Chương

HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ

03

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

MỤC TIÊU

l Các phương pháp kế toán chi phí phổ biến l So sánh hệ thống KT CF theo công việc và

theo quy trình

l Hệ thống kế toán chi phí theo công việc l Hệ thống kế toán chi phí theo quy trình l Hệ thống kế toán trên cơ sở hoạt động -

ABC

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ

Xác định CF SX cho từng đơn vị sản phẩm. Thực hiện chức năng lập kế hoạch và kiểm soát.

Hệ thống kế toán chi phí cung cấp các thông tin giúp cho việc ra quyết định để đi đến thành công.

Đánh giá tính hiệu quả và hiệu lực của các hoạt động. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ

Trình bày hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Đánh giá và khen thưởng đối với thành tích làm việc của nhân viên .

Hệ thống kế toán chi phí là các quy trình và kỹ thuật được sử dụng bởi các nhà quản trị

Quản lý việc tiêu thụ các nguồn lực của các hoạt động

Theo dõi các nguồn tài nguyên tiêu thụ của các sản phẩm và dịch vụ © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ CƠ BẢN

Xác định CF theo công việc

Xác định CF theo quy trình

› Thường là sản xuất cho khoản mục lớn, đơn lẻ và chi phí cao.

› Được xây dựng để sản xuất từng đơn đặt hàng không phải sản xuất hàng loạt.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

› Rất nhiều loại chi phí sẽ tập hợp trực tiếp cho từng công việc đó

McGraw-Hill/Irwin

CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ CƠ BẢN

Xác định CF theo công việc

Xác định CF theo quy trình

l Các trường hợp sử dụng tính giá theo đơn đặt hàng:

w Đơn đặt hàng in ấn đặc biệt w Công trình xây dựng

l Cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp dịch vụ

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

w Bệnh viện w Các hãng luật

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

THIẾP CƯỚI THỰC ĐƠN

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ CƠ BẢN

Xác định CF theo công việc

Xác định CF theo quy trình

› Thường dùng trong quá trình sản xuất những khoản mục nhỏ, giá trị không lớn.

› Quá trình sản xuất hàng loạt theo một quy trình tự động.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

› Các loại chi phí không tập hợp trực tiếp cho từng đơn vị sản phẩm.

McGraw-Hill/Irwin

CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ CƠ BẢN

Xác định CF theo công việc

Xác định CF theo quy trình

Tính giá theo quy trình áp dụng trong trường hợp cụ thể sau:

v Nhà máy hóa dầu

v Nhà máy sơn

v Nhà máy giấy

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH (ví dụ)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

SO SÁNH PP XÁC ĐỊNH CF THEO CÔNG VIỆC & THEO QUY TRÌNH

Cùng mục đích: xác định giá thành sản phẩm

Cùng các tài khoản : NVL, chi phí sản xuất dở dang, thành phẩm

Cùng phương pháp phân bổ chi phí SXC: Hệ số phân bổ * hoạt động thực tế

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

SO SÁNH PP XÁC ĐỊNH CF THEO CÔNG VIỆC & THEO QUY TRÌNH

Xác định CF theo quy trình

Xác định CF theo công việc v Các CF cộng dồn theo

công việc.

v Các CF được cộng dồn theo phân xưởng hay là quy trình.

v Mỗi công việc có một bản

v Mỗi lô sản phẩm có báo cáo

tính CF riêng.

sản xuất riêng.

v Công việc có CF cao và

v Sản phẩm CF thấp và đồng

duy nhất.

nhất.

v Các đơn vị SP được sản

v Công việc được xây dựng theo yêu cầu của khách hàng.

xuất dây chuyền: liên tục trên quy trình tự động

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

Chi phí sản xuất chung (OH)

Chi phí NVL trực tiếp

Phân bổ cho từng công việc dựa vào hệ số phân bổ (POHR)

Công việc

Chi phí NC trực tiếp

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

Các chi phí có liên quan đến mỗi đơn đặt hàng đều được ghi chép cẩn thận thông qua bảng tính CF công việc.

Hãy kiểm tra xem!

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHIẾU CHI PHÍ CÔNG ViỆC

Phiếu chi phí công việc của Công ty Hòa phát

Mã công việc A - 143

Ngày bắt đầu 3-4-X9 Ngày hoàn thành Số lượng đơn vị hoàn thành

Bộ phận B3 Sản phẩm: Gỗ sàn

NVL trực tiếp Số lượng Giá trị

NC trực tiếp Giờ

Giá trị

Ticket

Chi phí sản xuất chung Giờ Giá trị Hệ số

Bảng tổng hợp chi phí

Đã vận chuyển Ngày Số lượng Số dư

NVL trực tiếp NC trực tiếp Sản xuất chung Tổng chi phí Chi phí từng đơn vị

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHIẾU CHI PHÍ CÔNG ViỆC

Phiếu chi phí công việc của Công ty Hòa Phát

Mã công việc A - 143

Ngày bắt đầu 3-4-X9 Ngày hoàn thành Số lượng đơn vị hoàn thành

Bộ phận B3 Sản phẩm: Gỗ sàn

NC trực tiếp Phiếu Số giờ Giá trị

Chi phí sản xuất chung Giờ Giá trị Hệ số

NVL trực tiếp Số lượng Giá trị $116 X7-6890

Bảng tổng hợp chi phí

Đã vận chuyển

$116 Ngày Số lượng Số dư

NVL trực tiếp NC trực tiếp Sản xuất chung Tổng chi phí Chi phí từng đơn vị

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHIẾU CHI PHÍ CÔNG ViỆC

Phiếu chi phí công việc của Hòa Phát

Mã công việc A - 143

Ngày bắt đầu 3-4-X9 Ngày hoàn thành Số lượng đơn vị hoàn thành

Bộ phận B3 Sản phẩm: Gỗ sàn

NVL trực tiếp Số lượng Giá trị 116 X7-6890

NC trực tiếp Phiếu Số giờ Giá trị 88

36

8

Đã vận chuyển

Bảng tổng hợp chi phí

Tổng hợp chi phí nhân công bằng các bản ghi chép công Chi phí sản xuất chung việc, ví dụ như Hệ số Giờ Giá trị sử dụng các thẻ ghi thời gian, của mỗi công nhân.

116 Ngày Số lượng Số dư

88

NVL trực tiếp NC trực tiếp Sản xuất chung Tổng chi phí Chi phí từng đơn vị

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

BẢNG TÍNH CHI PHÍ CÔNG VIỆC

Job Number A - 143

2

RoseCo Job Cost Sheet Phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đơn Date Initiated 3-4-X9 hàng theo hệ số phân bổ được xác định trên Date Completed 3-5-X9 tiêu chí thời gian lao động trực tiếp. Units Completed

Department B3 Item Wooden cargo crate

Chi phí trực tiếp Số lượng Giá trị 116 X7-6890

$

NC trực tiếp Giờ 8

Ticket 36

Giá trị $ 88

Chi phí sản xuất chung Giá trị Hệ số Giờ $ 32 $ 4 8

Cost Summary

Đã vận chuyển Ngày Số lượng Số dư

Chi phí trực tiếp NC trực tiếp chi phí sản xuất chung Tổng chi phí Chi phí từng đơn vị

$ $ $ $ $

116 88 32 236 118

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC TỔNG HỢP CÁC LUỒNG TÀI LIỆU

Hãy tóm tắt lại luồng tài liệu chúng ta vừa thảo luận của hệ thống kế toán chi phí theo công việc.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC TỔNG HỢP CÁC LUỒNG TÀI LIỆU

NVL trực tiếp

Job Cost Job Cost Job Cost Sheets Bảng tính Sheets Sheets giá đơn hàng

Materials Materials Ledger Cards Materials Ledger Cards Yêu cầu mua Ledger Cards NVL

Tài khoản chi phí sản xuất chung

Yêu cầu mua NVL sẽ chỉ ra giá trị của NVL trực tiếp để tính vào giá trị của đơn hàng đó và giá trị của NLV gián tiếp để tính vào chi phí sản xuất chung.

NVL gián tiếp

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC TỔNG HỢP CÁC LUỒNG TÀI LIỆU

CN trực tiếp

Job Cost Job Cost Job Cost Sheets Phiếu tính Sheets Sheets CF theo công việc

Employee Time Employee Time Ticket Employee Time Ticket Thẻ chấm công Ticket

Thẻ theo dõi thời gian LĐ của CN sẽ cho biết đâu là CF của CN trực tiếp để tính cho từng công việc và đâu là CF của CN gián tiếp sẽ tính vào CF SXC.

Tài khoản chi phí sản xuất chung

CN gián tiếp

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC TỔNG HỢP CÁC LUỒNG TÀI LIỆU

Thẻ thời gian của CN CN gián tiếp

Áp dụng hệ số phân bổ

Tài khoản chi phí sản xuất chung Bảng tính giá thành đơn hàng Chi phí SXC thực tế phát sinh khác

Yêu cầu NVL NVL gián tiếp

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

Hãy kiểm tra dòng CF trong hệ thống kế toán CF theo công việc. Chúng ta sẽ dùng các tài khoản chữ T và bắt đầu với NVL.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

Chi phí SX dở dang (Bảng tính giá đơn hàng)

Hàng tồn kho •Mua NVL •NVL trực

•NVL trực tiếp

tiếp •NVL gián tiếp

Chi phí SXC

•NVL gián tiếp

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

Hãy tiếp tục xem xét chi phí NC và chi phí SXC được tính vào các luồng chi phí của đơn hàng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

Nhân công

Chi phí SX dở dang (Bảng tính giá đơn hàng)

•NC trực tiếp • NC gián tiếp

•NVL trực tiếp •NC trực tiếp •Chi phí SXC

Chi phí SXC

•NVL phụ

SXC SXC

•NC gián tiếp

Khi Chi phí Chi phí =/ thực tế áp dụng Phần chênh lệch được hạch toán vào GVHB.

• Chi phí SXC tính vào chi phí sản xuất dở dang

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

Vào đầu kỳ kế toán, Hệ số phân bổ CFSXC xác định trước (Predetermined Overhead Rate- POHR) được xây dựng và dựa trên cơ sở đó công ty xác định chi phí SXC phân bổ cho từng công việc.

Chi phí sản xuất chung dự toán

1

Tổng giá trị tiêu thức dự toán

POHR = 2

Chi phí chung = POHR × tổng giá trị tiêu thức thực tế

Dựa trên các ước tính, và được xác định trước khi kỳ nghiên cứu bắt đầu

Số lượng thực tế phân bổ, ví dụ như giờ lao động trực tiếp, xảy ra trong kỳ nghiên cứu.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

3-27

KẾT CHUYỂN CF PHÂN BỔ THỪA VÀ THIẾU

Nếu chi phí sản xuất chung…

Ảnh hưởng của việc phân bổ lên CF GV hàng bán

Tăng giá vốn hàng bán

Dưới định mức (Chi phí SXC áp dụng nhỏ hơn chi phí thực tế PS)

Giảm Giá vốn hàng bán

Trên định mức (Chi phí SXC áp dụng lớn hơn chi phí thực tế PS)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

Giờ hãy hoàn thành các sản phẩm và bán chúng đi!

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC

Thành phẩm

•Giá vốn hàng bán

•Giá thành sản xuất SP •Giá thành sản xuất SP.

Sản phẩm dở dang (bảng tính giá thành) •NVL trực tiếp •NC trực tiếp •Chi phí SXC

Giá vốn hàng bán

•Giá vốn hàng bán

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH SẢN XUẤT

› Sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm nhỏ, đơn chiếc, giá trị thấp › Sản xuất hàng loạt theo quy trình sản xuất tự động. › Các loại chi phí không tập hợp trực tiếp vào từng đơn vị sản phẩm.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC VÀ THEO QUY TRÌNH

NVL trực tiếp

Trong PP tính giá theo công việc, TK 154 sẽ tập hợp CF cho từng công việc.

Công việc

NC trực tiếp Thành phẩm

Chi phí SXC

Đơn giá SP theo từng công việc

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

Quy trình sản xuất

COLA

Đóng chai

Pha trộn

Đóng gói

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC VÀ THEO QUY TRÌNH

NVL trực

tiếp

PP tính giá theo quy trình, TK 154 tập hợp CF cho mỗi quy trình sản xuất.

Quy trình

NC trực tiếp Thành phẩm

Chi phí SXC

Đơn giá sản phẩm theo quy trình

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÀI KHOẢN CHI PHÍ SX DD — Chìa khóa để tính giá theo quy trình SX

Trực tiếp

NVL

p ế i t n á i G

Sản phẩm ở khâu lắp ráp

SXC

Tổng chi phí định mức

Sản phẩm ở khâu đóng gói Sản phẩm hoàn thành

Chuyển tới khách hàng

Trực tiếp

p ế i t n á i G CN

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CHI PHÍ CHO MỘT SẢN PHẨM

Các loại chi phí được tập hợp cho một thời kỳ theo từng quy trình hoặc theo từng bộ phận.

Đơn giá sản phẩm sẽ được tính bằng cách chia tổng chi phí cho số sản phẩm sản xuất trong kỳ.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CHI PHÍ CHO MỘT SẢN PHẨM

Các chi phí được tích lũy trong thời gian một kỳ bởi quy trình SX hay bộ phận SX

Chi phí một ĐVSP được tính bằng cách lấy các chi phí tích lũy trong kỳ chia cho số ĐVSP được sản xuất trong kỳ đó.

Đối với những SP vẫn còn trong quá trình sản xuất, phải sử dụng sản phẩm hoàn thành tương đương (HTTĐ) để tính CF/đơn vị SP

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÍNH & SỬ DỤNG KHỐI LƯỢNG HTTĐ TRONG SX

Sản phẩm hoàn thành tương đương là một khái niệm nhằm quy đổi sản phẩm chưa hoàn thành thành một tỷ lệ của sản phẩm hoàn thành.

Hai bình đựng nửa cốc nước thì tương đương với một bình đầy nước.

1

=

+

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CHI PHÍ CHO MỖI SẢN PHẨM HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG

=

Chi phí/ 1 SP hoàn thành tương đương

Chi phí sản xuất trong kỳ SP hoàn thành tương đương trong kỳ

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

VÍ DỤ

Trong kỳ, PencilCo ban đầu có 15,000 sản phẩm và hoàn thành 10,000 sản phẩm, còn 5,000 sản phẩm mới hoàn thành 30%. Tổng sản phẩm hoàn thành tương đương của công ty hoàn thành trong kỳ là bao nhiêu?

a. 10,000

b. 11,500

c.

1,500

d. 15,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

VÍ DỤ

Trong kỳ, PencilCo ban đầu có 15,000 sản phẩm và hoàn thành 10,000 sản phẩm, còn 5,000 sản phẩm mới hoàn thành 30%. Tổng sản phẩm hoàn thành tương đương của công ty hoàn thành trong kỳ là bao nhiêu? a. 10,000

b. 11,500

10,000 SP + (5,000 SP × .30) = 11,500 SP hoàn thành tương

c.

1,500

đương

d. 15,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

VÍ DỤ

Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản xuất là $27,600. Chi phí trên một sản phẩm của công ty trong kỳ này là bao nhiêu?

a. $1.84 b. $2.40 c. $2.76 d. $2.90

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

VÍ DỤ

$27,600 ÷ 11,500 SP hoàn thành tương đương

= $2.40 Cho một SP hoàn thành tương đương

Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản xuất là $27,600. Chi phí trên một sản phẩm của công ty trong kỳ này là bao nhiêu? a. $1.84 b. $2.40 c. $2.76 d. $2.90

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

SẢN PHẨM HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG

40% NVL

GĐ1

Tại những giai đoạn sản xuất, SP hoàn thành tương đương có thể khác nhau về mức độ hoàn thành của NVL, NC, chi phí SXC.

25% NC và chi phí SXC

Khi kết thúc giai đoạn sản xuất thứ 1, NVL đã hoàn thành 40%, nhưng NC và chi phí SXC chỉ hoàn thành 25%.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

SẢN PHẨM HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG

100%

=

+

40% NVL 60% NVL

GĐ 1 GĐ 2

25% NC và chi phí SXC

50%

=

+

25% NC và chi phí SXC

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

SẢN PHẨM HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG

40% NVL 60% NVL

GĐ1 GĐ2 GĐ 3

25% NC và chi phí SXC 50% NC và chi phí SXC 25% NC và chi phí SXC

Quy trình sản xuất hoàn thành.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ

Tại bộ phận SX của công ty A, sử dụng phương pháp FIFO để sản xuất sản phẩm X.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ

Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2008

Hàng tồn kho đầu kỳ

Số lượng sản phẩm

30,000

% hoàn thành - NVL trực tiếp

100%

% hoàn thành - NC trực tiếp

40%

% hoàn thành - chi phí SXC

40%

Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4

90,000

Số sản phẩm được chuyển từ giai đoạn nghiền sang trộn 100,000

Hàng tồn kho cuối kỳ

Số lượng sản phẩm

20,000

% hoàn thành - NVL trực tiếp

100%

% hoàn thành - NC trực tiếp

25%

% hoàn thành - chi phí SXC

25%

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ

Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2008

Hàng tồn kho đầu kỳ

Số lượng sản phẩm

30,000

% hoàn thành - NVL trực tiếp

100%

% hoàn thành - NC trực tiếp

40%

% hoàn thành - chi phí SXC

40%

90,000

Số sản phẩm được chuyển từ giai đoạn nghiền sang trộn 100,000

Hàng tồn kho cuối kỳ

20,000

Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4 NVL được đưa ngay vào đầu quy trình sản xuất nên nó luôn là 100% hoàn thành. Số lượng sản phẩm % hoàn thành - NVL trực tiếp

100%

% hoàn thành - NC trực tiếp

25%

% hoàn thành - chi phí SXC

25%

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ

Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2008

Hàng tồn kho đầu kỳ

Số lượng sản phẩm

30,000

% hoàn thành - NVL trực tiếp

100%

% hoàn thành - NC trực tiếp

40%

% hoàn thành - chi phí SXC

40%

Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4

90,000

Số sản phẩm được chuyển từ giai đoạn nghiền sang trộn 100,000

Hàng tồn kho cuối kỳ

Chi phí SXC được phân bổ trên tiêu chí lao động, nên có cùng tỷ lệ % hoàn thành.

Số lượng sản phẩm

20,000

% hoàn thành - NVL trực tiếp

100%

% hoàn thành - NC trực tiếp

25%

% hoàn thành - chi phí SXC

25%

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

SỰ VẬN ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM

Sự vận động SP tại bộ phận SX tháng 4

Số sản phẩm được tính gồm

HTK đầu kỳ

30,000

Tăng trong tháng 4

Tổng số lượng sản phẩm

90,000 120,000

Sử dụng sản phẩm cho

Hoàn thành và chuyển sang công đoạn Trộn

100,000

Tồn cuối kỳ

Tổng số lượng sản phẩm

20,000 120,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ

Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính - Tháng 4/2008

Số lượngTỷ lệ % tăng thêm

SP

trong kỳ

SP HTTĐ

Sản phẩm dở dang đầu kỳ

30,000

0%

0

SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ

70,000

100%

70,000

100%

Sản phẩm dở dang cuối kỳ Tổng số lượng sản phẩm

20,000 120,000

20,000 90,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ

Do NVL được đưa vào toàn bộ ngay tại thời điểm đầu của quá trình sản xuất, vì vậy sẽ không phải đưa thêm trong quá trình sản xuất.

Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính - Tháng 4/2008

Số lượngTỷ lệ % tăng thêm

SP

trong kỳ

SP HTTĐ

Sản phẩm dở dang đầu kỳ

30,000

0%

0

SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ

70,000

100%

70,000

100%

Sản phẩm dở dang cuối kỳ Tổng số lượng sản phẩm

20,000 120,000

20,000 90,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ

100,000 SP được hoàn thành và chuyển sang bộ phận khác.

Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính- Tháng 4/2008

Số lượng Tỉ lệ % tăng sản phẩm thêm trong kỳ

SP HTTĐ

Sản phẩm dở dang đầu kỳ

30,000

0%

0

} 100,000

SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000

100%

70,000

100%

Sản phẩm dở dang cuối kỳ Tổng số lượng sản phẩm

20,000 120,000

20,000 90,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ

Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008

Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ

HTTĐ

Sản phẩm dở dang đầu kỳ

30,000

60%

18,000

SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000

100%

70,000

25%

Sản phẩm dở dang cuối kỳ Tổng số lượng sản phẩm

20,000 120,000

5,000 93,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ

Do HTK lúc đầu đã hoàn thành 40% chi phí NC trực tiếp và SXC, 60% công việc sẽ phải được hoàn thành vào tháng 4.

Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008

Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ

HTTĐ

Sản phẩm dở dang đầu kỳ

30,000

60%

18,000

SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000

100%

70,000

25%

Sản phẩm dở dang cuối kỳ Tổng số lượng sản phẩm

20,000 120,000

5,000 93,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ

Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008

Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ

HTTĐ

Sản phẩm dở dang đầu kỳ

30,000

60%

18,000

SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000

100%

70,000

}

100,000 25% hoàn thành

Sản phẩm dở dang cuối kỳ Tổng số lượng sản phẩm

20,000 120,000

5,000 93,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ

Bảng tổng hợp bộ phận sản xuất Sản phẩm hoàn thành tương đương - Tháng 4/ 2008

NVL trực tiếp

NC trực tiếp

Tổng chi phí SX

Các hoạt động trong T4/2002 SPHTTĐ của sản phẩm dở dang đầu kỳ

0

18,000

18,000

SPHTTĐ của sản phẩm đưa vào và hoàn thành trong kỳ

70,000

70,000

70,000

SPHTTĐ của sản phẩm đưa vào

và dở dang cuối kỳ

20,000

5,000

5,000

Số lượng sản phẩm HTTĐ

trong kỳ

90,000

93,000

93,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH & SẢN PHẨM HTTĐ

Bộ phận sản xuất Chi phí sản xuất dở dang trong tháng 4

$

22,380

Chi phí SX dở dang đầu kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ

NVL chính NC trực tiếp SXC

Tổng chi phí phát sinh trong kỳ

$

45,000 11,160 44,640 123,180

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

CHI PHÍ CHO MỘT SẢN PHẨM HTTĐ

Bộ phận sản xuất Chi phí cho một SP hoàn thành tương đương-Tháng 4/2008

SXC

NVL chính

NC chính

Tổng chi phí sản xuất trong

tháng 4

$

45,000

$

11,160

$

44,640

Số lượng SP hoàn thành tương đương trong tháng 4

÷

90,000

÷

93,000

÷

93,000

Đơn giá/1 SP hoàn thành tương đương trong tháng 4

=

$

0.50

=

$

0.12

=

$

0.48

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

ĐỐI CHIẾU CHI PHÍ

Tính toán tất cả các chi phí phải chịu bằng cách ấn định các chi phí SP cho: A. 100,000 SP đã hoàn thành và chuyển

giao.

B. 20,000 SP dở dang còn lại.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008

Chi phí cho sản phẩm hoàn thành

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

$

22,380

Số dư ngày 1/4 Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng SP này

NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC

Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành trong kỳ Tổng SP hoàn thành và chuyển giai đoạn khác

Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ

NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC

Tổng chi phí được tính là

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008

Chi phí cho sản phẩm hoàn thành

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

$

22,380

Số dư ngày 1/4 Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng SP này $ 0 2,160 8,640

NVL trực tiếp NC trực tiếp (18,000 x $0.12) SXC (18,000 x $0.48)

10,800

Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành trong kỳ Tổng SP hoàn thành và chuyển giai đoạn khác

Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ

NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC

Tổng chi phí được tính là

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008

Chi phí cho sản phẩm hoàn thành

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

$

22,380

Số dư ngày 1/4 Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này

NVL chính NC trực tiếp (18,000 × $0.12) SXC (18,000 × $0.48)

$ 0 2,160 8,640

10,800

Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP)

$

77,000 110,180

Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ

$0.12 + $0.48 + $0.50 = $1.10

NVL chính NC trực tiếp SXC

Tổng chi phí được tính là

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008

Chi phí cho sản phẩm hoàn thành

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

$

22,380

Số dư ngày 1/4 Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này

NVL chính NC trực tiếp (18,000 × $0.12) SXC (18,000 × $0.48)

$ 0 2,160 8,640

10,800

Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP)

$

77,000 110,180

$

10,000 600 2,400

Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL chính (20,000 x $0.50) NC trực tiếp (5,000 x $0.12) SXC (5,000 x $0.48)

$

13,000 123,180

Tổng chi phí được tính là

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)

A A CB B C

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)

Việc ấn định tổng chi phí khó khăn đấy!.

Tôi đồng ý!

Một trong những nhiệm vụ khó khăn để tính chính xác đơn giá sản phẩm là ở chỗ xác định một lượng chi phí sản xuất chung phù hợp để tính vào từng đơn hàng.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)

Tính giá trên cơ sở hoạt động

Hệ số CP SXC cho từng bộ phận

Phân bổ chi phí SXC

Hệ số tổng CP SXC cho tất cả các bộ phận

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)

Trong phương pháp ABC, Trong phương pháp ABC, chúng ta nhận thấy có nhiều hoạt động trong một bộ phận có ảnh hưởng đến chi phí SXC.

A A CB B C

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)

Xác định các hoạt động và ấn định các chi

phí gián tiếp cho các hoạt động đó.

Ý tưởng chính . . .

l Các SP yêu cầu các hoạt động .

A l Các hoạt động tiêu thụ nguồn lực. A CB B C

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

TÁC DỤNG CỦA ABC

cho. . . v Quyết định về giá. v Các quyết đinh từ bỏ sản phẩm. v Quản lý tốt hơn các hoạt động phát sinh chi

phí.

l Việc tính toán chi phí chi tiết hơn. l Hiểu biết cặn kẽ hơn về các hoạt động. l Giá trị sản phẩm chính xác hơn giúp

phí để thực hiện.

l Lợi ích luôn luôn được so sánh với chi

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

XÁC ĐỊNH TIÊU THỨC PHÂN BỔ

Hầu hết các tiêu thức phân bổ chi phí đều

liên quan đến tính phức tạp hoặc cường độ sản xuất. v Ví dụ: thời gian máy chạy, cài đặt máy móc, đơn

mua hàng, đơn sản xuất.

Ba yếu tố được xem xét trong việc chọn tiêu

thức phân bổ chi phí : v Có mối quan hệ nhân quả.

v Dễ dàng.

v Hợp lý.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

QUY TRÌNH KẾ TOÁN

l Xác định các hoạt động (HĐ) tiêu thụ nguồn lực. l Ấn định các chi phí cho một tổ hợp chi phí cho mỗi HĐ. l Xác định tiêu chi phân bổ chi phí có liên quan đến từng

l Tính hệ số phân bổ chi phí SXC cho mỗi tổ hợp chi phí:

HĐ.

Hệ số =

l Ấn định các chi phí cho các sản phẩm:

Chi phí SXC ước lượng trong tổ hợp chi phí HĐ Số đơn vị HĐ ước lượng

x Số hoạt động thực tế Hệ số phân bổ chi phí SXC

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHƯƠNG PHÁP KẾ TÓAN

Xem xét một ví dụ để so sánh PP tính giá truyền thống với ABC. Chúng ta sẽ bắt đầu với tính giá truyền thống

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP truyền thống và ABC Ví dụ

Công ty LÊ sản xuất một sản phẩm thuộc 2 dòng: dòng cao cấp và thông thường. Chi phí sản xuất chung được phân bổ dựa trên thời gian lao động trực tiếp. Chi phí sản xuất chung theo kế hoạch là $2,000,000. Các thông tin khác

Dòng SP

Dòng SP hạng sang thông thường $

NVL trực tiếp 150 16 Nhân công trực tiếp Thời gian lao động trực tiếp 1.6 h 5,000 Số lượng SP dự kiến (SP)

112 $ 8 0.8 h 40,000

Đầu tiên, xác định chi phí SP cho mỗi dòng sản phẩm sử dụng các phương pháp tính giá truyền thống

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP truyền thống

Dòng SP cao cấp 5,000 SP @ 1.6 h Dòng SP thông thường 40,000 SP @ 0.8 h

Số giờ NC trực tiếp 8,000 32,000

Tổng số giờ NC trực tiếp (DLH)

40,000

=

Hệ số phân bổ Các chi phí SXC ước lượng chi phí SXC Số hoạt động ước lượng

=

= $50 mỗi DLH

Hệ số phân bổ $2,000,000 chi phí SXC 40,000 DLH

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỒNG

ABC sẽ có chi phí SXC khác cho mỗi SP.

Dòng SP

Dòng SP hạng sang thông thường

$

150 16

$ 112 8

80

NVL trực tiếp NC trực tiếp Chi phí SXC $50 mỗi giờ × 1.6 giờ $50 mỗi giờ × 0.8 giờ Tổng chi phí SP

$

246

$

40 160

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP ABC

Công ty LÊ lập kế hoạch để tính chi phí dựa trên hoạt động. Sử dụng dữ liệu trung tâm hoạt động dưới đây, xác định chi phí SP của 2 dòng SP sử dụng tính chi phí dựa trên hoạt động.

Tổng chi phí cho

Tiêu thức

Số SP của hoạt động

Trung tâm hoạt động

phân bổ CP hoạt động Hạng sangThông thường Đơn hàng Đơn hàng Cuộc KT Giờ

400 300 4,000 20,000

800 600 11,000 30,000

Mua NVL Tái chế phế liệu Kiểm tra Máy móc liên quan Tổng chi phí

$ $

84,000 216,000 450,000 1,250,000 2,000,000

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động

Trung tâm hoạt động

Tổng chi phí cho hoạt động

Hệ số

Tiêu thức phân bổ CP Đơn hàng Đơn hàng Cuộc KT Giờ

Số SP của hoạt động 1,200 900 15,000 50,000

Mua NVL Tái chế phế liệu Kiểm tra Máy móc liên quan Tổng chi phí

$ $

84,000 216,000 450,000 1,250,000 2,000,000

400 sang trọng + 800 thông thường = 1,200 tổng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động

Trung tâm hoạt động

Tổng chi phí cho hoạt động

Tiêu thức phân bổ CP Đơn hàng Đơn hàng Cuộc KT Giờ

Số SP của hoạt động 1,200 900 15,000 50,000

Hệ số $70 /đơn hàng $240/đơn hàng $30/cuộc KT $25/giờ

Mua NVL Tái chế phế liệu Kiểm tra Máy móc liên quan Tổng chi phí

$ $

84,000 216,000 450,000 1,250,000 2,000,000

Hệ số = Tổng chi phí cho hoạt động ÷ Số SP của hoạt động

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động

Hoạt động

Hệ số $ 70/Đơn hàng $240/Đơn hàng $ 30/cuộc KT

Dòng SP thông thường Số SP của hoạt động hiện thời 800 600 11,000 30,000

Mua NVL Tái chế phế liệu Kiểm tra Máy móc liên quan $ 25/giờ Tổng chi phí

Dòng SP sang trọng chi phí Số SP hiện phân bổ thời của cho SP hoạt động ? 400 ? 300 ? 4,000 ? 20,000 ?

Chi phí phân bổ cho SP ? ? ? ? ?

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHƯƠNG PHÁP ABC

Dòng SP cao cấp Số SP hiện Chi phí phân bổ cho SP

Hoạt động

Chi phí phân bổ cho SP

$

$

Hệ số $ 70/Đơn hàng $240/Đơn hàng $ 30/cuộc KT

thời của hoạt động 400 300 4,000 20,000

Dòng SP thông thường Số SP của hoạt động hiện thời 800 600 11,000 30,000

Mua NVL Tái chế phế liệu Kiểm tra Máy móc liên quan $ 25/giờ Tổng chi phí

28,000 ? ? ? ?

56,000 ? ? ? ?

Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số

Hãy hoàn thành bảng trên!

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHƯƠNG PHÁP ABC

Dòng SP thông thường

Dòng SP sang trọng Số SP hiện Chi phí Số SP hiện Chi phí phân bổ cho SP

phân bổ cho SP

Hoạt động

Hệ số $ 70/Đơn hàng $240/Đơn hàng $ 30/cuộc KT

thời của hoạt động 400 300 4,000 20,000

thời của hoạt động 800 600 11,000 30,000

Mua NVL Tái chế phế liệu Kiểm tra Máy móc liên quan $ 25/giờ Tổng chi phí

$ $

28,000 72,000 120,000 500,000 720,000

$ $

56,000 144,000 330,000 750,000 1,280,000

Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHƯƠNG PHÁP ABC

Dòng SP thông thường

Dòng SP cao cấp Số SP hiện Chi phí Số SP hiện Chi phí phân bổ cho SP

phân bổ cho SP

Hoạt động

Hệ số $ 70/Đơn hàng $240/Đơn hàng $ 30/cuộc KT

thời của hoạt động 400 300 4,000 20,000

thời của hoạt động 800 600 11,000 30,000

Mua NVL Tái chế phế liệu Kiểm tra Máy móc liên quan $ 25/giờ Tổng chi phí

$ $

28,000 72,000 120,000 500,000 720,000

$ $

56,000 144,000 330,000 750,000 1,280,000

Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số

Tổng chi phí= $720,000 + $1,280,000 = $2,000,000 Nhớ lại rằng $2,000,000 là tổng chi phí gốc đã ấn định cho các sản phẩm sử dụng PP chi phí truyền thống

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHƯƠNG PHÁP ABC

Các tổng chi phí đã ấn định cho các SP Dòng SP sang trọng $720,000 ÷ 5,000 SP = $144 mỗi SP Dòng SP thông thường $1,280,000 ÷ 40,000 SP = $32 mỗi SP

Dòng SP

NVL trực tiếp NC trực tiếp Chi phí SXC Tổng chi phí SP

Dòng SP sang trọng thông thường $ $

$ 112 8 32 $ 152

150 16 144 310

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

PHƯƠNG PHÁP ABC

ABC

Dòng SP

Dòng SP

Tính giá truyền thống Dòng SP sang trọng

Dòng SP thông thường sang trọng thông thường

NVL trực tiếp NC trực tiếp Chi phí SXC Tổng chi phí

$ $

150 16 80 246

$ 112 8 40 $ 160

$ $

150 16 144 310

$ 112 8 32 $ 152

Kết quả này là không bất thường khi PP tính giá dựa trên cơ sở hoạt động được sử dụng. Nhiều công ty đã tìm ra rằng với số lượng thấp thì các SP chuyên dụng có chi phí SXC lớn hơn các SP đã bán được trước đó.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

Chi phí và tác động gây chi phí trong PP ABC

Chi phí

Mua NVL Quản lý NVL Quản lý nhân viên

Khấu hao thiết bị

Tác động gây chi phí Số đơn hàng mua NVL Số yêu cầu sử dụng NVL Số nhân viên được thuê hoặc sa thải Số SP đã sản xuất hoặc số giờ sử dụng Số SP được kiểm tra Số lượng thiết lập yêu cầu

Số lượng sửa chữa

Kiểm tra chất lượng SP NC gián tiếp cho việc thiết lập thiết bị Chi phí kỹ thuật cho việc sửa chữa sản phẩm

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin

HẾT CHƯƠNG 3

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

McGraw-Hill/Irwin