
CH NG 3. CÂN B NG ĐNG CƯƠ Ằ Ộ Ơ
3.1. ĐI U KI N CÂN B NGỀ Ệ Ằ
3.2. CÂN B NG ĐNG C 1 XI LANHẰ Ộ Ơ
3.3. CÂN B NG ĐNG C 4 K 1 HÀNG XI LANHẰ Ộ Ơ Ỳ
3.4. CÂN B NG ĐNG C 4 K 2 HÀNG XI LANHẰ Ộ Ơ Ỳ
3.5. CÂN B NG ĐNG C 2 K 1 HÀNG 4 XI LANHẰ Ộ Ơ Ỳ

3.1. ĐI U KI N CÂN B NGỀ Ệ Ằ
+ Khi ĐC làm vi c n đnh, n u l c và mô men tác d ng lên b đ ĐC có ệ ổ ị ế ự ụ ệ ỡ
ph ng, chi u và tr s không đi thì ĐC đc coi là cân b ng.ươ ề ị ố ổ ượ ằ
+ Khi ĐC không cân b ng, l c và mô men truy n qua g i t a luôn thay đi ằ ự ề ố ự ổ
làm cho ĐC b rung ch n (làm các bu lông đai c b l ng ra, m t s chi ti t ị ấ ố ị ỏ ộ ố ế
b quá t i, t c đ mài mòn tăng, nh h ng x u đn ng i v n hành và s ị ả ố ộ ả ưở ấ ế ườ ậ ử
d ng).ụ
+ Nguyên nhân gây m t cân b ng: t n t i các l c quán tính c a các kh i ấ ằ ồ ạ ự ủ ố
l ng chuy n đng t nh ti n và chuy n đng quay và mô men c a các l c ượ ể ộ ị ế ể ộ ủ ự
đó. Ngoài ra, do t n t i mô men l t luôn thay đi liên t c v ph ng, chi u ồ ạ ậ ổ ụ ề ươ ề
và tr s .ị ố
+ Mu n ĐC đc cân b ng, ph i thi t k sao cho h p l c Pj1, Pj2 , Pr và ố ượ ằ ả ế ế ợ ự
t ng mô men c a chúng sinh ra trên các m t ph ng ch a đng tâm TK ổ ủ ặ ẳ ứ ườ
b ng 0.ằ

n
1j
2
1j
0cos..R.mP
n
1j
2
2j
02cos...R.mP
n
1j
2
rK
0.R.mP
n
1j
2
1j
0cos..R.m.aM
n
1j
2
1j
02cos..R.m..aM
n
1j
2
rK
0.R.m.aM
(3.1)
a là kho ng cách gi a hai đng tâm xi lanh.ả ữ ườ
- Không có đng c cân b ng tuy t điộ ơ ằ ệ ố
- Bi n pháp tăng đ cân b ng:ệ ộ ằ
+ Tăng s xi lanhố
+ L a ch n th t làm vi cự ọ ứ ự ệ
+ Dùng đi tr ngố ọ

Đ đm b o tính năng cân b ng trong quá trình thi t k , ch t o, l p ể ả ả ằ ế ế ế ạ ắ
ráp và v n hành c n đm b o:ậ ầ ả ả
- Đm b o tr ng l ng các nhóm piston trên ĐC ph i b ng nhau.ả ả ọ ượ ả ằ
- Tr ng l ng c a các thanh truy n ph i b ng nhau, tr ng tâm c a các ọ ượ ủ ề ả ằ ọ ủ
thanh truy n ph i gi ng nhau.ề ả ố
- Tr c khu u và các chi ti t quay c n đc cân b ng tĩnh và cân b ng ụ ỷ ế ầ ượ ằ ằ
đng tr c khi l p.ộ ướ ắ
- Dung tích làm vi c c a các xi lanh ph i gi ng nhau; c c u ph i khí ệ ủ ả ố ơ ấ ố
c a các xi lanh đc đi u ch nh gi ng nhau.ủ ượ ề ỉ ố
- T s nén và hình d ng bu ng cháy c a các xi lanh ph i gi ng nhau.ỷ ố ạ ồ ủ ả ố
- Góc đánh l a s m (góc phun s m) c a các xi lanh ph i gi ng nhau.ử ớ ớ ủ ả ố
- Thành ph n h n h p công tác (ĐC xăng) và l ng nhiên li u cung c p ầ ỗ ợ ượ ệ ấ
cho 1 chu trình (ĐC diesel) ph i gi ng nhau.ả ố

3.2. CÂN B NG ĐNG C 1 XI LANHẰ Ộ Ơ
+ Cân b ng đng c 1 XL cũng nh nhi u XL ch y u là dùng các bi n ằ ộ ơ ư ề ủ ế ệ
pháp k t c u đ đt t i các đi u ki n cân b ng (3.1).ế ấ ể ạ ớ ề ệ ằ
+ Trong đng c 1 XL các l c ch a đc cân b ng:ộ ơ ự ư ượ ằ
- Pj1 và Pj2 (tác d ng trên đng tâm XL, có tr s và chi u ph thu c ụ ườ ị ố ề ụ ộ
vào góc quay TK).
Pj1= mj.R.2.cos; Pj2 = mjR2cos2
- Pr (tác d ng trên đng tâm c khu u, chi u ly tâm, giá tr không ụ ườ ổ ỷ ề ị
đi).ổ
Pr = mr.R.2 = const.
- Mô men l t MậN (chi u ng c v i mô men quay M, tr s thay đi ề ượ ớ ị ố ổ
theo góc quay TK; MN = - T.R).

