1
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CHÍNH
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
TÀI LiỆU THAM KHẢO
2
1. Chế độ kế toán QĐ 15 và TT 244 2. Chuẩn mực kế toán 07: Kế toán các khoản đầu tư vào
công ty liên kết
3. Thông tư:228/2009/TT-BTC ngày 27/12/2009; 89/2013/TT-
BTC ngày 28/06/2013.
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
4. Sách bài tập của thầy Phan Đức Dũng
NỘI DUNG
3
1.
2.
Những vấn đề chung
3.
Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
4.
Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
1. Những vấn đề chung
4
1.1 Khái niệm:
Hoạt động tài chính là hoạt động:
Đầu tư vốn ra bên ngoài doanh nghiệp, Đầu tư vốn ra bên ngoài doanh nghiệp,
Nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn,
Để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp,
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
1. Những vấn đề chung
5
1.2. Ví dụ:
- Sử dung vốn để mua trái phiếu, tín phiếu với mục đích
hưởng lãi
- Hoặc bỏ vốn vào doanh nghiệp khác dưới hình thức góp vốn
liên doanh, mua cổ phần…
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
1. Những vấn đề chung
6
1.3. Phân loại:
Đầu tư ngắn hạn: Đầu tư ngắn hạn:
Căn cứ vào thời hạn đầu tư, đầu tư tài chính chia làm 2 loại:
Đầu tư dài hạn:
Là hoạt động đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi vốn =< 1 năm hay 1 chu kỳ kinh doanh.
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Hoạt động đầu tư tài chính có thời hạn > 1 năm hay một chu kỳ kinh doanh.
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
7
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.1 Nội dung
Đầu tư chứng khoán là
- Hoạt động đầu tư tài chính dùng vốn để mua chứng
khoán, bao gồm: Trái phiếu, cổ phiếu nhằm hưởng lãi
từ nơi phát hành
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
- Hoặc đầu tư kinh doanh trên thị trường CK.
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
8
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
(1) Trái phiếu
2.1.1 Nội dung
Chứng chỉ vay nợ có kỳ hạn và có lãi do Nhà nước hay doanh Chứng chỉ vay nợ có kỳ hạn và có lãi do Nhà nước hay doanh
Trái phiếu chính phủ: do BTC phát hành (Tín phiếu kho bạc
nghiệp phát hành nhằm huy động vốn cho đầu tư phát triển
Trái phiếu Ngân hàng: do NHTM phát hành.
Trái phiếu công ty: do CTCP phát hành.
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
NN, TP Kho bạc NN, TP công trình).
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
9
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
(1) Trái phiếu
2.1.1 Nội dung
Tiền gốc của trái phiếu được thanh toán một lần khi đến hạn Tiền gốc của trái phiếu được thanh toán một lần khi đến hạn
Ngay khi phát hành trái phiếu
Theo định kỳ
Một lần cùng với kỳ gốc trái phiếu
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Tiền lãi được thanh toán theo 1 trong 3 cách:
TRÁI PHIẾU
10
22/08/2014
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
11
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
2.1.1 Nội dung
(2) Cổ phiếu
Chứng chỉ xác nhận vốn góp của chủ sở hữu vào doanh Chứng chỉ xác nhận vốn góp của chủ sở hữu vào doanh
Chủ sở hữu cổ phiếu
Được hưởng lợi tức cổ phiếu căn cứ vào kết quả HĐKD của
nghiệp đang hoạt động hay bắt đầu hoạt động.
Chịu rủi ro khi doanh nghiệp bị thua lỗ, giải thể hay phá sản
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
doanh nghiệp
MẪU SỔ CỔ ĐÔNG
12
22/08/2014
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
MẪU SỔ CỔ ĐÔNG
13
22/08/2014
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
MẪU SỔ CỔ ĐÔNG
14
22/08/2014
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
15
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
Phiếu thu, phiếu chi Phiếu thu, phiếu chi
Giấy báo nợ, báo có
Hóa đơn mua cổ phiếu, trái phiếu
Chứng từ khác…
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
2.1.2 Chứng từ sử dụng
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
16
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
2.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 1211: Cổ phiếu
Tài khoản 1212: Trái phiếu
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Tài khoản 121: đầu tư chứng khoán ngắn hạn Tài khoản 121: đầu tư chứng khoán ngắn hạn
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
17
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
2.1.4 Nguyên tắc ghi chép
121 121
Đầu tư CK ngắn hạn tăng (mua, đổi hàng hoá).
Đầu tư CK ngắn hạn giảm: + Khi được thanh toán + Trao đổi, nhượng bán
SD: Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn hiện còn
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
18
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.5. Trình tự hạch toán (1) Khi mua chứng khoán, kế toán căn cứ vào giá thực tế mua để ghi:
Nợ 121: theo giá mua
Có 111,112,141,331… Có 111,112,141,331…
(2) Chi phí liên quan đến việc mua chứng khoán (nếu có):
Nợ 121
Lưu ý: - Giá trị các loại CK đầu tư phải được ghi sổ theo giá thực tế mua CK (Giá
gốc). - Giá gốc = Giá mua + Chi phí đầu tư (nếu có) - Chi phí đầu tư: Chi phí môi giới, lệ phí,…
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Có 111,112,141,331…
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
19
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán 2.1.5. Trình tự hạch toán
(3) Khi nhận được các khoản lãi hay cổ tức từ đầu tư CK
Nợ 121 : Sử dụng lãi để tiếp tục mua CK Nợ 121 : Sử dụng lãi để tiếp tục mua CK Nợ 111, 112: Thu lãi bằng tiền mặt Nợ 1388: Lãi chưa thu
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Có 515: Số lãi thu được định kỳ
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
20
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
2.1.5. Trình tự hạch toán
(4) Khi nhận tiền gốc (vốn) và lãi 1 lần khi đáo hạn
Nợ 111, 112
Có 121: theo giá gốc
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Có 515: Lãi
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
21
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
2.1.5. Trình tự hạch toán
(5) Trường hợp nhượng bán CK:
Nợ 111, 112: Theo giá bán
Có 121 : Theo giá gốc
Có 515: Giá bán > giá gốc (Lãi)
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Nợ 635: Giá bán < giá gốc (Lỗ)
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
22
2.1 Kế toán đầu tư chứng khoán
2.1.5. Trình tự hạch toán
(6) Chi phí liên quan đến quá trình nhượng bán CK
Nợ 635
Nợ 133 (nếu có) – VAT được khấu trừ
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Có 111, 112, 141
Lãnh lãi sau (khi đáo hạn)
18
111 (112)
121
Giá vốn
515
138
Lãi nhận được khi đáo hạn
Xác định lãi theo kỳ hạch toán
22/08/2014
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
Lãnh lãi trước
19
121 (221)
111 (112)
Giá gốc thu được khi đáo hạn
3387
3387
Kết chuyển theo kỳ hạch toán
Lãi lãnh trước
22/08/2014
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
Ví dụ 1
25
(1)Ngày 20/1: Doanh nghiệp chi tiền mặt mua cổ phiếu của
công ty REE (Công ty CP cơ điện lạnh) mục đích bán lại,
giá mua cổ phiếu = 24.000 đồng/cp, mua 1.000 cổ phiếu,
chi phí hoa hồng môi giới là 0,2% trên giá trị giao dịch và
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
được trả bằng TGNH cho công ty chứng khoán SG
Ví dụ 1 (tt)
26
(2a) Ngày 25/1: Công ty dùng TGNH mua cổ phiếu của công
ty AGF (Công ty CPXNK AnGiang) (dự kiến đầu tư trong
vòng 1 năm), giá mua cổ phiếu 37.000 đồng/cp, mua
1.000 cổ phiếu, chi phí hoa hồng môi giới là 0,15% trên
giá trị giao dịch và được trả bằng TGNH cho công ty giá trị giao dịch và được trả bằng TGNH cho công ty
chứng khoán SG.
(2b) Vào ngày 30/6: Theo quyết định của HĐQT, lãi chia tạm
6 tháng đầu năm là 1%/CP, đã nhận bằng TGNH.
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Yêu cầu: Định khoản các NVKT trên.
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
27
2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác
2.2.1. Nội dung
Là hoạt động đầu tư sử dụng vốn nhà rỗi để cho vay Là hoạt động đầu tư sử dụng vốn nhà rỗi để cho vay
nhằm hưởng lãi với thời hạn cho vay dưới 1 năm, bao
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
gồm: Gởi tiết kiệm có kỳ hạn, cho vay vốn, …
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
28
2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác
Phiếu thu, phiếu chi
Giấy báo nợ, báo có
Giấy gởi tiết kiệm, cho vay vốn
Hợp đồng cho vay…
Chứng từ khác…
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
2.2.2 Chứng từ sử dụng
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
29
2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác
Tài khoản 128: đầu tư ngắn hạn khác Tài khoản 128: đầu tư ngắn hạn khác
Tài khoản 1281: Tiền gởi có kỳ hạn
Tài khoản 1282: Đầu tư ngắn hạn khác
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
2.2.3 Tài khoản sử dụng
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
30
2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác
2.2.4. Trình tự hạch toán
(1) Khi dùng tiền để gởi tiết kiệm hoặc cho vay <= 1 năm: (1) Khi dùng tiền để gởi tiết kiệm hoặc cho vay <= 1 năm:
Nợ 128
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Có 111, 112
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
31
Trường hợp cho vay bằng hiện vật (NVL, sản phẩm,
2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác 2.2.4. Trình tự hạch toán
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
TSCĐ…) TSCĐ…) Nợ 128 – Giá trị khoản cho vay Nợ 811 (Nếu giá trị cho vay < giá trị tài sản) Có 152, 153, 155, 156 (NVL,sp,hàng hoá) Có 211 (Phản ánh thêm Nợ 214 nếu có) Có 711 (Nếu giá trị cho vay > giá trị tài sản)
2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
32
2.2. Kế toán đầu tư ngắn hạn khác
2.2.4. Trình tự hạch toán
(3) Khi thu hồi khoản đã đầu tư
Thu bằng tiền Thu bằng tiền
Nợ 111, 112 Nợ 111, 112 Nợ 152, 153, 156, 211 (Thu hồi bằng tài sản hiện vật) Nợ 635 – Chi phí tài chính (thu hồi bằng hiện vật bị lỗ) Đầu tư ngắn hạn khác (giá vốn)
Có 128 Có 515 – thu nhập tài chính (thu hồi bằng hiện vật
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
lãi)
Ví dụ 2
33
Công ty Hoan Hỉ trong năm X, có một số nghiệp vụ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính như sau:
(1) Ngày 10/1: Chi TGNH để mua tín phiếu kho bạc, kỳ hạn 1 năm, trị giá 40 triệu đồng, lãi suất 8,4%/năm. Lãi suất được trả hàng tháng
(2) Ngày 15/1: Chi tiền mặt để mua một kỳ phiếu do NH phát (2) Ngày 15/1: Chi tiền mặt để mua một kỳ phiếu do NH phát hành, số tiền 40 triệu, kỳ hạn 1 năm, lãi lãnh ngay 1 lần khi mua, lãi suất 0,7%/tháng
(3) Ngày 19/1: Mua 1.000 trái phiếu có mệnh giá 1.000.000đ/ TP, kỳ hạn 6 tháng, đã thanh toán bằng TGNH. Biết rằng, đây là trái phiếu được trả lãi 1 lần khi đáo hạn, lãi suất 8%/năm.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT trên
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
34
DN đầu tư vốn vào doanh nghiệp khác để nhận lãi Cùng chịu rủi ro theo tỷ lệ vốn góp. Có thể góp bằng: tài sản, NVL hoặc tiền, bằng cách
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.1. Nội dung Góp vốn kinh doanh là 1 hoạt động đầu tư tài chính, trong đó đó
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
mua cổ phiếu
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
35
Đầu tư thông thường (mua cổ phiếu): tỷ lệ góp vốn dưới 20% Nhà đầu tư có ảnh hưởng không đáng kể. dưới 20% Nhà đầu tư có ảnh hưởng không đáng kể. Đầu tư vào công ty liên kết: tỷ lệ góp vốn từ 20% - dưới 50% Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể. Góp vốn liên doanh Đầu tư vào công ty con: tỷ lệ góp vốn trên 50% (Công ty mẹ con)
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.2. Đặc điểm
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
36
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.3. Chứng từ sử dụng Phiếu chi, giấy báo nợ (ủy nhiệm chi) Biên bản góp vốn Biên bản góp vốn Biên nhận… Phiếu xuất kho… Chứng từ liên quan khác…
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
37
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
3.1.4. Tài khoản sử dụng
TK 223: đầu tư vào công ty liên kết TK 223: đầu tư vào công ty liên kết
TK 222: Góp vốn liên doanh (Góp vốn LD dưới hình thức thành
lập CSKD đồng KS)
TK 221: Đầu tư vào công ty con
+ TK 2211: Đầu tư cổ phiếu
+ TK 2212: Đầu tư khác
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
38
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
3.1.5. Trình tự hạch toán
(1) Khi mang tài sản góp vốn bằng tiền (1) Khi mang tài sản góp vốn bằng tiền
Nợ 221, 222, 223
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Có 111, 112
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
39
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
Trường hợp góp bằng hiện vật (NVL, sản phẩm, TSCĐ…)
3.1.5. Trình tự hạch toán
Nợ 221, 222, 223 Nợ 221, 222, 223
Nợ 811 (Nếu giá trị góp vốn < giá trị tài sản)
Có 152, 153, 155, 156 (Góp bằng NVL,sp,hàng hoá)
Có 211 (Phản ánh thêm Nợ 214 nếu có)
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Có 711 (Nếu giá trị góp vốn > giá trị tài sản)
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
40
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.5. Trình tự hạch toán
(2) Thu nhập được chia từ kết quả kd
Khi nhận được khoản lãi do bên nhận góp vốn chia thì khoản thu nhập này được ghi nhận là doanh thu tài chính khoản thu nhập này được ghi nhận là doanh thu tài chính Nợ 111, 112 Nếu đã thu bằng tiền Nợ 1388 Đã nhận thông báo chia lãi nhưng chưa thu
tiền
Nợ 221, 222, 223 Dùng lãi được chia bổ sung vốn góp
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
LD Có 515 Thu nhập hoạt động tài chính
Ví dụ 3
41
1. Công ty Thiên Thời đem góp vốn liên doanh với công ty Địa
Lợi 1 TSCĐ hữu hình có NG=500 triệu, hao mòn 100 triệu
và được hội đồng định giá là 380 triệu, 2 bên đã đồng ý với và được hội đồng định giá là 380 triệu, 2 bên đã đồng ý với
mức giá trên.
2. Giả sử 6 tháng sau, công ty Địa Lợi công bố lãi được chia
trong 6 tháng qua là 30 triệu nhưng Công ty Thiên Thời
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
chưa nhận được tiền. Định khoản nghiệp vụ trên.
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
42
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.5. Trình tự hạch toán
(3) Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động đầu
tư:
Nợ 221, 222, 223 - Chi phí phát sinh
Nợ 133 – VAT được khấu trừ (nếu có)
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Có 111, 112, 334, 338…
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
43
3.1. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1.5. Trình tự hạch toán (4) Thu hồi vốn góp kinh doanh Khi hết hạn kinh doanh, căn cứ vào các chứng từ giao nhận của các bên tham gia KD, ghi: nhận của các bên tham gia KD, ghi:
Thu bằng tiền
Nợ 111, 112 Nợ 155, 156, 211… Thu bằng hiện vật Nợ 635 Phần vốn góp không thu
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
hồi được (KD thua lỗ) Có 221, 222, 223 Nhận lại vốn góp
Ví dụ 4
44
Tiếp theo ví dụ 3,
Hết hợp đồng liên doanh, Công ty Thiên Thời nhận lại
TSCĐ trên nhưng nay được định giá là 200 triệu đồng. Số
vốn góp còn lại doanh nghiệp nhận 70% bằng tiền mặt và
30% bằng hàng hoá
Giả sử Liên doanh thua lỗ 100 triệu, Thiên Thời phải chịu
40% số lỗ này. Vì vậy sau khi nhận TSCĐ thì Công ty Địa
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Lợi chuyển TGNH để thanh toán cho Thiên Thời số còn lại
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
45
3.2. Kế toán đầu tư dài hạn khác
3.2.1. Nội dung
Là hoạt động đầu tư sử dụng vốn nhàn rỗi để đầu tư
Mua cổ phiếu của DN khác (tỷ lệ vốn góp < 20%)
Mua trái phiếu
Gởi tiết kiệm, cho vay…
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
nhằm hưởng lãi với thời hạn đầu tư trên 1 năm, bao gồm:
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
46
3.2. Kế toán đầu tư dài hạn khác
Phiếu chi, giấy báo nợ (ủy nhiệm chi)
Biên bản góp vốn
Chứng từ liên quan khác…
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
3.2.2. Chứng từ sử dụng
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
47
3.2. Kế toán đầu tư dài hạn khác
3.2.3. Tài khoản sử dụng
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
TK 228: đầu tư dài hạn khác TK 2281: Cổ phiếu: đầu tư dài hạn bằng cách mua cổ TK 2281: Cổ phiếu: đầu tư dài hạn bằng cách mua cổ phiếu TK 2282: Trái phiếu: đầu tư dài hạn bằng cách mua trái phiếu TK 2288: Đầu tư dài hạn khác: cho vay, gởi tiết kiệm, góp vốn
3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn
48
3.2. Kế toán đầu tư dài hạn khác
3.2.4. Trình tự hạch toán
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014
Tương tự trường hợp đầu tư ngắn hạn Xem thêm tài liệu tham khảo Xem thêm tài liệu tham khảo
4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản
đầu tư tài chính 49
4.1 Khái niệm:
- Các loại chứng khoán đầu tư của DN bị giảm giá. - Các loại chứng khoán đầu tư của DN bị giảm giá.
- Giá trị các khoản đầu tư tài chính bị tổn thất do tổ chức kinh
Là dự phòng phần giá trị bị tổn thất do:
13/03/2013
201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
tế mà DN đang đầu tư vào bị lỗ.
4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản
đầu tư tài chính 50
• X/đ mức lập dự phòng đối với các khoản đầu tư chứng khoán:
Giá chứng khoán hạch toán trên sổ kế toán
=
X
Mức dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
Số lượng chứng khoán bị giảm giá tại thời điểm lập báo cáo tài chính
-
Giá chứng khoán thực tế Giá chứng khoán thực tế trên thị trường
• Thời điểm lập và hoàn nhập dự phòng: cuối kỳ kế toán năm
• Lưu ý: Doanh nghiệp phải lập dự phòng riêng cho từng loại chứng khoán
đầu tư, có biến động giảm giá tại thời điểm lập báo cáo tài chính và được
tổng hợp vào bảng kê chi tiết dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư, làm
căn cứ hạch toán vào chi phí tài chính của doanh nghiệp.
13/03/2013
201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản
đầu tư tài chính 51
• X/đ mức lập dự phòng đối với các khoản đầu tư tài chính dài
hạn:
- Thông tư 228/2009/TT-BTC NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2009
- Thông tư số 34/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính : Sửa đổi Thông tư
số 228/2009/TT-BTC
13/03/2013
201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
=> Tham khảo:
4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản
đầu tư tài chính 52
TK 229 “ Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn” - Bên Nợ: Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn. - Bên Có: Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn. - Số dư bên Có: Số dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn.
13/03/2013
201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
4.2 Tài khoản sử dụng: TK 129 “ Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn”. - Bên Nợ: Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn. - Bên Có: Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn. - Số dư bên Có: Sô dự phòng giảm gia đầu tư ngắn hạn hiện có. - Số dư bên Có: Sô dự phòng giảm gia đầu tư ngắn hạn hiện có.
4. Kế toán dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính
53
4.3 Nội dụng và phương pháp phản ánh: (1) Cuối niên độ kế toán, trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính:
Nợ 635
Có 129 Có 229
(2) Cuối niên độ sau, -
Nếu số cần lập dự phòng nhỏ hơn số đã trích lập dự phòng hiện có:
Nợ 129 Nợ 229
Có 635
- Nếu số cần lập dự phòng lớn hơn số đã trích lập dự phòng hiện có:
Nợ 635
Có 129 Có 229
13/03/2013
201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
VÍ DỤ
54
13/03/2013
201026 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
Doanh nghiệp XYZ có các thông tin sau: - Giả sử trong năm 20XX, DN có mua các cổ phiếu sau: + 1.000 cp ACB, giá mua 18.000đ/cp. + 2.000cp AGF, giá mua 32.000đ/cp. + 5.000cp LAF, giá mua 10.000đ/cp. + 5.000cp LAF, giá mua 10.000đ/cp. - Tại ngày 31/12/20XX, DN vẫn còn nắm giữ các CP trên. Yêu cầu: Hãy trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính. Biết rằng, giá của các CP trên tại ngày 31/12/20XX là ACB: 19.000đ/cp, AGF: 20.000đ/cp, LAF: 9.000đ/cp.
55
KẾT THÚC CHƯƠNG 1
201003 – Chương 1: Kế toán hoạt động đầu tư tài chính
22/08/2014