5/18/2016

TỔNG QUAN KINH DOANH ĐIỆN TỬ

MỤC TIÊU

• Giải thích được khái niệm kinh doanh điện

tử và các vấn đề liên quan

c ọ h

• Phân tích được sự khác biệt giữa thương

i

mại điện tử và kinh doanh điện tử

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

NỘI DUNG

• Một số khái niệm

c ọ h

• Các mô hình kinh doanh điện tử

• Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử

i

t

i

i

• Cơ sở hạ tầng cho hệ kinh doanh điện tử

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

1

5/18/2016

TỔNG QUAN

c ọ h

VỀ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

i

t

i

i

G

:

n ô m u ệ h

Một số khái niệm

t

Hạ tầng công nghệ

Các mô hình kinh doanh điện tử

Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

• Thương mại điện tử

c ọ h

– Electronic Commerce (EC)

• Kinh doanh điện tử

i

t

i

– Electronic Business (EB)

i

G

:

• Hệ kinh doanh điện tử

t

n ô m u ệ h

i

– Electronic Business System (EBS)

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

c ọ h

i

t

i

i

• “… việc trao đổi thông tin qua mạng điện tử được thực hiện tại bất kỳ giai đoạn nào trong chuỗi cung ứng, cho dù trong nội bộ một doanh nghiệp, giữa các doanh nghiệp với nhau (B2B), hoặc giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng (B2C)”

G

:

t

Cabinet Office (1999)

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

• “… bao gồm tất cả thông tin được trao đổi qua trung gian điện tử giữa doanh nghiệp và các đối tác liên quan bên ngoài của nó”

i

K

Chaffey (2009)

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

2

5/18/2016

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

c ọ h

• “… các giao dịch thương mại được thực hiện thông qua mạng Internet giữa các tổ chức và cá nhân”

Laudon (2014)

i

t

i

i

G

:

t

• “… bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet ... ”

n ô m u ệ h

i

WTO, OECD

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

c ọ h

i

t

• “… việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác”

i

i

G

Nghị định 52/2013/NĐ-CP

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

• “… được nhìn nhận dưới nhiều góc độ …”

Mô tả

c ọ h

n ô m

Góc độ CNTT Cung cấp, phân phối thông tin, các sản phẩm/dịch

i

t

vụ, các phương tiện thanh toán qua đường dây điện thoại, các mạng truyền thông hoặc qua các phương tiện điện tử khác

i

i

G

:

Ứng dụng công nghệ để tự động hoá các giao dịch kinh doanh và các kênh thông tin kinh doanh

t

u ệ h

i

Kinh doanh Dịch vụ

Công cụ để các doanh nghiệp, người tiêu dùng, các nhà quản lý cắt giảm các chi phí dịch vụ, đồng thời nâng cao chất lượng

n ệ đ

i

Trực tuyến

K

Cung cấp khả năng tiến hành các hoạt động mua, bán hàng hoá, trao đổi thông tin trực tiếp trên Internet cùng nhiều dịch vụ trực tuyến khác

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

3

5/18/2016

SỰ TIẾN HÓA CỦA NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

c ọ h

i

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

KINH DOANH ĐIỆN TỬ

c ọ h

• “… việc chuyển đổi các quy trình kinh doanh chủ chốt thông qua việc ứng dụng công nghệ Internet” (IBM, 1997)

i

t

i

i

G

:

t

• “… quá trình trao đổi thông tin qua trung gian điện tử cả bên trong tổ chức lẫn với các đối tác bên ngoài có liên quan đến hoạt động của tổ chức” (Chaffey, 2009)

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

KINH DOANH ĐIỆN TỬ

c ọ h

• Việc số hóa các giao dịch và qui trình trong một công ty, liên quan đến các hệ thống thông tin dưới sự kiểm soát của công ty

i

t

i

i

G

:

t

• Không bao gồm các giao dịch thương mại liên quan đến việc trao đổi giá trị ngoài phạm vi của tổ chức

Laudon (2014)

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

4

5/18/2016

KINH DOANH ĐIỆN TỬ

c ọ h

i

t

i

i

(Meier, 2009)

• Việc khởi xướng, thiết kế và triển khai các quá trình kinh doanh thông qua các phương tiện điện tử để đạt được giá trị gia tăng với sự tham gia của doanh nghiệp, chính phủ, và cá nhân sử dụng

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MỘT SỐ TÌNH HUỐNG TRONG KINH DOANH ĐIỆN TỬ

• Cửa hàng bán lẻ trực tuyến (B2C)

c ọ h

• Thị trường dịch vụ y tế trực tuyến (B2B)

• Bỏ phiếu và bầu cử trực tuyến (A2C)

i

t

i

i

• Trao đổi tri thức qua sách điện tử (C2C)

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

eCOMMERCE – eBUSINESS - eENTERPRISE

c ọ h

eENTERPRISE

i

n ô m u ệ

eBUSINESS

t

i

i

G

:

t

h

i

n ệ đ

eCOMMERCE

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

5

5/18/2016

LỢI ÍCH CỦA KINH DOANH ĐIỆN TỬ

• Tăng giá trị

c ọ h

– Giúp đưa ra các sản phẩm & dịch vụ có chất

lượng

i

• Giảm chi phí

t

i

i

G

– Giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất, kinh doanh

:

t

• Quản lý rủi ro

n ô m u ệ h

i

– Giúp tạo ra nhiều công cụ, phương án quản lý,

n ệ đ

giảm thiểu rủi ro

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

TỔNG QUAN

c ọ h

VỀ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

i

t

i

i

G

:

Các khái niệm

Cơ sở hạ tầng

t

n ô m u ệ h

Các mô hình kinh doanh điện tử

Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

MÔ HÌNH KINH DOANH ĐIỆN TỬ

• Mô hình kinh doanh

c ọ h

i

t

(Emfraim Turban)

– “… Phương pháp tiến hành kinh doanh, qua đó doanh nghiệp có được doanh thu, điều kiện cơ bản để tồn tại và phát triển trên thị trường”

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

(Paul Timmers)

– “… Kiến trúc đối với dòng hàng hóa, dịch vụ và thông tin, bao gồm việc mô tả các nhân tố kinh doanh khác nhau và vai trò của chúng, mô tả lợi ích tiềm năng đối với các nhân tố kinh doanh, mô tả các nguồn doanh thu”

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

6

5/18/2016

MÔ HÌNH KINH DOANH ĐIỆN TỬ

Người bán

Chính phủ (Government)

Người tiêu dùng (Consumer)

Doanh nghiệp (Business)

Người mua

c ọ h

n ô m

B2G

B2B

u ệ

B2C (Amazon.com)

i

Doanh nghiệp (Business)

t

i

i

G

:

t

h

C2G

C2C eBAY

Người tiêu dùng (Consumer)

C2B Priceline.com

i

n ệ đ

i

h n a o d h n

G2B Hải quan điện tử

Chính phủ (Government)

G2C E-Government

K

G2G ELVIS (vn – usa)

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MÔ HÌNH KINH DOANH ĐIỆN TỬ

• Các vấn đề cần quan tâm

c ọ h

– Xác định sản phẩm và dịch vụ

– Xác định khách hàng mục tiêu và thị trường

i

bán hàng

t

i

i

– Đánh giá và lựa chọn trang web kinh doanh

G

:

phù hợp

t

n ô m u ệ h

i

– Tổ chức quy trình kinh doanh

– Mô hình định giá và phương thức thanh toán

n ệ đ

i

– Thiết lập chính sách an ninh

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

TỔNG QUAN

c ọ h

VỀ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

i

t

i

i

G

:

Các khái niệm

Cơ sở hạ tầng

t

n ô m u ệ h

Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử

Các mô hình kinh doanh điện tử

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

7

5/18/2016

HỆ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

• Các hệ thống thông tin hỗ trợ kinh doanh điện tử

c ọ h

– CRM (Customer relationship management)

i

– SCM (Supply chain management)

t

i

i

G

– HRM (Human resource management)

:

t

– ERP (Enterprise resource planning)

n ô m u ệ h

i

– DSS (Decision supporting system)

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

HỆ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

Hậu cần

c ọ h

Bán hàng

Cung ứng

i

t

i

i

G

n ô m u ệ h

eBusiness System

:

t

Kế toán

i

Chăm sóc khách hàng

n ệ đ

Báo cáo

i

Mua hàng

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

HỆ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

Nhà cung cấp

c ọ h

i

.

.

i

n o

SCM Source/Procurement

i t

i

t

n a m

i

i

c á

. l

/

i

t i

G

n o s c e D n o

i

e R

i t

:

u b i r t s d

/

ố Đ

l

ERP Internal BP

t

r e n

n ê v n â h N

g n

n ô m u ệ h

i l l

i

a r o b a

n a m e g d e w o n K

l l

t r a P

e S

o C

CRM Marketing/Sales/Services

n ệ đ

i

K

Khách hàng

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

8

5/18/2016

TỔNG QUAN

c ọ h

VỀ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

i

t

i

i

G

:

n ô m u ệ h

Hạ tầng công nghệ

Các khái niệm

t

Các mô hình kinh doanh điện tử

Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ

c ọ h

i

t

i

i

(Chaffay, 2009)

• Kiến trúc về phần cứng, phần mềm, nội dung và dữ liệu được dùng để đưa các dịch vụ kinh doanh điện tử (e-business services) đến nhân viên, khách hàng và đối tác

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MÔ HÌNH HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

Tầng dịch vụ - ứng dụng

c ọ h

Tầng phần mềm hệ thống

i

t

i

i

G

:

Tầng mạng – truyền thông

t

n ô m u ệ h

i

Tầng vật lý – lưu trữ

n ệ đ

i

K

Tằng nội dung – dữ liệu

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

9

5/18/2016

HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ KINH DOANH ĐIỆN TỬ

• Một số vấn đề cần quan tâm

c ọ h

– Loại ứng dụng cần phát triển

– Hình thức phát triển

i

t

– Yêu cầu về chất lượng dịch vụ

i

i

G

– Triển khai ứng dụng

:

t

n ô m u ệ h

– Tích hợp các ứng dụng

i

– Nền tảng, công nghệ và các tiêu chuẩn

n ệ đ

– Quản trị chất lượng nội dung và dữ liệu

i

K

– Đảm bảo an toàn thông tin

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ KHÁCH HÀNG

I N T E R N E T

c ọ h

Global ISPs

i

t

i

i

Local ISP

Local ISP

G

:

t

n ô m u ệ h

i

LAN

n ệ đ

i

Máy chủ (Mail/Web)

K

Khách hàng

Doanh nghiệp

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MỐI LIÊN HỆ GIỮA INTRANET, EXTRANET& INTERNET

c ọ h

i

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

10

5/18/2016

CÁC ỨNG DỤNG INTRANET

• Được sử dụng để cung cấp các dịch vụ trực tuyến giới hạn cho nội bộ doanh nghiệp

c ọ h

– Các ứng dụng liên quan tới công bố tài liệu

i

– Các ứng dụng nguồn điện tử

t

i

i

G

– Các ứng dụng thông tin tương tác

:

t

– Hỗ trợ cho các ứng dụng Internet

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

CÁC ỨNG DỤNG EXTRANET

c ọ h

• Được sử dụng để cung cấp các dịch vụ trực tuyến giới hạn cho các khách hàng doanh nghiệp

– Truyền thông B2B

i

t

i

i

– Đánh giá, phản hồi, hỏi đáp

G

:

t

– Bán hàng và hỗ trợ khách hàng

n ô m u ệ h

i

– Quản trị tri thức và hỗ trợ khách hàng

n ệ đ

– Quản lý lịch trình

i

K

– Họp trực tuyến

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ KHÁCH HÀNG

c ọ h

i

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

VẤN ĐỀ AN TOÀN KHI KẾT NỐI MẠNG

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

11

5/18/2016

TƯỜNG LỬA

c ọ h

i

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

WORLD WIDE WEB (WWW)

c ọ h

i

t

i

• Mạng thông tin có thể truy cập toàn cầu, dựa vào sự trao đổi thông tin giữa các máy tính trên mạng, liên kết chúng với nhau trong một tập hợp các nguồn đa phương tiện có tương tác với nhau

(W3C)

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA WEB

c ọ h

i

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

Trao đổi thông tin giữa web client (browser) và web server

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

12

5/18/2016

SỰ TIẾN HÓA CỦA CÔNG NGHỆ WEB

c ọ h

i

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

SỰ TIẾN HÓA CỦA CÔNG NGHỆ WEB

c ọ h

i

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MỨC ĐỘ SỬ DỤNG PHẦN MỀM TRONG TỔ CHỨC

c ọ h

i

Kho dữ liệu Khai phá dữ liệu Quản lý tri thức Hệ hoạch định nguồn lực

t

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

13

5/18/2016

CÁC PHẦN MỀM SỬ DỤNG TRONG TỔ CHỨC

Phần mềm ứng dụng (khách hàng)

c ọ h

Phần mềm ứng dụng (đối tác và trung gian)

i

Quản trị mạng ngoài (extra/internet)

t

i

i

G

:

Phát triển ứng dụng

Quản trị dữ liệu

t

n ô m u ệ h

i

Máy chủ ứng dụng

Ứng dụng và dữ liệu

n ệ đ

Máy chủ web

i

Máy chủ dữ liệu chung

K

Quản trị mạng nội bộ (intranet)

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT TRONG BÁN HÀNG

Tương tác đầy đủ, hỗ trợ toàn bộ quá trình mùa hàng

c ọ h

Có tương tác, hỗ trợ giao dịch với người dùng

i

t

i

Có tương tác (cơ bản)

i

G

:

t

Có thông tin tĩnh đơn giản

n ô m u ệ h

i

Hiện diện web ở mức cơ bản

n ệ đ

i

K

Không có website

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT TRONG MUA HÀNG

c ọ h

i

n ô m u ệ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

t

i

i

G

Không sử dụng web

:

t

Thông qua web của các tổ chức trung gian

h

i

Đặt hàng điện tử thông qua EDI

Đặt hàng điện tử tích hợp với hệ thống mua hàng của công ty

n ệ đ

i

K

Đặt hàng điện tử tích hợp với hệ thống quản lý sản phẩm của công ty

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

14

5/18/2016

MỘT SỐ CÔNG NGHỆ MỚI

• Web Services

c ọ h

– Tập hợp các ứng dụng được cung cấp thông qua Internet, nhưng không nhất thiết phải trên cùng một máy hoặc cùng một mạng

i

t

i

– Một số ví dụ

i

G

:

• Paypal, Amazon, Microsoft, Google, …

t

n ô m u ệ h

• Smartlink, Banknetvn, Onepay, …

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MỘT SỐ CÔNG NGHỆ MỚI

• Phần mềm dạng dịch vụ (SaaS)

c ọ h

o Một dạng phần mềm chạy trên Web có thể truy cập từ xa (máy tính, smartphone, ..) được tính phí dịch vụ theo nhu cầu sử dụng

i

t

i

o Một số SaaS phổ biến: CRM, CMS, Helpdesk, …

i

G

:

o Một số nhà cung cấp SaaS

t

o Google App Suite, Saleforces, Desk.com, …

n ô m u ệ h

i

o Biaki, Misa, Avoca, …

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MỘT SỐ CÔNG NGHỆ MỚI

• Điện toán đám mây

c ọ h

i

t

– Mô hình điện toán sử dụng các công nghệ máy tính và phát triển dựa vào mạng Internet. Thuật ngữ "đám mây" ở đây chính là mạng Internet và các kết cấu hạ tầng bên trong.

i

i

G

:

t

n ô m u ệ h

i

– Dữ liệu, phần mềm, dịch vụ... sẽ nằm tại các máy chủ ảo (đám mây) trên Internet và được truy cập tại bất kỳ thời điểm nào và từ bất kỳ đâu thông qua hệ thống Internet

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

15

5/18/2016

MỘT SỐ CÔNG NGHỆ MỚI

• Kiến trúc hướng dịch vụ (SOA)

c ọ h

– Một bộ sưu tập của các dịch vụ giao tiếp với nhau thông qua giao diện và thông điệp như là các thành phần của một hệ thống phân tán.

i

t

i

– Hướng tới phát triển các ứng dụng độc lập với

i

G

phần cứng, hệ điều hành, ngôn ngữ, …

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

MỘT SỐ CÔNG NGHỆ MỚI

• Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)

c ọ h

i

t

– Chuyển giao thông tin từ máy tính này sang máy tính khác bằng phương tiện điện tử, có sử dụng một tiêu chuẩn đã được thỏa thuận về cấu trúc thông tin

i

i

G

• Mạng riêng ảo (VPN)

:

t

n ô m u ệ h

– Mạng dành riêng để kết nối các máy tính lại với

i

nhau thông qua mạng Internet công cộng.

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

TÓM TẮT

• Một số khái niệm

c ọ h

• Các mô hình kinh doanh điện tử

• Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử

i

t

i

i

• Cơ sở hạ tầng cho hệ kinh doanh điện tử

G

:

t

n ô m u ệ h

i

n ệ đ

i

K

h n a o d h n

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

namth@buh.edu.vn

16