
CH NG 9. TR C KHU U VÀ BÁNH ĐÀƯƠ Ụ Ỷ
9.1. NHI M V , ĐI U KI N LÀM VI C, YÊU C U, V T LI U Ệ Ụ Ề Ệ Ệ Ầ Ậ Ệ
VÀ PH NG PHÁP CH T O.ƯƠ Ế Ạ
9.2. K T C U TR C KHU UẾ Ấ Ụ Ỷ
9.3. TÍNH B N TR C KHU U VÀ CÁC BI N PHÁP TĂNG B N Ề Ụ Ỷ Ệ Ề
CHO TR C KHU UỤ Ỷ
9.4. BÁNH ĐÀ: CÔNG D NG, K T C U, XÁC ĐNH MÔ MEN Ụ Ế Ấ Ị
BÁNH ĐÀ

9.1. Nhi m v , đi u ki n làm vi c, yêu c u, v t li u và ph ng pháp ch ệ ụ ề ệ ệ ầ ậ ệ ươ ế
t oạ
Nhi m v :ệ ụ
- Bi n chuy n đng t nh ti n c a PT thành chuy n đng quayế ể ộ ị ế ủ ể ộ
- Bi n l c tác d ng trên PT thành mô men xo n d n đng máy công tác và ế ự ụ ắ ẫ ộ
ng c l iượ ạ
- D n đng các c c u và b ph n khácẫ ộ ơ ấ ộ ậ
Đi u ki n làm vi c: ề ệ ệ là chi ti t có c ng đ làm vi c l n nh t và giá thành ế ườ ộ ệ ớ ấ
cao nh t c a đng c .ấ ủ ộ ơ
- Ch u tác d ng c a l c khí th , l c quán tính (CĐ t nh ti n và CĐ quay). Các ị ụ ủ ự ể ự ị ế
l c này có tr s l n và thay đi theo chu k , có tính va đp m nh.ự ị ố ớ ổ ỳ ậ ạ
- Các l c này gây ng su t u n, xo n, dao đng d c tr c, dao đng xo n, làm ự ứ ấ ố ắ ộ ọ ụ ộ ắ
đng c rung đng, m t cân b ng. ộ ơ ộ ấ ằ
- Ch u mài mòn l n trên các b m t làm vi c, ăn mòn do d u bôi tr n và khí ị ớ ề ặ ệ ầ ơ

Yêu c uầ:
- Có đ b n và đ c ng v ng l nộ ề ộ ứ ữ ớ
- Đ b n m i caoộ ề ỏ
- Kích th c, kh i l ng nh g nướ ố ượ ỏ ọ
- Ch u mài mòn và ăn mòn t tị ố
- Đ chính xác gia công cao, b m t làm vi c có đ c ng và đ bóng cao.ộ ề ặ ệ ộ ứ ộ
- Không x y ra dao đng c ng hu ng trong ph m vi t c đ s d ng.ả ộ ộ ở ạ ố ộ ử ụ
- Đm b o tính cân b ng và đ đng đu mô men xo nả ả ằ ộ ồ ề ắ
- D ch t oễ ế ạ
V t li u ch t oậ ệ ế ạ
TK th ng đc ch t o b ng thép Cacbon hàm l ng trung bình: C35 – ườ ượ ế ạ ằ ượ
C50
ho c thép h p kim: 40X, 18XHBA, HK Cr-Niặ ợ
M t s tr c khu u đc đúc b ng gang graphit c u.ộ ố ụ ỷ ượ ằ ầ

Thép cacbon đc dùng ph bi n do các u đi mượ ổ ế ư ể :
- H s ma sát trong l n, gi m dao đng xo nệ ố ớ ả ộ ắ
- Giá r , d ch t oẻ ễ ế ạ
Gang graphit cũng đc dùng do các u đi mượ ư ể :
- D đúc, giá rễ ẻ
- H s ma sát trong l n, gi m dao đng xo nệ ố ớ ả ộ ắ
- Ch u mòn t t, gi d u bôi tr n t tị ố ữ ầ ơ ố
- Ít nh y c m v i ng su t t p trungạ ả ớ ứ ấ ậ
Các ph ng pháp ch t o phôi:ươ ế ạ
- Rèn: dùng thép cacbon ho c thép HK. Rèn khuôn dùng trong s n xu t ặ ả ấ
hàng lo t, tr c khu u lo i nh . Rèn t do s n xu t tr c khu u lo i l n.ạ ụ ỷ ạ ỏ ự ả ấ ụ ỷ ạ ớ
- Đúc: th ng dùng trong s n xu t hàng lo t, do có u đi m là tr ng ườ ả ấ ạ ư ể ọ
l ng phôi nh , l ng d gia công nh có th đúc k t c u ph c t p. ượ ỏ ượ ư ỏ ể ế ấ ứ ạ
Tuy nhiên khó đúc và d phát sinh khuy t t t trong lòng phôi đúc (r khí, ễ ế ậ ỗ
n t ng m).ứ ầ

9.2. K t c u tr c khu uế ấ ụ ỷ
- Hình d ng k t c u TK ph thu c vào s xi lanh, cách b trí xi lanh, s k , ạ ế ấ ụ ộ ố ố ố ỳ
th t làm vi c c a các xi lanh.ứ ự ệ ủ
- Yêu c u v k t c u:ầ ề ế ấ
+ Đng đu v mô men xo nồ ề ề ắ
+ Đng c cân b ng t t, ít rung đngộ ơ ằ ố ộ
+ ng su t do dao đng xo n nhỨ ấ ộ ắ ỏ
+ Ch t o đn gi n, giá thành th pế ạ ơ ả ấ
- Kích th c TK ph thu c đng kính XL, cách th c làm mát, h th ng n p ướ ụ ộ ườ ứ ệ ố ạ
th i, đi u ki n làm vi c các tr c, s l ng c tr c.ả ề ệ ệ ổ ụ ố ượ ổ ụ
- Phân lo i:ạ
+ TK nguyên, TK ghép
+ TK đ c tr c, thi u c tr củ ổ ụ ế ổ ụ

