GV: Phạm Khắc Liệu
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
Chương 2.
HỆ SINH THÁI
2.1. Một số khái niệm sinh thái học
2.2. Cấu trúc hệ sinh thái quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vt
2.3. Dòng năng lượng năng suất sinh học của hệ sinh thái
2.4. Chu trình sinh địa hóa (vòng tuần hoàn vật chất)
2.5. Cân bằng sinh thái
2.6. Tác động của con người đến hệ sinh thái
Bài giảng Khoa học Môi trường 2- 1
GV: Phạm Khắc Liệu
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
2.1. Một số khái niệm sinh thái học
Bài giảng Khoa học Môi trường
Sinh thái học (Ecology): ngành khoa học nghiên cứu mối quan
hệ tương tác giữa sinh vt với môi trường sống của chúng.
2 - 2
Các yếu tố môi trường sống
của sinh vật (yếu tố sinh thái,
nhân tố sinh thái), gồm:
Yếu tố sinh (abiotic) - ánh
sáng, nhiệt độ, độ ẩm, pH, các
chất khí,...
Yếu tố hữu sinh (biotic) - các
sinh vật khác.
GV: Phạm Khắc Liệu
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
2.1. Một số khái niệm sinh thái học
Bài giảng Khoa học Môi trường 2 - 3
Yếu tố hữu sinh: quan hệ giữa các loài sinh vật
TT Kiu quan hệ tả V d
Loi 1 Loi 2
1
Trung
nh (Neutralism)
Hai
loi không y nh ng cho nhau KhiChn
m
2
H
m sinh (Amensalism
)
Lo
i1gây nh ng lên loi2,loi1không bị
nh
ng To lam
Đ
ng vậtn
i
3
C
nh tranh
(Competition)
Hai
loi y nh ng ln nhau LaC di
Bo Linh cẩu
4
Con
mồi -Vtdữ
(Predation)
Con
mồibị vậtdữ ăn thtChuộtMo
, nai , bo
5
K
ysinh (Parasitism)
V
tch lớn, t , bị hi; vậtk sinh nh,nhiu, c lợ
i
Gia
súc, gia
cầm
Giun sn
6
H
i sinh
(Commensalism)
Lo
isống hội sinh c lợi, loi kia không c lợich
ng
c
hi con mập
Chim y
7
Ti
nhợptc
(Protocooperation
)
C
hai đuc lợi, nhưng không btbucsống v
i
nhau
So Trâu
8
C
ng sinh (Mutualism)
C
hai đuc lợi, btbucphisống với nhau San To
VK nốt sần y họ đậu
GV: Phạm Khắc Liệu
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
2.1. Một số khái niệm sinh thái học (tt)
Bài giảng Khoa học Môi trường 2 - 4
Các cấp độ tổ chức của
thế giới sinh vật
Tập hợp các thể của một loài, sống chung một vùng
lãnh th, kh năng giao phối để sinh ra các thế hệ mới.
Tập hợp các quần thể khác nhau cùng sống trong một không
gian, đ xy ra sự tương tác giữa các sinh vật với nhau.
Phức hợp thống nhất sinh vật với môi trường xung quanh, trong
đ tương tác giữa sinh vật với nhau sinh vật với môi trường
Hệ sinh thái = Quần + Sinh cảnh
GV: Phạm Khắc Liệu
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
2.1. Một số khái niệm sinh thái học (tt)
Bài giảng Khoa học Môi trường 2 - 5
Một số định nghĩa hệ sinh thái (HST)
một tổ hợp của quần sinh vật với i trường vật quần đó tồn tại, trong đó các sinh
vật tương tác với nhau với môi trường để tạo nên chu trình vật chất sự chuyển hóa của năng
lượng” ( Trung Tng,2003).
tổ hợp các sinh vật sống, môi trường vật của chúng các mối quan hệ tương hỗ của chúng
trong một đơn vị không gian cụ thể” (https://www.britannica.com/science/ecosystem)
Phân biệt hệ sinh thái
Theo quy :nh (bể ) vừa (cnh đồng,hồ nước) lớn (khu rừng,đi dương).
Theo địa hình phân bố: vùng núi,đồng bằng, ven biển
Theo ranh giới:dưới nước, trên cn
Theo nguồn gốc hình thành:
Tự nhiên: rừng,sa mc,đi dương,(tự điu chỉnh)
Nhân to:bể ,s thú, đô thị,(phi con người can thiệp)