5/8/2015
Kinh doanh điện tử
CHƯƠNG 2- CHIẾN LƯỢC KINH DOANH ĐIỆN TỬ
1
Nội dung 1. Giới thiệu về chiến lược kinh doanh điện tử
2. Phân tích chiến lược
3. Mục tiêu chiến lược
4. Định danh chiến lược
5. Hiện thực chiến lược
-2-
1. Giới thiệu về chiến lược kinh doanh điện tử
1
3
5/8/2015
Chiến lược (Strategy) “… the direction and scope of an organization over the long-term, which achieves advantage for the organization through its configuration of resources within a changing environment to the needs of markets and fulfill stakeholder expectations.”
(Gerry Johnson and Kevan Scholes , 2006)
-4-
Strategy “… the determination of the basic long-term goals and objectives of an enterprise, and the adoption of courses of action and the allocation of resources necessary for carrying out theses goals.”
(Alfred Chandler)
-5-
Strategy “… the deliberate search for a plan of action that will develop a business’s competitive advantage and compound it.”
(Bruce Henderson)
2
-6-
5/8/2015
Strategy “… the strong focus on profitability not just growth, an ability to define a unique value proposition, and a willingness to make tough trade-offs in what not to do.”
(Michael Porter)
-7-
Những nội dung cốt yếu của chiến lược Strategy is concerned with the long-term direction of the
firm.
Strategy deals with the overall plan for deploying the
resources that a firm possesses.
Strategy entails the willingness to make trade-offs, to choose between different directions and between different ways of deploying resources.
-8-
Những nội dung cốt yếu của chiến lược (tt) Strategy is about achieving unique positioning vis-à-vis
competitors.
The central goal of strategy is to achieve sustainable competitive advantage over rivals and thereby to ensure lasting profitability.
3
-9-
5/8/2015
3 cấp độ của chiến lược
-10-
Các cấp độ chiến lược
11
Chiến lược KDĐT Định nghĩa về cách tiếp cận để các ứng dụng giao tiếp điện tử bên trong và bên ngoài có thể hỗ trợ và tác động đến chiến lược tổ chức
4
12
5/8/2015
Quan hệ giữa chiến lược kinh doanh điện tử và các chiến lược khác
Source: E-Business and E-Commerce Management , 4th, 2009
-13-
E-Business strategy • E-channel strategies
• Multi-channel e-business strategy
14
Mô hình xử lí chiến lược Strategy process model A framework for approaching
strategy development
5
15
5/8/2015
16
Đặc điểm chung của các mô hình Cần phải xem xét hoặc phân tích môi trường bên trong
và bên ngoài.
Cần phải phát biểu tầm nhìn và mục tiêu một cách rõ
ràng.
Việc phát triển chiến lược có thể phân rã thành tạo ra các
lựa chọn, đánh giá và lựa chọn.
Sau phát triển chiến lược là thực hiện chiến lược
Có hoạt động kiểm soát để theo dõi hoạt động và vấn đề hiệu quả của chiến lược và điều chỉnh việc vận hành hoặc chiến lược phù hợp.
17
Mô hình qui trình chiến lược tổng quát
Source: E-Business and E-Commerce Management , 4th, 2009
6
-18-
5/8/2015
Mô hình chiến lược kinh doanh điện tử động
Dynamic e- business strategy model
Source: Adapted from description in Kalakota and Robinson (2000)
-19-
2. Phân tích chiến lược
2. Phân tích chiến lược Là quá trình tập hợp và đánh giá lại thông tin về các nguồn lực và quy trình bên trong một tổ chức và các nhân tố thương trường bên ngoài để đưa ra những nét chủ yếu trong định danh chiến lược.
Các hoạt động đánh giá lại:
Nguồn lực và qui trinh Môi trường vi mô (Môi trường cạnh tranh trực tiếp) Môi trường vĩ mô (Môi trường rộng hơn)
7
-21-
5/8/2015
Phân tích chiến lược (tt)
-22-
Mô hình giai đoạn phát triển kinh doanh điện tử Quelch and Klein (1996) phát triển mô hình 5 giai đoạn
để phát triển sell-side e-commerce: Image and product information Information collection Customer support and service Internal support and service Transactions
23
8
24
5/8/2015
2.1 Phân tích nguồn lực Phân tích nguồn lực:
Là quá trình đánh giá lại các nguồn lực về kỹ thuật, tài chính và con người của một tổ chức và cách sử dụng chúng như thế nào trong quy trình kinh doanh.
-25-
2.1 Phân tích nguồn lực Quyết định cho các dịch vụ tiếp thị:
Level 0: Không có website hoặc hiện diện trên web Level 1: Hiện diện web ở mức cơ bản Level 2: Web site có thông tin tĩnh đơn giản Level 3: Web có tương tác cơ bản Level 4: Site có tính tương tác hỗ trợ giao dịch với người dùng Level 5: Site tương tác đầy đủ, hỗ trợ tất cả qui trình mua hàng
Source: Considering sell-side e-commerce, Chaffey et al. (2009)
-26-
2.1 Phân tích nguồn lực Cấp độ của những ứng dụng cung ứng nguồn hàng hóa
của bên mua: Level I: Không dùng web Level II: Đánh giá và chọn lựa nhà cung cấp thông qua web của các
tổ chức trung gian
Level III: Đặt hàng điện tử thông qua EDI Level IV: Đặt hàng điện tử tích hợp với hệ thống mua hàng của
công ty
Level V: Đặt hàng điện tử có tích hợp đầy đủ với hệ thống thu mua,
hệ thống hoạch định sản xuất và kiểm soát kho
9
-27-
5/8/2015
Tóm tắt mô hình giai đoạn phát triển kinh doanh điện tử
-28-
Phân tích chiến lược Phân tích danh mục ứng dụng:
Đánh giá khả năng của hệ thống thông tin hiện tại và chiến lược
trong tương lai
-29-
Phân tích danh mục đầu tư ứng dụng
10
-30-
5/8/2015
Phân tích SWOT cho tổ chức và IS
32
Nguồn lực con người và tài chính Nguồn lực con người
Nguồn lực tài chính
-34-
Phân tích nguồn lực
11
35
5/8/2015
2.2 Phân tích môi trường cạnh tranh Phân tích nhu cầu: Xem xét nhu cầu của các dịch vụ thương mại điện tử giữa phân khúc khách hàng hiện tại và tiềm năng.
Phân tích nhu cầu là một hoạt động then chốt trong quá
trình lập kế hoạch tiếp thị điện tử
36
Phân tích nhu cầu
-38-
2.3 Đánh giá các đe dọa cạnh tranh Ảnh hưởng của Internet lên 5 áp lực cạnh tranh (Porter,
2001) Rào cản từ sức mạnh của người mua Rào cản từ sức mạnh của nhà cung cấp Đe dọa từ các sản phẩm dịch vụ thay thế Rào cản gia nhập Sự cạnh tranh giữa các đối thủ
12
-39-
5/8/2015
Porter’s five forces
2.3 Đánh giá các đe dọa cạnh tranh
Figure 5.10 Competitive threats acting on the e-business
-41-
2.3 Đánh giá các đe dọa cạnh tranh Trong bối cảnh của kinh doanh điện tử:
Các đe dọa cạnh tranh Các đe dọa bên bán Các đe dọa bên mua
13
42
5/8/2015
2.3 Các đe dọa cạnh tranh Threat of new e-commerce entrants
Threats of new digital products
Threat of new business models
43
2.3 Các đe dọa bên bán Customer power and knowledge
Use Internet to evaluate products and compare prices
Power of intermediaries
Channel conflicts result of disintermediation
-44-
2.3 Các đe dọa bên mua Power of suppliers
An opportunity for buyers
Power of intermediaries
Risk include cost of integration
14
-45-
5/8/2015
3. Các mục tiêu chiến lược Các mục tiêu chiến lược: phát biểu và truyền đạt về sứ mệnh (mission), tầm nhìn (vision) và các mục tiêu của tổ chức
46
3. Các mục tiêu chiến lược
Các mục tiêu chiến lược
Figure 5.11 Elements of strategic objective setting for the e-business
15
-48-
5/8/2015
3.1 Xác định tầm nhìn và sứ mệnh Company vision will be based on the managers’ view of
the future relevance of the Internet to their industry
Can the Internet primarily complement the company other channel or whether it will replace other channel? Customer access to Internet is high Offer a better value proposition Product can be delivered over the Internet Product can be standardized
-49-
Amazon.com Our vision is to be earth’s most customer-centric company, to build a place where people can come to find and discover anything they might want to buy online.
listens to customers and delivers
innovative
Dell Dell technology and services they trust and value.
that
eBay eBay pioneers communities built on commerce, sustained by trust, and inspired by opportunity. eBay brings together millions of people every day on a local, national and international basis through an array of web sites focus on commerce, payments and communications.
Facebook Facebook is a social utility that helps people communicate more efficiently with their friends, family and co- workers. The company develops technologies that facilitate the sharing of information through the social graph, the digital mapping of people’s real-world social connections. Anyone can sign up for Facebook and interact with the people they know in a trusted environment.
Google Google’s mission is to organize the world’s information and make ituniversally accessible and useful.
50
3.2 E-business tạo ra giá trị kinh doanh như thế nào ? Tăng giá trị
Giảm chi phí
Quản lí rủi ro
Tạo sự tin cậy
16
-51-
5/8/2015
Figure 5.12 An evaluation tool relating information to business value. An organization’s use of information on each axis can be assessed from 1 (low use of information) to 10 (high use of information)
Source: Marchand et al. eds (1999)
Figure 5.13 Capital One web site (www.capitalone.co.uk)
-52-
-53-
4. Định danh chiến lược
17
5/8/2015
Định danh chiến lược
Figure 5.16 Elements of strategy definition for the e-business
-59-
Định danh chiến lược 1. Ưu tiên cho kênh kinh doanh điện tử
2. Các chiến lược phát triển sản phẩm và thị trường
3. Chiến lược định vị và khác biệt
4. Mô hình kinh doanh, dịch vụ và doanh thu
5. Tái cấu trúc thương trường
6. Năng lực quản lý chuỗi cung ứng
7. Năng lực quản lý tri thức nội bộ
8. Nguồn lực và năng lực tổ chức
(Đọc thêm, trang 296-314 TK[1])
-60-
Quyết định 1: Ưu tiên kênh kinh doanh điện tử Chọn lựa chiến lược TMĐT phụ thuộc vào phần trăm
khách hàng chuyển sang kênh điện tử
Hiệu quả đến với công ty bằng việc bán hàng với số lượng lớn hơn và giảm chi phí để thu hút và duy trì khách hàng
18
-61-
5/8/2015
Figure 5.17 Strategic options for a company in relation to the importance of the Internet as a channel
-63-
Quyết định 2: Chiến lược phát triển thị trường và hàng hóa Quyết định thị trường mục tiêu nào
Figure 5.19 Using the Internet to support different growth strategies
-64-
19
-65-
5/8/2015
Quyết định 3: Chiến lược định vị và khác biệt Các chiến lược nên xem xét mở rộng tăng hàng hóa và chất lượng dịch vụ có thể bằng cách giảm giá và thời gian
Theo Chaston (2000), có thể dùng các phương tiện trực
tuyến để nâng cao vị thế: Nổi trội hiệu suất về sản phẩm Nổi trội hiệu suất về giá Nổi trội trong giao dịch Nổi trội trong quan hệ
66
Quyết định 4: Mô hình kinh doanh, dịch vụ và doanh thu Xem xét các cơ hội từ mô hình kinh doanh và mô hình
doanh thu mới
Cần xem xét những cơ hội doanh thu mới và sự cải tiến
của đối thủ cạnh tranh
-67-
Quyết định 5: Tái cấu trúc thương trường Xem xét những chọn lựa giữa không cần trung gian trung gian
sử dụng
lại
(disintermediation) và (reintermediation) Disintermediation reintermediation countermediation
20
-68-
5/8/2015
Quyết định 6: Khả năng quản trị chuỗi cung ứng Cần xem xét:
Tích hợp như thế nào với nhà cung cấp ? Loại nguyên liệu và tương tác nào với nhà cung cấp cần phải thông
quan thu mua điện tử ?
Thị trường điện tử có thể giúp giảm chi phí ?
-69-
Quyết định 7: Khả năng quản trị tri thức nội bộ Xem xét làm thế nào để phát triển việc chia sẻ và xử lí tri
thức
70
Quyết định 8: Nguồn lực và năng lực tổ chức
21
71
5/8/2015
5. Hiện thực chiến lược
Hiện thực chiến lược Các kế hoạch, hành động và kiểm soát cần thiết để đạt
đến mục tiêu
Figure 5.22 Elements of strategy implementation for the e-business
-73-
22
-74-
5/8/2015
Chiến lược kinh điện tử thất bại Timing errors
Lack of creativity
Offering free services
Over-ambition
-75-
Những lỗi thông thường trong kinh doanh Situation analysis
Objective setting
Strategy definition
Implementation
-76-
Các nhân tố để hiện thực chiến lược kinh doanh điện tử thành công cho SME 1. Content 2. Convenience
3. Control Interaction 4. 5. Community 6. Price sensitivity 7. Brand image 8. Commitment
9. Partnership 10. Process improvement 11. Integration
23
-77-