intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 4 - ThS. Lý Nguyễn Thu Ngọc

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

81
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 trang bị cho người học những hiểu biết về lập dự toán ngân sách. Sau khi học xong chương này, người học có thể: Giải thích được vai trò của công việc lập dự toán ngân sách của doanh nghiệp, triển khai việc lập dự toán tổng thể của một doanh nghiệp, nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm bảo đảm sự thành công của dự toán ngân sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 4 - ThS. Lý Nguyễn Thu Ngọc

  1. 05-Aug-13 MỤC TIÊU TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN • Sau khi học xong chương này, người học có thể: – Giải thích được vai trò của công việc lập dự toán ngân sách của doanh nghiệp. Chương 4: LẬP DỰ TOÁN – Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một doanh nghiệp. NGÂN SÁCH – Nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm bảo đảm sự thành công của dự toán ngân sách. Chương 4 1 Chương 4 2 NỘI DUNG Tổng quan • Tổng quan • Tại sao phải lập dự toán? • Quy trình lập dự toán (DN sản xuất) Hoạt động • Dự toán cho doanh nghiệp thương mại Nguồn lực Mục tiêu • Dự toán cho doanh nghiệp dịch vụ Dự toán Chương 4 3 Chương 4 4 1
  2. 05-Aug-13 Tổng quan Dự toán là gì? • Tại sao phải lập dự toán? • Dự toán là diễn giải định lượng kế hoạch hoạt động nhằm xác định cách thức huy động và sử Mục tiêu dụng nguồn lực trong một thời kỳ nhất định. • Các loại dự toán – Dự toán đầu tư (capital budget) – Dự toán hoạt động (operating budget) Nguồn lực Nguồn lực – Dự toán tài chính (financial budget) có thể huy động cần thiết Chương 4 5 Chương 4 6 Dự toán ngân sách Vai trò của dự toán • Là một hệ thống các dự toán cấu thành kế • Hoạch định và xác lập mục tiêu hoạch hoạt động và tài chính của doanh • Truyền thông nghiệp trong một thời kỳ. • Phối hợp • Bao gồm các dự toán về bán hàng, sản xuất, • Ủy quyền nguyên vật liệu, nhân công, chi phí sản xuất • Thúc đẩy chung, chi phí ngoài sản xuất, tiền, kết quả • Sử dụng hiệu quả nguồn lực kinh doanh và cân đối kế toán. • Giải quyết mâu thuẫn • Đánh giá thành quả Chương 4 7 Chương 4 8 2
  3. 05-Aug-13 Vai trò của dự toán Các vấn đề cần lưu ý • Chỉ rõ các tác động đã nêu trong từng khâu • Thời kỳ lập dự toán của quá trình dự toán. • Quy trình lập dự toán • Vấn đề con người Lập dự Thực hiện Đánh giá toán dự toán kết quả Chương 4 9 Chương 4 10 Thời kỳ lập dự toán Quy trình lập dự toán • Lập dự toán theo năm tài chính Nhà quản lý cấp cao – Dự toán 5 năm => Năm => Quý => tháng • Lập dự toán liên tục Nhà quản lý cấp trung gian – Dự toán được liên tục cập nhật theo thời gian Nhà quản lý cấp thấp Chương 4 11 Chương 4 12 3
  4. 05-Aug-13 Lập dự toán ngân sách 1 Sơ đồ Dự toán bán hàng • Lập dự toán hoạt động – Dự toán bán hàng Dự toán sản xuất – Dự toán sản xuất – Dự toán nguyên vật liệu, nhân công và chi phí SX Dự toán Dự toán Dự toán Dự toán chung. NVLTT NCTT CPSXC CP ngoài SX – Dự toán chi phí ngoài sản xuất – Dự toán kết quả kinh doanh Dự toán GT-GVHB-TP Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh Chương 4 13 Chương 4 14 Dự toán bán hàng Dự toán bán hàng • Vai trò của dự toán bán hàng • Thông tin đầu ra • Nội dung dự toán bán hàng – Sản lượng tiêu thụ và doanh thu • Phân tích các nhân tố tác động đến dự toán • Thông tin đầu vào bán hàng – Sản lượng tiêu thụ – Đơn giá bán • Công thức Doanh thu = SLTT x ĐGB Chương 4 15 Chương 4 16 4
  5. 05-Aug-13 Dự toán bán hàng Dự toán bán hàng Công ty ABC có sản lượng tiêu thụ dự kiến 3 • Phân tích các nhân tố tác động tháng của quý 1 lần lượt là 1500, 2500 và 2000 – Các biến bên ngoài: sản phẩm may. Đơn giá bán dự kiến là 200 • Bối cảnh kinh tế (ngàn đồng)/sản phẩm. • Tình hình thị trường và khách hàng… Dự báo – Các biến bên trong: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 • Chiến lược giá • Ngân sách quảng cáo, khuyến mãi… Số lượng bán • Phương pháp lập – Điều chỉnh dựa trên thực tế kỳ trước Đơn giá bán – Sử dụng các mô hình dự báo Doanh thu bán hàng Chương 4 17 Chương 4 18 Dự toán sản xuất Dự toán sản xuất • Sản lượng tồn kho đầu mỗi tháng bằng 10% sản lượng • Thông tin đầu ra tiêu thụ trong tháng đó. Dự kiến tháng 4 sẽ tiêu thụ – Sản lượng cần sản xuất 2.500 sản phẩm may. • Thông tin đầu vào Dự báo – Sản lượng tiêu thụ Tháng Tháng Tháng 1 2 3 Quý 1 – Thành phẩm đầu kỳ Số lượng bán 500 2500 2200 4.200 – Thành phẩm cuối kỳ TP tồn cuối kỳ dự kiến 250 220 250 250 Tổng số thành phẩm cần có 750 2720 2450 4450 • Công thức Thành phẩm tồn kho đầu kỳ 50 250 220 50 SLSX = SLTT - TPĐK + TPCK Số sản phẩm sản xuất 700 2470 2230 5400 Chương 4 19 Chương 4 20 5
  6. 05-Aug-13 Dự toán nguyên vật liệu Dự toán nguyên vật liệu Định mức sản xuất là 2,4 m vải cho 1 đơn vị sản phẩm. Đơn • Thông tin đầu ra giá là 9 (ngàn đồng) một mét. – Chi phí NVL TT Dự báo • Thông tin đầu vào Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Định mức NVL Số lượng sản xuất – Đơn giá NVL Số vải dùng cho 1 sản phẩm – Sản lượng SX • Công thức Tổng số vải cần cho sản xuất CPNVL = SLSX x ĐMNVL x ĐGNVL Giá một mét vải (1.000 đồng) Chi phí nguyên vật liệu trực Chương 4 21 tiếp Chương 4 22 Dự toán nhân công trực tiếp Dự toán nhân công trực tiếp Định mức sản xuất là 1,2 giờ công cho 1 đơn vị sản • Thông tin đầu ra phẩm. Đơn giá là 22 (ngàn đồng) một giờ công. – Chi phí NC TT Dự báo • Thông tin đầu vào (đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Định mức giờ công Tổng sản phẩm sản xuất – Đơn giá giờ công Giờ công cho 1 sản phẩm – Sản lượng SX • Công thức Tổng số giờ công cần có CPNCTT = SLSX x ĐMGC x ĐGGC Đơn giá một giờ công Chương 4 23 Tổng chi phí nhân công Chương 4 24 6
  7. 05-Aug-13 Dự toán CP SX chung Dự toán CP SX chung Định mức CPSXC biến đổi là 50 (ngàn đồng) cho 1 giờ công; • Thông tin đầu ra CPSXC cố định là 17.600 (ngàn đồng) 1 tháng. – Chi phí SX chung Dự báo – CPSXC cho 1 giờ công Tháng Tháng Tháng (đơn vị tính 1.000 đồng) 1 2 3 Quý 1 • Thông tin đầu vào Tổng số giờ công cần có 720 1.884 2.676 5.280 – Định mức CPSXC biến đổi/giờ công Biến phí SX chung cho 1 giờ công 50 50 50 50 – Định mức CPSXC cố định/tháng Tổng biến phí SX chung 36.000 94.200 133.800 264.000 – Tổng số giờ công Định phí SX chung 17.600 17.600 17.600 52.800 • Công thức Tổng chi phí sản xuất chung 53.600 111.800 151.400 316.800 CPSXC = (BPSXC đv x TGC) + ĐPSXC CP SXC phân bổ cho 1 giờ công 60 Chương 4 25 Chương 4 26 Dự toán G/thành - GVHB - TP Dự toán G/thành - GVHB - TP • Thông tin đầu ra Đơn giá Định mức Thành tiền Chi phí NVL TT 99 2,4 21,6 – Giá thành sản phẩm/Giá vốn hàng bán/Thành phẩm tồn kho Chi phí NC TT 22 1,2 26,4 • Thông tin đầu vào Chi phí SX chung 60 1,2 72 – CP NVLTT đơn vị Giá thành đơn vị 120 – CP NCTT đơn vị Giá vốn hàng bán 120 5.200 504.000 – CPSXC đơn vị Giá trị TP tồn kho cuối kỳ 120 250 30.000 – Sản lượng • Công thức GT = CPNVLTT+CPNCTT+CPSXC TP = GT x TP tồn kho GVHB = GT x SL tiêu thụ trong kỳ Chương 4 27 Chương 4 28 7
  8. 05-Aug-13 Dự toán CP ngoài sản xuất Dự toán CP ngoài sản xuất Định mức CPNSX biến đổi là 15% doanh thu; CPNSX cố định • Thông tin đầu ra là 12.000 (ngàn đồng) 1 tháng. – Chi phí ngoài SX (bán hàng+quản lý) Dự báo • Thông tin đầu vào (đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Định mức CPNSX biến đổi/1 đồng doanh thu Tổng doanh thu 90.000 270.000 396.000 756.000 Chi phí biến đổi trên 1 đồng – Định mức CPNSX cố định/tháng doanh thu 15% 15% 15% 15% – Doanh thu Tổng chi phí biến đổi 13.500 40.500 59.400 113.400 • Công thức Chi phí cố định mỗi tháng 12.000 12.000 12.000 36.000 Tổng chi phí hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 CPNSX = (BPNSX đv x DT) + ĐPNSX Chương 4 29 Chương 4 30 Dự toán kết quả kinh doanh Dự toán kết quả kinh doanh Chỉ tiêu Số tiền • Dự toán kết quả kinh doanh bao gồm doanh Doanh thu 756.000 thu và chi phí để tạo ra lợi nhuận từ hoạt Giá vốn hàng bán 504.000 động kinh doanh Lãi gộp 252.000 Chi phí hoạt động 149.400 • Chưa xét đến các chi phí tài chính Lợi nhuận thuần 102.600 Chương 4 31 Chương 4 32 8
  9. 05-Aug-13 Lập dự toán ngân sách 2 Sơ đồ • Lập dự toán tài chính Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán XDCB – Dự toán thu tiền Dự toán NVL Dự toán mua NVL – Dự toán mua hàng – Dự toán các khoản chi nhân công và sản xuất Dự toán NCTT Dự toán chi NCTT Dự toán chung. Tiền – Dự toán tiền Dự toán CPSXC Dự toán chi CPSXC – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự toán – Báo cáo kết quả kinh doanh dự toán Dự toán CPNSX Dự toán chi CPNSX Các Báo cáo – Bảng cân đối kế toán dự toán Tài chính Dự toán KQKD Dự toán Chương 4 33 Chương 4 34 Dự toán thu tiền Dự toán thu tiền Nợ phải thu đầu tháng 1 là 43.200 (ngàn đồng). Tỷ lệ nợ • Thông tin đầu ra để lại tháng sau thu là 30% doanh thu trong kỳ – Tiền thu mỗi kỳ – Nợ phải thu cuối kỳ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 • Thông tin đầu vào Doanh thu – Nợ phải thu đầu kỳ – Doanh thu mỗi kỳ Nợ phải thu đầu kỳ – Tình hình thu hồi nợ • Công thức Nợ phải thu cuối kỳ NPTCK = DT x Tỷ lệ NPT Tiền thu trong kỳ Tiền thu = NPTĐK + DT - NPTCK Chương 4 35 Chương 4 36 9
  10. 05-Aug-13 Dự toán mua nguyên vật liệu Dự toán mua nguyên vật liệu Nợ phải trả đầu tháng 1 là 3.000 (ngàn đồng), vải tồn kho đầu tháng • Thông tin đầu ra 1 là 412m. Tồn kho vải cần thiết cuối quý là 1.000m. Tỷ lệ nợ để lại – Tiền chi trả người bán mỗi kỳ tháng sau trả là 20% nợ đầu kỳ cộng hàng mua trong kỳ. Đơn giá vải – Nợ phải trả người bán cuối kỳ 9 ngàn đồng/m. Tỷ lệ vải tồn cuối kỳ là 20% số vải cần cho SX • Thông tin đầu vào – Nguyên vật liệu cần cho sản xuất Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Nguyên vật liệu đầu kỳ dự toán Tổng số vải cần cho sản xuất 1.440 3.768 5.352 10.560 – Đơn giá NVL Số vải tồn cần có cuối kỳ 288 754 1.000 1.000 – Nợ phải trả người bán đầu kỳ Số vải tồn kho đầu kỳ 412 288 754 412 – Tình hình thanh toán nợ phải trả Tổng số vải cần mua trong kỳ 1.316 4.234 5.598 11.148 • Công thức Tổng giá trị vải cần mua 11.844 38.102 50.386 100.332 NPT cuối kỳ = (Nợ đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ) x Tỷ lệ nợ phải trả Nợ phải trả nhà cung cấp đầu kỳ 3.000 2.969 8.214 3.000 Tiền chi trả = NPTĐK + Mua hàng trong kỳ - NPTCK Phải trả nhà cung cấp cuối kỳ 2.969 8.214 11.720 11.720 Trả cho nhà cung cấp trong kỳ 11.875 32.857 46.880 91.612 Chương 4 37 Chương 4 38 Dự toán chi nhân công trực tiếp Dự toán chi nhân công trực tiếp • Thông tin đầu ra Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ – Tiền chi trả nhân công trực tiếp • Thông tin đầu vào Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ Tổng chi phí nhân công 15.840 41.448 58.872 116.160 – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ nhân công trực tiếp Số tiền chưa thanh toán đầu • Công thức kỳ - - - - Số tiền chưa thanh toán cuối Chi trả NCTT = CPNCTT + Phải trả đầu kỳ - Phải trả kỳ - - - - cuối kỳ Chi trả nhân công trực tiếp trong kỳ 15.840 41.448 58.872 116.160 Chương 4 39 Chương 4 40 10
  11. 05-Aug-13 Dự toán chi CPSXC Dự toán chi CPSXC • Thông tin đầu ra Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí sản xuất chung – Tiền chi trả CPSXC trong kỳ, ngoại trừ chi phí khấu hao là 22.000 (ngàn đồng)/tháng. • Thông tin đầu vào – Chi phí SXC trong kỳ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) Tổng chi phí SX chung 53.600 111.800 151.400 316.800 – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPSXC CP khấu hao 22.000 22.000 22.000 66.000 • Công thức CP SX chung bằng tiền 31.600 89.800 129.400 250.800 Chi trả CPSXC = CPSXC - Khấu hao + Phải trả đầu kỳ - Tiền chưa thanh toán đầu kỳ - - - - Phải trả cuối kỳ Tiền chưa thanh toán cuối kỳ - - - - Chi trả SX chung trong kỳ 31.600 89.800 129.400 250.800 Chương 4 41 Chương 4 42 Dự toán chi CPNSX Dự toán chi CPNSX • Thông tin đầu ra Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí ngoài sản xuất – Tiền chi trả CPNSX trong kỳ. Không có TSCĐ dùng cho bán hàng và quản lý • Thông tin đầu vào – Chi phí NSX trong kỳ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) Tổng chi phí hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPNSX CP khấu hao - - - - CP HĐ chung bằng tiền 25.500 52.500 71.400 149.400 • Công thức Tiền chưa thanh toán đầu kỳ - - - - Chi trả CPNSX = CPNSX - Khấu hao + Phải trả đầu kỳ - Tiền chưa thanh toán cuối kỳ - - - - Phải trả cuối kỳ Chi trả CPHĐ trong kỳ 25.500 52.500 71.400 149.400 Chương 4 43 Chương 4 44 11
  12. 05-Aug-13 Dự toán chi xây dựng cơ bản Dự toán tiền Là dự toán về mua sắm, đầu tư tài sản cố định • Mục đích của doanh nghiệp – Cân đối tiền của doanh nghiệp trên cơ sở xác định lượng tiền thừa thiếu trong mỗi kỳ kinh doanh so với mức số dư tối thiểu của tiền. Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 • Đầu vào Chi XDCB 40.000 50.000 90.000 – Các dự toán thu, chi tiền bao gồm cả XDCB Trả nợ mua thiết bị kỳ trước - - - - Dư nợ chuyển sang kỳ sau - - - - – Lãi suất Trả tiền XDCB trong kỳ 40.000 - 50.000 90.000 • Phương thức – Sử dụng nợ vay để điều hòa dòng tiền Chương 4 45 Chương 4 46 Dự toán tiền Dự toán tiền Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tiền đầu tháng 1 là 100.000 (ngàn đồng). Số dư tiền định mức là 100.000 Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428 (ngàn đồng). Lãi suất vay 1% tháng, vay từ đầu tháng. Chi đầu tư XDCB 40.000 - 50.000 90.000 Tiền cuối kỳ trước khi vay 81.385 99.590 102.038 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Số dư tiền định mức 100.000 100.000 100.000 Tiền đầu kỳ 100.000 100.195 100.390 100.000 Tiền thừa (thiếu) (18.615) (410) 2.038 Thu tiền bán hàng 106.200 216.000 358.200 680.400 Vay 19.000 1.000 20.000 Chi trả tiền mua NVL 11.875 32.857 46.880 91.612 Trả nợ vay - 1.800 1.800 Chi trả tiền NCTT 15.840 41.448 58.872 116.160 Trả lãi vay 190 200 182 572 Chi trả CPSX chung 31.600 89.800 129.400 250.800 Tiền cuối kỳ 100.195 100.390 100.056 100.056 Chi trả CP hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428 Chương 4 47 Chương 4 48 12
  13. 05-Aug-13 Dự toán Báo cáo KQHĐKD Dự toán Báo cáo LC tiền tệ • Sử dụng bảng dự toán kết quả hoạt động • Bổ sung các điều chỉnh từ hoạt động tài chính hay hoạt • Sắp xếp lại bảng dự toán tiền cho phù hợp với biểu động khác mẫu BCLCTT trực tiếp. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Doanh thu 756.000 Thu tiền bán hàng 680.400 Giá vốn hàng bán 504000 Chi trả nhà cung cấp mua NVL (91.612) Lãi gộp 252.000 Chi trả tiền nhân công trực tiếp (116.160) Chi phí hoạt động 149.400 Chi trả CPSX chung (250.800) Chi phí lãi vay 572 Chi trả CP hoạt động (149.400) Lợi nhuận thuần 102.028 Chi trả lãi vay (572) Tiền thuần từ HĐKD 71.856 Chương 4 49 Chương 4 50 Dự toán Báo cáo LC tiền tệ Dự toán Bảng cân đối kế toán • Căn cứ vào các bảng dự toán đã lập để xác Lưu chuyển tiền từ HĐ ĐT định số dư cuối kỳ của: Chi đầu tư XDCB -90000 – Tiền Tiền thuần từ HĐĐT -90000 Lưu chuyển tiền từ HĐTC – Hàng tồn kho Vay 20000 – Nợ phải thu Trả nợ vay -1800 – Tài sản cố định (đã trừ hao mòn) Tiền thuần từ HĐTC 18200 – Phải trả người bán Tăng/giảm tiền trong kỳ 56 Tiền đầu kỳ 100000 – Các khoản vay Tiền cuối kỳ 100.056 – Lợi nhuận chưa phân phối Chương 4 51 Chương 4 52 13
  14. 05-Aug-13 Dự toán Bảng cân đối kế toán Dự toán Bảng cân đối kế toán Đầu kỳ Cuối kỳ Tiền 100.000 100.056 Đầu kỳ Cuối kỳ Nợ phải thu 43.200 118.800 Vay ngắn hạn 18.200 Nguyên vật liệu 3.708 9.000 Phải trả người bán 3.000 11.720 Thành phẩm 5.889 30.000 Vốn chủ sở hữu 250.000 250.000 Tài sản cố định 176.000 110.000 Lợi nhuận chưa phân phối 75.797 177.936 Nguyên giá 220.000 220.000 Cộng nguồn vốn 328.797 457.856 Hao mòn (44.000) (110.000) CP XDCB dở dang - 90.000 Cộng tài sản 328.797 457.856 Chương 4 53 Chương 4 54 Dự toán cho DN thương mại Dự toán cho DN thương mại Dự toán bán hàng Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán XDCB Dự toán mua hàng Dự toán chi mua Dự toán Tiền Dự toán Dự toán mua hàng CP hoạt động Dự toán CPHĐ Dự toán chi CPHĐ Các Báo cáo Tài chính Dự toán KQKD Dự toán Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh Chương 4 55 Chương 4 56 14
  15. 05-Aug-13 Dự toán cho DN dịch vụ • Về nguyên tắc không khác doanh nghiệp sản xuất, ngoại trừ các vấn đề sau: – Thay dự toán mua nguyên vật liệu bằng các vật liệu, dụng cụ – Chi phí nhân công trong nhiều trường hợp là định phí. – Phương pháp tính doanh thu và thu tiền linh hoạt tùy theo ngành nghề Chương 4 57 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2