CH NG 4. DAO ĐNG XO N H TR C KHU UƯƠ
4.1. Các khái ni m c b n ơ
4.2. Quy d n kh i l ng và đ c ng ch ng xo n ư
4.3. Dao đng xo n t do c a h 2 kh i l ng ượ
4.4. Dao đng xo n t do c a h 3 kh i l ng ượ
4.5. Dao đng xo n t do c a h nhi u kh i l ng ượ
4.6. Dao đng xo n c ng b c c a h nhi u kh i l ng ưỡ ượ
4.7. Phân tích đi u hòa mô men xo n, ph ng pháp th c t ươ ế
4.8. C ng h ng, ng su t do c ng h ng và bi n pháp gi m dao đng ưở ưở
4.1. Các khái ni m c b n ơ
- M t c h t ng quát đu có kh năng dao đng t do v i các d ng: u n, ơ
xo n, d c tr c. Khi có ngo i l c thay đi tác d ng, dao đng là c ng b c. ưỡ
- Dao đng u n và d c tr c gây ra bi n d ng u n và kéo nén tr c khu u. Tác ế
đng c a nó truy n lên b đ đng c . T n s dao đng c a 2 d ng này cao ơ
h n nhi u so v i t c đ th ng dùng c a đng c nên ít đc xét đn.ơ ườ ơ ượ ế
- Dao đng xo n gây bi n d ng xo n trong h tr c khu u, dao đng xo n ế
ch nh h ng trong h , không truy n ra ngoài. Dao đng xo n th ng xu t ưở ườ
hi n trong ph m vi t c đ s d ng c a đng c , gây ra tác h i l n. ơ
- Khi đng c làm vi c, các ngo i l c P ơ r , T, Z tác d ng lên tr c khu u. P r , Z
gây ra dao đng u n c ng b c. L c T v a gây ra dao đng u n v a gây ra ưỡ
dao đng xo n c ng b c. ưỡ
- T n s dao đng t do là s l n dao đng trong m t phút khi không có
ngo i l c tác d ng.
- Khi t n s dao đng t do có quan h phù h p v i quy lu t thay đi c a l c
khí th và l c quán tính, h tr c khu u phát sinh c ng h ng. T c đ đng ưở
c khi xu t hi n c ng h ng là t c đ t i h n. Biên đ, ng su t khi đó tăng ơ ưở
cao.
- Do luôn luôn t n t i l c c n, dao đng t do s t t d n. Biên đ và ng
su t khi c ng h ng ch đt t i giá tr h u h n nh t đnh. ưở
- Các thi t b tiêu th công su t nh h ng l n đn t n s dao đng riêng, ế ưở ế
l c c n. Khi tính toán c n xét đn các y u t này, các h tr c không hoàn ế ế
toàn gi ng nhau thì ph i tính toán riêng bi t.
- K t c u TK và các c m chi ti t do TK d n đng là r t ph c t p, ph i quy ế ế
d n t ng đng toàn b h v m t h th ng đn gi n g m: m t tr c hình ươ ươ ơ
tr tr n và nhi u đĩa kh i l ng g n trên đó. ơ ượ
- V n đ dao đng xo n và cân b ng đng c là đc l p. H TK dao đng ơ
và có th x y ra c ng h ng ngay c khi đng c hoàn toàn cân b ng (L6, ưở ơ
L8, V12).
- D ng dao đng là đ th biên đ góc dao đng c a các kh i l ng phân b ượ
theo chi u dài h tr c t ng đng. ươ ươ
- V trí c a h tr c th i đi m kh o sát đc xác đnh b ng các thông s t a ượ
đ, là góc quay c a các kh i l ng so v i v trí cân b ng ho c m t ph ng b t ượ
k đi qua đng tâm TK. ườ
- D ng dao đng có 1 ho c 2 đi m nút là nguy hi m nh t vì có t n s nh
nên có kh năng n m trong vùng t c đ làm vi c c a đng c . ơ
- Mô men xo n trên TK thay đi theo chu k , có th phân tích thành t ng vô
s các mô men đi u hòa.
- Tính toán dao đng xo n nh m xác đnh t c đ c ng h ng, ng su t do ưở
c ng h ng đ xác đnh đ b n c a h TK và các bi n pháp gi m dao ưở
đng thích h p.
- Trình t tính toán:
+ Quy d n h th ng
+ G i bài toán dao đng t do
+ Phân tích đi u hòa mô men kích thích: khí th , quán tính, c n …
+ Gi i bài toán dao đng c ng b c ưỡ
+ Xác đnh biên đ và ng su t h tr c khi c ng h ng ưở
+ Gi i pháp gi m dao đng