï
49
~ Nhập TK 925 “Cam kết thanh toán L/C khi mở”; ~ Xuất TK 925“Cam kết thanh toán L/C khi thanh toán”.
Tại NH phục vụ nhà Xuất khẩu
4221 TGNT
519- chuyển tiền Hoặc 1331 TGNHNN
(1) Nhận tiền thanh toán do nhà nhập khẩu trả
TK T/hợp 1031, 1011…
711 TN dịch vu
4531Thuế GTGT (2) Thu Phí dịch vu
Thanh toán
50
VÍ DỤ 1 – Tại NH nhà NK
Ngày 1/10, NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty
Mai Anh, giá trị 100.000 USD: KH phải ký quỹ 20% giá trị L/C bằng NT; KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị
L/C).
SDTK 4211 – Cty A: 50tr VND SDTK 4221 - Cty A: 20K USD
Ngày 1/11: Thanh toán L/C:
SDTK 4221 - Cty A: 80K USD NH yết tỷ giá USD/VND: 20.795
51
VÍ DỤ 2 - Tại NH nhà NK
Ngày 1/10 NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty Lộc
An, giá trị 100.000 USD: KH phải ký quỹ 20% giá trị L/C bằng NT; KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị L/C). SDTK 4211 – Cty A: 21.000.000 VND. SDTK 4221 - Cty A: 20K USD.
Ngày 1/11: Thanh toán L/C:
SDTK 4221 - Cty A: 50K USD NH đồng ý cho vay tín dụng số tiền thiếu, gốc &
lãi trả hàng tháng
NH yết tỷ giá USD/VND: 20.795
52
VÍ DỤ 3 – Tại NH nhà NK
Ngày 1/10 NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty ,
Hùng Cường giá trị 100.000 USD: KH phải ký quỹ 20% giá trị L/C bằng NT; KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị
L/C).
SDTK 4221 - Cty A: 20K USD. SDTK 4211 – Cty A: 21tr VND
Ngày 1/11: Thanh toán L/C:
SDTK 4211 - Cty A: 2 tỷ VND NH yết tỷ giá USD/VND: 20.795
53
Ví dụ 4 - Tại NH nhà XK
Ngày 1/12/N, Cty Nam Việt nộp bộ chứng từ HH để được thanh toán L/C giá trị 100.000 USD.
Ngày 2/12/N NH chuyển bộ chứng từ cho NH
nhập khẩu.
Ngày 5/12/N nhận tiền thanh toán L/C từ
NH nước ngoài.
Tình huống: L/C trả chậm (thanh toán vào 5/2/N+1), lãi suất trả chậm là 1%/tháng.
54
Ví dụ 5 - Tại NH nhà XK
Ngày 1/12/N, Cty Việt Á nộp bộ chứng từ HH để
được thanh toán L/C giá trị 100.000 USD.
Ngày 2/12/N NH chuyển bộ chứng từ cho NH nhập
khẩu.
Tình huống: Khi chỉ còn 1 tuần nữa là L/C đến hạn thanh toán, khách hàng muốn chiết khấu L/C: NH chấp nhận chiết khấu với lãi suất c/k là 1%/tháng, hoa hồng phí chưa có thuế GTGT là 2% giá trị L/C.
~ Biết rằng: KH có đủ tiền mặt để thanh toán hoa
hồng phí. Tỷ giá là 1USD = 20K VNĐ.
55
Ví dụ 5 - Tại NH nhà XK
Số tiền CK = $100K x 1% x 1/4 tháng = $0.25K Số tiền KH nhận được = $100K – 0.25 = $99.75K
Nợ TK 222……………….99.75K
Có TK 4221 - KHA………99.75K
Hoa Hồng Phí: Nợ 4211 ….($100K x 2% x 20K) = 40.000K (VNĐ)
Có TK -Thu phí NV CK – 717…(40.000K / 1.1) = a Có TK Thuế GTGT phải nộp- 4531…………………a x
10%
Ngày đáo hạn L/C:
Nợ 1331……………………..100K (USD) Có 222……………………….99.75K Có TK 702 “Thu lãi vay” -…...0.25K
56
BCĐKT
4. Trình bày BCTC V C¸c c«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh vµ c¸c tµi s¶n tµi chÝnh kh¸c
V.05 Chªnh lÖch DN 486 (nÕu DN>DC) Tæng c¸c kho¶n môc t¬ng øng trªn BCTC.
BCKQKD
VI.
Chªnh lÖch thu chi giữa sè d TK 72 vµ TK 82 27
5 7
III L·i/ lç thuÇn tõ ho¹t ®éng kinh doanh ngo¹i hèi Tæng c¸c kho¶n môc t¬ng øng trªn BCTC.
Thuyết minh V Tæng gi¸ trÞ ghi sæ kÕ to¸n (theo tû gi¸ t¹i ngµy lËp b¸o c¸o)
Tµi s¶n
C«ng nî
Tæng gi¸ trÞ cña hîp ®ång (theo tû gi¸ ngµy hiÖu lùc H§)
T¹i ngµy cuèi kú
1 C«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh tiÒn tÖ
- Giao dÞch kú h¹n tiÒn tÖ - Giao dÞch ho¸n ®æi tiÒn tÖ - Mua QuyÒn chän tiÒn tÖ - B¸n QuyÒn chän tiÒn tÖ - Giao dÞch t¬ng lai tiÒn tÖ
... ... ... ... … ... ...
... ... ... ... … ... ...
2 C«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh kh¸c
T¹i ngµy ®Çu kú
1 C«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh tiÒn tÖ
- Giao dÞch kú h¹n tiÒn tÖ - Giao dÞch ho¸n ®æi tiÒn tÖ - Mua QuyÒn chän tiÒn tÖ - B¸n QuyÒn chän tiÒn tÖ - Giao dÞch t¬ng lai tiÒn tÖ
... ... ... ... … ... ...
... ... ... ... … ... ...
2 C«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh kh¸c
5 8
Thuyết minh 27
Kú nµy
Thu nhËp tõ ho¹t ®éng kinh doanh ngo¹i hèi
- Thu tõ kinh doanh ngo¹i tÖ giao ngay - Thu tõ kinh doanh vµng - Thu tõ c¸c c«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh tiÒn tÖ
Chi phÝ ho¹t ®éng kinh doanh ngo¹i hèi
5 9
- Chi vÒ kinh doanh ngo¹i tÖ giao ngay - Chi vÒ kinh doanh vµng - Chi vÒ c¸c c«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh tiÒn tÖ L·i/ (Lç) thuÇn tõ ho¹t ®éng kinh doanh ngo¹i hèi ... ... ... ... ... ... ... ... ... Kú tríc ... ... ... ... ... ... ... ... ...
KẾT THÚC CHƯƠNG
GHI NHỚ: Đọc sách.
Làm các ví dụ trong slides & sách.
Làm bài tập phân công trên website: