KẾ TN NGÂN NG
38
Giảng viên: ĐẶNG THẾ TÙNG
KẾ TOÁN
NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ VÀ
CÁC HÌNH THỨC THANHTOÁN
KHÔNG DÙNG TIỀN MT
11
3
Nghiệp vụ Ngân quỹ - TK sử dụng
Tài khoản - chứng từ sổ sách sử dụng:
Tài khoảnsử dụng
TK Tin mttạiđơn vị (TK1011/ 1031)
TK “Tin mtđang vn chuyn” (TK 1019/ 1039)
Chứng từ , ssách sử dụng
Ctừ kếtoán tin mt: Ctừ thu TM, ct chi TM
Ssách kếtoán tin mt
Nht quỹ
Stài khoản chi tiết tin mt
S quỹ
Các loại skhác
11
4
Nghiệp vụ Ngân quỹ -TK sử dụng
Tài khoản tiền mặt tại quỹ TK 1011/1031
Nội dung: Sử dụng để hạch toán số TM thuộc quỹ
nghiệp vụ.
Kết cấu:
TK 1011 hoặc 1031
Số TM chi ra từ
quỹ nghiệp vụ
Số TM thu vào
quỹ nghiệp vụ
Dư nợ: Số TM hiện
có tại quỹ nghiệp vụ
KẾ TN NGÂN NG
39
11
5
Nghiệp vụ Ngân quỹ -TK sử dụng
Tài khoản Tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý - 3614:
Nội dung: Phản ánh các khoản phải thu phát sinh
trong nội bộ TCTD
Kết cấu:
TK 3614
Số tiền phải thu
đã được xử
Số tiền TCTD
phải thu
Dư nợ: Số tiền
TCTD còn phải thu
Mở tiểu khoản cho từng đơn vị, cá nhân có liên quan
11
6
Nghiệp vụ Ngân quỹ -TK sử dụng
Tài khoản Thừa quỹ, TS chờ xử lý TK 461:
Nội dung:Phản ánh các khoản phải trả phát sinh trong
nội bộ TCTD.
Kết cấu: TK 461
Số tiền phải trả
đã được xử
Số tiền TCTD
phải trả
Dư Có: Số tiền
TCTD còn phải trả
Mở tiểu khoản cho từng đơn vị cá nhân có liên quan
11
7
1. Kế toán nghip vụ Ngân quỹ
Kế toán thu – chi tiền mặt:
TK thích hợp
Thu TM
TK Tiền mặt (1011/1031)
xxx
Chi TM
TK thích hợp thể là: TK tiền gửi, cho vay KH, TK
thanh toán vốn giữa các NH, TK liên quan tới chi tiêu
nội bộ của NH
KẾ TN NGÂN NG
40
11
8
1. Kế toán nghip vụ Ngân quỹ
Kế toán nghiệp vụ đối chiếu số liệu TM cuối ngày:
Nội dung: Bộ phận Quỹ bộ phận Kế toán thực
hiện đối chiếu với nhau để đảm bảo
Tổng thu = Tổng phát sinh Nợ TK TMặt
Tổng chi = Tổng phát sinh Có TK TMặt
Tồn quỹ = Dư Nợ TK TMặt = TM thực tế trong két
Trình tự đối chiếu:
Thủ quỹ đọc trước Kế toán đối chiếu theo
11
9
1. Kế toán nghip vụ Ngân quỹ
Trường hợp thừa quỹ:
Tồn Quỹ > Số Dư Nợ TK TM
TK thích hợp TK 461 TK 1011
xxx
(2) (1)
Trường hợp thiếu quỹ:
Tồn Quỹ < Số Dư Nợ TK TM
TK thích hợp
TK 3614TK 1011
xxx
(2’)(1’)
12
0
2. Kế toán TTKDTM
Mt svnđề bản vTTKDTM
Khái nim thanh toán KDTM?
Ưu, nhược điểm của thanh toán KDTM?
Ýnghĩa TTKDTM
Mt squy định trong thanh toán KDTM:
Đối với các chththam gia thanh toán
Đối với người chi tr(người mua)
Đối với người thhưởng (người bán)
Đối với Ngân hàng Trung gian thanh
toán
KẾ TN NGÂN NG
41
12
1
Căn cứ pháp lý
Lut NHNN lut các TCTD 2010
Quyếtđịnh 371/-NHNN của thng đốc NHNN
ban hành ngày 19/10/1999 vquy chếphát hành
thanh toán thẻ ngân hàng.
Nghị định 64/2001/-CP của Chính phủ ban hành
ngày 20/09/2001 v hoạtđộng thanh toán qua
TCCƯDVTT.
Quyếtđịnh 226/2002/-NHNN của Thng đốc
NHNN ban hành ngày 26/03/2002 vvic ban hành
quy chế hoạtđộng thanh toán qua các TCCƯDVTT.
12
2
Căn cứ pháp lý
Quyếtđịnh 235/2002/-NHNN của Thng đốc
NHNN ban hành ngày 01/04/2002 vvic chm
dt phát hành Ngân phiếu thanh toán.
Quyếtđịnh 1092/2002/-NHNN của Thng
đốc NHNN ban hành ngày 08/10/2002 quy định
thủ tục thanh toán qua các TCCƯDVTT.
Nghị định 159/2003/-CP của Chính phủ ban
hành ngày 10/12/2003 vcung ng sử dụng
Séc hiu lc thi hành ngày 01/04/2004.
TT 05 Hướng dn thc hinNghị định
159/2003/NĐ-CP
12
3
2. Kếtoán TTKDTM
Tài khoản và Ctừ dùng trong kếtoán TTKDTM
Tài khoảnsử dụng
Nhóm tài khoảntiền gửi thanh toán (Dư Có)
Nhóm tài khoảntiền gửi quỹ đảm bảo thanh toán (Dư
Có) (TK 427)
Nhóm tài khoản tiền vay (Dư Nợ)
Nhóm tài khoản ngoibảng & stheo dõi ngoài hthng
Chứng từ sử dụng
Tương ứng với mỗi hình thức thanh toán các chứng
từ thanh toán phù hợp
Chứng từ thanh toán bằng giy chứng từ điện tử
Chứng từ thanh toán gốc chứng từ thanh toán vốn
giữa các Ngân hàng
KẾ TN NGÂN NG
42
12
4
2. Kế toán TTKDTM
Các hình thức thanh toán KDTM đang được sử
dụng tại Việt Nam
Séc thanh toán: Séc nh tin mt, Séc chuyn
khoản, Séc bảo chi Séc bảo lãnh
y nhim chi - chuyn tin
y nhim thu
Thẻ thanh toán
Thư tín dụng niđịa
12
5
2.1. Kế toán thanh toán Séc
Khái nim:
Séc GTCG do người phát lập, ra lệnh
cho người bị phát ngân hàng hoặc tổ
chức cung ứng dịch vụ thanh toán được
phép của NHNN Việt Nam trích một số tiền
nhất định từ tài khoản của mình để thanh
toán cho người thụ hưởng.
12
6
2.1. Kế toán thanh toán Séc
Mt số quy định cơ bản về séc
Ngày ký phát
Thi hạn xut trình
Thi hạn thanh toán của Séc
Đình chỉ thanh toán
Séc phát hành quá số dư